Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD TP Thủ Đức (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD TP Thủ Đức (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT TP THUÛ ÑÖÙC
MÃ ĐỀ: Th Đức - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
2
x
y
có đồ th
P
và đường thng
4yx
có đồ th
D
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 1 0xx
2
nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc

12
12
2022
11
xx
A
xx
Câu 3. (0,75 đim). Một công ty
A
chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt
300000
đồng. Sau
2
tháng sử dụng thì cước phí phải trả
440000
đồng. Cước phí
y
(đồng) số tiền người sử dụng Internet cần trả hàng tháng phụ thuộc vào thời gian
sử dụng
x
tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc
nhất
y ax b
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định các h s
a
.b
b) Anh Hùng s dng Internet ca công ty
A
trên thì sau nửa năm anh phải tr c phí là
bao nhiêu?
Câu 4. (1 đim). Trong đợt lt min Trung vừa qua đã gây thiệt hi rt ln cho các tnh min
Trung, mt nhóm gm
18
bn lp
9A
tham gia hoạt động thin nguyện để góp phn ng
h cho mt s gia đình hoàn cảnh khó khăn. Ngoài trích từ tin qu ca nhóm
500000
đồng, mi bn tham gia thng nht s đóng góp
50000
đồng. Biết các con mình
m vic tt, mt s ph huynh rất đồng tình ng h nên đã hỗ tr thêm các bn tng s
tin
1350000
đồng. Các bn d kiến vào siêu th mua mi phn quà gm: mt hp bánh
giá
55000
, hai chai c ngt giá
34000
, hai gói ko giá
27 000
, mt túi go giá
90000
,
mt hp socola giá
45000
và mt túi rau câu giá
18000
.
a) Biết siêu th đang chương trình giảm giá
10%
cho các mặt hàng bánh, c ngt,
ko và rau câu; gim giá
20%
cho các mt hàng go socola. Em hãy tính xem các bn
có th mua được bao nhiêu phn quà?
b) Nếu muốn mua đủ
14
phn quà thì các bn cn thêm ít nht bao nhiêu tin?
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 5. (0,75 đim). Sau thi gian dch bệnh kéo dài đ chun b cho k thi hc k
2
môn toán
lp
9
vào ngày
26 / 4 / 2022
thy giáo giao mt s bài tập toán để lp t ôn tp nhà.
Sau khi nhn bài tp xong bn Lan lên kế hoch cho vic ôn tp ca mình như sau. Bắt đầu
t th
6
ngày
11/ 02 / 2022
đến hết tháng
3
c nhng ngày chn s làm
2
bài tp còn
nhng ngày l thì làm
3
bài tp. S bài còn li là
34
bài Lan s làm vào tháng
4
và s hoàn
thành trước ngày thi”.
a) Hi thầy giáo đã giao bao nhiêu bài tp toán cho Lan? biết tháng
2 / 2022
28
ngày
và tháng
3 / 2022
31
ngày.
b) Ngày thi cui k
2
là vào th my ? Ti sao?
Câu 6. (1 điểm). Để ước lượng khối lượng ca cây g trng trong rừng người ta cần xác định
chiu cao
h
ca cây (mét) chu vi
C
ca vòng tròn thân cây ngang tm ngc (mét). Theo
cách đo đạc trong lâm nghiệp, đ cao ngang tm ngc
1,4
mét tính t mặt đt. T đó
người ta có th quấn thước dây vòng quanh thân cây độ cao này và ghi li s đo chu vi
C
a) Nếu mt cây có chu vi
C
ca vòng tròn thân cây ngang tm ngc là
1,28
mét và chiu
cao là
20,4
mét thì cây có th tích bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân th nht)?
Biết công thc th tích hình tr
.V S h
trong đó
S
là din tích vòng tròn thân cây có chu vi
C
nói trên và
h
là chiu cao ca cây.
b) Biết khối lượng được tính theo công thc
.m D V
(tn). Cho biết loi cây nói trên
khối lưng riêng
1,05D
tn/
3
m
. Hi thân cây trên nng bao nhiêu
kg
( kết qu làm
tròn đến hàng trăm).
Câu 7. (1 điểm). Khi mi nhn lp
9A
, giáo ch nhim d định chia lp thành
3
t s hc
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai giảng xong lp nhn thêm
4
hc sinh nữa. Do đó,
giáo ch nhiệm đã chia đều s hc sinh ca lp thành
4
t. Hi lp
9A
hin bao nhiêu
hc sinh, biết rng so với phương án dự định ban đầu, s hc sinh ca mi t hin nay có ít
n
2
hc sinh?
Câu 8. (3 điểm). Cho
ABC
nhn,
AB AC
ni tiếp
O
. K ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau
ti
H
, kéo dài
AD
ct
O
ti
K
.
a) Chng minh: T giác
BFEC
ni tiếp và
DCH DCK
.
b) Tia
KE
ct
O
ti
M
,
BM
ct
EF
ti
I
, k
ES AB
ti
S
. Chng minh:
2
.BE BI BM
và t giác
AMIS
ni tiếp.
c) Qua điểm
A
k tiếp tuyến
xy
ca
O
,
CF
CI
ct
xy
lần lượt ti
Q
N
.
Chng minh:
2AQ FN
.
----HT---
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
2
x
y
có đồ th
P
và đường thng
4yx
có đồ th
D
.
a) V đồ th
P
trên cùng h trc ta đ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép toán.
Li gii
Trang 3
a) Bng giá tr:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
0
2
4yx
4
2
Đồ th:
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
P
D

2
2
4
1
4 4 0
2
22
x
x
x x x
x
Vi
4 4 4 8xy
Vi
2 2 4 2xy
Vy to độ giao điểm ca
P
D
4;8
2;2
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 1 0xx
2
nghim là
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc

12
12
2022
11
xx
A
xx
Li gii
Theo định lí Vi-et ta có:

12
12
5
2
1
.
2
S x x
P x x

12
12
2022
11
xx
A
xx


1 2 2 1
12
11
2022
11
x x x x
A
xx

1 2 1 1 2 2
1 2 1 2
2022
1
x x x x x x
A
x x x x
x
y
6
7
8
4
-3
-2
-1
-4
-3
-2
-1
5
4
3
2
1
3
2
O
1
Trang 4


2
2022
1
PS
A
PS


15
2.
22
2022
15
1
22
A

8081
4
A
Câu 3. (0,75 điểm). Một công ty
A
chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt
300000
đồng. Sau
2
tháng sử dụng thì cước phí phải trả
440000
đồng. Cước phí
y
(đồng) số tiền người sử dụng Internet cần trả hàng tháng phụ thuộc vào thời gian
sử dụng
x
tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc
nhất
y ax b
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định các h s
a
.b
b) Anh Hùng s dng Internet ca công ty
A
trên thì sau nửa năm anh phải tr c phí là
bao nhiêu?
Li gii
a) Dựa vào đồ th ta có:
0x
tương ứng
300000y
đồng
2x
tương ứng
440000y
đồng
Thay vào hàm s
y ax b
ta được h phương trình sau:


0. 330000
2. 440000
ab
ab
70000
300000
a
b
70000 300000yx
b) Vì anh Hùng đã sử dng nửa năm nên
6x
, thay vào công thức trên ta được:
70000.6 300000 720000y
Vy sau nửa năm anh Hùng trả s tin là
720000
đồng
Câu 4. (1 điểm). Trong đợt lt min Trung vừa qua đã gây thiệt hi rt ln cho các tnh min
Trung, mt nhóm gm
18
bn lp
9A
tham gia hoạt động thin nguyện để góp phn ng
h cho mt s gia đình hoàn cảnh khó khăn. Ngoài trích từ tin qu ca nhóm
500000
đồng, mi bn tham gia thng nht s đóng góp
50000
đồng. Biết các con mình
làm vic tt, mt s ph huynh rất đồng tình ng h nên đã hỗ tr thêm các bn tng s
tin
1350000
đồng. Các bn d kiến vào siêu th mua mi phn quà gm: mt hp bánh
giá
55000
, hai chai c ngt giá
34000
, hai gói ko giá
27 000
, mt túi go giá
90000
,
mt hp socola giá
45000
và mt túi rau câu giá
18000
.
Trang 5
a) Biết siêu th đang chương trình giảm giá
10%
cho các mặt hàng bánh, c ngt,
ko và rau câu; gim giá
20%
cho các mt hàng go socola. Em hãy tính xem các bn
có th mua được bao nhiêu phn quà?
b) Nếu muốn mua đủ
14
phn quà thì các bn cn thêm ít nht bao nhiêu tin?
Li gii
a) S tin mà nhóm bạn có được là:
500000 18.50000 1350000 2750000
đồng
Giá tin mt phn quà là:
55000 34000 27000 18000 .90% 90000 45000 .80% 228600
S phn quà có th mua được là:
2750000 : 228600 12
(phn quà)
b) S tin mua
14
phn quà là:
14.228600 3200400
đồng
Vy các bn cn thêm ít nht s tin là:
3200400 2750000 450400
đồng
Câu 5. (0,75 điểm). Sau thi gian dch bệnh kéo dài để chun b cho k thi hc k
2
môn toán
lp
9
vào ngày
26 / 4 / 2022
thy giáo giao mt s bài tp toán đ lp t ôn tp nhà.
Sau khi nhn bài tp xong bn Lan lên kế hoch cho vic ôn tp của mình như sau. Bắt đầu
t th
6
ngày
11/ 02 / 2022
đến hết tháng
3
c nhng ngày chn s làm
2
bài tp còn
nhng ngày l thì làm
3
bài tp. S bài còn li là
34
bài Lan s làm vào tháng
4
và s hoàn
thành trước ngày thi”.
a) Hi thầy giáo đã giao bao nhiêu bài tp toán cho Lan? biết tháng
2 / 2022
28
ngày
và tháng
3 / 2022
31
ngày.
b) Ngày thi cui k
2
là vào th my ? Ti sao?
Li gii
a) T
11/ 02 / 2022
đến
28 / 02 / 2022
9
ngày chn và
9
ngày l (tng là
18
ngày)
T
01/ 03 / 2022
đến
31/ 03 / 2022
15
ngày chn và
16
ngày l (tng là
31
ngày)
S bài tp thầy giáo đã giao cho Lan là:
9 15 .2 9 16 .3 34 157
bài
b) T
11/ 02 / 2022
đến
26 / 4 / 2022
có tng cng:
18 31 26 75
ngày
Ta có
75: 7 10
(dư
5
)
Vì ngày
11/ 02 / 2022
là th sáu nên ngày
26 / 4 / 2022
là th ba.
Vy Lan thi cui kì
2
vào th ba.
Câu 6. (1 điểm). Để ước lượng khối lượng ca cây g trng trong rừng người ta cần xác định
chiu cao
h
ca cây (mét) chu vi
C
ca vòng tròn thân cây ngang tm ngc (mét). Theo
cách đo đc trong lâm nghiệp, độ cao ngang tm ngc
1,4
mét tính t mặt đt. T đó
người ta có th quấn thước dây vòng quanh thân cây độ cao này và ghi li s đo chu vi
C
a) Nếu mt cây chu vi
C
ca vòng tròn thân cây ngang tm ngc
1,28
mét chiu
cao
20,4
mét thì cây th tích bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân th nht)?
Biết công thc th tích hình tr
.V S h
trong đó
S
din tích vòng tròn thân cây có chu vi
C
nói trên và
h
là chiu cao ca cây.
b) Biết khối lượng được tính theo công thc
.m D V
(tn). Cho biết loi cây nói trên
khối lượng riêng
1,05D
tn/
3
m
. Hi thân cây trên nng bao nhiêu kg ( kết qu làm
tròn đến hàng trăm).
Li gii
Trang 6
a) Ta có chu vi
1,28
1,28 2 1,28
2
C R R
( )
m
Th tích ca cái cây là:




