CẤU TC ĐTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2025-2026
n: TOÁN
(Kèm theo Công văn số 199/SGDĐT-QLCLGD ngày 24/02/2025 của Sở GDĐT Bắc Ninh)
I. Quy định chung
1. Thời gian làm bài: 120 phút (50 phút trắc nghiệm và 70 phút tự luận).
2. Hình thức thi: Trắc nghiệm và Tự luận.
3. Thang điểm: 10,00 điểm.
4. Phạm vi kiến thức:
Nội dung kiến thức của đề thi nằm trong chương trình môn Toán cấp THCS ban
hành kèm theo Thông số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng
GDĐT, chủ yếu chương trình lớp 9. Gồm các nội dung cụ thể sau: Căn bậc hai, căn
bậc ba; Hàm số bậc nhất, bậc hai đthị; Phương trình hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn; Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn; Phương trình bậc hai một ẩn;
Tần số và tần số tương đối; Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, xác xuất của biến cố
liên quan đến phép thử; Hệ thức ợng trong tam giác vuông; Đường tròn, đường tròn
ngoại tiếp đường tròn nội tiếp; Một số hình khối trong thực tiễn; Bất đẳng thức, giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất;
5. Cấp độ nhận thức:
- Nhận biết và thông hiểu từ 65% đến 70 %.
- Vận dụng và vận dụng cao: từ 30% đến 35%.
6. Lưu ý:
- Đề thi theo hướng đánh giá năng lực Toán học của người học bao gồm: Nhận biết
kiến thức Toán học; Hiểu kiến thức Toán học; Vận dụng kiến thức Toán học vào giải quyết
yêu cầu Toán học và vấn đề thực tế.
- Khuyến kích các câu hỏi vận dụng được kiến thức, năng về Toán học để giải
quyết những tình huống thường gặp trong tự nhiên và trong đời sống, có ngữ liệu và lệnh
hỏi trong bối cảnh có ý nghĩa.
- Trong mỗi câu thể nhiều câu nhỏ nhằm đánh giá những yêu cầu tối thiểu
về kiến thức, k năng cần có để học sinh có thể tiếp tục học các lớp tiếp theo.
II. Nội dung cấu trúc đề thi
1) Phần trắc nghiệm (04 điểm): 32 câu hỏi
TT
Chủ đề
Nội dung
1
Căn bậc hai, căn
bậc ba
Khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học
Điều kiện xác định của căn thức
Giá trị của biểu thức cha căn
Nghiệm của phương trình căn thức đơn giản
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ca biểu thức cha căn
TT
Chủ đề
Nội dung
2
Hàm số bậc nhất,
bậc hai và đồ thị
Bài tập nhận dạng hàm số
Bài tập nhận biết điểm thuộc đthị hàm số
Xác định hàm số khi biết đthị đi qua một điểm
Tương quan giữa Parabol và đường thẳng
3
Phương trình và
hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
Bài tập nhận biết phương trình hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn
Tìm nghiệm của phương trình hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn không chứa tham số mối quan hệ giữa các
nghiệm
4
Phương trình và
bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Bài tập nhận biết phương trình bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Tìm nghiệm của phương trình bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng bất phương trình vào giải bài toán thc tế đơn
giản
5
Phương trình bậc
hai một ẩn
Bài tập nhận biết phương trình bậc hai một ẩn
Tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn
Áp dụng Viète đ tính tổng tích các nghiệm của
phương trình bậc hai một ẩn
6
Tần số và tần số
tương đối
Tìm tần số của một giá trị trong bảng tần s
Tính tần số tương đối của một giá trị hoặc một nhóm giá
trtrong bảng tần số hoặc bảng tần số ghép nhóm
Đọc hiểu biểu đồ tần số
7
Phép thử ngẫu
nhiên, không gian
mẫu, xác xuất của
biến cố liên quan
đến phép thử
Bài tập nhận biết phép thử
Tìm số phần tử của không gian mẫu
Tính xác suất của biến cố liên quan đến phép thử trong
một số mô hình xác suất đơn giản
8
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Bài tập nhận biết các tỉ số ợng giác
Bài tập áp dụng tỉ số ợng giác tính góc, cạnh của tam
giác vuông
Bài tập vận dụng tỉ số ợng giác vào giải quyết vấn đề
thc tế
9
Đường tròn,
đường tròn ngoại
tiếp và đường tròn
nội tiếp.
