Đề tham khảo tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 02 trang với 10 câu trắc nghiệm khách quan (chiếm 2.5 điểm) và 04 câu tự luận (chiếm 7.5 điểm), thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, bảng đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bởi thầy giáo Vũ Hưng và thầy giáo Nguyễn Quang. Mời các bạn đón xem!

S GIÁO DC PHÚ TH
ĐỀ THAM KHO
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2022-2023
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thời gian phát đề
GV giải đề: Vũ Hưng – Nguyn Quang
Đề có 02 trang
LỜI GIẢI CHI TIẾT THAM KHẢO
THCS.TOANMATH.com
Phn I. Trc Nghim Khách Quan (2,5 điểm)
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc
2
4 3 7
A.
4 3 7.
B.
7 4 3.
C.
D.
3 3.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht nghch biến trên
?
A.
2
2.yx
B.
5 (3 ).yx
C.
2 7.yx
D.
3 4 .yx
Câu 3. Cho đường thng
: 2 4.d y x
Gi
,AB
lần lượt là giao đim ca
d
vi trc
hoành và trc tung. Din tích
OAB
bng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 4. Khi
1m 
h phương trình
2
23
6
mx y
m x y


có nghim
;xy
A.
15;9 .
B.
3;3 .
C.
9;3 .
D.
15;9 .
Câu 5. Đồ th của hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
4.x
B.
2
2.yx
C.
2
1
.
4
yx
D.
2
1
.
2
yx
Câu 6. Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
5 3 0.xx
Khi đó
1 2 1 2
x x x x
bng
A.
8.
B.
2.
C.
8.
D.
2.
Câu 7. Điu kinc ca
m
để phương trình
2
70x mx
có hai nghim phân bit là
A.
27m
hoc
2 7.m 
B.
2 7.m
C.
2 7 2 7.m
D.
2 7.m 
Câu 8. Cho
ABC
vuông ti
A
12AB cm
1
tan .
3
B
Độ dài cnh
AC
A.
36 .cm
B.
8 2 .cm
C.
24 2 .cm
D.
4.cm
Câu 9. Trên mt cái thang dài
3,5m
người ta ghi: “ Đ đảm bo an toàn khi s dng, phi
đặt thang to vi mt đt một góc có độ ln t
60
đến
70
. Gi
,xm
0x
khong cách t chân thang đến chân ờng. Để đảm bo an toàn khi s dụng thì điều
kin ca
x
A.
1,2 1,75 .x
B.
1,2 1,75 .x
C.
1,2.x
D.
1,75.x
Câu 10. Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
.O
Các cung nh
,,AB BC CA
có s đo lần lượt là
75 ;2 26 ;3 23x x x
. S đo
ACB
ca
ABC
A.
47 .
B.
60 .
C.
61 .
D.
59 .
Phn II. T Lun (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 đim). Cho biu thc
1 1 2
.
4
44
xx
P
x
x x x





vi
0, 4.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
P
khi
9.x
b) Rút gn biu thc
.P
c) Tìm
x
để
1.P 
Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 3 2.d y mx
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai đim
A
.B
Biết hai đim
A
B
đều thuc parabol
P
có hoành độ lần lượt là
1;2.
b) Tìm
m
để đường thng
d
ct parabol
P
ti hai đim phân bit
11
;;C x y
22
;D x y
sao cho
22
2 1 2 1
10T y y x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 3 (3,0 đim). Cho đường tròn
O
và dây
BC
không đi qua
.O
Đim
A
thuc cung
ln
BC
(
A
khác
,BC
),
M
là đim chính gia cung nh
.BC
Hai tiếp tuyến ca
O
ti
C
M
ct nhau
.N
Gi
K
là giao đim ca đưng thng
AB
,CM
tia
AM
ct tia
CN
ti
,P
hai đoạn thng
AM
BC
ct nhau ti
.Q
Chng minh rng
a) T giác
ACPK
ni tiếp đường tròn
b)
MN
song song vi
.BC
c)
1 1 1
.
CN KP CQ