2
23
1,28
. . .20,4 2,7
2
V S h R h m
b) Khi lưng ca thân cây trên là:
. 1,05.2,7 2,835m D V
tn
2800
kg
.
Câu 7. (1 điểm). Khi mi nhn lp
9A
, giáo ch nhim d định chia lp thành
3
t s hc
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai giảng xong lp nhn thêm
4
hc sinh nữa. Do đó,
giáo ch nhiệm đã chia đều s hc sinh ca lp thành
4
t. Hi lp
9A
hin bao nhiêu
hc sinh, biết rng so với phương án dự đnh ban đầu, s hc sinh ca mi t hin nay có ít
hơn
2
hc sinh?
Li gii
Gi
x
là s học sinh đầu năm của lp 9A
*
x
S hc sinh mi t đầu năm là
3
x
S hc sinh sau khi khai ging là:
4x
S hc sinh mi t sau khai ging là:
4
4
x
s hc sinh ca mi t hiện nay ít hơn
2
hc sinh so với ban đầu nên ta phương
trình:

4
2
34
xx
4 3 4 24xx
4 3 12 24xx
36x
(nhn)
Vy hin ti s hc sinh lp
9A
36 4 40
hc sinh.
Câu 8. (3 điểm). Cho
ABC
nhn,
AB AC
ni tiếp
O
. K ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau
ti
H
, kéo dài
AD
ct
O
ti
K
.
a) Chng minh: T giác
BFEC
ni tiếp và
DCH DCK
.
b) Tia
KE
ct
O
ti
M
,
BM
ct
EF
ti
I
, k
ES AB
ti
S
. Chng minh:
2
.BE BI BM
và t giác
AMIS
ni tiếp.
c) Qua điểm
A
k tiếp tuyến
xy
ca
O
,
CF
CI
ct
xy
lần lượt ti
Q
N
.
Chng minh:
2AQ FN
.
Li gii
a) Chng minh: T giác
BFEC
ni tiếp và
DCH DCK
.
Trang 7
Xét t giác
BFEC
ta có:
+
90BFC BEC
+ Cùng nhìn cnh
BC
T giác
BFEC
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
.
Ta có
DCK BAK
(
2
góc ni tiếp cùng chn
BK
)
( )
1
Ta có
BCF
vuông ti
F
DCH
ph
ABC
Ta có
ABD
vuông ti
D
BAK
ph
ABC
DCH BAK
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
DCH DCK
b) Tia
KE
ct
O
ti
M
,
BM
ct
EF
ti
I
, k
ES AB
ti
S
. Chng minh:
2
.BE BI BM
và t giác
AMIS
ni tiếp.
K
H
D
E
F
O
B
C
A
Trang 8
Ta có
BME DCK
(
2
góc ni tiếp cùng chn
BK
)
BME DCH
Mà t giác
BFEC
ni tiếp
DCH BEI
(cùng nhìn
BF
)
BME BEI
Xét
BME
BEI
+
B
chung
+
BME BEI
(cmt)
BME BEI gg

BM BE
BE BI

2
.BE BI BM
( )
3
Xét
BAE
vuông ti
E
ES
là đường cao

2
.BE BS BA
(h thức lượng)
( )
4
T
( )
3
( )
4
suy ra
..BI BM BS BA
Xét
BIS
BAM
+
B
chung
+
BI BS
BA BM
(vì
..BI BM BS BA
)
BIS BAM cgc
BSI BMA
(
2
góc tương ứng)
AMIS
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
S
I
M
K
H
D
E
F
O
B
C
A
Trang 9
c) Qua điểm
A
k tiếp tuyến
xy
ca
O
,
CF
CI
ct
xy
lần lượt ti
Q
N
.
Chng minh:
2AQ FN
.
Ta có
FSI AMB
(góc ngoài bằng góc đối trong)
AMB ACB
(
2
góc ni tiếp cùng chn
AB
)
ACB SFI
(góc ngoài bằng góc đối trong)
FSI SFI
SIF
cân ti
I
IS IF
( )
5
Ta có
IES ISE
(cùng ph vi hai góc bng nhau là
IFS
ISF
)
ISE
cân ti
I
IS IE
( )
6
T
( )
5
( )
6
suy ra
IE IF
I
là trung điểm
.
Ta có
QAB ACB AFE
//AQ EF
(hai góc sole trong bng nhau)
Theo định lí Talet ta có:
IF CI
NQ CN
IE CI
NA CN
IF IE
NQ NA
NQ NA
(vì
IE IF
)
N
là trung điểm
AQ
.
AFQ
vuông ti
F
FN
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn

1
2
FN AQ
x
N
Q
S
I
M
K
H
D
E
F
O
B
C
A
Trang 10
2AQ FN
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT TP TH ĐỨC
MÃ ĐỀ: TP Th Đc - 4
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 2 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc



2
1 2 1 1
1
2
A x x x x
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Bn An mang theo
x
(nghìn đng), An mua lần lượt ba món đ ba nơi khác
nhau.
Món đồ th nht, An tr mt na tin mang theo và thêm
10 000
đồng.
Món đồ th hai, An tr mt na tin còn lại sau khi mua món đồ th nht và thêm
10 000
đồng.
Món đồ th ba, An tr mt na tin còn lại sau khi An mua món đồ th hai và thêm
10 000
đồng.
Gi
y
(nghìn đồng) là s tin còn lại sau khi An mua ba món đồ trên.
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
b) Sau khi mua ba món đ trên, An còn li
22500
đồng. Hỏi An đã mang theo bao nhiêu
tin và giá ca mỗi món đồ trên là bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Gi s giá tiền điện hàng tháng đưc tính theo bậc thang như sau:
Bc
1
: T
1kWh
đến
100kWh
thì giá điện là:
1500 /d kWh
Bc
2
: T
101kWh
đến
150kWh
thì giá điện là:
2000 /d kWh
Bc
3
: T
151kWh
tr lên thì giá điện là:
4000 /d kWh
(Ví d: Nếu dùng
170kWh
thì
100kWh
tính theo giá bc
1
,
50kWh
tính theo giá bc
2
20kWh
tính theo giá bc
3
)
Tháng
4
năm
2022
tng s tiền điện ca nhà bn
A
bn
B
560000
đồng. So vi tháng
4
thì
tháng
5
tiền điện ca nhà bn
A
tăng
30%
, nhà bn
B
tăng
20%
, do đó tổng s tin ca c hai n
trong tháng 5
701000
đồng. Hi tháng
4
nhà bn
A
phi tr bao nhiêu tiền điện và dùng hết bao
nhiêu
kWh
? ( biết rng s tiền điện trên không tính thuế giá tr gia tăng).
Câu 5. (0,75 điểm ) Trong kết qu xét nghiệm lượng đưng trong máu có bnh viện tính theo đơn
v
/mg dl
nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị
/mmol l
. Công thc chuyển đổi là
1 / 18 /mmol l mg dl
.Hai bn Quý và Mão nhịn ăn sáng sau khi thử đưng huyết ti nhà có
ch s đưng huyết lần t
70 mg/ dl
90 mg/ dl
. Căn cứ vào bng sau, em hãy cho
biết tình trng sc khe ca hai bn Quý và Mão.
ĐỀ THAM KHO
Trang 11
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiểu đường
Chuẩn đoán
bnh tiu
đưng
Đưng huyết
lúc đói
/x mmol l
4.0x <
/mmol l
4.0 5.6x££
/mmol l
5.6 7.0x<<
/mmol l
7.0x ³
/mmol l
Câu 6. (1 điểm). Nhân dịp năm mới, Công ty TNHH thc phẩm ORION VINA đã cho ra mt b
quà Tết Orion vi thiết kế đa dạng, sang trọng để phc v nhu cu mua sm, s dng quà
Tết cho nhân, gia đình các doanh nghiệp. B quà Tết Orion Bình An
I
giá
140 000
đồng. B quà Tết Orion Bình An
II
có giá
180 000
đồng.
Để gii thiu sâu rng sn phẩm đến người dân, ca hàng bác
A
đã quyết định gim giá
10%
b
quà Tết Bình An
I
và Bình An
II
. Ngoài ra nếu khách hàng mua t
3
b quà ca Orion tr lên thì
t b th
3
khách hàng đưc gim thêm
5%
trên giá đã giảm. Ch Lan đã mua
3
b quà Bình An
II
ca hàng bác
A
để v biếu ông ni ngoại và trưng nhà
1
b. Hi s tin thc tế ch phi
tr là bao nhiêu?
Câu 7. (1 điểm). Trái Đất, hành tinh chúng ta đang sống, dng hình cu có bán kính khong
6370 km
. Biết rng
29%
din tích b mặt Trái Đất không b bao ph bởi nước, bao gm
núi, sa mạc, cao nguyên, đồng bằng và các địa hình khác.
a) Tính th tích của Trái Đất?
b) Tính din tích b mặt Trái Đất b bao ph bởi nước?
(Ly
3,14p »
, kết qu làm tròn đến ch s hàng đơn vị.)
Câu 8. (3 điểm). Cho đưng tròn
;OR
, điểm
A
nằm ngoài đường tròn vi
2OA R
, v hai tiếp
tuyến
,AB A C
với đường tròn (
,CB
các tiếp điểm),
D
thuc cung ln
CB
,
BD DC
(
, ,CDO
không thng hàng),
K
là giao điểm ca
BC
OA
.
a) Chng minh: t giác
AOBC
ni tiếp và
KB KC=
.
B quà Tết Orion Bình An I
B quà Tết Orion Bình An II
Trang 12
b) V
BH
vuông c dây cung
CD
(
H
thuc
CD
), gi
I
trung điểm ca
BH
;
DI
ct
đưng tròn
O
tại điểm th hai
N
,
AN
cắt đưng tròn
O
tại điểm th hai
M
.
Chng minh:
2
.3AM AN R
AKN ONM
.
c) Chng minh:
AO
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABN
.
----HT---
Trang 13
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
2
:2P y x
và đường thng
:1d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
2yx
8
2
0
2
8
x
0
1
1yx
1
2
b) Tìm tọa độ giao đim ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
21xx
2
2 1 0
1
1
2
xx
x
x
Thay
1x
vào
2
2yx
, ta được:

