Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 Quận Tân Phú (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề tham khảo tuyển sinh 10 năm 2023-2024 Quận Tân Phú (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN TAÂN
PHÚ
MÃ ĐỀ: Qun Tân Phú - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng
7
:2
4
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 2 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
11
xx
B
xx


Câu 3. (1 điểm). Mỗi nơi trên thế gii mt múi gi. Gi mi ngày ti mỗi nơi được tính theo
công thc
T GMT H
, trong đó
T
gi tại nơi đó,
GMT
gi gc, gi múi gi
0
,
H
được xác định bi bng sau:
a Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
H
0
1
2
3
4
5
6
7
Múi gi
8
9
10
11
12
13
14
15
H H
8
9
10
11
12
11
10
9
Múi Múi gi
16
17
18
19
20
21
22
23
H
8
7
6
5
4
3
2
1
Như vậy khi biết gi một nơi có múi giờ này, ta có th tính gi nơi có múi giờ khác.
Múi gi ca mt s thành ph đưc cho bi bng sau:
Thành ph
H Chí Minh
New York
Moscow
Los Angeles
Múi gi
7
19
3
16
Da vào cách tính trên em hãy tính xem:
a) Lúc
11
gi ngày
03/ 06
NewYork thì Moscow là my gi ngày nào?
b) Quỳnh đi chuyến bay t Tp.HCM đến Moscow ca hãng hàng không Aeroflot. Chuyến
bay xut phát lúc
14
gi
30
phút ngày
01/ 09
theo gi ti Tp.HCM. Em hãy tính xem
chuyến bay kéo dài bao lâu biết Quỳnh đến sân bay quc tế Sheremetyevo ca Moscow
lúc
21
gi ngày
01/ 09
?
Câu 4. (0,75 điểm). Nhân dp k niệm 1 năm thành lập, mt ca hàng thi trang đưa ra chương
trình khuyến mãi: đợt
1
: Gim
20%
trên tt c các mt ng t ngày
01/10 / 2020
đến
05/10/ 2020
; đt
2
: gim
5%
tt c các mặt hàng trên giá đã giảm của đợt
1
t ngày
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
06 / 10/ 2020
đến
10 / 10/ 2020
biêt giá niêm yết ca áo thun
400000
đồng/ áo, áo khoác
500000
đồng/ áo.
a) Ngày
02 / 10/ 2020
nhóm ca Lan gm
5
người đến ca hàng mua mỗi người
1
áo thun.
Hi nhóm ca Lan phi tr bao nhiêu tin?
b) Ngày
10 / 10/ 2020
Lan quay li ca hàng mua thêm
1
cái nón biết trước đó ngày
02 / 10/ 2020
, ngoài mua
1
áo thun, Lan đã mua thêm
1
áo khoác. Khi v đến nhà, Lan
tính tng s tin mua
1
áo thun,
1
áo khoác,
1
nón tng cng
872000
đồng. Hi giá
niêm yết ca
1
cái nón là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). Công ty
A
thc hin mt cuc khảo sát để tìm hiu v mi liên h gia
y
(sn
phm) s ng sn phm
T
bán ra vi
x
(nghìn đồng) giá bán ra ca mi sn phm
T
nhn thy rng
y ax b
(
,ab
hng s). Biết vi giá bán
400000
ng)/ sn
phm thì s ng sn phm bán ra
1200
(sn phm); vi giá bán
460000
ng)/ sn
phm thì s ng sn phm bán ra là
1800
(sn phm)
a) Xác định
,.ab
b) Bng phép tính, hãy tính s ng sn phm bán ra vi giá bán
440000
ng)/ sn
phm?
Câu 6. (1 điểm). Một địa phương cấy
10ha
ging lúa loi
I
8ha
ging lúa loi
II
. Sau mt mùa
vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thy:
+ Tng sản lượng ca hai ging lúa thu v
139
tn;
+Sản lượng thu v t
4ha
ging lúa loi
I
nhiều hơn sản lượng thu v t
3ha
ging lúa loi
II
6
tấn. Hãy tính năng suất lúa trung bình (đơn vị: tn/ha) ca mi loi ging lúa.
Câu 7. (1 điểm). Cho cốc rượu (như hình vẽ), phn phía trên mt hình nón chiu cao
6cm
đáy đường tròn bán kính
3cm
. Tính th tích rượu trong ly. (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân th nht) .
Câu 8. (3 điểm) Cho nửa đường tròn
()O
, đường kính
BC
. Trên nửa đường tròn
()O
, lấy hai điểm
A
D
(theo th t
, , ,B A D C
). Tia
BA
CD
ct nhau ti
S
, đoạn thng
AC
ct
BD
ti
.H
a) Chng minh
SH BC
ti
E
và t giác
HECD
ni tiếp.
b) Gi
T
trung điểm
SH
, tia
AT
ct
SC
ti
I
,
DE
ct
HC
ti
K
. Chng minh:
TAH KDC
. T đó suy ra
..CK CA CDCI
Trang 3
c) ng trung trc c đon thng
AK
ct
BH
ti
Q
. Chng minh
IAK
cân ba điểm
,,A O Q
thng hàng.
----HT---
Trang 4
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:
4
x
Py
và đường thng

7
:2
4
d y x
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
4
x
y
1
1
4
0
1
4
1
x
0
1

7
2
4
yx
7
4
1
4
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
:

2
7
2
44
x
x
2
7
20
44
1
7
x
x
x
x
Thay
1x
vào
2
4
x
y
, ta được:

2
11
44
y
.
Thay
7x
vào
2
4
x
y
, ta được:

2
7 49
44
y
.
Vy



1
1;
4
,



49
7;
4
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 5
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
4 2 5 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc


12
21
11
xx
B
xx
Li gii
22
4 ( 2) 4.4.( 5) 64 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
2
5
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:


12
21
11
xx
B
xx





12
21
1 1 2 2
12
22
1 1 2 2
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
11
11
11
1
2
1
1 5 1
2.
2 4 2
3
51
1
42
xx
B
xx
x x x x
B
xx
x x x x
B
x x x x
x x x x x x
B
x x x x
B
Câu 3. (1 điểm). Mỗi nơi trên thế gii mt múi gi. Gi mi ngày ti mỗi nơi được tính theo
công thc
T GMT H=+
, trong đó
T
gi tại nơi đó,
GMT
gi gc, gi múi gi
0
,
H
được xác định bi bng sau:
a Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
H
0
1
2
3
4
5
6
7
Múi gi
8
9
10
11
12
13
14
15
H H
8
9
10
11
12
11-
10-
9-
Múi Múi gi
16
17
18
19
20
21
22
23
H
8-
7-
4-
1-
Như vậy khi biết gi một nơi có múi giờ này, ta có th tính gi nơi có múi giờ khác.
Trang 6
Múi gi ca mt s thành ph đưc cho bi bng sau:
Thành ph
H Chí Minh
New York
Moscow
Los Angeles
Múi gi
7
19
3
16
Da vào cách tính trên em hãy tính xem:
d) Lúc
11
gi ngày
03 / 06
NewYork thì Moscow là my gi ngày nào?
e) Quỳnh đi chuyến bay t Tp.HCM đến Moscow ca hãng hàng không Aeroflot. Chuyến
bay xut phát lúc
14
gi
30
phút ngày
01/ 09
theo gi ti Tp.HCM. Em hãy tính xem
chuyến bay kéo dài bao lâu biết Quỳnh đến sân bay quc tế Sheremetyevo ca Moscow
lúc
21
gi ngày
01/ 09
?
Li gii
a)
11h
ngày
03 / 06
NewYork
11 ( 5)
16
NY NY
T GMT H
GMT
GMT
=+
Þ = + -
Þ=
Vy
GMT
16h
ngày
03 / 06
16 3 19
MC MC
MC
T GMT H
T
=+
Þ = + =
Vy Moscow là
19h
ngày
03 / 06
b) HCM là
14 30hp
ngày
01/ 09
14,5 7
7,5
HCM HCM
T GMT H
GMT
GMT
=+
Þ = +
Þ=
Moscow là
21h
ngày
01/ 09
21 3
18
MC MC
T GMT H
GMT
GMT
=+
Þ = +
Þ=
Vy chuyến bay dài:
18 7,5 10,5h-=
.
Câu 4. (0,75 điểm). Nhân dp k nim 1 năm thành lập, mt ca hàng thời trang đưa ra chương
trình khuyến mãi: đợt
1
: Gim
20%
trên tt c các mt hàng t ngày
01/ 10 / 2020
đến
05 / 10 / 2020
; đợt
2
: gim
5%
tt c các mặt hàng trên giá đã giảm của đợt
1
t ngày
Trang 7
06 / 10 / 2020
đến
10 / 10 / 2020
biêt giá niêm yết ca áo thun
400000
đồng/ áo, áo
khoác
500000
đồng/ áo.
f) Ngày
02 / 10 / 2020
nhóm ca Lan gm
5
người đến ca hàng mua mỗi người
1
áo
thun. Hi nhóm ca Lan phi tr bao nhiêu tin?
g) Ngày
10 / 10 / 2020
Lan quay li ca hàng mua thêm
1
cái nón biết trước đó ngày
02 / 10 / 2020
, ngoài mua
1
áo thun, Lan đã mua thêm
1
áo khoác. Khi v đến nhà, Lan
tính tng s tin mua
1
áo thun,
1
áo khoác,
1
nón tng cng
872000
đồng. Hi giá
niêm yết ca
1
cái nón là bao nhiêu?
Li gii
a) Nhóm ca Lan phi tr:
( )( ) ( )
5.400000. 1 20% 1 5% 1600000( )dd- - =
b) Gi x là giá niêm yết ca nón
( )
>( 0)x
S tin Lan chi cho 3 món là:
( )( ) ( )( )
400000 500000 1 20% 1 20% 1 5% 872000
200000( )
x
xN
+ - + - - =
Þ=
Þ=200000x
(nhn)
Vy giá niêm yết ca nón là
200000
đồng.
Câu 5. (1 điểm). Công ty ty
A
thc hin mt cuc khảo sát đ tìm hiu v mi liên h gia
y
(sn
phm) s ng sn phm
T
bán ra vi
x
(nghìn đồng) giá bán ra ca mi sn phm
T
nhn thy rng
y ax b=+
(
,ab
hng s). Biết vi giá bán
400000
ng)/ sn
phm thì s ng sn phm bán ra
1200
(sn phm); vi giá bán
460000
ng)/ sn
phm thì s ng sn phm bán ra là
1800
(sn phm)
h) Xác định
,.ab
i) Bng phép tính, hãy tính s ng sn phm bán ra vi giá bán
440000
ng)/ sn
phm?
Li gii
a) Giá bán là
400000
ng)/ sn phm thì s ng sn phm bán ra là
1200
(sn phm):
Thay
400; 1200xy==
vào phương trình
y ax b=+
1200 .400ab=+
Trang 8
Giá bán là
460000
ng)/ sn phm thì s ng sn phm bán ra là
1800
(sn phm)
Thay
460; 1800xy==
vào phương trình
y ax b=+
1800 .460ab=+
Ta có h phương trình:
1200 .400 400 1200 10
1800 .460 460 1800 2800
a b a b a
a b a b b
ì
ì
ì
ï
ï
ï
= + + = =
ï
ï
ï
ïï
ÛÛ
í í í
ï ï ï
= + + = = -
ï ï ï
î
ï
î
ï
î
Vy
10 2800yx=-
b) Thay
440x =
vào phương trình
10 2800yx=-
( )
10.440 2800 1600y sp= - =
Câu 6. (1 điểm). Một địa phương cy
10ha
ging lúa loi
I
8ha
ging lúa loi
II
. Sau mt
mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thy:
+ Tng sản lượng ca hai ging lúa thu v
139
tn;
+Sản lượng thu v t
4ha
ging lúa loi
I
nhiều hơn sản lượng thu v t
3ha
ging lúa
loi
II
6
tấn. Hãy tính năng suất lúa trung bình (đơn vị: tn/ha) ca mi loi ging lúa.
Li gii
Gi
,xy
lần lượt là năng suất lua trung bình ca lúa loi I và lúa loi II
( )
>,0xy
Tng sản lượng ca hai ging lúa thu v
139
tn:
10 8 139xy+=
Sản lượng thu v t
4ha
ging lúa loi
I
nhiều hơn sản lượng thu v t
3ha
ging lúa
loi
II
6
tn:
4 3 6xy-=
Ta có h phương trình:
10 8 139 7,5
()
4 3 6 8
x y x
N
x y y
ì
ì
ï
ï
+ = =
ï
ï
ï
Þ
íí
ïï
- = =
ïï
î
ï
î
Năng suất lúa loi
I
7,5
tn/ha
Năng suất lúa loi
II
8
tn/ha
Câu 7. (1 điểm). Cho cốc rượu (như hình vẽ), phn phía trên mt hình
nón chiu cao
6cm
đáy đưng tròn bán kính
3cm
. Tính
th tích rượu trong ly. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th
nht) .
Li gii
Gọi các điểm như hình vẽ
Trang 9
' OO' 6 2 4O E O E cm= - = - =
Ta có:
/ / 'CO AO
'
''
CO EO
AO EO
Þ=
(H qu Talet)
4
2
36
CO
CO cmÞ = Þ =
23
1
. .2 .4 16,8
3
ruou
V cmp
Câu 9. (3 điểm) Cho nửa đưng tròn
()O
, đường kính
BC
. Trên nửa đưng tròn
()O
, ly hai
đim
A
D
(theo th t
, , ,B A D C
). Tia
BA
CD
ct nhau ti
S
, đoạn thng
AC
ct
BD
ti
.H
a) Chng minh
SH BC^
ti
E
và t giác
HECD
ni tiếp.
b) Gi
T
trung điểm
SH
, tia
AT
ct
SC
ti
I
,
DE
ct
HC
ti
K
. Chng minh:
·
·
T A H KDC=
. T đó suy ra
..CK C A CDCI=
c) ng trung trc c đon thng
AK
ct
BH
ti
Q
. Chng minh
IAKD
cân ba điểm
,,A O Q
thng hàng.
Li gii
Trang 10
a) Chng minh
SH BC^
ti
E
và t giác
HECD
ni tiếp.
Xét
( )
O
, có:
1
90
2
1
90
2
CDB sñBC
BAC sñBC
Xét
SBCD
có:
,BD CA
là đường cao ct nhau ti
H
HÞ
là trc tâm ca
ABCD
SH BCÞ^
ti
E
Xét t giác
HECD
có:
·
·
·
·
90
90
180
HDC
HEC
HDC HEC
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
Þ + = °
Þ
T giác
HECD
ni tiếp.
b) Gi
T
trung điểm
SH
, tia
AT
ct
SC
ti
I
,
DE
ct
HC
ti
K
. Chng minh:
·
·
T A H KDC=
. T đó suy ra
..CK CA CDCI=
Xét
SHAD
vuông ti
A
, có
AI
là đường trung tuyến.
TA TH TSÞ = =
TAHÞD
cân ti
T
·
·
T A H A HT=
·
·
AHT EHC=
ối đỉnh)
· ·
()EHC EDC tgEHDC nt=
·
·
TAH KDCÞ=
Xét
CKDD
CIAD
có:
µ
·
·
()
C chung
T A H KDC cmt
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
Trang 11
()
()
..
CKD CIA g g
CK CI
cctl
CD CA
CK CA CDCI
Þ D D -
Þ=
Þ=
c) Đưng trung trc c đon thng
AK
ct
BH
ti
Q
. Chng minh
IAKD
cân ba điểm
,,A O Q
thng hàng.
D dàng Cm: T giác
SAHD
ni tiếp.
Suy ra:
1HAD HSD
.
Ta có:
·
·
()KDC HAI cmt=
·
·
( )
2
TgAIDK nt
KAD KID
Þ
Þ=
( )
1
( )
·
·
2 HSD KIDÞ=
2
góc này v trí đồng v
·
·
//IK SH
AHS AKI
Þ
Þ=
·
·
AHS HAT=
·
·
IKA IAKÞ=
IAKÞD
cân ti
I
Ta có:
QA QK
IA IK
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
QIÞ
là đường trung trc ca
AK
·
·
AIQ SAIÞ=
(cùng ph
·
IA K
)
·
·
·
SAI TSA ADH==
·
·
AIQ ADQÞ=
Þ
T giác
AIDQ
ni tiếp
Mà t giác
AIDK
ni tiếp
Þ
5 điểm
, , , ,A I D K Q
cùng thuộc đường tròn.
Þ
T giác
AIKQ
ni tiếp.
Trang 12
·
·
180IAQ IKQÞ + = °
·
·
IAQ IKQ=
·
90IAQÞ = °
( )
3IA AQÞ^
Ta có:
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
( )
90
90
90
4
T AH T HA EHC
OAC OCA
OCA EHC
T AH OAC
T AO
T A A O
ì
ï
==
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
+ = °
ï
ï
î
Þ + = °
Þ = °
Þ^
( )
3
( )
4 Þ
,,A Q O
thng hàng.
----HT---
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN TÂN PHÚ
MÃ ĐỀ: Qun TP - 2
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đ thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 1,5
2
x
dy
.
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 2 6 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
1 . 1
22
xx
M
xx
Câu 3. (0,75 điểm). Ngày n trong tháng t của năm
2021
th my trong tun? phi ch nht
không? Để tr li câu hi này, ta áp dng quy tắc Newday như sau:
c 1: Tính
M
như sau:
Trong trường hp
3t
thì
( 3).30 ( 1)M t n N
. Trong đó
N
là s ng tháng có
31
ngày tính t tháng
3
đến tháng th
( 1)t
Trong trường hp tháng
t
là tháng
1
thì
26Mn
.
Trong trường hp tháng
t
là tháng
2
thì
1Mn
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 13
c 2: Tìm
r
là dư của phép chia
M
cho
7
.
Nếu
0r
thì ngày
n
trong tháng
t
là th by.
Nếu
1r
thì ngày
n
trong tháng
t
là ch nht.
Nếu
2r
thì ngày
n
trong tháng
t
là th hai.
Nếu
6r
thì ngày
n
trong tháng
t
là th sáu.
Biết s ngày trong tháng của năm
2021
th hin trong bng sau:
Tháng
1,3,5,7,8,10,12
2
4,6,9,11
S ngày
31
28
30
a) Ngày Quc tế Gia Đình
28/ 06
trong năm
2021
th my? K nim ngày thành lp
Đảng Cng Sn
03/ 02
trong năm
2021
là th my?
b) Trên Thế Gii chn ngày Ch Nht trong tun l th hai ca tháng
5
để làm “Ngày của
Mẹ”. Ngày của m trong năm
2021
là ngày my?
Câu 4. (0,75 điểm). Cân nng trung bình ca tr sinh đ tháng khong
3000g
. Tr lúc
6
tháng có cân nng gấp đôi lúc sơ sinh,
6
tháng tiếp theo mỗi tháng tăng
500g
. T năm thứ
hai tr đi, trung bình mỗi năm tăng thêm
1,5kg
. Gi
()P kg
cân nng ca tr em dưới
14
tui;
N
(tui) s tui (da vào hng s sinh học người Việt Nam năm
1975
). Tìm cân
nng trung bình ca tr tròn
1
tuổi và xác định hàm s
P
theo
N
.
Câu 5. (1 điểm). Mi ngày, bạn An đều s dụng điện thoại smartphone để chơi game
90
phút,
t facebook
30
phút, nhắn tin “chat” cùng bạn hết
20
phút, xem các chuyên mc gii
trí và các thông tin trên mng hết
100
phút.
a) Thi gian bn An s dụng đin thoi smartphone chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian
ca mt ngày (
24
gi)? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
b) s dụng điện thoi smartphone nhiu rt hi cho sc khỏe, đặc bit v trí nh nên
m bạn An đã yêu cầu mi ngày bn ch đưc phép dùng
2,5%
thi gian ca mt ngày
để s dụng điện thoi smartphone
10%
thi gian còn li ca ngày phi dùng vào vic
hc nhà. Vy mi ngày bn An phi hc nhà trong bao nhiêu phút?
Câu 6. (1 điểm). Hình bên mt mẫu pho mát được ct ra
t mt khi pho mát dng hình tr (có các kích
thước như hình vẽ). Biết khối lượng riêng ca pho
mát
3
3/g cm
công thc khối ng riêng
m
D
V
(Trong đó
3
/D g cm
là khối lượng riêng,
mg
là khối lượng,
3
V cm
th tích)
a) Hãy tính din tích 1 mặt đáy và khối lưng ca mu pho mát trên.
Biết Th tích hình tr
.
tru
V S h
. Trong đó
S
là din tích
1
đy và
h
là chiu cao ca hình tr.
Trang 14
b) Chiếc hp thc phm hình hp ch nht kích thước lần lượt
189mm
,
103mm
,
101mm
có th cha hết phn còn li ca khi pho mát không?
Câu 7. (1 điểm). Khi thêm
200g
axit vào dung dch axit
A
thu được dung dch
B
nồng độ
axit
50%
. Sau đó, ta lại thêm
300g
c vào dung dch
B
thu được dung dch
C
nồng độ
40%
. Tính nồng độ axit trong dung dch
A
. Biết
% .100%
ct
dd
m
C
m
, trong đó
%C
là nng độ phần trăm,
ct
m
là khi lưng cht tan,
dd
m
là khi lưng dung dch.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
S
nằm ngoài đường tròn
O
. K
SB
2
tiếp tuyến của đường
tròn (
B
,
C
2
tiếp đim). Lấy điểm
A
nm trên cung ln
BC
. K
CF AB
ti
F
, k
BE AC
ti
E
. Ly
M
giao điểm ca
OS
BC
. Gi
K
giao điểm ca
EF
vi
SB
H
là giao điểm ca
BE
vi
.
a) Chng minh:
KFB ACB
2.BC FM
b) Chng minh:
KM AB
AH BC
D
.
c) Chng minh:
FHD
đồng dng
KMS
.
----HT---
Trang 15
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
2
:P y x
và đường thng
: 1,5
2
x
dy
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
P
d
bng phép tính..
Li gii
a) V đồ th
P
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
x
5
3
1,5
2
x
y 
1
0
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
2
1,5
2
1,5 0
2
1
3
2
x
x
x
x
x
x