Câu 4 (1,0 đim). Gii h phương trình sau
2
2
7 4 3 1
.
2 3 2
xy
y xy x
………. Hết………..
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HA VÀO LỚP 10 THPT NĂM HC 2022-2023
Phn I. Trc Nghim Khách Quan (2,5 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
A
B
C
A
D
B
C
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc
2
4 3 7
A.
4 3 7.
B.
7 4 3.
C.
D.
3 3.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
4 3 7 4 3 7 7 4 3.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht nghch biến trên
?
A.
2
2.yx
B.
5 (3 ).yx
C.
2 7.yx
D.
3 4 .yx
Li gii
Chn D.
Để hàm số
y ax b
nghịch biến trên khi và ch khi:
0.a
Vy hàm s:
34yx
nghch biến vì
4 0.a
Câu 3. Cho đường thng
: 2 4.d y x
Gi
,AB
lần lượt là giao đim ca
d
vi trc
hoành và trc tung. Din tích
OAB
bng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Li gii
Chn C.
0
: 2;0 .
2
y
d Ox A
x

0
: 0; 4 .
4
x
d Oy B
y

Ta có:
11
. 2 . 4 4 .
22
OAB
S OAOB dvdt
Câu 4. Khi
1m 
h phương trình
2
23
6
mx y
m x y


có nghim
;xy
A.
15;9 .
B.
3;3 .
C.
9;3 .
D.
15;9 .
Li gii
Chn A.
Thay
1m 
vào h ta đưc:
23
.
6
xy
xy

Bấm máy tính casio ta được nghim h:
; 15;9 .xy
Câu 5. Đồ th của hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
4.x
B.
2
2.yx
C.
2
1
.
4
yx
D.
2
1
.
2
yx
Li gii
Chn B.
Gi s hàm s có dng:
2
.y ax
Theo gi thiết, đ th đi qua điểm
1;2
nên:
2
2 .1 2.aa
Vy hàm s có dng
2
2.yx
Câu 6. Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
5 3 0.xx
Khi đó
1 2 1 2
x x x x
bng
A.
8.
B.
2.
C.
8.
D.
2.
Li gii
Chn C.
Theo vi-et:
12
12
5
.
.3
xx
xx


Khi đó
1 2 1 2
5 3 8.x x x x
Câu 7. Điu kin ca
m
để phương trình
2
70x mx
có hai nghim phân bit là
A.
27m
hoc
2 7.m 
B.
2 7.m
C.
2 7 2 7.m
D.
2 7.m 
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
28.m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì:
22
27
0 28 0 28 .
27
m
mm
m

Câu 8. Cho
ABC
vuông ti
A
12AB cm
1
tan .
3
B
Độ dài cnh
AC
A.
36 .cm
B.
8 2 .cm
C.
24 2 .cm
D.
4.cm
Li gii
Chn D.
Ta có:
1 12
tan 4 .
33
AC
B AC cm
AB
Câu 9. Trên mt cái thang dài
3,5m
người ta ghi: “ Đ đảm bo an toàn khi s dng, phi
đặt thang to vi mt đt một góc có độ ln t
60
đến
70
. Gi
,xm
0x
khong cách t chân thang đến chân tường. Để đảm bo an toàn khi s dụng thì điều
kin ca
x
A.
1,2 1,75 .x
B.
1,2 1,75 .x
C.
1,2.x
D.
1,75.x
Li gii
Chn B.
Để đảm bo an toàn khi s dụng thì điều kin ca
x
là:
3,5.cos70 3,5cos60 1,2 1,75.xx

Câu 10. Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
.O
Các cung nh
,,AB BC CA
có s đo lần lượt là
75 ;2 26 ;3 23x x x
. S đo
ACB
ca
ABC
A.
47 .
B.
60 .
C.
61 .
D.
59 .
Li gii
Chn C.
Ta có:
75 2 26 3 23 360 47 .x x x x
122 .AOB
61 .ACB
Phn II. T Lun
Câu 1 (1,5 đim). Cho biu thc
1 1 2
.
4
44
xx
P
x
x x x





vi
0, 4.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
P
khi
9.x
b) Rút gn biu thc
.P
c) Tìm
x
để
1.P 
Li gii
a) Khi
9x
thì
1 1 9 2 9 4
.
9 4 5
9 4 9 4 9
P