2
2.1 2y
.
Thay

1
2
x
vào
2
2yx
, ta được:



2
11
2.
22
y
.
Vy
1; 2
,



11
;
22
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
4 2 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc



2
1 2 1 1
1
2
A x x x x
Li gii
2
2
4 2 4.4. 1 20 0b ac
Trang 14
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
21
42
1
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:



2
1 2 1 1
1
2
A x x x x
1
2
12
2
1 2 1 1
22
1 1 2 2 1 1 2
22
1 1 2 2
2
2
1
1
2
2
3
11
3.
24
1
x x x x
A x x x x x
A
x
x
xxx
A x x x
Ax
A
xx
A




Câu 3. ( 1 điểm) Bn An mang theo
x
(nghìn đồng), An mua lần lượt ba món đồ ba nơi khác nhau.
Món đồ th nht, An tr mt na tin mang theo và thêm
10 000
đồng.
Món đồ th hai, An tr mt na tin còn lại sau khi mua món đồ th nht và thêm
10 000
đồng.
Món đồ th ba, An tr mt na tin còn lại sau khi An mua món đồ th hai và thêm
10 000
đồng.
Gi
y
(nghìn đồng) là s tin còn lại sau khi An mua ba món đồ trên.
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
Sau khi mua ba món đồ trên, An còn li
22500
đồng. Hỏi An đã mang theo bao nhiêu tin giá
ca mỗi món đồ trên là bao nhiêu
Li gii
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
b) S tin mua món hàng th nht là:
10
2
x
S tin còn li sau khi mua món hàng th nht là:



10 10
22
xx
x
S tin mua món hàng th hai là:
10
2
10 5 10 5
2 4 4
x
xx
S tin còn li sau khi mua món hàng th hai là:



10 5 15
2 4 4
x x x
S tin mua món hàng th ba là:
15
4
10 7,5 10 2,5
2 8 8
x
xx
Trang 15
S tin còn li là:



15 2,5 17,5
4 8 8
x x x
y
b) Theo bài ra ta có:


22,5 17,5
8
320
x
x
Vậy An mang theo
320
nghìn.
Giá của món đồ thứ nhất là:
170
nghìn
Giá của món đồ thứ hai là:
85
nghìn
Giá ccủa món đồ thứ ba là:
42,5
nghìn
Câu 4. Gi s giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
Bc
1
: T
1kWh
đến
100kWh
thì giá điện là:
1500 /d kWh
Bc
2
: T
101kWh
đến
150kWh
thì giá điện là:
2000 /d kWh
Bc
3
: T
151kWh
tr lên thì giá điện là:
4000 /d kWh
(Ví d: Nếu dùng
170kWh
thì
100kWh
tính theo giá bc
1
,
50kWh
tính theo giá bc
2
20kWh
tính theo giá bc
3
)
Tháng
4
năm
2022
tng s tiền điện ca nhà bn
A
bn
B
560000
đồng. So vi tháng
4
thì
tháng
5
tiền điện ca nhà bn
A
tăng
30%
, nhà bn
B
tăng
20%
, do đó tổng s tin ca c hai n
trong tháng 5
701000
đồng. Hi tháng
4
nhà bn
A
phi tr bao nhiêu tiền điện và dùng hết bao
nhiêu
kWh
? ( biết rng s tiền điện trên không tính thuế giá tr gia tăng).
Li gii
Gi s tiền điện nhà bn
A
phi tr trong tháng
4
0xx
ng)
S tiền điện nhà bn B phi trà trong tháng 4 là
0yy
ng)
Theo bài ta có tng s tiền điện trong tháng
4
nhà bn
A
và nhà bn
B
phi tr
56000
nên ta có
phương trình
560000xy
1
S tiền điện trong tháng
5
nhà bn
A
phi tr
30% 1,3x x x
ng)
S tiền điện trong tháng
5
nhà bn
B
phi tr là:
20% 1,2y y y
ng)
Theo bài ta có tng s tiền điện trong tháng
5
nhà bn
A
và nhà bn
B
phi tr
701000
nên ta có
phương trình:
1,3 1,2 701000xy
2
T
1
2
ta có h phương trình:
560000
1,3 1,2 701000
xy
xy


290000
270000
x
y
Vy s tiền điện nhà bn
A
phi tr trong tháng
4
290000
đồng.
Nhn thy:
290000 100.1500 50.2000 10.4000
Trang 16
Vy s đin nhà bn
A
dùng trong tháng
4
100 50 10 160 kWh
.
Câu 5. (1 điểm) Trong kết qu xét nghiệm lượng đường trong máu bnh viện tính theo đơn vị
/mg dl
nhưng cũng bệnh viện tính theo đơn vị
/mmol l
. Công thc chuyển đổi
1 / 18 /mmol l mg dl
.Hai bn Quý và Mão nhịn ăn sáng sau khi thử đưng huyết ti nhà có ch
s đưng huyết lần lượt là
70 mg/ dl
90 mg/ dl
. Căn c vào bng sau, em hãy cho biết tình
trng sc khe ca hai bn Quý và Mão.
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiểu đường
Chuẩn đoán
bnh tiu
đưng
Đưng huyết
lúc đói
/x mmol l
4.0x <
/mmol l
4.0 5.6x££
/mmol l
5.6 7.0x<<
/mmol l
7.0x ³
/mmol l
Li gii
Ch s đưng huyết ca Quý là
1 35
100 / .70 3,9 /
18 9
mg dl mmol l
.
Ch s đưng huyết ca Mão là

1
90 / .90 5 /
18
mg dl mmol l
.
Căn cứ vào bảng đề bài cho, ta có th kết lun: bn Quý h đưng huyết, còn bạn Mão đường huyết
bình thường.
Câu 6. (1 điểm) Trái Đất, hành tinh chúng ta đang sng, dng hình cu có bán kính khong
6370 km
. Biết rng
29%
din tích b mặt Trái Đất không b bao ph bởi nước, bao gm núi, sa mc, cao
nguyên, đồng bằng và các địa hình khác.
c) Tính th tích của Trái Đất?
d) Tính din tích b mặt Trái Đất b bao ph bởi nước?
(Ly
3,14p »
, kết qu làm tròn đến ch s hàng đơn vị.)
Li gii
Trang 17
a) Th tích của Trái Đất là:
p ==
3 3 3
)
44
.3,14.6370 1 082 148 051 227 (
33
R km
b) Din tích b mặt Trái Đất là:
2 2 2
4 4.3,14.6370 509645864 ( )S R kmp ===
Din tích b mặt Trái Đất không b bao ph bi nưc là:
( )
2
(100% 29%).509 645 864= 361 848 563 km-
Câu 7. (3 điểm) Cho đường tròn
;OR
, điểm
A
nằm ngoài đường tròn vi
2OA R
, v hai tiếp tuyến
,AB A C
với đường tròn (B, C là các tiếp điểm), D thuc cung ln BC,
BD DC
(D, O, C không
thẳng hàng), K là giao điểm ca BC và OA.
a) Chng minh: t giác
AOBC
ni tiếp và
KB KC=
.
b) V
BH
vuông góc dây cung
CD
(
H
thuc
CD
), gi
I
trung điểm ca
BH
;
DI
ct
đưng tròn
O
tại điểm th hai
N
,
AN
cắt đường tròn
O
tại điểm th hai
M
.
Chng minh:
2
.3AM AN R
AKN ONM
.
c) Chng minh:
AO
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABN
.
Li gii
a) Xét t giác
OBAC
, ta có:
90OBA 
(
AB
là tiếp tuyến ti
B
của đường tròn
O
)
90OCA 
(
AC
là tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
O
)
Vy
180OBA OCA
Do đó, tứ giác
OBAC
ni tiếp.
Cm: OA là trung trc ca BC
Suy ra: KB = KC
b) Xét tam giác
OAB
vuông ti
B
(
AB
là tiếp tuyến ti
B
ca
O
)
Trang 18
2 2 2
2
22
2 2 2
22
2
4
3
OA OB AB
R R AB
R R AB
AB R