Thay
1x
vào
2
yx
, ta được:
2
11y
.
Thay
3
2
x 
vào
2
yx
, ta đưc:
2
39
24
y



.
Vy
1;1
,
39
;
24




là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 2 6 0xx
2
nghim là
12
,xx
.
Trang 16
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
1 . 1
22
xx
M
xx
Li gii
2
2
4 2 4.3. 6 76 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
2
3
.2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
21
1 . 1
22
xx
M
xx
2 1 1 2
21
22
1 2 1 2 1 2
12
22
1 2 1 2 1 2
12
2
1 2 1 2 1 2
12
2
1 2 1 2
12
22
.
22
4 2 2
4.
24
4.
2 2 5
4
23
4
31
36
x x x x
M
xx
x x x x x x
M
xx
x x x x x x
M
xx
x x x x x x
M
xx
x x x x
M
xx
M







Câu 3. (0,75 điểm) Ngày n trong tháng t của năm 2021 thứ my trong tun? phi ch
nhật không? Để tr li câu hi này, ta áp dng quy tắc Newday như sau:
ớc 1: Tính M như sau:
Trong trường hp
3t
thì
( 3).30 ( 1)M t n N
. Trong đó N là số ng tháng có 31
ngày tính t tháng 3 đến tháng th
( 1)t
Trong trường hp tháng t là tháng 1 thì
26Mn
.
Trong trường hp tháng t là tháng 2 thì
1Mn
.
ớc 2: Tìm r là dư của phép chia M cho 7.
Nếu
0r
thì ngày n trong tháng t là th by.
Trang 17
Nếu
1r
thì ngày n trong tháng t là ch nht.
Nếu
2r
thì ngày n trong tháng t là th hai.
Nếu
6r
thì ngày n trong tháng t là th sáu.
Biết s ngày trong tháng của năm 2021 thể hin trong bng sau:
Tháng
1,3,5,7,8,10,12
2
4,6,9,11
S ngày
31
28
30
a) Ngày Quc tế Gia Đình 28/06 trong năm 2021 thứ my? K nim ngày thành lp
Đảng Cng Sản 03/02 trong năm 2021 là thứ my?
b) Trên Thế Gii chn ngày Ch Nht trong tun l th hai của tháng 5 để làm “Ngày
ca Mẹ”. Ngày của m trong năm 2021 là ngày mấy?
Li gii
a) Ta có
c 1: Tháng
6
:
3t
3 .30 1
6 3 .30 28 1 2
121
M t n N
M
M

c 2:
M
chia
7
2
vy
n
là ngày th
2
b) Ngày Ca Mẹ" được chn vào mt ngày ca tháng
5
nên ta có
5 1 4tt
S ng tháng có
31
ngày t tháng
03
đến tháng
04
1
tháng
Nên ta có
1N
Ngày
30/ 4
3 .30 1
4 3 .30 30 1 1
62
M t n N
M
M