. Vy
9x
thì
4
.
5
P
b) Ta có:
2
2
1 1 2 1 1
..
4
44
22
2
xx
xx
P
x
x x x x
xx
x










2
2
2 2 4 4
..
4
22
22
xx
xx
x
x
xx
xx







Vy vi
0, 4xx
thì
4
.
4
P
x
c)
1P 
nên
44
1 1 0 0 4 0
4 4 4
x
x
x x x
( vì
0x
)
4.x
Kết hp với điều kin
0, 4.xx
Vy vi
4x
thì
1.P 
Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 3 2.d y mx
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai đim
A
.B
Biết hai đim
A
B
đều thuc parabol
P
có hoành độ lần lượt là
1;2.
b) Tìm
m
để đường thng
d
ct parabol
P
ti hai đim phân bit
11
;;C x y
22
;D x y
sao cho
22
2 1 2 1
10T y y x x
đạt giá tr nh nht.
Li gii
a)
,A B P
và có hoành độ lần lượt là
1;2
nên
1; 1 , 2; 4 .AB
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
':d y a x b
vi (
0a
)
+) Vì
'Ad
nên
1 1 .ab
+)
'Bd
nên
2 4 2 .ab
T
1 ; 2 ,
ta có
11
2 4 2
a b a
a b b





.
Vậy đường thng cn tìm là
2.yx
b) Xét phương trình hoành độ giao đim ca parabol
P
và đường thng
d
ta có:
22
3 2 3 2 0 * .x mx x mx
Để parabol
P
ct đưng thng
d
ti hai đim phân bit thì phương trình
*
phi
có hai nghim phân bit
2
22
3
9 8 0 .
22
3
m
m
m

Vy vi mi giá tr ca tham s
m
thì đưng thng
d
luôn ct parabol (P) ti hai
điểm phân bit
1 1 2 2
; 3 2 , ; 3 2 .C x mx D x mx
Vi
12
;xx
là nghim của phương trình
*
: theo Vi - ét ta có:
12
12
3
.2
x x m
xx

.
Theo đ bài
2 2 2 2
2 1 2 1 1 2 2 1
10 3 3 10T y y x x mx mx x x
2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 10 9 10 (9 10) 4T m x x x x m x x m x x x x



2
2 2 4 2 2
9 10 9 8 81 162 80 81 1 1 1T m m m m m
.
Đẳng thc xy ra khi
2
1 0 1mm
.
Vy
1m 
thì
T
đạt giá tr nh nht bng
1.
Câu 3 (3,0 đim). Cho đường tròn
O
và dây
BC
không đi qua
.O
Đim
A
thuc cung
ln
BC
(
A
khác
,BC
),
M
là đim chính gia cung nh
.BC
Hai tiếp tuyến ca
O
ti
C
M
ct nhau
.N
Gi
K
là giao đim ca đưng thng
AB
,CM
tia
AM
ct tia
CN
ti
,P
hai đoạn thng
AM
BC
ct nhau ti
.Q
Chng minh rng
a) T giác
ACPK
ni tiếp đường tròn
b)
MN
song song vi
.BC
c)
1 1 1
.
CN KP CQ

Li gii
a)
M
là đim chính gia ca cung
BC
nên
MB
MC
Ta có
1
2
BAM
BM
( góc có đnh nm trên đường tròn)
1
2
MCN sdMC
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
BAM MCN
. Xét t giác
KAP KCP
(cmt).
Vy
ACPK
ni tiếp đường tròn.
b) Ta có
NC NM
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
NCM
cân ti
N
NCM NMC
*.
Mt khác :
1
2
NCM sdMC
( góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
1
2
MCB sdMB
(góc ni tiếp chn cung
MB
)
NCM MCB
* * .
T
*
**
MCB NMC
;MCB NM C
v trí so le trong nên
/ / .MN BC
c) Vì t giác
PCAK
ni tiếp nên
1
.
2
CAP CKP sdCP
1
2
PCK CAM sdMC
CKP PCK PKC
cân ti
.P KP PC
Theo phn b
NCM NMC PKC NMC
,PKC NMC
đồng v nên
//KP MN
.
Xét
CKP
//MN KP
theo đnh lí Ta let ta có
1.
MN CN
KP CP
Xét
PQC
//MN QC
theo đnh lí Ta lét ta có
2.
MN PN
QC PC
Cng
1
vi
2
ta đưc
1 1 1
1.
MN MN
KP QC KP QC MN
MN CN
(t/c 2 tiếp tuyến ct nhau) nên
1 1 1
.
KP QC CN