Bài tập nhận biết các yếu tố của đường tròn
Bài tập về mối quan hệ giữa các yếu tố bản trong
đường tròn (dây, đường kính, bán kính …)
TT
Chủ đề
Nội dung
Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông,
tam giác đều; bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đều
Tính số đo góc nội tiếp, góc ở tâm
Bài tập về tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Tính chu vi, diện tích hình tròn; độ dài cung tròn, diện
tích hình qut tròn
10
Một số hình khối
trong thực tiễn
Bài tập áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và
thtích của hình trụ, hình nón, hình cầu
Vận dụng công thức giải quyết vấn đề thc tế đơn giản
2) Phần tự luận (06 điểm): 05 bài với 10 câu hỏi nh
TT
Chủ đề
Nội dung
1
Căn bậc hai, căn
bậc ba
Rút gọn biểu thức hoặc tính giá trị biểu thức chứa căn
bậc hai đơn giản.
Rút gọn biểu thức cha căn thức bậc hai đơn giản
2
Phương trình và
hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
Toán thực tế đơn giản vhệ phương trình bậc nhất hai n
3
Phương trình và
bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Giải phương trình bậc nhất một ẩn
Gii bất phương trình bc nhất một ẩn
4
Phương trình bậc
hai một ẩn
Giải phương trình bậc hai một ẩn
Phương trình bậc hai chứa tham số hệ số tự do (thông
hiểu)
Định lí Viète và ứng dụng (vận dụng thấp)
5
Đường tròn,
đường tròn ngoại
tiếp đường tròn
nội tiếp.
Tứ giác nội tiếp
Đẳng thức hình học, song song, vuông góc
Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy, cực trị
hình học
6
Bất đẳng thức, giá
trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
Chứng minh bất đẳng thức
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
Trang 1/4 - Mã đề 001
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi gian giao đề)
H và tên thí sinh:..................................................... S báo danh:................
PHN TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu 1. Căn bc hai s hc ca
9
A.
3
. B.
3
. C.
3±
. D.
81
.
Câu 2. Biu thc
3
1x
điu kin xác định
A.
1x
. B.
x
. C.
1x
. D.
1x >
.
Câu 3. Cho
, ,a b c
các s thc tha mãn
( )
21 2 7 8 9a b c a b c+ + = + +
. G
tr ca biu thc
2S a b c= +
A.
36S =
. B.
16S =
. C.
7S =
. D.
14S =
.
Câu 4. Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
2
2 ?y x=
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;1
.
Câu 5. Biết rng đưng cong trong hình bên là mt parabol
2
y ax=
Quan sát hình v và cho biết
parabol trong hình v bên đi qua
đim nào dưới đây?
A.
( 1;1)
. B.
(2; 2)
.
C.
(0, 5;1)
. D.
(2;2)
.
Câu 6. Giao đim ca parabol
2
y x=
đưng thng
2y x= +
cùng vi gc ta độ to thành tam giác có din tích bng
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
3
.
Câu 7. Gii phương trình
( )
1
3 0
3
x x
+ =
ta được các nghim là:
A.
1
3
x =
. B.
3x =
. C.
1
3
x =
3x =
. D.
1
3
x =
3x =
.
Câu 8. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0x + >
. B.
2 1 0x + <
. C.
2
2 1 0x +
. D.
1
0
3 5x
.
Câu 9. Trong các phương trình bc hai sau phương trình nào có tng hai nghim bng 3?
A.
2
3 3 0.
x x
+ =
B.
2
2 6 3 0.
x x
+ =
C.
2
3 6 0.
x x
+ =
D.
2
6 3 0.
x x
+ =
đ 001
ĐỀ THAM KHO
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 10. H phương trình
1
2 4
x y
x y
+ =
=
có nghim là
(
)
0 0
;
x y
. Giá tr
c
a bi
u th
c
0 0
x y
+
b
ng
A.
3
.
B.
1
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 11.
B
c có s
ti
n không v
ượ
t quá
60 000
đồ
ng g
m
15
t
v
i hai lo
i m
nh giá
2 000
đồ
ng
5 000
đồ
ng. H
i B
c có nhi
u nh
t bao nhiêu t
ti
n m
nh giá
5 000
đồ
ng?
A.
7
t
.
B.
8
t
.
C.
9
t
.
D.
10
t
.
Câu 12. Đ
i
u ki
n xác
đị
nh c
a ph
ươ
ng trình
2 1 1
2 3
x
x
+
=
là:
A.
2
x
.
B.
2
x
.
C.
0
x
.
D.
2
x
=
.
Câu 13.