theo quy tắc Newday ta có
62 M
chia
7
6
Ngày
30/ 4
thứ
6
Chủ nhật đầu tiên của tháng
5
2/5
. Vậy chủ nhật thứ hai của tháng
5
ngày
9/5
.
Câu 4. (0,75 điểm). Cân nng trung bình ca tr sinh đủ tháng khong 3000g. Tr lúc 6
tháng có cân nng gp đôi lúc sơ sinh, 6 tháng tiếp theo mỗi tháng tăng 500g. Từ năm thứ
hai tr đi, trung bình mỗi năm tăng thêm 1,5kg. Gi P (kg) là cân nng ca tr em dưới 14
Trang 18
tui; N (tui) s tui (da vào hng s sinh học người Việt Nam năm 1975). Tìm n
nng trung bình ca tr tròn 1 tuổi và xác định hàm s P theo N.?
Li gii
Cân nng trung bình ca tr tròn
1
tui là:
3000.2 500.6 9000 9g kg
Ta có:
P kg
cân nng tr em dưới
14
tui
N
(s tui)
T đó ta có hàm số
P
theo
N
:
9 1,5.PN
Câu 5. (1 điểm) Mi ngày, bn An đều s dụng điện thoại smartphone để chơi game 90 phút,
t facebook 30 phút, nhắn tin “chat” cùng bạn hết 20 phút, xem các chuyên mc gii
trí và các thông tin trên mng hết 100 phút.
a) Thi gian bn An s dụng điện thoi smartphone chiếm bao nhiêu phần trăm thời
gian ca mt ngày (24 gi)? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
b) s dng điện thoi smartphone nhiu rt hi cho sc khỏe, đặc bit v trí nh
nên m bạn An đã yêu cầu mi ngày bn ch đưc phép dùng 2,5% thi gian ca mt
ngày để s dng điện thoi smartphone và 10% thi gian còn li ca ngày phi dùng
vào vic hc nhà. Vy mi ngày bn An phi hc nhà trong bao nhiêu phút?
Li gii
a) Thi gian bn An s dụng điện thoi smartphone chiếm s phần trăm thời gian ca
mt ngày (
24
gi) là:
90 30 20 100 :60
.100% 17%
24
b) Mi ngày bn An phi hc nhà s phút là:
24. 1 2,5% .10%.60 140,4
(phút)
Câu 6. (1 điểm) Hình bên mt mẫu pho mát được ct ra t mt khi pho mát dng hình tr (có
các kích thước như hình vẽ). Biết khối lượng riêng ca pho mát
3
3/g cm
và công thc khi
ng riêng là
m
D
V
(Trong đó D (
3
/g cm
) là khối lượng riêng, m (g) là khi
ng, V (
3
cm
) là th tích)
Trang 19
a) Hãy tính din tích 1 mặt đáy và khối lưng ca mu pho mát trên.
Biết Th tích hình tr
.
tru
V S h
. Trong đó S là diện tích 1 đy và h là chiu cao ca hình tr
b) Chiếc hp thc phm hình hp ch nhật kích thước lần lượt
189mm, 103mm, 101mm th cha hết phn còn li ca khi pho
mát không?
Li gii
a) Din tích
1
mặt đáy là:
0 2 2
00
15 . .10 25
360 360 6
o
quat
nR
S

2
cm
Khối lượng ca mu pho mát trên là:
25
.8.3 100 314,2
6

 g
b) Th tích hình hp là:
3
189 103 101
. . 1966,2
10 10 10

hop
V cm
Th tích phn còn li ca pho mát là:
2 2 3
ho m
25 25 2300
. . .8 .10 .8 .8 2408,6
6 6 3
p at
V R h cm
ho mhop p at
VV
nên chiếc hp thc phm hình hp ch nht không th cha hết phn
còn li ca khi pho mát.
Câu 7. (1 điểm) Khi thêm 200g axit vào dung dịch axit A thu được dung dch B nồng độ
axit 50%. Sau đó, ta lại thêm 300g nước vào dung dịch B thu đưc dung dch C
nồng độ là 40%. Tính nồng độ axit trong dung dch A. Biết
% .100%
ct
dd
m
C
m
, trong đó C%
là nồng độ phần trăm,
ct
m
là khối lượng cht tan,
dd
m
là khối lượng dung dch.
Li gii
Gi
xg
,
yg
lần lượt khối lượng cht tan khối lượng dung dch trong dung
dch axit
A
;0xy
khi thêm
200g
axit vào dung dch axit
A
thì thu được dung dch axit
B
nng
độ axit là
50%
nên ta có phương trình:
200 200 1
.100% 50% 2. 200 200 2 200 1
200 200 2
xx
x y x y
yy


Vì sau đó thêm
300g
c vào dung dch
B
thì thu được dung dch
C
có nồng độ
40%
nên ta có phương trình:
200 200 2
.100% 40% 5. 200 2. 500 5 2 0 2
500 500 5
xx
x y x y
yy


Trang 20
T
1
2
ta có h phương trình:
2 200
5 2 0
400
1000

xy
xy
xn
yn
Nồng độ axit trong dung dch
A
là:
400
.100% 40%
1000
.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm S nằm ngoài đường tròn
O
. K SB và SC là 2 tiếp tuyến của đường tròn
(B, C là 2 tiếp điểm). Lấy điểm A nm trên cung ln BC. K
CF AB
ti F, k
BE AC
ti E.
Lấy M là giao điểm ca OS và BC. Gọi K là giao điểm ca EF với SB và H là giao đim ca BE
vi CF.
a) Chng minh:
KFB ACB
2.BC FM
b) Chng minh:
KM AB
AH BC
D.
c) Chng minh:
FHD
đồng dng
KMS
.
Li gii
a) Chng minh:
KFB ACB
2.BC FM
Xét t giác BFEC, ta có:
Trang 21
90
90
BFC
BEC
BFC BEC



T giác
BFEC
ni tiếp đường tròn
KFB ACB
Xét
O
, ta có:
SB SC
OB OC
OS
là đường trung trc của đoạn thng
BC
.
OS BC
ti
M
Xét
OBC
, ta có:
OB OC R
OBC
cân ti
O
Xét
OBC
cân ti
O
, ta có:
OM
là đường cao (
OM BC
)
OM
là đường trung tuyến.
M
là trung điểm
BC
.
Xét
BFC
vuông ti
F
, ta có:
FM
là đường trung tuyến (
M
là trung điểm
BC
)
1
2
FM BC
(H qu hình ch nht)
2.BC FM
b) Chng minh:
KM AB
AH BC
D
.
Ta có:
()
2
2
BC
FM cmt
BC
BM MC

FM BM MC
Ta có:
( & )
()
KBF ACB gtbtt dc gnt
KFB ACB cmt
KBF KFB


KFB
cân ti
K
.
Trang 22
KF KB
Ta có:
()
()
MF MB cmt
KF KB cmt
KM
là đường trung trc của đoạn thng
FB
KM AB
Xét
ABC
, ta có:
CF
là đường cao (
CF AB
)
BE
là đường cao (
BE AC
)
CF
BE
ct nhau ti
H
(gt)
H
là trc tâm ca
ABC
AH
là đường cao th
3
AH BC
D
.
c) Chng minh:
FHD
đồng dng
KMS
Xét
KFB
cân ti
K
, ta có:
KM
là đường cao (
KM AB
)
KM
là đường phân giác
FKM MKS
Xét
SBC
cân ti
S
, ta có:
SM
là đường cao (
SM BC
)
SM
là đường phân giác
KSM CSM
Xét t giác
AFHE
, ta có:
90 90 180AFH AEH
T giác
AFHE
ni tiếp
HAE HFE
1
Xét t giác
AEDB
, ta có:
90AEB ADB
T giác
AEDB
ni tiếp
HAE DBE
2
Xét t giác
BFHD
, ta có:
Trang 23
90 90 180HFB HDB
HFD HBD
3
T
2
3
HFD HAE
4
T
1
4
HFD HFE
Ta có:
KM AB
CF AB
//KM CF
Ta có:
( / / , )
()
()
HFE FKM KM CF dongvi
MKS FKM cmt
HFD HFE cmt
HFD MKS