Câu 4 (1,0 điểm). Gii h phương trình sau
2
2
7 4 3 1 1
.
2 3 2 2
xy
y xy x
Li gii
Điu kin:
2
3
.
1
3
x
y
Cách 1: Cng
1
vi
2
ta đưc:
22
22
22
22
22
7 4 3 1 2 3 2
7 3 1 2 3 2 1 3 3 4 0.
1 1 1 1 3 1 2 3 2 1 0
x y xy y x
x y xy y x y x
x y x y y x
2
2 2 2
13
1 1 1 1 1 1 1 0.
24
x y x y x y y



22
22
1 1 1 1 3 1 2 3 2 1 0.x y x y y x
Du
'' ''
xy ra khi:
1; 1.xy
Th li ta có nghim h phương trình là
; 1;1 .xy
Cách 2: Cng
1
vi
2
ta đưc:
22
7 4 3 1 2 3 2x y xy y x
22
4 3 1 2 3 2 7 0x y y x xy
Áp dụng BĐT AM GM ta có:
4 3 1 4 3 1 5 3 ;2 3 2 1 3 2 3 1y y y x x x
.
22
5 3 3 1 7 0x y y x xy
2 2 2 2
22
2 2 6 6 2 6 0 4 4 1 1 0x y x y xy x y x y x y
2 2 2
2 1 1 0x y x y
. Đẳng thc xy ra khi
1.xy
Th li ta có nghim h phương trình là
; 1;1 .xy
........................HT....................
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC PHÚ THỌ
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ NĂM THAM KHẢO HỌC 2022-2023 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
GV giải đề: Vũ Hưng – Nguyễn Quang Đề có 02 trang
LỜI GIẢI CHI TIẾT THAM KHẢO THCS.TOANMATH.com
Phần I. Trắc Nghiệm Khách Quan (2,5 điểm)
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức   2 4 3 7 A. 4 3  7. B. 7  4 3. C. 3  3. D. 3  3.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất nghịch biến trên ? A. 2 y  2  x .
B. y  5  (3  x).
C. y  2x  7.
D. y  3  4x.
Câu 3. Cho đường thẳng d  :y  2  x  4.Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d  với trục
hoành và trục tung. Diện tích OAB bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 8. m
x  2y  3 
Câu 4. Khi m  1  hệ phương trình  x;y 2 có nghiệm   là m x y  6  A. 15;9. B. 3;3. C. 9;3. D.  1  5;9.
Câu 5. Đồ thị của hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2 4x . B. 2 y  2x . 1 C. 2 y x . 4 1 D. 2 y x . 2
Câu 6. Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2 x
 5x  3  0. Khi đó x x x x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 8. B. 2. C. 8. D. 2.
Câu 7. Điều kiệnc của m để phương trình 2
x mx  7  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. m  2 7 hoặc m  2  7. B. m  2 7. C. 2  7  m  2 7. D. m  2  7. 1 Câu 8. Cho A
BC vuông tại A AB  12cm và tan B  . Độ dài cạnh AC là 3 A. 36cm. B. 8 2 . cm C. 24 2 cm. D. 4cm.
Câu 9. Trên một cái thang dài 3, 5m người ta ghi: “ Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, phải
đặt thang tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 60 đến 70 ”. Gọi x m, x  0 là
khoảng cách từ chân thang đến chân tường. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thì điều kiện của x
A. 1,2  x  1, 75. B. 1,2  x  1, 75. C. x  1,2. D. x  1, 75.
Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các cung nhỏ , AB BC,CA
có số đo lần lượt là x  75 ;  2x  26 ;
 3x  23 . Số đo ACB của ABC A. 47 .  B. 60 .  C. 61 .  D. 59 . 
Phần II. Tự Luận (7,5 điểm)    Câu 1 (1,5 điể 1 1 x 2 x
m). Cho biểu thức P    .
với x  0,x  4. x  4 
x  4 x  4  x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm x để P  1. 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol P 2 : y x
 và đường thẳng d : y  3  mx  2.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B. Biết hai điểm A B
đều thuộc parabol P  có hoành độ lần lượt là 1;2.
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P  tại hai điểm phân biệt C x ;y ; 1 1  2 2
D x ;y sao cho T  y y  10 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1   2 1 2 2 