B
n B
c gieo m
t con xúc x
c
50
l
n cho k
ế
t qu
nh
ư
sau:
S
ch
m xu
t hi
n
1
2
3
4
5
6
T
n s
8
7
10
8
6
11
T
n s
xu
t hi
n m
t
3
ch
m là
A.
9
.
B.
10
.
C.
11
.
D.
12
.
Câu 14. Đ
o chi
u cao (
đơ
n v
cm) c
a h
c sinh l
p 9A
m
t tr
ườ
ng THCS ng
ườ
i ta thu
đượ
c
b
ng t
n s
ghép nhóm nh
ư
sau:
Chi
u cao (cm)
)
150;158
)
158;161
)
161;164
)
164;167
S
h
c sinh
5
12
15
8
T
l
h
c sinh có chi
u cao t
158
cm
đế
n d
ướ
i
161
cm
A.
12,5%
.
B.
30%
.
C.
37,5%
.
D.
20%
.
Câu 15.
M
u s
li
u ghép nhóm v
l
ượ
ng rau (
đơ
n v
: t
n) thu
đượ
c trong m
t n
ă
m c
a các
độ
i
s
n xu
t
m
t h
p tác xã nh
ư
b
ng sau:
L
ượ
ng rau (t
n)
)
5;10
)
10;15
)
15;20
)
20;25
)
25; 30
)
30; 35
C
ng
T
n s
2
4
3
5
4
2
20
N
=
M
u s
li
u
đượ
c chia thành s
nhóm là:
A.
4
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
7
.
Câu 16.
B
n Ninh gieo m
t con xúc x
c liên ti
ế
p hai l
n. S
ph
n t
c
a không gian m
u là
A.
6
.
B.
12
.
C.
36
.
D.
24
.
Câu 17.
M
t h
p ch
a m
t qu
bóng xanh, m
t qu
bóng
đỏ
, m
t qu
bóng vàng (các qu
bóng
có cùng kh
i l
ượ
ng, kích th
ướ
c). Lan l
y ra ng
u nhiên hai qu
bóng t
h
p. Xác su
t c
a bi
ế
n c
“Trong hai qu
bóng l
y ra có qu
bóng màu vàng” là
A.
1
3
.
B.
5
6
.
C.
1
6
.
D.
2
3
Câu 18.
Bi
u
đồ
t
n s
hình d
ướ
i
đ
ây bi
u di
n s
l
ượ
ng laptop bán
đượ
c c
a m
t c
a hàng
trong b
n tháng
4, 5, 6, 7
Trang 3/4 - Mã đề 001
N
ế
u m
i laptop bán ra c
a hàng
đượ
c lãi
800000
đồ
ng thì sau b
n tháng
4,5, 6, 7
c
a hàng thu
đượ
c s
ti
n lãi là
A.
56000000
đồ
ng.
B.
40800000
đồ
ng.
C.
46400000
đồ
ng.
D.
18400000
đồ
ng.
Câu 19.
Cho phép th
T
, xét bi
ế
n c
E
. K
ế
t qu
c
a phép th
T
làm cho bi
ế
n c
E
x
y ra
đượ
c g
i là
A.
K
ế
t qu
đ
úng v
i
E
.
B.
K
ế
t qu
phù h
p v
i
E
.
C.
K
ế
t qu
c
a
E
.
D.
K
ế
t qu
thu
n l
i cho
E
.
Câu 20.
Ph
n th
ưở
ng trong m
t ch
ươ
ng trình khuy
ế
n i c
a m
t c
a ng : ti vi, bàn gh
ế
, t
l
nh, y nh, b
ế
p t
, b
t
đĩ
a. Bác Hoa tham gia ch
ươ
ng trình
đượ
c ch
n ng
u nhiên m
t m
t
ng. G
i
A
là bi
ế
n c
: "Bác Hoa ch
n
đư
c m
t hàng là
đồ
đ
i
n". Xác su
t c
a bi
ế
n c
A
là
A.
1
2
.
B.
1
6
.
C.
2
3
.
D.
1
3
.
Câu 21. Độ
dài các c
nh c
a tam giác
ABC
5, 3, 4BC AB AC= = =
. S
đ
o c
a góc
ABC
(làm tròn
đế
n phút) b
ng
A.
o
53 7 '
.
B.
o
53
.
C.
o
53 13'
.
D.
o
53 8 '
.
Câu 22.