Xét t giác
AFDC
, ta có:
90AFC ADC
T giác
AFDC
ni tiếp
ACF HDF
Ta có:
90
90
( & )
ACF BAC
KSM SBC
BAC SBC gtbtt dc gnt
ACF KSM


()ACF HDF cmt
Nên
KSM HDF
Xét
FHD
KMS
.ta có:
()
()
HDF KSM cmt
HFD MKS cmt
FHD
đồng dng
KMS
(g-g)
----HT---
| 1/23

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN TAÂN
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 PHÚ MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Quận Tân Phú - 1 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2 : y
và đường thẳng d 7
: y  2x  . 4 4
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
4x  2x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 B   x  1 x  1 2 1
Câu 3. (1 điểm). Mỗi nơi trên thế giới có một múi giờ. Giờ mỗi ngày tại mỗi nơi được tính theo
công thức T GMT H , trong đó T là giờ tại nơi đó, GMT là giờ gốc, giờ ở múi giờ là 0 ,
H được xác định bởi bảng sau: a Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 H 0 1 2 3 4 5 6 7 Múi giờ 8 9 10 11 12 13 14 15 H H 8 9 10 11 12 11  10 9  Múi Múi giờ 16 17 18 19 20 21 22 23 H 8  7  6  5  4  3  2  1 
Như vậy khi biết giờ ở một nơi có múi giờ này, ta có thể tính giờ ở nơi có múi giờ khác.
Múi giờ của một số thành phố được cho bởi bảng sau: Thành phố Hồ Chí Minh New York Moscow Los Angeles Múi giờ 7 19 3 16
Dựa vào cách tính trên em hãy tính xem:
a) Lúc 11 giờ ngày 03 / 06 ở NewYork thì ở Moscow là mấy giờ ngày nào?
b) Quỳnh đi chuyến bay từ Tp.HCM đến Moscow của hãng hàng không Aeroflot. Chuyến
bay xuất phát lúc 14 giờ 30 phút ngày 01 / 09 theo giờ tại Tp.HCM. Em hãy tính xem
chuyến bay kéo dài bao lâu biết Quỳnh đến sân bay quốc tế Sheremetyevo của Moscow lúc 21 giờ ngày 01 / 09 ?
Câu 4. (0,75 điểm). Nhân dịp kỉ niệm 1 năm thành lập, một cửa hàng thời trang đưa ra chương
trình khuyến mãi: đợt 1: Giảm 20% trên tất cả các mặt hàng từ ngày 01 / 10 / 2020 đến
05 / 10 / 2020 ; đợt 2 : giảm 5% tất cả các mặt hàng trên giá đã giảm của đợt 1 từ ngày Trang 1
06 / 10 / 2020 đến 10 / 10 / 2020 biêt giá niêm yết của áo thun là 400000 đồng/ áo, áo khoác 500 000 đồng/ áo.
a) Ngày 02 / 10 / 2020 nhóm của Lan gồm 5 người đến cửa hàng mua mỗi người 1 áo thun.
Hỏi nhóm của Lan phải trả bao nhiêu tiền?
b) Ngày 10 / 10 / 2020 Lan quay lại cửa hàng mua thêm 1 cái nón biết trước đó ngày
02 / 10 / 2020 , ngoài mua 1 áo thun, Lan đã mua thêm 1 áo khoác. Khi về đến nhà, Lan
tính tổng số tiền mua 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 nón tổng cộng là 872000 đồng. Hỏi giá
niêm yết của 1 cái nón là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) và số lượng sản phẩm T bán ra với x (nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm
T và nhận thấy rằng y ax b ( a,b là hằng số). Biết với giá bán là 400000 (đồng)/ sản
phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1200 (sản phẩm); với giá bán là 460000 (đồng)/ sản
phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm) a) Xác định a, . b
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 (đồng)/ sản phẩm?
Câu 6. (1 điểm). Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II . Sau một mùa
vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại
II là 6 tấn. Hãy tính năng suất lúa trung bình (đơn vị: tấn/ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 7. (1 điểm). Cho cốc rượu (như hình vẽ), phần phía trên là một hình nón có chiều cao 6cm
đáy là đường tròn bán kính 3cm . Tính thể tích rượu trong ly. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) .
Câu 8. (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) , đường kính BC . Trên nửa đường tròn (O) , lấy hai điểm
A D (theo thứ tự B, A,D,C ). Tia BA CD cắt nhau tại S , đoạn thẳng AC cắt BD tại H.
a) Chứng minh SH BC tại E và tứ giác HECD nội tiếp.
b) Gọi T là trung điểm SH , tia AT cắt SC tại I , DE cắt HC tại K . Chứng minh:
TAH KDC . Từ đó suy ra C . K CA C . D CI Trang 2
c) Dường trung trực cả đoạn thẳng AK cắt BH tại Q . Chứng minh I
AK cân và ba điểm
A,O,Q thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 3 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x Câu 1.
(1,5 điểm). Cho P : y
và đường thẳng dy x  7 : 2 . 4 4
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x 2  1  0 1 2 2  x 1 1 y 1 0 1 4 4 4 x 0 1 7 1 y x  7 2 4 4 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 2 x x  7 2 4 4 2
x x  7 2  0 4 4  x   1 x   7 2 x 2 1 1
Thay x  1 vào y  , ta được: y   . 4 4 4 2 x 2 7 49
Thay x  7 vào y  , ta được: y   . 4 4 4  1   49  Vậy 1;  , 7;
 là hai giao điểm cần tìm.  4   4  Trang 4 Câu 2.
(1 điểm). Cho phương trình 2
4x  2x  5  0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức B  1  2 x  1 x  1 2 1 Lời giải Vì   2
b ac   2 4
( 2)  4.4.(5)  64  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2      b S x x  1  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2 c
P x .x   5  1 2 a 4 x x Ta có: B  1  2 x  1 x  1 2 1 B x x 1  2 x  1 x  1 2 1 x x 1 x x 1 1   1  2   2  B  x 1 x 1 1   2  2 x x  2 x B x 1 1 2 2
x x x x  1 1 2 2 1 x x 2x x x x 1 2 2   1 2   1 2  B x x x x 1 1 2   1 2    1 2  5   2.  1      2   4  B  2    3 5  1 1 4 2
Câu 3. (1 điểm). Mỗi nơi trên thế giới có một múi giờ. Giờ mỗi ngày tại mỗi nơi được tính theo
công thức T = GMT + H , trong đó T là giờ tại nơi đó, GMT là giờ gốc, giờ ở múi giờ là
0 , H được xác định bởi bảng sau: a Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 H 0 1 2 3 4 5 6 7 Múi giờ 8 9 10 11 12 13 14 15 H H 8 9 10 11 12 - 11 - 10 - 9 Múi Múi giờ 16 17 18 19 20 21 22 23 H - 8 - 7 - 6 - 5 - 4 - 3 - 2 - 1
Như vậy khi biết giờ ở một nơi có múi giờ này, ta có thể tính giờ ở nơi có múi giờ khác. Trang 5
Múi giờ của một số thành phố được cho bởi bảng sau: Thành phố Hồ Chí Minh New York Moscow Los Angeles Múi giờ 7 19 3 16
Dựa vào cách tính trên em hãy tính xem:
d) Lúc 11 giờ ngày 03 / 06 ở NewYork thì ở Moscow là mấy giờ ngày nào?
e) Quỳnh đi chuyến bay từ Tp.HCM đến Moscow của hãng hàng không Aeroflot. Chuyến
bay xuất phát lúc 14 giờ 30 phút ngày 01 / 09 theo giờ tại Tp.HCM. Em hãy tính xem
chuyến bay kéo dài bao lâu biết Quỳnh đến sân bay quốc tế Sheremetyevo của Moscow lúc 21 giờ ngày 01 / 09 ? Lời giải
a) 11h ngày 03 / 06 ở NewYork T = GMT + H NY NY Þ 11 = GMT + (- 5) Þ GMT = 16