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn O và dây BC không đi qua O. Điểm A thuộc cung
lớn BC ( A khác B,C ), M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Hai tiếp tuyến của O tại C
M cắt nhau ở N. Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB CM, tia AM cắt tia CN
tại P, hai đoạn thẳng AM BC cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng
a) Tứ giác ACPK nội tiếp đường tròn
b) MN song song với BC . 1 1 1 c)   . CN KP CQ 2 x
  7  4 3y  1
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau  . 2 y
  xy  2 3x  2 
………. Hết………..
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Phần I. Trắc Nghiệm Khách Quan (2,5 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A B C A D B C
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức   2 4 3 7 A. 4 3  7. B. 7  4 3. C. 3  3. D. 3  3. Lời giải Chọn B. Ta có:   2 4 3 7  4 3  7  7  4 3.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất nghịch biến trên ? A. 2 y  2  x .
B. y  5  (3  x).
C. y  2x  7.
D. y  3  4x. Lời giải Chọn D.
Để hàm số y ax b nghịch biến trên
khi và chỉ khi: a  0.
Vậy hàm số: y  3  4x nghịch biến vì a  4   0.
Câu 3. Cho đường thẳng d  :y  2  x  4.Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của d  với trục
hoành và trục tung. Diện tích OAB bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn C.    d y 0 Ox :   A 2  ;0. x  2      d x 0 Oy :   B 0; 4  . y  4   1 1 Ta có: SO . AOB  2  . 4   4 dvdt OAB  . 2 2 m
x  2y  3 
Câu 4. Khi m  1  hệ phương trình  x;y 2 có nghiệm   là m x y  6  A. 15;9. B. 3;3. C. 9;3. D.  1  5;9. Lời giải Chọn A.  x   2y  3 Thay m  1  vào hệ ta được:  . x y  6 
Bấm máy tính casio ta được nghiệm hệ: x;y  15;9.
Câu 5. Đồ thị của hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2 4x . B. 2 y  2x . 1 C. 2 y x . 4 1 D. 2 y x . 2 Lời giải Chọn B.
Giả sử hàm số có dạng: 2
y ax . Theo giả thiết, đồ thị đi qua điểm 1;2 nên: 2 2  . a 1  a  2. Vậy hàm số có dạng 2 y  2x .
Câu 6. Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2 x
 5x  3  0. Khi đó x x x x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 8. B. 2. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn C. x   x  5 Theo vi-et: 1 2 
. Khi đó x x x x  5  3   8. 1 2 1 2   x .x  3   1 2 
Câu 7. Điều kiện của m để phương trình 2
x mx  7  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. m  2 7 hoặc m  2  7. B. m  2 7. C. 2  7  m  2 7. D. m  2  7. Lời giải Chọn A. Ta có: 2   m  28.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: m   2 7 2 2
  0  m  28  0  m  28   . m   2  7  1 Câu 8. Cho A
BC vuông tại A AB  12cm và tan B  . Độ dài cạnh AC là 3 A. 36cm. B. 8 2 . cm C. 24 2 cm. D. 4cm. Lời giải Chọn D. AC 1 12 Ta có: tan B    AC   4cm. AB 3 3
Câu 9. Trên một cái thang dài 3, 5m người ta ghi: “ Để đảm bảo an toàn khi sử dụng, phải
đặt thang tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 60 đến 70 ”. Gọi x m, x  0 là
khoảng cách từ chân thang đến chân tường. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thì điều kiện của x
A. 1,2  x  1, 75. B. 1,2  x  1, 75. C. x  1,2. D. x  1, 75. Lời giải Chọn B.
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thì điều kiện của x là: 3,5.cos70 x 3,5cos60    1,2  x  1,75.
Câu 10. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các cung nhỏ , AB BC,CA
có số đo lần lượt là x  75 ;  2x  26 ;