Hai con thuy
n
P
Q
cách nhau
300
m
và th
ng hàng v
i chân
B
c
a tháp h
i
đă
ng
trên b
bi
n. T
P
Q
ng
ườ
i ta nhìn th
y tháp h
i
đă
ng d
ướ
i các góc
14
BPA
= °
42BQA = °
Đặ
t
h AB
= là chi
u cao c
a tháp h
i
đă
ng.
Khi
đ
ó chi
u cao c
a tháp h
i
đă
ng (làm tròn
đế
n hàng
đơ
n v
) là
A.
103, 4
m
.
B.
103, 5
m
.
C.
103
m
.
D.
104
m
.
Câu 23.
Cho
ABC
vuông t
i
A
đườ
ng cao
AH
. Bi
ế
t
16AC cm=
o
60
B
=
.
Độ
dài
đườ
ng cao
AH
A.
8AH cm=
.
B.
8 3AH cm=
.
C.
16 3
3
AH cm=
.
D. 16 3AH cm=
.
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 24.
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
A
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
cos
AB
B
BC
=
.
B.
cos
AC
B
AB
=
.
C.
cos
AB
B
AC
=
.
D.
cos
AC
B
BC
=
.
u 25.
nh nón chi
u cao b
ng 12
cm
, bán kính
đ
áy b
ng 9
cm
thì di
n tích xung quanh
A.
2
60 cm
.
B.
π
2
80 cm
.
C.
π
2
135 cm
.
D.
π
2
180 cm
.
Câu 26.
M
t cái tr
c l
ă
n s
ơ
n có d
ng m
t hình tr
.
Đườ
ng kính c
a
đườ
ng tròn
đ
áy là
6
cm
, chi
u dài l
ă
n là
25
cm
(hình bên).
Sau khi l
ă
n tr
n
10
vòng thì tr
c l
ă
n t
o nên m
t ph
ng di
n tích
là:
A.
2
1500 cmπ
.
B.
2
150 cmπ
.
C.
2
300 cmπ
.
D.
2
3000 cmπ
.
Câu 27.
Cho
đư
ng tròn
( ; )O R
. Hai ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đư
ng tròn c
t nhau t
i
M
. Bi
ế
t
2OM R=
,
s
đ
oc t
o b
i hai ti
ế
p tuy
ế
n b
ng
A.
o
45
.
B.
o
60
.
C.
o
30
.
D.
o
90
.
Câu 28.
Cho t
gc
ABCD
n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn
đườ
ng kính
AC
. Bi
ế
t
55
o
DBC
=
(nh v
d
ướ
i).
S
đ
o
ACD
b
ng
A.
o
30
.
B.
o
40
.
C.
o
35
.
D.
o
45
.
Câu 29.
Cho
đườ
ng tròn
( )O
, t
đ
i
m
M
n
m ngoài
đườ
ng tròn
( )O
v
hai ti
ế
p tuy
ế
n
,MA MB
(
,A B
là ti
ế
p
đ
i
m) sao cho
60
o
AOM
=
.
Góc
tâm do hai tia
,OA OB
t
o ra có s
đ
o b
ng
A.
30
o
.
B.
60
o
.
C.
120
o
.
D.
180
o
.
Câu 30.
Bán kính
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
đề
u c
nh 6
cm
A.
2
2 3 cm
.
B.
3 cm
.
C.
3 3 cm
.
D.
2 3 cm
.
Câu 31.
Cho
đư
ng tròn
( ;3 )
O cm
đ
i
m
M
n
m ngoài
( )O
sao cho
5
OM cm
=
. T
M
k
đư
ng th
ng
d
không
đ
i qua tâm
O
c
t
( )O
t
i hai
đ
i
m
,A B
. Tính ch
.MAMB
ta
đư
c k
ế
t qu
là
A. . 15MA MB =
.
B. . 16MA MB =
.
C. . 10MA MB =
.
D. . 30MAMB =
.
Câu 32.
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
A
6 ; 8AB cm AC cm= =
. Bán kính
đườ
ng tròn
ngo
i ti
ế
p tam giác
ABC
là:
A.
5
.
B.
10
.
C.
4
.
D.
3
.
====== H
T ======
UBND TNH BC NINH
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NĂM HC 2025 - 2026
Môn thi: Toán
Th
i gian làm bài:
70 phút
(không k
th
i gian giao đ
)
(Đ thi có 01 trang)
PHN T LUN (6,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Gii phương trình
3 6 0x =
b) Rút gn biu thc
2 1
1
1
A
x
x
= +
+
vi
0; 1x x
.