Vậy GMT là 16h ngày 03 / 06 T = GMT + H MC MC Þ T = 16 + 3 = 19 MC
Vậy ở Moscow là 19h ngày 03 / 06
b) HCM là 14h30p ngày 01 / 09 T = GMT + H HCM HCM Þ 14, 5 = GMT + 7 Þ GMT = 7, 5
Moscow là 21h ngày 01 / 09 T = GMT + H MC MC Þ 21 = GMT + 3 Þ GMT = 18
Vậy chuyến bay dài: 18 - 7, 5 = 10, 5h .
Câu 4. (0,75 điểm). Nhân dịp kỉ niệm 1 năm thành lập, một cửa hàng thời trang đưa ra chương
trình khuyến mãi: đợt 1 : Giảm 20% trên tất cả các mặt hàng từ ngày 01 / 10 / 2020 đến
05 / 10 / 2020 ; đợt 2 : giảm 5% tất cả các mặt hàng trên giá đã giảm của đợt 1 từ ngày Trang 6
06 / 10 / 2020 đến 10 / 10 / 2020 biêt giá niêm yết của áo thun là 400 000 đồng/ áo, áo khoác 500 000 đồng/ áo.
f) Ngày 02 / 10 / 2020 nhóm của Lan gồm 5 người đến cửa hàng mua mỗi người 1 áo
thun. Hỏi nhóm của Lan phải trả bao nhiêu tiền?
g) Ngày 10 / 10 / 2020 Lan quay lại cửa hàng mua thêm 1 cái nón biết trước đó ngày
02 / 10 / 2020 , ngoài mua 1 áo thun, Lan đã mua thêm 1 áo khoác. Khi về đến nhà, Lan
tính tổng số tiền mua 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 nón tổng cộng là 872000 đồng. Hỏi giá
niêm yết của 1 cái nón là bao nhiêu? Lời giải
a) Nhóm của Lan phải trả: 5.400000.(1 - 20 ) % (1 - 5 )
% = 1600000(d)(d)
b) Gọi x là giá niêm yết của nón ((x > 0))
Số tiền Lan chi cho 3 món là: (400000 + 500000)(1 - 20 ) % + x (1 - 20 ) % (1 - 5 ) % = 872000
Þ x = 200000(N ) Þ x = 200000 (nhận)
Vậy giá niêm yết của nón là 200 000 đồng.
Câu 5. (1 điểm). Công ty ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) và số lượng sản phẩm T bán ra với x (nghìn đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm
T và nhận thấy rằng y = ax + b (a,b là hằng số). Biết với giá bán là 400 000 (đồng)/ sản
phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1200 (sản phẩm); với giá bán là 460 000 (đồng)/ sản
phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm) h) Xác định a, . b
i) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440 000 (đồng)/ sản phẩm? Lời giải
a) Giá bán là 400 000 (đồng)/ sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1200 (sản phẩm):
Thay x = 400;y = 1200 vào phương trìnhy = ax + b 1200 = . a 400 + b Trang 7
Giá bán là 460 000 (đồng)/ sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm)
Thay x = 460;y = 1800 vào phương trìnhy = ax + b 1800 = . a 460 + b Ta có hệ phương trình:
ìïï1200 = a.400 + b ìï 400a + b = 1200 ìï a = 10 ï ï ï í Û í Û í
ï 1800 = a.460 + b
ï 460a + b = 1800 ï b = - 2800 ï ï ï ïî ïî î
Vậy y = 10x - 2800
b) Thay x = 440 vào phương trình y = 10x - 2800
y = 10.440 - 2800 = 1600(sp)
Câu 6. (1 điểm). Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II . Sau một
mùa vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa
loại II là 6 tấn. Hãy tính năng suất lúa trung bình (đơn vị: tấn/ha) của mỗi loại giống lúa. Lời giải
Gọi x, y lần lượt là năng suất lua trung bình của lúa loại I và lúa loại II (x,y > ) 0
Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn: 10x + 8y = 139
Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa
loại II là 6 tấn: 4x - 3y = 6 Ta có hệ phương trình:
ìï 10x + 8y = 139 ìï x = 7, 5 ï ï í Þ í (N ) ï 4x - 3y = 6 ï y = 8 ï ï ïî î
Năng suất lúa loại I là 7, 5 tấn/ha
Năng suất lúa loại II là 8 tấn/ha
Câu 7. (1 điểm). Cho cốc rượu (như hình vẽ), phần phía trên là một hình
nón có chiều cao 6cm và đáy là đường tròn bán kính 3cm . Tính
thể tích rượu trong ly. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . Lời giải
Gọi các điểm như hình vẽ Trang 8
OE = O ' E - OO ' = 6 - 2 = 4cm
Ta có: CO / / A O ' CO ' EO Þ = (Hệ quả Talet) A O ' EO ' CO 4 Þ = Þ CO = 2cm 3 6 1 2 3 V =
.p.2 .4 » 16, 8cm ruou 3
Câu 9. (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O ) , đường kính BC . Trên nửa đường tròn (O ) , lấy hai
điểm A D (theo thứ tự B, A, D,C ). Tia BA CD cắt nhau tại S , đoạn thẳng A C cắt B D tại H .
a) Chứng minh SH ^ BC tại E và tứ giác HECD nội tiếp.
b) Gọi T là trung điểm SH , tia A T cắt SC tại I , DE cắt HC tại K . Chứng minh: · ·
T A H = K DC . Từ đó suy ra CK .CA = CD.CI
c) Dường trung trực cả đoạn thẳngA K cắt B H tạiQ . Chứng minh DIA K cân và ba điểm
A,O,Q thẳng hàng. Lời giải Trang 9
a) Chứng minh SH ^ BC tại E và tứ giác HECD nội tiếp. Xét (O), có:
CDB  1sñBC    90  2 
BAC  1 sñBC    90  2 Xét D SBC có:
BD,CA là đường cao cắt nhau tại H
Þ H là trực tâm của DABC
Þ SH ^ BC tại E
Xét tứ giác HECD có: ìï · ï HDC = 90° ïíï · ï HEC = 90° ïî · ·
Þ HDC + HEC = 180°
Þ Tứ giác HECD nội tiếp.
b) Gọi T là trung điểm SH , tia A T cắt SC tại I , DE cắt HC tại K . Chứng minh: · ·
T A H = K DC . Từ đó suy ra CK .CA = CD.CI
Xét DSHA vuông tại A , có A I là đường trung tuyến.
Þ T A = T H = T S
Þ DT AH cân tại T · · T A H = A HT · ·
A HT = EHC (đối đỉnh) · ·
EHC = EDC (tg EHDC nt ) · · Þ T A H = KDC
Xét DCKD và DCIA có: ìï µ ï C chung ïí ï · ·
ïT A H = KDC (cmt ) ïî Trang 10
Þ DCKD ∽ DCIA (g - g) CK CI Þ = (cctl) CD CA
Þ CK .CA = CD.CI
c) Đường trung trực cả đoạn thẳngA K cắt B H tạiQ . Chứng minh DIA K cân và ba điểm
A,O,Q thẳng hàng.
Dễ dàng Cm: Tứ giác SA HD nội tiếp.
Suy ra: HAD HSD  1 . · ·
Ta có: KDC = HA I (cmt ) Þ T g A IDK nt · ·
Þ KA D = KID ( ) 2 ( ) 1 và( ) · · 2 Þ HSD = KID
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Þ IK / / SH · · Þ A HS = A KI · · Mà AHS = HAT · · Þ IKA = IA K
Þ DIAK cân tại I Ta có: ìïQA = QK ï í ï IA = IK ïî
Þ QI là đường trung trực của A K · · Þ ·
A IQ = SA I (cùng phụ IA K ) · · ·
SAI = T SA = ADH · · Þ AIQ = ADQ
Þ Tứ giác A IDQ nội tiếp
Mà tứ giác A IDK nội tiếp
Þ 5 điểm A, I , D, K ,Q cùng thuộc đường tròn.
Þ Tứ giác A IKQ nội tiếp. Trang 11 · ·
Þ IA Q + IKQ = 180° · · Mà IA Q = IKQ · Þ IA Q = 90° Þ IA ^ A Q ( ) 3 Ta có: ìï · · ·
ïT A H = T HA = EHC ïïï · · í OA C = OCA ïï · ·
ïï OCA + EHC = 90° ïî · ·
Þ T A H + OA C = 90° · Þ T A O = 90° Þ T A ^ A O (4) ( )
3 và (4) Þ A,Q,O thẳng hàng. ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂN PHÚ
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận TP - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho P 2
: y  x và đường thẳng d : y   1,5 . 2
a) Vẽ đồ thị P và d trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x  2x  6  0 có 2 nghiệm là x ,x . 1 2  x   x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 M  1  .1  2x 2x  2   1 