(1)
Xét
ABN
AMB
, ta có:
BAM
: chung
ABN AMB
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn cung
BN
)
Suy ra:
ABN AMB
(g-g)
Suy ra:
2
.
AB AN
AB AM AN
AM AB
(2)
Từ
(1)
(2)
,suy ra:
2
.3AM AM R
(đpcm)
Cm:
AKN AMO
Cm:
OMN ONM
Suy ra:
AKN ONM
c)
OB OC R
AB AC
(Tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau ti A)
Suy ra:
OA
là đường trung trc ca
BC
K
là trung điểm ca
BC
I
là trung điểm ca
BH
(gt)
Nên
IK
là đường trung bình ca tam giác
BHC
Suy ra:
//
//
IK HC
IK HB
//IK HC
nên
NIK NDC
(hai góc đồng v)
NDC NBC
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NC
)
Nên
NIK NBC
.
Xét t giác
IBNK
có:
NIK NBC
(cmt)
Suy ra, t giác
IBNK
ni tiếp ( t giác có hai đỉnh
,IB
liên tiếp cùng nhìn
KN
i góc bng nhau)
Trong t giác
IBNK
ni tiếp có
90BIK
, suy ra
90BNK
Ta có:
NKA NBC
(do cùng ph
BKN
)
NCA NBC
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
NC
).
Vy
NCA NKA
Xét t giác
KNAC
:
NCA NKA
(cmt)
Vy t giác
KNAC
ni tiếp ( t giác có hai đỉnh
,KC
liên tiếp cùng nhìn
NA
i góc bng nhau)
Ta có
NAO NCK
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NK
trong t giác
NAKC
ni tiếp)
ABN NCK
(góc ni tiếp-góc to bi tia tiếp tuyến và dây cùng chn cung
BN
)
Trang 19
Nên
ABN NAO
Vy
AO
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABN
.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT THUÛ ÑÖÙC
MÃ ĐỀ: TP Th Đc 5
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 8. (1,5 điểm). Cho Parabol
2
:
4
x
Py
a) V
P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
1
:2
2
d y x
bng phép toán
.
Câu 9. (1 điểm). Cho phương trình:
2
41
2
x
x 
.
Không giải phương trình hãy tính giá trị ca biu thc sau:
33
12
3 2 3 2T x x
.
Câu 10. Mt xí nghip cn bán thanh lý sn phm.S sn phm còn lại sau ngày bán được xác định
bi hàm s:
y ax b
có đồ th như sau:
a) Hãy dựa vào đồ th hãy xác định
a
,
b
và hàm s
y
.
b) Xí nghip cần bao nhiêu ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý ?
Câu 11. T đài quan sát cao
15m
(tính t mực c bin), bn An th nhìn thy hai chiếc
thuyền dưới góc h
400
100
so với phương ngang. Hãy tính khoảng cách
2
chiếc
thuyền (làm tròn đến ch s hàng đơn vị)? Điều kiện lý tưởng: v trí
2
chiếc thuyn v
trí đài quan sát thẳng hàng. (
1
đim).
Câu 12.
Năm học 2021-2022 vừa quahai trường THCS trên địa bàn thành phố Thủ Đức
210
học sinh thi đậu vào lớp 10
THPT, đạt tỉ lệ trúng tuyển
84%
. Tính riêng thì trường
ĐỀ THAM KHO
Trang 20
A đậu
80%
trường B đậu
90%
. Em hãy tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh
dự thi vào lớp 10 ; và bao nhiêu học sinh thi đậu?
Câu 13. Mt công ty du lch d đnh t chc mt tour du lch xuyên Vit nhân k nim ngày gii
phóng hoàn toàn min Nam 30 4 . Công ty d định nếu giá tour là
2
triệu đồng thì s
khong
150
người tham gia . Để kích thích mọi người tham gia, công ty s quyết định gim
giá c mi ln gim giá tour
100
nghìn đồng thi s thêm
20
người tham gia. Hi
công ty phi giảm giá tour là bao nhiêu để doanh thu t tour xuyên Vit l ln nht.
Câu 14. Để to mt hình kim t tháp (hình chóp t giác đều) t tm bìa, bn H ct theo hình
bên ( gia hình vuông cnh
4dm
, các tam giác bên ngoài tam giác cân chiu cao
3dm
) ri gp
4
tam giác lại chung đỉnh. Hãy tính th tích của hình được to thành
trên (làm tròn đến
1
ch s thp phân)
Câu 15. T 1 điểm A ngoải đường tròn tâm
O
, v
2
tiếp tuyến
,AB AC
vi (
,BC
hai tiếp
đim). Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
.
a) Chng minh T giác
OBAC
ni tiếp và
H
là trung điểm ca
BC
.
b) Trên cung ln
BC
ca
O
lấy điểm
D
. Qua
H
v dây cung DE ca
O
.
c) Chng minh: BD.BE = CD.CE
d) Tia
AE
ct
O
ti
K
. Chng minh t giác
BKDC
là hình thang cân.
----HT---
Trang 21
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol

2
:
4
x
Py
a. V
P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
b. Tìm ta đ giao điểm ca
P

1
:2
2
d y x
bng phép toán
.
Li gii
c) V
P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
BGT:
x
4
2
0
2
4

2
4
x
y
4
1
0
1
4
d) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:

2
2
2
1
2
42
28
2 8 0
2
4
x
x
xx
xx
x
x
Thay
2x
vào

2
4
x
y
, ta được:
2
2
1
4
y
.
Thay
4x 
vào

2
4
x
y
, ta được:
2
( 4)
4
4
y
.
Vy
2; 1
,
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình:
2
41
2
x
x 
.
Không giải phương trình hãy tính giá trị ca biu thc sau:
33
12
3 2 3 2T x x
.
Li gii
Ta có:
22
4 1 4 1 0
22
xx
xx



2
2
1 65
4 4.4. 1 0
24
b ac
Trang 22
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
1
2
48
1
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
33
12
3 2 3 2T x x







3
12
3
1 2 1 2
3
1 2 1 2
3
3 2 3 2
9 6 6 4
9 6 4
11
9. 6. 4
48
1
T x x
T x x x x
T x x x x
T
T
Câu 3. (1 điểm) Mt nghip cn bán thanh sn phm.S sn phm còn lại sau ngày bán được
xác định bi hàm s:
y ax b
có đồ th như sau:
a) Hãy dựa vào đồ th hãy xác định
a
,
b
và hàm s
y
.
b) Xí nghip cần bao nhiêu ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý ?
Li gii
a) Hãy dựa vào đồ th xác định
,ab
và hàm s
y
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
1410 0.
1410
x
ab
y
1
.
Vi
17
900 17.
900
x
ab
y
2
.
T
1
2
ta có h phương trình:
0 1410 30
17 900 1410
a b a
a b b



.
Vy:
30a 
,
1410b
30 1410yx
.
b) Xí nghip cần bao nhiêu ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý?
Thay
0y
vào
30 1410yx
, ta có:
0 30 1410
30 1410
47
x
x
x


Vy cn
47
ngày để bán hết s sn phm cn thanh lý.
Trang 23
Câu 4. (0,75 điểm). T đài quan sát cao
15m
(tính t
mực nước bin), bn An có th nhìn thy hai chiếc
thuyền dưới góc h
0
40
0
10
so với phương ngang.
Hãy tính khong cách
2
chiếc thuyền (làm tròn đến
ch s hàng đơn vị)? Điều kiện tưởng: v trí
2
chiếc thuyn và v trí đài quan sát thẳng hàng. (
1
đim).
Li gii
Ta có
CD CA DA
0
tan tan
15. tan 40 tan10
10
o
CD AB CBA AB DBA
CD
CD m


Vy khong cách
2
chiếc thuyn là
10m
.
Câu 5.
Năm hc 2021-2022 va quahai trường THCS trên địa bàn thành ph Th Đức
210
hc sinh thi đậu vào lp 10
THPT, đạt t l trúng tuyn
84%
. Tính riêng thì trường A
đậu
80%
trường B đậu
90%
. Em hãy tính xem mỗi trường có bao nhiêu hc sinh d
thi vào lp 10 ; và có bao nhiêu học sinh thi đậu?
Li gii
Gi
x
là s học sinh thi đậu trường
A
(
*
xN
)
Gi
y
là s học sinh thi đậu trường
B
(
*
yN
)
hai trường THCS
A
B
210
học sinh thi đậu vào lp
10
THPT nên ta có phương trình:
210xy
(1)
trường
A
đậu
80%
trường
B
đậu
90%
, c hai trường đt t l trúng tuyn
84%
nên ta
phương trình:
210
80% 90% 84%
xy

(2)
T
(1)
(2)
ta có h phương trình:
210
210
80% 90% 84%
xy
xy


120
90
x
y
(thỏa mãn điều kin)
Vậy trường
A
120
học sinh, trường
B
90
hc sinh
Câu 6. Mt công ty du lch d định t chc mt tour du lch xuyên Vit nhân k nim ngày gii
phóng hoàn toàn min Nam 30 4 . Công ty d định nếu giá tour là
2
triệu đồng thì s
khong
150
người tham gia . Để kích thích mọi người tham gia, công ty s quyết định gim
Trang 24
giá và c mi ln gim giá tour
100
nghìn đồng thi s có thêm
20
người tham gia. Hi công
ty phi giảm giá tour là bao nhiêu để doanh thu t tour xuyên Vit l ln nht.
Li gii
Cách 1: Gi s ln gim giá
100 000
đồng thì thu được doanh thu ln nht là
x
(ln)
Sau
x
ln gim thì giá ca tour là:
2 000 000 100 000.x
ng).
c sau
1
ln gim thì thêm
20
người tham gia nên sau
x
ln gim thì thêm
20.x
(người
tham gia) nên tng s người tham gia sau
x
ln gim giá là:
150 20.x
(người )
Tng doanh thu sau
x
ln gim giá là:
2 000 000 100 000. . 150 20.S x x
ng)
100 000.10. 20 . 15 2S x x
ng)
2
1 000 000. 2 25 300S x x
ng)
Xét
22
25
2 25 300 2 150
2
x x x x



22
2
2
25 25 25
2 2. . 150
4 4 4
25 3025
2
4 16
xx
x















Vì :
2
25 3025 3025
2 2.
4 16 8
x



2
2
25 3025 3025
1 000 000. 2 1 000 000.
4 16 8
15 3025
1 000 000. 378 125 000
4 16
x
x














378 125 000S
max
378 125 000S
Khi đó
25
6,25
4
x 
(ln)
Vậy: Giá tour khi đó:
2 000 000 100 000.6,25 1 375 000
ng).
Cách 2. Gi
x
ng) là gii hn sau khi gim
2 x
là giá được gim.
Trang 25
Khi đó, số người tham gia thêm là:
2
.20 400 200
0,1
x
x




.
Tng s khách tham quan khi đó là:
150 400 200 550 200xx
.
Tổng doanh thu khi đó là:
2
550 200 . 200 550x x x x
2
2
2 100 275
275 3025 3025
2 10
20 8 8
xx
x







Vậy để doanh thu đạt ln nht thì
275
10 0
20
x 
1,375x
(triệu đồng)
1375000
ng)
Câu 7. Để to mt hình kim t tháp (hình chóp t
giác đều) t tm bìa, bn H ct theo hình bên (
gia hình vuông cnh
4dm
, các tam giác bên
ngoài tam giác cân chiu cao
3dm
) ri gp
4
tam giác lại chung đỉnh. Hãy tính th tích ca
hình được to thành trên (làm tròn đến
1
ch s thp phân).
Li gii
Cnh của hình chóp đều:
22
3 4 5SA dm
.
Đưng cao của hình chóp đều:
2 2 2 2 2 2
1
5 4 4 25 2 2
2
SO SA AO dm
.
Vy: Th tích hình chóp đều là:
3
1
.4.4. 25 2 2 118,2
3
dm
.
Câu 16. T 1 điểm A ngoải đường tròn tâm
O
, v
2
tiếp tuyến
,AB AC
vi (
,BC
hai tiếp điểm). Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
.
Chng minh T giác
OBAC
ni tiếp và
H
là trung điểm ca
BC
.
Trên cung ln
BC
ca
O
lấy điểm
D
. Qua
H
v dây cung DE ca
O
.
Chng minh: BD.BE = CD.CE
Tia
AE
ct
O
ti
K
. Chng minh t giác
BKDC
là hình thang cân.
Li gii
Trang 26
a)Chng minh T giác
OBAC
ni tiếp và
H
là trung điểm ca
BC
.
*Ta có:
90 90 180
o o o
ABC ACB
T giác
OBAC
ni tiếp
*
(gt)
O
AB AC
OB OC R

OA
là đường trung trc ca BC.
OA BC
ti
H
H
là trung điểm ca
BC
.
b) Chng minh: BD.BE = CD.CE
1
2
..