Câu 2. (1,0 đim)
Cho phương trình
( )
2
2 1 0 1x x m+ =+
(vi
m
là tham s).
a) Gii phương trình
( )
1
khi
2m =
.
b) Tìm giá tr ca
m
đ phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1 2
,x x
tha
mãn
2 2
1 2
3x x+ =
.
Câu 3. (1,0 đim)
Mt gia đình có bn người ln và ba tr em mua vé xem xiếc hết
370000
đồng. Mt
gia đình khác hai người ln hai tr em cũng mua xem xiếc ti rp đó hết
200000
đồng. Hi giá bán tng loi vé cho người ln tr em bao nhiêu? Biết rng rp bán hai
hng vé: người ln và tr em, mi người vào xem đều phi mua mt vé đúng hng.
Câu 4. (2,0 đim)
Cho t giác
ABCD
ni tiếp đưng tròn tâm
O
đường kính
AD
. Gi
H
giao
đim ca
AC
BD
, k
HK AD
( )K AD
a) Chng minh t giác
CDKH
ni tiếp
b) Gi
M
là giao đim ca
AB
CD
. Chng minh ba đim
, ,M H K
thng hàng
c) Gi
N
là giao đim ca
CK
BD
. Chng minh rng
. .BD HN DN HB=
Câu 5. (1,0 đim)
a) Cho
a
,
b
,
c
các s thc dương. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
3 12
4 3
2 3 2 3
b c b c
a c
P
a b a c
+
+
= + +
+
.
b) Người ta v bn quy hoch ca mt khu dân cư
được bao quanh bi ba con đường thng lp thành mt tam
giác vi độ dài các cnh
900
m
,
1200
m
1500
m
như
hình v. H mun xây dng mt khách sn bên trong khu
dân cư cách đều c ba con đường. Hi khi đó khách sn s
cách mi con đường mt khong bng bao nhiêu?
====== HT ======
H và tên thí sinh: ……………………………………. S báo danh: …………….
ĐỀ THAM KHO

Preview text:

CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2025-2026 Môn: TOÁN
(Kèm theo Công văn số 199/SGDĐT-QLCLGD ngày 24/02/2025 của Sở GDĐT Bắc Ninh) I. Quy định chung
1. Thời gian làm bài: 120 phút (50 phút trắc nghiệm và 70 phút tự luận).
2. Hình thức thi: Trắc nghiệm và Tự luận.
3. Thang điểm:
10,00 điểm.
4. Phạm vi kiến thức:
Nội dung kiến thức của đề thi nằm trong chương trình môn Toán cấp THCS ban
hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng
GDĐT, chủ yếu là chương trình lớp 9. Gồm các nội dung cụ thể sau: Căn bậc hai, căn
bậc ba; Hàm số bậc nhất, bậc hai và đồ thị; Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn; Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn; Phương trình bậc hai một ẩn;
Tần số và tần số tương đối; Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, xác xuất của biến cố
liên quan đến phép thử; Hệ thức lượng trong tam giác vuông; Đường tròn, đường tròn
ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp; Một số hình khối trong thực tiễn; Bất đẳng thức, giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất;
5. Cấp độ nhận thức:
- Nhận biết và thông hiểu từ 65% đến 70 %.
- Vận dụng và vận dụng cao: từ 30% đến 35%. 6. Lưu ý:
- Đề thi theo hướng đánh giá năng lực Toán học của người học bao gồm: Nhận biết
kiến thức Toán học; Hiểu kiến thức Toán học; Vận dụng kiến thức Toán học vào giải quyết
yêu cầu Toán học và vấn đề thực tế
.
- Khuyến kích các câu hỏi vận dụng được kiến thức, kĩ năng về Toán học để giải
quyết những tình huống thường gặp trong tự nhiên và trong đời sống, có ngữ liệu và lệnh
hỏi trong bối cảnh có ý nghĩa.
- Trong mỗi câu có thể có nhiều câu nhỏ nhằm đánh giá những yêu cầu tối thiểu
về kiến thức, kỹ năng cần có để học sinh có thể tiếp tục học các lớp tiếp theo.