Câu 3. (0,75 điểm). Ngày n trong tháng t của năm 2021 là thứ mấy trong tuần? Có phải chủ nhật
không? Để trả lời câu hỏi này, ta áp dụng quy tắc Newday như sau:
Bước 1: Tính M như sau:
Trong trường hợp t  3 thì M  (t  3).30  (n  1)  N . Trong đó N là số lượng tháng có 31
ngày tính từ tháng 3 đến tháng thứ (t  1)
Trong trường hợp tháng t là tháng 1 thì M n  26 .
Trong trường hợp tháng t là tháng 2 thì M n  1 . Trang 12
Bước 2: Tìm r là dư của phép chia M cho 7 .
Nếu r  0 thì ngày n trong tháng t là thứ bảy.
Nếu r  1 thì ngày n trong tháng t là chủ nhật.
Nếu r  2 thì ngày n trong tháng t là thứ hai. …
Nếu r  6 thì ngày n trong tháng t là thứ sáu.
Biết số ngày trong tháng của năm 2021 thể hiện trong bảng sau: Tháng 1,3,5,7,8,10,12 2 4,6,9,11 Số ngày 31 28 30
a) Ngày Quốc tế Gia Đình 28 / 06 trong năm 2021 là thứ mấy? Kỷ niệm ngày thành lập
Đảng Cộng Sản 03 / 02 trong năm 2021 là thứ mấy?
b) Trên Thế Giới chọn ngày Chủ Nhật trong tuần lễ thứ hai của tháng 5 để làm “Ngày của
Mẹ”. Ngày của mẹ trong năm 2021 là ngày mấy?
Câu 4. (0,75 điểm). Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng 3000g . Trẻ lúc 6
tháng có cân nặng gấp đôi lúc sơ sinh, 6 tháng tiếp theo mỗi tháng tăng 500g . Từ năm thứ
hai trở đi, trung bình mỗi năm tăng thêm 1,5kg . Gọi (
P kg) là cân nặng của trẻ em dưới 14
tuổi; N (tuổi) là số tuổi (dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975 ). Tìm cân
nặng trung bình của trẻ tròn 1 tuổi và xác định hàm số P theo N .
Câu 5. (1 điểm). Mỗi ngày, bạn An đều sử dụng điện thoại smartphone để chơi game 90 phút,
lướt facebook 30 phút, nhắn tin “chat” cùng bạn bè hết 20 phút, xem các chuyên mục giải
trí và các thông tin trên mạng hết 100 phút.
a) Thời gian bạn An sử dụng điện thoại smartphone chiếm bao nhiêu phần trăm thời gian
của một ngày ( 24 giờ)? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Vì sử dụng điện thoại smartphone nhiều rất có hại cho sức khỏe, đặc biệt về trí nhớ nên
mẹ bạn An đã yêu cầu mỗi ngày bạn chỉ được phép dùng 2,5% thời gian của một ngày
để sử dụng điện thoại smartphone và 10% thời gian còn lại của ngày phải dùng vào việc
học ở nhà. Vậy mỗi ngày bạn An phải học ở nhà trong bao nhiêu phút?
Câu 6. (1 điểm). Hình bên là một mẫu pho mát được cắt ra
từ một khối pho mát dạng hình trụ (có các kích
thước như hình vẽ). Biết khối lượng riêng của pho mát là 3
3g / cm và công thức khối lượng riêng là m D V (Trong đó D 3
g / cm là khối lượng riêng, mg là khối lượng,  3
V cm là thể tích)
a) Hãy tính diện tích 1 mặt đáy và khối lượng của mẫu pho mát trên.
Biết Thể tích hình trụ V  .
S h . Trong đó S là diện tích 1 đáy và h là chiều cao của hình trụ. tru Trang 13
b) Chiếc hộp thực phẩm hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 189mm , 103mm ,
101mm có thể chứa hết phần còn lại của khối pho mát không?
Câu 7. (1 điểm). Khi thêm 200g axit vào dung dịch axit A và thu được dung dịch B có nồng độ
axit là 50% . Sau đó, ta lại thêm 300g nước vào dung dịch B và thu được dung dịch C m
nồng độ là 40% . Tính nồng độ axit trong dung dịch A . Biết C% ct  .100% , trong đó % C mdd
là nồng độ phần trăm, m là khối lượng chất tan, m là khối lượng dung dịch. ct dd
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm S nằm ngoài đường tròn O . Kẻ SB SC là 2 tiếp tuyến của đường
tròn ( B , C là 2 tiếp điểm). Lấy điểm A nằm trên cung lớn BC . Kẻ CF AB tại F , kẻ
BE AC tại E . Lấy M là giao điểm của OS BC . Gọi K là giao điểm của EF với SB
H là giao điểm của BE với CF .
a) Chứng minh: KFB ACB BC  2.FM
b) Chứng minh: KM AB AH BC D . c) Chứng minh: F
HD đồng dạng KMS . ----HẾT--- Trang 14 HƯỚNG DẪN GIẢI x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho  P 2
: y  x và đường thẳng d  : y  1,5 2
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính.. Lời giải
a) Vẽ đồ thị  P và d  trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: 0 x 2 1  1 2 0 2
y  x 4 1  1   4 x 5 3 x y  1,5 1 0 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và d  bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d  : x 2 x  1,5 2 x 2
 x  1,5  0 2  x  1   3 x    2 Thay x 1 vào 2
y  x , ta được: 2 y  1  1 . 2 3  3  9 Thay x   vào 2
y  x , ta được: y       . 2  2  4  3 9  Vậy 1;  1 ,  ; 
 là hai giao điểm cần tìm.  2 4 
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x  2x  6  0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2 Trang 15x   x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 M  1 .1  2x 2x  2   1  Lời giải 2 Vì 2
  b  4ac   2    4.3. 6    76  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2  b  2
S x x    1 2  a 3
Theo định lí Vi-et, ta có:  c
P x .x   2  1 2  a Ta có:  x   x  1 2 M  1 .1  2x 2x  2   1 
 2x x   2x x  2 1 1 2  M   .  2x 2x  2   1  2 2
4x x  2x  2x x x 1 2 1 2 1 2  M  4x . x 1 2 2   2 2 x x  4x x x x 1 2  1 2 1 2  M  4x . x 1 2 2
 x x 2  2x x  5x x 1 2 1 2 1 2  M  4x x 1 2 2
 x x 2  3x x 1 2 1 2  M  4x x 1 2 31  M  36
Câu 3. (0,75 điểm) Ngày n trong tháng t của năm 2021 là thứ mấy trong tuần? Có phải chủ
nhật không? Để trả lời câu hỏi này, ta áp dụng quy tắc Newday như sau: Bước 1: Tính M như sau:
Trong trường hợp t  3 thì M  (t  3).30  (n 1)  N . Trong đó N là số lượng tháng có 31
ngày tính từ tháng 3 đến tháng thứ (t 1)
Trong trường hợp tháng t là tháng 1 thì M n  26 .
Trong trường hợp tháng t là tháng 2 thì M n 1.
Bước 2: Tìm r là dư của phép chia M cho 7.
Nếu r  0 thì ngày n trong tháng t là thứ bảy. Trang 16
Nếu r  1 thì ngày n trong tháng t là chủ nhật.
Nếu r  2 thì ngày n trong tháng t là thứ hai. …
Nếu r  6 thì ngày n trong tháng t là thứ sáu.
Biết số ngày trong tháng của năm 2021 thể hiện trong bảng sau: Tháng 1,3,5,7,8,10,12 2 4,6,9,11 Số ngày 31 28 30
a) Ngày Quốc tế Gia Đình 28/06 trong năm 2021 là thứ mấy? Kỷ niệm ngày thành lập
Đảng Cộng Sản 03/02 trong năm 2021 là thứ mấy?
b) Trên Thế Giới chọn ngày Chủ Nhật trong tuần lễ thứ hai của tháng 5 để làm “Ngày
của Mẹ”. Ngày của mẹ trong năm 2021 là ngày mấy? Lời giải a) Ta có
Bước 1: Tháng 6 : t  3
M  t  3.30  n   1  N
M  6  3.30  28   1  2  M 121
Bước 2: M chia 7 dư 2 vậy n là ngày thứ 2