BE BH
BHE DHC
DC HD
EC HC
EHC BHD
BD HD
HC HB cmt
BE EC
DC BD
BE BD CD EC
c)Chng minh t giác
BKDC
là hình thang cân.
Ta có:
2
..AE AK AI AD AB
AE AN
AD AK
KD EN

*BC EN OA
BC KD
nôi tiêp
KD BC
BKDC
BKDC
là hình thang cân.
----HT---
N
H
C
B
A
O
D
E
K
| 1/26

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT TP THUÛ ÑÖÙC
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Thủ Đức - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y
có đồ thị P và đường thẳng y  x  4 có đồ thị D . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x  5x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 x x
hãy tính giá trị của biểu thức A  1  2  2022 x  1 x  1 1 2
Câu 3. (0,75 điểm). Một công ty A chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt
là 300000 đồng. Sau 2 tháng sử dụng thì cước phí phải trả là 440000 đồng. Cước phí y
(đồng) là số tiền mà người sử dụng Internet cần trả hàng tháng và phụ thuộc vào thời gian
sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc
nhất y ax b được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định các hệ số a và . b
b) Anh Hùng sử dụng Internet của công ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả cước phí là bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm). Trong đợt lũ lụt miền Trung vừa qua đã gây thiệt hại rất lớn cho các tỉnh miền
Trung, một nhóm gồm 18 bạn lớp 9A tham gia hoạt động thiện nguyện để góp phần ủng
hộ cho một số gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài trích từ tiền quỹ của nhóm là
500000 đồng, mỗi bạn tham gia thống nhất sẽ đóng góp 50 000 đồng. Biết các con mình
làm việc tốt, một số phụ huynh rất đồng tình ủng hộ nên đã hỗ trợ thêm các bạn tổng số
tiền là 1350 000 đồng. Các bạn dự kiến vào siêu thị mua mỗi phần quà gồm: một hộp bánh
giá 55000 , hai chai nước ngọt giá 34 000 , hai gói kẹo giá 27 000 , một túi gạo giá 90 000 ,
một hộp socola giá 45000 và một túi rau câu giá 18 000 .
a) Biết siêu thị đang có chương trình giảm giá 10% cho các mặt hàng bánh, nước ngọt,
kẹo và rau câu; giảm giá 20% cho các mặt hàng gạo và socola. Em hãy tính xem các bạn
có thể mua được bao nhiêu phần quà?
b) Nếu muốn mua đủ 14 phần quà thì các bạn cần thêm ít nhất bao nhiêu tiền? Trang 1
Câu 5. (0,75 điểm). Sau thời gian dịch bệnh kéo dài để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn toán
lớp 9 vào ngày 26 / 4 / 2022 thầy giáo có giao một số bài tập toán để lớp tự ôn tập ở nhà.
Sau khi nhận bài tập xong bạn Lan lên kế hoạch cho việc ôn tập của mình như sau. Bắt đầu
từ thứ 6 ngày 11 / 02 / 2022 đến hết tháng 3 cứ những ngày chẵn sẽ làm 2 bài tập còn
những ngày lẻ thì làm 3 bài tập. Số bài còn lại là 34 bài Lan sẽ làm vào tháng 4 và sẽ hoàn thành trước ngày thi”.
a) Hỏi thầy giáo đã giao bao nhiêu bài tập toán cho Lan? biết tháng 2 / 2022 có 28 ngày
và tháng 3 / 2022 có 31 ngày.
b) Ngày thi cuối kỳ 2 là vào thứ mấy ? Tại sao?
Câu 6. (1 điểm). Để ước lượng khối lượng của cây gỗ trồng trong rừng người ta cần xác định
chiều cao h của cây (mét) và chu vi C của vòng tròn thân cây ngang tầm ngực (mét). Theo
cách đo đạc trong lâm nghiệp, độ cao ngang tầm ngực là 1,4 mét tính từ mặt đất. Từ đó
người ta có thể quấn thước dây vòng quanh thân cây ở độ cao này và ghi lại số đo chu vi C
a) Nếu một cây có chu vi C của vòng tròn thân cây ngang tầm ngực là 1,28 mét và chiều
cao là 20,4 mét thì cây có thể tích bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?
Biết công thức thể tích hình trụ V  .
S h trong đó S là diện tích vòng tròn thân cây có chu vi C
nói trên và h là chiều cao của cây.
b) Biết khối lượng được tính theo công thức m  .
D V (tấn). Cho biết loại cây nói trên có
khối lượng riêng là D  1,05 tấn/ 3
m . Hỏi thân cây trên nặng bao nhiêu kg ( kết quả làm tròn đến hàng trăm).
Câu 7. (1 điểm). Khi mới nhận lớp 9A , cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai giảng xong lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó, cô
giáo chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp thành 4 tổ. Hỏi lớp 9A hiện có bao nhiêu
học sinh, biết rằng so với phương án dự định ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh?
Câu 8. (3 điểm). Cho ABC nhọn,  AB AC nội tiếp O . Kẻ ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau
tại H , kéo dài AD cắt O tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp và DCH DCK .
b) Tia KE cắt O tại M , BM cắt EF tại I , kẻ ES AB tại S . Chứng minh: 2
BE BI.BM
và tứ giác AMIS nội tiếp.
c) Qua điểm A kẻ tiếp tuyến xy của O , CF CI cắt xy lần lượt tại Q N .
Chứng minh: AQ  2FN . ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y
có đồ thị P và đường thẳng y  x  4 có đồ thị D . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Lời giải Trang 2 a) Bảng giá trị: x 4 2 0 2 4 2  x y 8 2 0 2 8 2 x 0 2
y  x  4 4 2 Đồ thị: y 8 7 6 5 4 3 2 1 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 -2 -3
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và D 2 x 1 x    x  4  4 2
x x  4  0   2 2 x   2
Với x  4  y  4  4  8
Với x  2  y  2  4  2
Vậy toạ độ giao điểm của P và D là 4;8 và 2; 2
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x  5x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 x x
hãy tính giá trị của biểu thức A  1  2  2022 x  1 x  1 1 2 Lời giải
S x x  5  1 2
Theo định lí Vi-et ta có:  2 
P x .x  1  1 2 2 A x x 1  2  2022 x  1 x  1 1 2 x x 1 x x 1 1   2  2   1  A   2022 x 1 x 1 1  2    
x x x x x A x 1 2 1 1 2 2  2022
x x x x  1 1 2 1 2 Trang 3 2P   S A  2022 P S  1 1  5 2. A  2 2   2022 1  5 1 2 2 A   8081 4
Câu 3. (0,75 điểm). Một công ty A chuyên cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu lắp đặt
là 300000 đồng. Sau 2 tháng sử dụng thì cước phí phải trả là 440000 đồng. Cước phí y
(đồng) là số tiền mà người sử dụng Internet cần trả hàng tháng và phụ thuộc vào thời gian
sử dụng x tháng. Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc
nhất y ax b được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định các hệ số a và . b
b) Anh Hùng sử dụng Internet của công ty A trên thì sau nửa năm anh phải trả cước phí là bao nhiêu? Lời giải
a) Dựa vào đồ thị ta có:
x  0 tương ứng y  300000 đồng
x  2 tương ứng y  440000 đồng
Thay vào hàm số y ax b ta được hệ phương trình sau:
0.a b  330000 a  70000    2.a b   440000 b   300000
y  70000x  300000
b) Vì anh Hùng đã sử dụng nửa năm nên x  6 , thay vào công thức trên ta được:
y  70000.6  300000  720000
Vậy sau nửa năm anh Hùng trả số tiền là 720 000 đồng
Câu 4. (1 điểm). Trong đợt lũ lụt miền Trung vừa qua đã gây thiệt hại rất lớn cho các tỉnh miền
Trung, một nhóm gồm 18 bạn lớp 9A tham gia hoạt động thiện nguyện để góp phần ủng
hộ cho một số gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài trích từ tiền quỹ của nhóm là
500000 đồng, mỗi bạn tham gia thống nhất sẽ đóng góp 50 000 đồng. Biết các con mình
làm việc tốt, một số phụ huynh rất đồng tình ủng hộ nên đã hỗ trợ thêm các bạn tổng số
tiền là 1350 000 đồng. Các bạn dự kiến vào siêu thị mua mỗi phần quà gồm: một hộp bánh
giá 55000 , hai chai nước ngọt giá 34 000 , hai gói kẹo giá 27 000 , một túi gạo giá 90 000 ,
một hộp socola giá 45000 và một túi rau câu giá 18 000 . Trang 4
a) Biết siêu thị đang có chương trình giảm giá 10% cho các mặt hàng bánh, nước ngọt,
kẹo và rau câu; giảm giá 20% cho các mặt hàng gạo và socola. Em hãy tính xem các bạn
có thể mua được bao nhiêu phần quà?
b) Nếu muốn mua đủ 14 phần quà thì các bạn cần thêm ít nhất bao nhiêu tiền? Lời giải
a) Số tiền mà nhóm bạn có được là:
500000  18.50000  1350000  2750000 đồng
Giá tiền một phần quà là:
55000340002700018000.90%9000045000.80%  228600
Số phần quà có thể mua được là:
2750000 : 228600  12 (phần quà)
b) Số tiền mua 14 phần quà là: 14.228600  3200 400 đồng
Vậy các bạn cần thêm ít nhất số tiền là: 3200 400  2750000  450 400 đồng
Câu 5. (0,75 điểm). Sau thời gian dịch bệnh kéo dài để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn toán
lớp 9 vào ngày 26 / 4 / 2022 thầy giáo có giao một số bài tập toán để lớp tự ôn tập ở nhà.
Sau khi nhận bài tập xong bạn Lan lên kế hoạch cho việc ôn tập của mình như sau. Bắt đầu
từ thứ 6 ngày 11 / 02 / 2022 đến hết tháng 3 cứ những ngày chẵn sẽ làm 2 bài tập còn
những ngày lẻ thì làm 3 bài tập. Số bài còn lại là 34 bài Lan sẽ làm vào tháng 4 và sẽ hoàn thành trước ngày thi”.
a) Hỏi thầy giáo đã giao bao nhiêu bài tập toán cho Lan? biết tháng 2 / 2022 có 28 ngày
và tháng 3 / 2022 có 31 ngày.
b) Ngày thi cuối kỳ 2 là vào thứ mấy ? Tại sao? Lời giải