II. Nội dung cấu trúc đề thi
1) Phần trắc nghiệm (04 điểm): 32 câu hỏi
TT Chủ đề Nội dung
 Khái niệm căn bậc hai, căn bậc hai số học
 Điều kiện xác định của căn thức Căn bậc hai, căn 1
 Giá trị của biểu thức chứa căn bậc ba
 Nghiệm của phương trình căn thức đơn giản
 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn TT Chủ đề Nội dung
 Bài tập nhận dạng hàm số Hàm số bậc nhất,
 Bài tập nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số 2 bậc hai và đồ thị
 Xác định hàm số khi biết đồ thị đi qua một điểm
 Tương quan giữa Parabol và đường thẳng
 Bài tập nhận biết phương trình và hệ phương trình bậc Phương trình và nhất hai ẩn 3 hệ phương trình
 Tìm nghiệm của phương trình và hệ phương trình bậc bậc nhất hai ẩn
nhất hai ẩn không chứa tham số và mối quan hệ giữa các nghiệm
 Bài tập nhận biết phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình và
 Tìm nghiệm của phương trình và bất phương trình bậc 4 bất phương trình nhất một ẩn bậc nhất một ẩn
 Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
 Vận dụng bất phương trình vào giải bài toán thực tế đơn giản
 Bài tập nhận biết phương trình bậc hai một ẩn Phương trình bậc
 Tìm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn 5 hai một ẩn
 Áp dụng Viète để tính tổng và tích các nghiệm của
phương trình bậc hai một ẩn
 Tìm tần số của một giá trị trong bảng tần số Tần số và tần số
 Tính tần số tương đối của một giá trị hoặc một nhóm giá 6 tương đối
trị trong bảng tần số hoặc bảng tần số ghép nhóm
 Đọc hiểu biểu đồ tần số Phép thử ngẫu
 Bài tập nhận biết phép thử nhiên, không gian
 Tìm số phần tử của không gian mẫu 7 mẫu, xác xuất của
 Tính xác suất của biến cố liên quan đến phép thử trong biến cố liên quan
một số mô hình xác suất đơn giản đến phép thử
 Bài tập nhận biết các tỉ số lượng giác Hệ thức lượng
 Bài tập áp dụng tỉ số lượng giác tính góc, cạnh của tam 8 trong tam giác giác vuông vuông
 Bài tập vận dụng tỉ số lượng giác vào giải quyết vấn đề thực tế Đường tròn,
 Bài tập nhận biết các yếu tố của đường tròn đường tròn ngoại 9
 Bài tập về mối quan hệ giữa các yếu tố cơ bản trong tiếp và đường tròn
đường tròn (dây, đường kính, bán kính …) nội tiếp. TT Chủ đề Nội dung
 Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông,
tam giác đều; bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều
 Tính số đo góc nội tiếp, góc ở tâm
 Bài tập về tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 Tính chu vi, diện tích hình tròn; độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn
 Bài tập áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và Một số hình khối 10
thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu trong thực tiễn
 Vận dụng công thức giải quyết vấn đề thực tế đơn giản
2) Phần tự luận (06 điểm): 05 bài với 10 câu hỏi nhỏ
TT Chủ đề Nội dung
 Rút gọn biểu thức hoặc tính giá trị biểu thức chứa căn Căn bậc hai, căn 1 bậc hai đơn giản. bậc ba
 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai đơn giản Phương trình và 2 hệ phương trình
 Toán thực tế đơn giản về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn Phương trình và
 Giải phương trình bậc nhất một ẩn 3 bất phương trình
 Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn
 Giải phương trình bậc hai một ẩn Phương trình bậc
 Phương trình bậc hai chứa tham số ở hệ số tự do (thông 4 hai một ẩn hiểu)
 Định lí Viète và ứng dụng (vận dụng thấp) Đường
tròn,  Tứ giác nội tiếp
đường tròn ngoại  Đẳng thức hình học, song song, vuông góc 5
tiếp và đường tròn  Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy, cực trị nội tiếp. hình học Bất đẳng thức, giá
trị lớn nhất, giá trị
 Chứng minh bất đẳng thức 6 nhỏ nhất
 Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán ĐỀ TH AM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:................ Mã đề 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 . B. −3 . C. ±3 . D. 81.
Câu 2. Biểu thức 3 x −1 có điều kiện xác định là
A. x ≥ 1.
B. x ∈ ℝ .
C. x ≠ 1 . D. x > 1. Câu 3. Cho a, ,
b c là các số thực thỏa mãn a + b + c − 21 = 2( a − 7 + b − 8 + c − 9). Giá
trị của biểu thức S = a + 2b c
A. S = 36 .
B. S = 16 .
C. S = 7 .
D. S = 14 .
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = 2x ? A. (2; ) 1 . B. (1;2). C. (1;4). D. (4; ) 1 .
Câu 5. Biết rằng đường cong trong hình bên là một parabol 2 y = ax
Quan sát hình vẽ và cho biết parabol trong hình vẽ bên đi qua điểm nào dưới đây? A. ( 1 − ;1) . B. (2; 2 − ). C. (0, 5;1). D. (2;2).