b) Ngày Của Mẹ" được chọn vào một ngày của tháng 5 nên ta có t  5  t 1 4
Số lượng tháng có 31 ngày từ tháng 03 đến tháng 04 là 1 tháng Nên ta có N 1 Ngày 30 / 4
M  t  3.30  n   1  N
M  4 3.30  30   1 1  M  62
theo quy tắc Newday ta có M  62 chia 7 dư 6  Ngày 30 / 4là thứ 6
Chủ nhật đầu tiên của tháng 5 là 2 / 5 . Vậy chủ nhật thứ hai của tháng 5 là ngày 9 / 5 .
Câu 4. (0,75 điểm). Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng 3000g. Trẻ lúc 6
tháng có cân nặng gấp đôi lúc sơ sinh, 6 tháng tiếp theo mỗi tháng tăng 500g. Từ năm thứ
hai trở đi, trung bình mỗi năm tăng thêm 1,5kg. Gọi P (kg) là cân nặng của trẻ em dưới 14 Trang 17
tuổi; N (tuổi) là số tuổi (dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975). Tìm cân
nặng trung bình của trẻ tròn 1 tuổi và xác định hàm số P theo N.? Lời giải
Cân nặng trung bình của trẻ tròn 1 tuổi là: 3000.2  500.6  9000 g   9kg  Ta có:
P kg  cân nặng trẻ em dưới 14 tuổi N (số tuổi)
Từ đó ta có hàm số P theo N :
P  9 1, 5.N
Câu 5. (1 điểm) Mỗi ngày, bạn An đều sử dụng điện thoại smartphone để chơi game 90 phút,
lướt facebook 30 phút, nhắn tin “chat” cùng bạn bè hết 20 phút, xem các chuyên mục giải
trí và các thông tin trên mạng hết 100 phút.
a) Thời gian bạn An sử dụng điện thoại smartphone chiếm bao nhiêu phần trăm thời
gian của một ngày (24 giờ)? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Vì sử dụng điện thoại smartphone nhiều rất có hại cho sức khỏe, đặc biệt về trí nhớ
nên mẹ bạn An đã yêu cầu mỗi ngày bạn chỉ được phép dùng 2,5% thời gian của một
ngày để sử dụng điện thoại smartphone và 10% thời gian còn lại của ngày phải dùng
vào việc học ở nhà. Vậy mỗi ngày bạn An phải học ở nhà trong bao nhiêu phút? Lời giải
a) Thời gian bạn An sử dụng điện thoại smartphone chiếm số phần trăm thời gian của một ngày ( 24 giờ) là:
9030 20100:60.100% 17% 24
b) Mỗi ngày bạn An phải học ở nhà số phút là:
24.1 2,5%.10%.60  140, 4 (phút)
Câu 6. (1 điểm) Hình bên là một mẫu pho mát được cắt ra từ một khối pho mát dạng hình trụ (có
các kích thước như hình vẽ). Biết khối lượng riêng của pho mát là 3
3g / cm và công thức khối m
lượng riêng là D V (Trong đó D ( 3
g / cm ) là khối lượng riêng, m (g) là khối lượng, V ( 3 cm ) là thể tích) Trang 18
a) Hãy tính diện tích 1 mặt đáy và khối lượng của mẫu pho mát trên.
Biết Thể tích hình trụ V
S.h . Trong đó S là diện tích 1 đáy và h là chiều cao của hình trụ tru
b) Chiếc hộp thực phẩm hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là
189mm, 103mm, 101mm có thể chứa hết phần còn lại của khối pho mát không? Lời giải 0 2 o 2 n R 15 . .10 25
a) Diện tích 1 mặt đáy là: S      2 cm quat 0 0 360 360 6 25
Khối lượng của mẫu pho mát trên là:
.8.3 100  314,2g 6 189 103 101
b) Thể tích hình hộp là: V  . .  1966, 2 cm hop  3 10 10 10
Thể tích phần còn lại của pho mát là: 25 25 2300 2 2 V  .R .h  .8  .10 .8  .8    2408,6 cm pat  3 ho m  6 6 3 Vì VV
nên chiếc hộp thực phẩm hình hộp chữ nhật không thể chứa hết phần hop p ho m at
còn lại của khối pho mát.
Câu 7. (1 điểm) Khi thêm 200g axit vào dung dịch axit A và thu được dung dịch B có nồng độ
axit là 50%. Sau đó, ta lại thêm 300g nước vào dung dịch B và thu được dung dịch C có m
nồng độ là 40%. Tính nồng độ axit trong dung dịch A. Biết C% ct  .100% , trong đó C% mdd
là nồng độ phần trăm, m là khối lượng chất tan, m là khối lượng dung dịch. ct dd Lời giải
Gọi x g  , y g  lần lượt là khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch trong dung dịch axit A  ; x y  0
Vì khi thêm 200g axit vào dung dịch axit A thì thu được dung dịch axit B có nồng
độ axit là 50% nên ta có phương trình: x  200 x  200 1 .100%  50% 
  2.x  200  y  200  2x y  2  00  1 y  200 y  200 2
Vì sau đó thêm 300g nước vào dung dịch B thì thu được dung dịch C có nồng độ là
40% nên ta có phương trình: x  200 x  200 2 .100%  40% 
  5.x  200  2. y  500  5x  2y  02 y  500 y  500 5 Trang 19 Từ  
1 và 2 ta có hệ phương trình:
2x y  200 
 5x  2y  0
 x  400n  y 1000  n 400
Nồng độ axit trong dung dịch A là: .100%  40% . 1000
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm S nằm ngoài đường tròn O . Kẻ SB và SC là 2 tiếp tuyến của đường tròn
(B, C là 2 tiếp điểm). Lấy điểm A nằm trên cung lớn BC. Kẻ CF AB tại F, kẻ BE AC tại E.
Lấy M là giao điểm của OS và BC. Gọi K là giao điểm của EF với SB và H là giao điểm của BE với CF.
a) Chứng minh: KFB ACB BC  2.FM
b) Chứng minh: KM AB AH BC ở D. c) Chứng minh: F
HD đồng dạng KMS . Lời giải
a) Chứng minh: KFB ACB BC  2.FM Xét tứ giác BFEC, ta có: Trang 20 BFC  90  BEC  90  BFC BEC
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn
KFB ACB Xét O , ta có:  SB SCOB   OC
OS là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
OS BC tại M Xét OBC , ta có:
OB OC  R  O
BC cân tại O Xét O
BC cân tại O , ta có:
OM là đường cao ( OM BC )
OM là đường trung tuyến.
M là trung điểm BC . Xét BFC
vuông tại F , ta có:
FM là đường trung tuyến ( M là trung điểm BC ) 1
FM BC (Hệ quả hình chữ nhật) 2
BC  2.FM
b) Chứng minh: KM AB AH BC D .  BC FM  (cmt)  2 Ta có:  BCBM MC   2
FM BM MC Ta có:
KBF ACB(gtbtt &dc gnt)  
KFB ACB(cmt)  KBF KFB KFB  cân tại K . Trang 21KF KB
MF MB(cmt) Ta có: 
KF KB(cmt)
KM là đường trung trực của đoạn thẳng FB KM AB Xét ABC  , ta có:
CF là đường cao ( CF AB)
BE là đường cao ( BE AC )
CF BE cắt nhau tại H (gt)
H là trực tâm của ABC
AH là đường cao thứ 3
AH BC D . c) Chứng minh: F
HD đồng dạng KMS Xét K
FB cân tại K , ta có:
KM là đường cao ( KM AB )
KM là đường phân giác
FKM MKS Xét S
BC cân tại S , ta có:
SM là đường cao ( SM BC )
SM là đường phân giác
KSM CSM
Xét tứ giác AFHE , ta có:
AFH AEH  90  90  180
Tứ giác AFHE nội tiếp
HAE HFE   1
Xét tứ giác AEDB , ta có:
AEB ADB  90
Tứ giác AEDB nội tiếp
HAE DBE 2
Xét tứ giác BFHD , ta có: Trang 22
HFB HDB  90  90  180
HFD HBD 3
Từ 2 và 3  HFD HAE 4 Từ  
1 và 4  HFD HFE KM AB Ta có:   CF ABKM / /CF Ta có:
HFE FKM (KM / /CF,dongvi) 
MKS FKM (cmt) 
HFD HFE(cmt)   HFD MKS
Xét tứ giác AFDC , ta có:
AFC ADC  90
Tứ giác AFDC nội tiếp
ACF HDF Ta có: 
ACF BAC  90
 KSM SBC 90 
BAC SBC(gtbtt & dc gnt)   ACF KSM
ACF HDF(cmt)
Nên KSM HDF Xét FHD KMS .ta có:
HDF KSM (cmt) 
 HFD MKS(cmt)  F
HD đồng dạng K
MS (g-g) ----HẾT--- Trang 23