a) Từ 11 / 02 / 2022 đến 28 / 02 / 2022 có 9 ngày chẵn và 9 ngày lẻ (tổng là 18 ngày)
Từ 01 / 03 / 2022 đến 31 / 03 / 2022 có 15 ngày chẵn và 16 ngày lẻ (tổng là 31 ngày)
Số bài tập thầy giáo đã giao cho Lan là: 9  15.2  9  16.3  34  157 bài
b) Từ 11 / 02 / 2022 đến 26 / 4 / 2022 có tổng cộng: 18  31  26  75 ngày Ta có 75 : 7  10 (dư 5 )
Vì ngày 11 / 02 / 2022 là thứ sáu nên ngày 26 / 4 / 2022 là thứ ba.
Vậy Lan thi cuối kì 2 vào thứ ba.
Câu 6. (1 điểm). Để ước lượng khối lượng của cây gỗ trồng trong rừng người ta cần xác định
chiều cao h của cây (mét) và chu vi C của vòng tròn thân cây ngang tầm ngực (mét). Theo
cách đo đạc trong lâm nghiệp, độ cao ngang tầm ngực là 1,4 mét tính từ mặt đất. Từ đó
người ta có thể quấn thước dây vòng quanh thân cây ở độ cao này và ghi lại số đo chu vi C
a) Nếu một cây có chu vi C của vòng tròn thân cây ngang tầm ngực là 1,28 mét và chiều
cao là 20,4 mét thì cây có thể tích bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?
Biết công thức thể tích hình trụ V  .
S h trong đó S là diện tích vòng tròn thân cây có chu vi C
nói trên và h là chiều cao của cây.
b) Biết khối lượng được tính theo công thức m  .
D V (tấn). Cho biết loại cây nói trên có
khối lượng riêng là D  1,05 tấn/ 3
m . Hỏi thân cây trên nặng bao nhiêu kg ( kết quả làm tròn đến hàng trăm). Lời giải Trang 5 a) Ta có chu vi C    R   R  1,28 1,28 2 1,28  (m ) 2  1,28 2
Thể tích của cái cây là: V  . S h   2 R h   . .20,4   3   2,7m  2 
b) Khối lượng của thân cây trên là: m  .
D V  1,05.2,7  2,835 tấn  2800 kg .
Câu 7. (1 điểm). Khi mới nhận lớp 9A , cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học
sinh như nhau. Nhưng sau khi khai giảng xong lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó, cô
giáo chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp thành 4 tổ. Hỏi lớp 9A hiện có bao nhiêu
học sinh, biết rằng so với phương án dự định ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh? Lời giải
Gọi x là số học sinh đầu năm của lớp 9A   * xx
Số học sinh mỗi tổ đầu năm là 3
Số học sinh sau khi khai giảng là: x  4 x  4
Số học sinh mỗi tổ sau khai giảng là: 4
Vì số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh so với ban đầu nên ta có phương x x  4 trình:   2 3 4
 4x  3x  4  24
 4x  3x 12  24  x  36 (nhận)
Vậy hiện tại số học sinh lớp 9A là 36  4  40 học sinh.
Câu 8. (3 điểm). Cho ABC nhọn,  AB AC nội tiếp O . Kẻ ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau
tại H , kéo dài AD cắt O tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp và DCH DCK .
b) Tia KE cắt O tại M , BM cắt EF tại I , kẻ ES AB tại S . Chứng minh: 2
BE BI.BM
và tứ giác AMIS nội tiếp.
c) Qua điểm A kẻ tiếp tuyến xy của O , CF CI cắt xy lần lượt tại Q N .
Chứng minh: AQ  2FN . Lời giải
a) Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp và DCH DCK . Trang 6 A E F O H B C D K
Xét tứ giác BFEC ta có:
+ BFC BEC   90
+ Cùng nhìn cạnh BC
 Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC .
Ta có DCK BAK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn BK ) ( ) 1
Ta có BCF vuông tại F DCH phụ ABC
Ta có ABD vuông tại D BAK phụ ABC
DCH BAK (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra DCH DCK
b) Tia KE cắt O tại M , BM cắt EF tại I , kẻ ES AB tại S . Chứng minh: 2
BE BI.BM
và tứ giác AMIS nội tiếp. Trang 7 M A S E I F O H B C D K
Ta có BME DCK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn BK )
BME DCH
Mà tứ giác BFEC nội tiếp  DCH BEI (cùng nhìn BF )
BME BEI
Xét BME và BEI + B chung
+ BME BEI (cmt)
 BME” BEI gg  BM BE BE BI  2
BE BI.BM ( ) 3
Xét BAE vuông tại E ES là đường cao  2 BE  .
BS BA (hệ thức lượng) (4) Từ ( )
3 và (4) suy ra BI.BM B . S BA
Xét BIS và BAM + B chung BI BS + 
(vì BI.BM B . S BA ) BA BM
 BIS” BAMcgc
BSI BMA (2 góc tương ứng)
AMIS nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) Trang 8
c) Qua điểm A kẻ tiếp tuyến xy của O , CF CI cắt xy lần lượt tại Q N .
Chứng minh: AQ  2FN . M A N S E Q x I F O H B C D K
Ta có FSI AMB (góc ngoài bằng góc đối trong)
AMB ACB ( 2 góc nội tiếp cùng chắn AB )
ACB SFI (góc ngoài bằng góc đối trong)
FSI SFI
 SIF cân tại I IS IF (5)
Ta có IES ISE (cùng phụ với hai góc bằng nhau là IFS ISF )
 ISE cân tại I IS IE (6)
Từ (5) và (6) suy ra IE IF
I là trung điểm EF .
Ta có QAB ACB AFE
AQ// EF (hai góc sole trong bằng nhau)
Theo định lí Talet ta có: IF CI IE CI và  NQ CN NA CNIF IENQ NA
NQ NA (vì IE IF )
N là trung điểm AQ .
AFQ vuông tại F FN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
FN  1 AQ 2 Trang 9AQ  2FN
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT TP THỦ ĐỨC
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: TP Thủ Đức - 4
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Py  2 :
2x và đường thẳng d : y x  1 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
4x  2x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 2 1
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A x x x x . 1 2        1  1   2 
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Bạn An mang theo x (nghìn đồng), An mua lần lượt ba món đồ ở ba nơi khác nhau.
Món đồ thứ nhất, An trả một nửa tiền mang theo và thêm 10 000 đồng.
Món đồ thứ hai, An trả một nửa tiền còn lại sau khi mua món đồ thứ nhất và thêm 10 000 đồng.
Món đồ thứ ba, An trả một nửa tiền còn lại sau khi An mua món đồ thứ hai và thêm 10 000 đồng.
Gọi y (nghìn đồng) là số tiền còn lại sau khi An mua ba món đồ trên.
a) Viết công thức tính y theo x .
b) Sau khi mua ba món đồ trên, An còn lại 22 500 đồng. Hỏi An đã mang theo bao nhiêu
tiền và giá của mỗi món đồ trên là bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
Bậc 1 : Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là: 1500d / kWh
Bậc 2 : Từ 101kWh đến 150kWh thì giá điện là: 2000d / kWh
Bậc 3 : Từ 151kWh trở lên thì giá điện là: 4000d / kWh
(Ví dụ: Nếu dùng 170kWh thì có 100kWh tính theo giá bậc 1 , có 50kWh tính theo giá bậc 2 và có
20kWh tính theo giá bậc 3 )
Tháng 4 năm 2022 tổng số tiền điện của nhà bạn A và bạn B là 560 000 đồng. So với tháng 4 thì
tháng 5 tiền điện của nhà bạn A tăng 30% , nhà bạn B tăng 20% , do đó tổng số tiền của cả hai nhà
trong tháng 5 là 701000 đồng. Hỏi tháng 4 nhà bạn A phải trả bao nhiêu tiền điện và dùng hết bao
nhiêu kWh ? ( biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế giá trị gia tăng).
Câu 5. (0,75 điểm ) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn
vị là mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi là
1mmol / l  18 mg / dl .Hai bạn Quý và Mão nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại nhà có
chỉ số đường huyết lần lượt là 70 mg/ dl và 90 mg/ dl . Căn cứ vào bảng sau, em hãy cho
biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Quý và Mão. Trang 10 Chuẩn đoán Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Tên xét nghiệm bệnh tiểu huyết bình thường tiểu đường đường Đường huyết x < 4.0 4.0 £ x £ 5.6 5.6 < x < 7.0 x ³ 7.0 mmol / l lúc đói mmol / l mmol / l mmol / l
x mmol / l
Câu 6. (1 điểm). Nhân dịp năm mới, Công ty TNHH thực phẩm ORION VINA đã cho ra mắt bộ
quà Tết Orion với thiết kế đa dạng, sang trọng để phục vụ nhu cầu mua sắm, sử dụng quà
Tết cho cá nhân, gia đình và các doanh nghiệp. Bộ quà Tết Orion – Bình An I có giá
140 000 đồng. Bộ quà Tết Orion Bình An II có giá 180 000 đồng.
Bộ quà Tết Orion Bình An I
Bộ quà Tết Orion Bình An II
Để giới thiệu sâu rộng sản phẩm đến người dân, cửa hàng bác A đã quyết định giảm giá 10% bộ
quà Tết Bình An I và Bình An II . Ngoài ra nếu khách hàng mua từ 3 bộ quà của Orion trở lên thì
từ bộ thứ 3 khách hàng được giảm thêm 5%trên giá đã giảm. Chị Lan đã mua 3 bộ quà Bình An
II ở cửa hàng bác A để về biếu ông bà nội ngoại và trưng ở nhà 1 bộ. Hỏi số tiền thực tế chị phải trả là bao nhiêu?
Câu 7. (1 điểm). Trái Đất, hành tinh chúng ta đang sống, dạng hình cầu có bán kính khoảng
6370 km . Biết rằng 29% diện tích bề mặt Trái Đất không bị bao phủ bởi nước, bao gồm
núi, sa mạc, cao nguyên, đồng bằng và các địa hình khác.
a) Tính thể tích của Trái Đất?
b) Tính diện tích bề mặt Trái Đất bị bao phủ bởi nước?
(Lấy p » 3,14 , kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.)
Câu 8. (3 điểm). Cho đường tròn  ;
O R , điểm A nằm ngoài đường tròn với OA  2R , vẽ hai tiếp
tuyến A B, A C với đường tròn ( B , C là các tiếp điểm), D thuộc cung lớn BC , BD DC (
D,O, C không thẳng hàng), K là giao điểm của B C OA .
a) Chứng minh: tứ giác AOBC nội tiếp và KB = KC . Trang 11
b) Vẽ BH vuông góc dây cung CD ( H thuộc CD ), gọi I là trung điểm của B H ; DI cắt