Câu 6. Giao điểm của parabol 2
y = x và đường thẳng y = x + 2
cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 3 .   Câu 7. 1  
Giải phương trình x  +   (x − )
3 = 0 ta được các nghiệm là:  3 A. 1 x = − .
B. x = 3 . C. 1
x = − và x = 3 . D. 1 x = và x = −3 . 3 3 3
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 3 > 0 .
B. 2x + 1 < 0 . C. 2 2x + 1 ≤ 0 . D. 1 ≤ 0 . 3x − 5
Câu 9. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 3? A. 2
x − 3x + 3 = 0. B. 2
2x − 6x + 3 = 0. C. 2
x − 3x + 6 = 0. D. 2
x − 6x + 3 = 0. Trang 1/4 - Mã đề 001 x  + y = 1 − Câu 10.  Hệ phương trình 
có nghiệm là (x ;y . Giá trị của biểu thức 2x + y bằng 0 0 ) 2  x y = 4 0 0  A. −3 . B. −1. C. 0 . D. 3 .
Câu 11. Bắc có số tiền không vượt quá 60 000 đồng gồm 15 tờ với hai loại mệnh giá 2 000 đồng
và 5 000 đồng. Hỏi Bắc có nhiều nhất bao nhiêu tờ tiền mệnh giá 5 000 đồng? A. 7 tờ. B. 8 tờ. C. 9 tờ. D. 10 tờ. Câu 12. Đ 2x + 1 1
iều kiện xác định của phương trình = là: x − 2 3
A. x ≠ 2 . B. x ≠ 2 − .
C. x ≠ 0. D. x = 2 .
Câu 13. Bạn Bắc gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 10 8 6 11
Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Câu 14. Đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh lớp 9A ở một trường THCS người ta thu được
bảng tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 1  50;158     )  158;16  ) 1  161;164  )  164;167  )  Số học sinh 5 12 15 8
Tỉ lệ học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161cm A. 12, 5%. B. 30%. C. 37, 5%. D. 20% .
Câu 15. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội
sản xuất ở một hợp tác xã như bảng sau: Lượng rau (tấn) 5;10       )  10;15  )  15;20  )  20;25  )  25; 30  )  30; 35  )  Cộng Tần số 2 4 3 5 4 2 N = 20
Mẫu số liệu được chia thành số nhóm là: A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 16. Bạn Ninh gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 . B. 12 . C. 36. D. 24 .
Câu 17. Một hộp chứa một quả bóng xanh, một quả bóng đỏ, một quả bóng vàng (các quả bóng
có cùng khối lượng, kích thước). Lan lấy ra ngẫu nhiên hai quả bóng từ hộp. Xác suất của biến cố
“Trong hai quả bóng lấy ra có quả bóng màu vàng” là A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 3 6 6 3
Câu 18. Biểu đồ tần số ở hình dưới đây biểu diễn số lượng laptop bán được của một cửa hàng trong bốn tháng 4, 5, 6, 7 Trang 2/4 - Mã đề 001
Nếu mỗi laptop bán ra cửa hàng được lãi 800000 đồng thì sau bốn tháng 4, 5, 6, 7 cửa hàng thu
được số tiền lãi là
A. 56000000 đồng.
B. 40800000 đồng.
C. 46400000 đồng. D.18400000 đồng.
Câu 19. Cho phép thử T , xét biến cố E . Kết quả của phép thử T làm cho biến cố E xảy ra được gọi là
A. Kết quả đúng với E .
B. Kết quả phù hợp với E .
C. Kết quả của E .
D. Kết quả thuận lợi cho E .
Câu 20. Phần thưởng trong một chương trình khuyến mãi của một cửa hàng là: ti vi, bàn ghế, tủ
lạnh, máy tính, bếp từ, bộ bát đĩa. Bác Hoa tham gia chương trình được chọn ngẫu nhiên một mặt
hàng. Gọi A là biến cố: "Bác Hoa chọn được mặt hàng là đồ điện". Xác suất của biến cố A A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 2 6 3 3
Câu 21. Độ dài các cạnh của tam giác ABC BC = 5, AB = 3, AC = 4 . Số đo của góc
ABC (làm tròn đến phút) bằng A. o 53 7 ' . B. o 53 . C. o 53 13 ' . D. o 53 8 ' .
Câu 22. Hai con thuyền P Q cách nhau 300m và thẳng hàng với chân B của tháp hải đăng
ở trên bờ biển. Từ P Q người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc BPA = 14° và
BQA = 42° Đặt h = AB là chiều cao của tháp hải đăng.
Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
103, 4 m .
B. 103, 5m .
C. 103 m .
D. 104 m .
Câu 23. Cho ∆ABC vuông tại A có đường caoAH . Biết AC = 16cm và o B = 60 . Độ dài
đường cao AH A. 16 3
AH = 8cm .
B. AH = 8 3 cm . C. AH =
cm . D. AH = 16 3 cm . 3 Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC AB AC cos B = . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = . BC AB AC BC
Câu 25. Hình nón có chiều cao bằng 12cm , bán kính đáy bằng 9cm thì diện tích xung quanh là A. 2 60 cm . B. π 2 80 cm . C. π 2 135 cm . D. π 2 180 cm .
Câu 26. Một cái trục lăn sơn có dạng một hình trụ. Đường kính của
đường tròn đáy là 6cm , chiều dài lăn là 25cm (hình bên).
Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên mặt phẳng có diện tích là: A. 2 1500π cm . B. 2 150π cm . C. 2 300π cm . D. 2 3000π cm .
Câu 27. Cho đường tròn (O;R) . Hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại M . Biết OM = R 2 ,
số đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 90 .
Câu 28. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC . Biết 55o DBC =
(hình vẽ dưới). Số đo ACD bằng A. o 30 . B. o 40 . C. o 35 . D. o 45 .
Câu 29. Cho đường tròn (O) , từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O)
vẽ hai tiếp tuyến M , A MB ( ,
A B là tiếp điểm) sao cho 60o AOM = .
Góc ở tâm do hai tia O ,
A OB tạo ra có số đo bằng A. 30o . B. 60o .
C. 120o . D. 180o .
Câu 30. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm A. 2 2 3 cm . B. 3 cm . C. 3 3 cm . D. 2 3 cm .
Câu 31. Cho đường tròn (O; 3cm)và điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 5cm . Từ M kẻ
đường thẳng d không đi qua tâm O cắt (O) tại hai điểm ,
A B . Tính tích M .
A MB ta được kết quả là A. M . A MB = 15 . B. M . A MB = 16 . C. M . A MB = 10 . D. M . A MB = 30 .
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 6cm;AC = 8cm . Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 5 . B. 10 . C. 4 . D. 3 . ====== HẾT ====== Trang 4/4 - Mã đề 001 UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: Toán ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình 3x − 6 = 0 b) 2 1
Rút gọn biểu thức A = + với x 0;x ≥ ≠ 1 . x − 1 x + 1 Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình 2 x + 2x m + −1 = 0 ( )
1 (với m là tham số).
a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = −2 .
b) Tìm giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn 2 2 x x + = 3 . 1 2 Câu 3. (1,0 điểm)
Một gia đình có bốn người lớn và ba trẻ em mua vé xem xiếc hết 370000 đồng. Một
gia đình khác có hai người lớn và hai trẻ em cũng mua vé xem xiếc tại rạp đó hết 200000
đồng. Hỏi giá bán từng loại vé cho người lớn và trẻ em là bao nhiêu? Biết rằng rạp bán hai
hạng vé: người lớn và trẻ em, mỗi người vào xem đều phải mua một vé đúng hạng. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AD . Gọi H là giao
điểm của AC BD , kẻ HK AD ⊥ (K AD ∈ )
a) Chứng minh tứ giác CDKH nội tiếp
b) Gọi M là giao điểm của AB CD . Chứng minh ba điểm M, H, K thẳng hàng
c) Gọi N là giao điểm của CK BD . Chứng minh rằng BD.HN DN .HB = Câu 5. (1,0 điểm)
a) Cho a , b , c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(b c + ) 12 4 3 (b c a c − + ) P = + + . 2a 3b 2a + 3c
b) Người ta vẽ bản quy hoạch của một khu dân cư
được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam
giác với độ dài các cạnh là 900 m , 1200 m và 1500 m như
hình vẽ. Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu
dân cư cách đều cả ba con đường. Hỏi khi đó khách sạn sẽ
cách mỗi con đường một khoảng bằng bao nhiêu? ====== HẾT ======
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: …………….
Document Outline

  • 2_1__Cau_truc_de_thi_TS_mon_Toan_Dai_tra__081801
  • 2_1__De_thi_TS_minh_hoa_mon_Toan_TN_Dai_tra__080710
  • 2_1__De_thi_TS_minh_hoa_mon_Toan_TL_Dai_tra__080710