đường tròn O tại điểm thứ hai là N , A N cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là M . Chứng minh: 2
AM .AN  3R AKN ONM .
c) Chứng minh: AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN . ----HẾT--- Trang 12 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) Cho Py  2 :
2x và đường thẳng d : y x  1 .
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 2  1  0 1 2 y  2 2x 8 2 0 2 8 x 0 1 y x  1 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 2x x 1  2
2x x  1  0 x  1    x  1  2
Thay x  1 vào y  2
2x , ta được: y  2 2.1  2 .  2 1 1
Thay x   1 vào y  2
2x , ta được: y  2.     . 2  2  2  1 1  Vậy 1; 2 ,   ;
 là hai giao điểm cần tìm.  2 2 
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
4x  2x  1  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 2 1
hãy tính giá trị của biểu thức A x x x x 1 2        1  1   2  Lời giải 2 Vì   2
b  4ac  2  4.4.  1  20  0 Trang 13 x ,x
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 .      b S x x  2  1  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 4 2 c
P x .x   1  1 2 a 4 2 1 Ta có: A x x x x 1 2        1  1   2   
A   x x 2 1  x x  1 2 1  1   2  2 2
A x  2x x x x x x x 1 1 2 2 1  1 1 2  2 2
A x x x x 1 1 2 2
A   x x 2  3x x 1 2 1 2 2  1   1 A   3.      2   4  A  1
Câu 3. ( 1 điểm) Bạn An mang theo x (nghìn đồng), An mua lần lượt ba món đồ ở ba nơi khác nhau.
Món đồ thứ nhất, An trả một nửa tiền mang theo và thêm 10 000 đồng.
Món đồ thứ hai, An trả một nửa tiền còn lại sau khi mua món đồ thứ nhất và thêm 10 000 đồng.
Món đồ thứ ba, An trả một nửa tiền còn lại sau khi An mua món đồ thứ hai và thêm 10 000 đồng.
Gọi y (nghìn đồng) là số tiền còn lại sau khi An mua ba món đồ trên.
a) Viết công thức tính y theo x .
Sau khi mua ba món đồ trên, An còn lại 22 500 đồng. Hỏi An đã mang theo bao nhiêu tiền và giá
của mỗi món đồ trên là bao nhiêu Lời giải
a) Viết công thức tính y theo x . x
b) Số tiền mua món hàng thứ nhất là:  10 2  xx
Số tiền còn lại sau khi mua món hàng thứ nhất là: x   10     10  2  2 x 10 x x
Số tiền mua món hàng thứ hai là: 2
 10  5  10   5 2 4 4 xxx
Số tiền còn lại sau khi mua món hàng thứ hai là: 10   5     15 2  4  4 x 15 x x
Số tiền mua món hàng thứ ba là: 4
 10   7,5  10   2,5 2 8 8 Trang 14 xxx
Số tiền còn lại là: y   15   2,5     17,5 4  8  8 b) Theo bài ra ta có: x 22,5  17,5 8  x  320
Vậy An mang theo 320 nghìn.
Giá của món đồ thứ nhất là: 170 nghìn
Giá của món đồ thứ hai là: 85 nghìn
Giá ccủa món đồ thứ ba là: 42, 5 nghìn
Câu 4. Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
Bậc 1 : Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là: 1500d / kWh
Bậc 2 : Từ 101kWh đến 150kWh thì giá điện là: 2000d / kWh
Bậc 3 : Từ 151kWh trở lên thì giá điện là: 4000d / kWh
(Ví dụ: Nếu dùng 170kWh thì có 100kWh tính theo giá bậc 1 , có 50kWh tính theo giá bậc 2 và có
20kWh tính theo giá bậc 3 )
Tháng 4 năm 2022 tổng số tiền điện của nhà bạn A và bạn B là 560 000 đồng. So với tháng 4 thì
tháng 5 tiền điện của nhà bạn A tăng 30% , nhà bạn B tăng 20% , do đó tổng số tiền của cả hai nhà
trong tháng 5 là 701000 đồng. Hỏi tháng 4 nhà bạn A phải trả bao nhiêu tiền điện và dùng hết bao
nhiêu kWh ? ( biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế giá trị gia tăng). Lời giải
Gọi số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 4 là xx  0 (đồng)
Số tiền điện nhà bạn B phải trà trong tháng 4 là yy  0 (đồng)
Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 4 nhà bạn A và nhà bạn B phải trả là 56000 nên ta có
phương trình x y  560000 1
Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn A phải trả là x  30%x  1,3x (đồng)
Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn B phải trả là: y  20%y  1, 2y (đồng)
Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn A và nhà bạn B phải trả là 701000nên ta có
phương trình: 1,3x  1,2y  701000 2
x y  560000 x  290000
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:   
1,3x  1,2y   701000 y   270000
Vậy số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 4 là 290000 đồng.
Nhận thấy: 290000  100.1500  50.2000 10.4000 Trang 15
Vậy số điện nhà bạn A dùng trong tháng 4 là 100  50  10  160kWh .
Câu 5. (1 điểm) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn vị là
mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi là
1mmol / l  18 mg / dl .Hai bạn Quý và Mão nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại nhà có chỉ
số đường huyết lần lượt là 70 mg/ dl và 90 mg/ dl . Căn cứ vào bảng sau, em hãy cho biết tình
trạng sức khỏe của hai bạn Quý và Mão. Chuẩn đoán Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Tên xét nghiệm bệnh tiểu huyết bình thường tiểu đường đường Đường huyết x < 4.0 4.0 £ x £ 5.6 5.6 < x < 7.0 x ³ 7.0 mmol / l lúc đói mmol / l mmol / l mmol / l 
x mmol / lLời giải 1 35
Chỉ số đường huyết của Quý là 100mg / dl  .70 
 3,9mmol / l . 18 9 1
Chỉ số đường huyết của Mão là 90mg / dl
.90  5mmol / l . 18
Căn cứ vào bảng đề bài cho, ta có thể kết luận: bạn Quý hạ đường huyết, còn bạn Mão đường huyết bình thường.
Câu 6. (1 điểm) Trái Đất, hành tinh chúng ta đang sống, dạng hình cầu có bán kính khoảng 6370 km
. Biết rằng 29% diện tích bề mặt Trái Đất không bị bao phủ bởi nước, bao gồm núi, sa mạc, cao
nguyên, đồng bằng và các địa hình khác.
c) Tính thể tích của Trái Đất?
d) Tính diện tích bề mặt Trái Đất bị bao phủ bởi nước?
(Lấy p » 3,14 , kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.) Lời giải Trang 16 4 4
a) Thể tích của Trái Đất là: p 3 R = 3 .3,14.6370 = 3
1 082 148 051 227 (km ) 3 3 2 2 2
b) Diện tích bề mặt Trái Đất là: S = 4pR = 4.3,14.6370 = 509645864 (km )
Diện tích bề mặt Trái Đất không bị bao phủ bởi nước là: - ( 2 (100%
29%).509 645 864= 361 848 563 km )  ; O R
Câu 7. (3 điểm) Cho đường tròn
, điểm A nằm ngoài đường tròn với OA  2R , vẽ hai tiếp tuyến
A B , A C với đường tròn (B, C là các tiếp điểm), D thuộc cung lớn BC, BD DC (D, O, C không
thẳng hàng), K là giao điểm của BC và OA.
a) Chứng minh: tứ giác AOBC nội tiếp và KB = KC .
b) Vẽ BH vuông góc dây cung CD ( H thuộc CD ), gọi I là trung điểm của B H ; DI cắt O O đường tròn
tại điểm thứ hai là N , A N cắt đường tròn
tại điểm thứ hai là M . 2  
Chứng minh: AM .AN
3R AKN ONM .
c) Chứng minh: AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN . Lời giải
a) Xét tứ giác OBAC , ta có:
OBA  90 ( AB là tiếp tuyến tại B của đường tròn O )
OCA  90 ( AC là tiếp tuyến tại C của đường tròn O )
Vậy OBA OCA  180
Do đó, tứ giác OBAC nội tiếp.
Cm: OA là trung trực của BC Suy ra: KB = KC
b) Xét tam giác OAB vuông tại B ( AB là tiếp tuyến tại B của O ) Trang 17 2 2 2
OA OB AB  2R2 2 2
R AB (1) 2 2 2
 4R R AB 2 2  AB  3R Xét ABN  và AMB , ta có: BAM : chung
ABN AMB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn cung BN ) Suy ra: ABN AMB (g-g) AB AN Suy ra: 2 
AB AM.AN (2) AM AB Từ (1) và (2) ,suy ra: 2
AM .AM  3R (đpcm) Cm: AKN AMO Cm: OMN ONM
Suy ra: AKN ONM
c) OB OC R
AB AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC K là trung điểm của BC
I là trung điểm của BH (gt)
Nên IK là đường trung bình của tam giác BHC IK // HC Suy ra:  IK // HB
IK // HC nên NIK NDC (hai góc đồng vị)
NDC NBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NC )
Nên NIK NBC .
Xét tứ giác IBNK có: NIK NBC (cmt)
Suy ra, tứ giác IBNK nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh I , B liên tiếp cùng nhìn KN dưới góc bằng nhau)
Trong tứ giác IBNK nội tiếp có BIK  90 , suy ra BNK  90
Ta có: NKA NBC (do cùng phụ BKN )
NCA NBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung NC ).
Vậy NCA NKA
Xét tứ giác KNAC có: NCA NKA (cmt)
Vậy tứ giác KNAC nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh K,C liên tiếp cùng nhìn NA dưới góc bằng nhau)
Ta có NAO NCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NK trong tứ giác NAKC nội tiếp)
ABN NCK (góc nội tiếp-góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung BN ) Trang 18
Nên ABN NAO
Vậy AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN . ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT THUÛ ÑÖÙC
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: TP Thủ Đức – 5
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x
Câu 8. (1,5 điểm). Cho Parabol P 2 : y   4
a) Vẽ P trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d 1 : y
x  2 bằng phép toán. 2 x
Câu 9. (1 điểm). Cho phương trình: 2 4x   1 . 2 3 3
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: T  3x  2 3x  2 . 1   2 
Câu 10. Một xí nghiệp cần bán thanh lý sản phẩm.Số sản phẩm còn lại sau ngày bán được xác định
bởi hàm số: y ax b có đồ thị như sau:
a) Hãy dựa vào đồ thị hãy xác định a , b và hàm số y .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý ?
Câu 11. Từ đài quan sát cao 15m (tính từ mực nước biển), bạn An có thể nhìn thấy hai chiếc
thuyền dưới góc hạ 400 và 100 so với phương ngang. Hãy tính khoảng cách 2 chiếc
thuyền (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)? Điều kiện lý tưởng: vị trí 2 chiếc thuyền và vị
trí đài quan sát thẳng hàng. ( 1 điểm).
Câu 12. Năm học 2021-2022 vừa quahai trường THCS trên địa bàn thành phố Thủ Đức có
210 học sinh thi đậu vào lớp 10 THPT, đạt tỉ lệ trúng tuyển 84% . Tính riêng thì trường Trang 19
A đậu 80% trường B đậu 90% . Em hãy tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh
dự thi vào lớp 10 ; và có bao nhiêu học sinh thi đậu?
Câu 13. Một công ty du lịch dự định tổ chức một tour du lịch xuyên Việt nhân kỉ niệm ngày giải
phóng hoàn toàn miền Nam 30 – 4 . Công ty dự định nếu giá tour là 2 triệu đồng thì sẽ có
khoảng 150 người tham gia . Để kích thích mọi người tham gia, công ty sẽ quyết định giảm
giá và cứ mỗi lần giảm giá tour 100 nghìn đồng thi sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi
công ty phải giảm giá tour là bao nhiêu để doanh thu từ tour xuyên Việt lả lớn nhất.
Câu 14. Để tạo một mô hình kim tự tháp (hình chóp tứ giác đều) từ tấm bìa, bạn Hạ cắt theo hình
bên (ở giữa là hình vuông cạnh 4dm, các tam giác bên ngoài là tam giác cân có chiều cao
3dm) rồi gấp 4 tam giác lại chung đỉnh. Hãy tính thể tích của mô hình được tạo thành ở
trên (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Câu 15. Từ 1 điểm A ở ngoải đường tròn tâm O , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với ( B,C là hai tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC .
a) Chứng minh Tứ giác OBAC nội tiếp và H là trung điểm của BC .
b) Trên cung lớn BC của O lấy điểm D . Qua H vẽ dây cung DE củaO .
c) Chứng minh: BD.BE = CD.CE
d) Tia AE cắt O tại K . Chứng minh tứ giác BKDC là hình thang cân. ----HẾT--- Trang 20 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol P : y   4
a. Vẽ P trên mặt phẳng tọa độ Oxy . 1
b. Tìm tọa độ giao điểm của P và d : y x  2 bằng phép toán. 2 Lời giải
c) Vẽ P trên mặt phẳng tọa độ Oxy . BGT: x 4 2 0 2 4 2   x y 4  1  0 1  4  4
d) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2
  x  1 x  2 4 2   2 x  2x  8   2
x  2x  8  0 x   2 x    4 2 2 x 2
Thay x  2 vào y  
, ta được: y    1 . 4 4 2 2 x (4) Thay x  4  vào y  
, ta được: y    4 . 4 4 Vậy 2;  
1 , 4;  4 là hai giao điểm cần tìm. x
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình: 2 4x   1 . 2 3 3
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: T  3x  2 3x  2 . 1   2  Lời giải x x Ta có: 2 2 4x
 1  4x  1  0 2 2  1 2 65 Vì   2
b  4ac    4.4.  1     0  2  4 Trang 21
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2   1       b S x x    1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2 a 4 8 c
P x x   1 .  1 2 a 4 3 3
Ta có: T  3x  2 3x  2 1   2 
T  3x  2 3x 2 1   3  2 
T  9x x  6x  6x  43 1 2 1 2
T  9x x  3  6 x x 4 1 2   1 2     1 1 3 T  9.  6.   4  4 8  T  1
Câu 3. (1 điểm) Một xí nghiệp cần bán thanh lý sản phẩm.Số sản phẩm còn lại sau ngày bán được
xác định bởi hàm số: y ax b có đồ thị như sau:
a) Hãy dựa vào đồ thị hãy xác định a , b và hàm số y .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý ? Lời giải
a) Hãy dựa vào đồ thị xác định a,b và hàm số y . Theo đề bài, ta có: x  0 Với 
 1410  0.a b 1 . y   1410 x  17 Với 
 900  17.a b 2 . y   900
0a b  1410 a  30 
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:    .
17a b  900 b    1410 Vậy: a  30
 , b 1410 và y  30x  1410 .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý?
Thay y  0 vào y  30x  1410 , ta có: 0  3  0x  1410  30x  1410  x  47
Vậy cần 47 ngày để bán hết số sản phẩm cần thanh lý. Trang 22 Câu 4.
(0,75 điểm). Từ đài quan sát cao 15m (tính từ
mực nước biển), bạn An có thể nhìn thấy hai chiếc thuyền dưới góc hạ 0 40 và 0 10 so với phương ngang.
Hãy tính khoảng cách 2 chiếc thuyền (làm tròn đến
chữ số hàng đơn vị)? Điều kiện lý tưởng: vị trí 2
chiếc thuyền và vị trí đài quan sát thẳng hàng. (1 điểm). Lời giải
Ta có CD CADA
CD AB tan CBA AB tan DBA CD  15. o 0 tan 40  tan10  CD  10m
Vậy khoảng cách 2 chiếc thuyền là 10m.
Câu 5. Năm học 2021-2022 vừa quahai trường THCS trên địa bàn thành phố Thủ Đức có 210
học sinh thi đậu vào lớp 10 THPT, đạt tỉ lệ trúng tuyển 84%. Tính riêng thì trường A
đậu 80% trường B đậu 90%. Em hãy tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự
thi vào lớp 10 ; và có bao nhiêu học sinh thi đậu? Lời giải
Gọi x là số học sinh thi đậu trường A ( * x N ) * 
Gọi y là số học sinh thi đậu trường B ( y N )
Vì hai trường THCS A B có 210 học sinh thi đậu vào lớp 10 THPT nên ta có phương trình:   x y 210 (1)
Vì trường A đậu 80% và trường B đậu 90%, cả hai trường đạt tỉ lệ trúng tuyển 84% nên ta có phương trình: x y 210   80% 90% 84% (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  210   x y 210 x  120     y  90 80% 90% 84% (thỏa mãn điều kiện)
Vậy trường A có 120 học sinh, trường B có 90 học sinh
Câu 6. Một công ty du lịch dự định tổ chức một tour du lịch xuyên Việt nhân kỉ niệm ngày giải
phóng hoàn toàn miền Nam 30 – 4 . Công ty dự định nếu giá tour là 2 triệu đồng thì sẽ có
khoảng 150 người tham gia . Để kích thích mọi người tham gia, công ty sẽ quyết định giảm Trang 23
giá và cứ mỗi lần giảm giá tour 100 nghìn đồng thi sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công
ty phải giảm giá tour là bao nhiêu để doanh thu từ tour xuyên Việt lả lớn nhất. Lời giải
Cách 1: Gọi số lần giảm giá 100 000 đồng thì thu được doanh thu lớn nhất là x (lần)
 Sau x lần giảm thì giá của tour là:
2 000 000 100 000.x (đồng).
Vì cứ sau 1 lần giảm thì có thêm 20 người tham gia nên sau x lần giảm thì có thêm 20.x (người
tham gia) nên tổng số người tham gia sau x lần giảm giá là:
150  20.x (người )
Tổng doanh thu sau x lần giảm giá là:
S  2 000 000 100 000.x.150  20.x (đồng)
S  100 000.10.20  x.15  2x (đồng) S   2 1 000 000. 2
x  25x 300 (đồng)  25  Xét  2
2x  25x  300 2  2 x x 150    2  2 2  25 25     25   2
 2  x  2. .x      150      4 4     4     2  25 3025     2  x       4  16   2  25  3025 3025 Vì : 2  x   2.     4  16 8 2  25 3025    3025
 1 000 000. 2  x      1 000 000.  4  16   8  2  15 3025   
 1 000 000.  x       378 125 000  4  16    S  378 125 000  S  378 125 000 max 25 Khi đó x   6, 25 (lần) 4
Vậy: Giá tour khi đó: 2 000 000 100 000.6, 25  1 375 000 (đồng).
Cách 2. Gọi x (đồng) là giới hạn sau khi giảm
 2 x là giá được giảm. Trang 24    Khi đó, số 2 x người tham gia thêm là: .20  400  200x   .  0,1 
Tổng số khách tham quan khi đó là: 150  400  200x  550  200x .
Tổng doanh thu khi đó là:   x 2 550 200 .x  2
 00x  550x  2 2 100x  275x 2  275    3025 3025  2  10x        20    8 8  275
Vậy để doanh thu đạt lớn nhất thì 10x
 0  x  1,375 (triệu đồng) 1375000 (đồng) 20
Câu 7. Để tạo một mô hình kim tự tháp (hình chóp tứ
giác đều) từ tấm bìa, bạn Hạ cắt theo hình bên (ở
giữa là hình vuông cạnh 4dm , các tam giác bên
ngoài là tam giác cân có chiều cao 3dm ) rồi gấp
4 tam giác lại chung đỉnh. Hãy tính thể tích của
mô hình được tạo thành ở trên (làm tròn đến 1
chữ số thập phân). Lời giải
Cạnh của hình chóp đều: 2 2
SA  3  4  5dm . 1
Đường cao của hình chóp đều: 2 2 2 2 2 2
SO SA AO  5 
4  4  25  2 2dm . 2 1
Vậy: Thể tích hình chóp đều là: .4.4.25  2 2  3 118, 2dm . 3 Câu 16.
Từ 1 điểm A ở ngoải đường tròn tâm O , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với ( B,C
hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OABC .
Chứng minh Tứ giác OBAC nội tiếp và H là trung điểm của BC .
Trên cung lớn BC của O lấy điểm D . Qua H vẽ dây cung DE của O . Chứng minh: BD.BE = CD.CE
Tia AE cắt O tại K . Chứng minh tứ giác BKDC là hình thang cân. Lời giải Trang 25 B K E A H O N D C
a)Chứng minh Tứ giác OBAC nội tiếp và H là trung điểm của BC . o o o
*Ta có: ABC ACB  90  90  180
 Tứ giác OBAC nội tiếp AB AC(gt)  *OB OC   RO   
OAlà đường trung trực của BC.
OA BC tại H H là trung điểm của BC .
b) Chứng minh: BD.BE = CD.CE  ∽  BE BH BHE DHC   1   DC HDEC HC
EHC∽BHD   2  BD HD
HC HBcmt   BE EC DC BD
BE.BD C . D EC
c)Chứng minh tứ giác BKDC là hình thang cân.
Ta có: AE AK AI AD  2 . .  AB AE AN   AD AK KD EN
*BC EN  OA  BC KDKD BC   BKDC nôi tiêp
BKDC là hình thang cân. ----HẾT--- Trang 26