 3x  23 . Số đo ACB của ABC A. 47 .  B. 60 .  C. 61 .  D. 59 .  Lời giải Chọn C.
Ta có: x  75  2x  26  3x  23  360  x  47 .   AOB  122 .   ACB  61 .  Phần II. Tự Luận    Câu 1 (1,5 điể 1 1 x 2 x
m). Cho biểu thức P    .
với x  0,x  4. x  4 
x  4 x  4  x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm x để P  1.  Lời giải  1 1  9  2 9 4 4
a) Khi x  9 thì P    .
 . Vậy x  9 thì P  . 9  4  9  4 9  4  9 5 5 b) Ta có:   x   x x    x 2 1 1 2 1 1  P    .     x  4 
x  4 x  4  x
  x  2 x  2   x 2 . 2  x    xx   x    x 2 2 2  4 4        .   . 2  x
x   xx x   x 4 2 2 2 2  4
Vậy với x  0,x  4 thì P  . x  4 4 4 x
c) P  1 nên  1    1  0 
 0  x  4  0 ( vì x  0) x  4 x  4 x  4
x  4. Kết hợp với điều kiện x  0,x  4.
Vậy với x  4 thì P  1. 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol P 2 : y x
 và đường thẳng d : y  3  mx  2.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B. Biết hai điểm A B
đều thuộc parabol P  có hoành độ lần lượt là 1;2.
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P  tại hai điểm phân biệt C x ;y ; 1 1  2 2
D x ;y sao cho T  y y  10 x x đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1   2 1 2 2  Lời giải a) Vì ,
A B  P và có hoành độ lần lượt là 1;2 nên A 1  ;  1 ,B 2; 4  .
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B d ' : y a x b với (a  0 )
+) Vì A d ' nên a   b  1   1.
+) Vì B d ' nên 2a b  4  2.  a   b  1  a   1  Từ   1 ;2, ta có    . 2a b  4  b  2   
Vậy đường thẳng cần tìm là y x   2.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol P  và đường thẳng d ta có: 2 2 x   3
mx  2  x  3mx  2  0 *.
Để parabol P  cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt thì phương trình * phải  2 2 m   có hai nghiệm phân biệt 2      3 9m 8 0 .  2 2 m    3
Vậy với mọi giá trị của tham số m thì đường thẳng d luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt C x ; 3
mx  2 ,D x ; 3  mx  2 . 1 1   2 2  x
  x  3m
Với x ;x là nghiệm của phương trình * : theo Vi - ét ta có: 1 2  . 1 2 x .x  2  1 2  Theo đề 2 2 2 2
bài T  y y  10 x x  3mx  3mx  10 x x 2 1   2 1  1 2   2 1 T
9m x x 2 10x x 2 9m 10x x 2 (9m 10)x x 2 2 2 2 4x x              1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   
T   m   m    m m   m  2 2 2 4 2 2 9 10 9 8 81 162 80 81 1  1  1  . Đẳng thức xảy ra khi 2
m  1  0  m  1  . Vậy m  1
 thì T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn O và dây BC không đi qua O. Điểm A thuộc cung
lớn BC ( A khác B,C ), M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Hai tiếp tuyến của O tại C
M cắt nhau ở N. Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB CM, tia AM cắt tia CN
tại P, hai đoạn thẳng AM BC cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng
a) Tứ giác ACPK nội tiếp đường tròn
b) MN song song với BC . 1 1 1 c)   . CN KP CQ Lời giải
a) M là điểm chính giữa của cung BC nên sđ MB sđ MC 1 Ta có B
AM BM ( góc có đỉnh nằm trên đường tròn) 2 1
MCN sd MC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) 2
 BAM  MCN . Xét tứ giác ACPK KAP KCP (cmt).
Vậy ACPK nội tiếp đường tròn.
b) Ta có NC NM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)  N
CM cân tại N
NCM NMC *. 1 Mặt khác : NC
M sdMC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) 2 1 M
CB sdMB (góc nội tiếp chắn cung MB ) 2  NCM MCB * *.
Từ * và * *  MCB NMC MCB; N
MC ở vị trí so le trong nên MN / /BC. 1
c) Vì tứ giác PCAK nội tiếp nên CAP CKP sdCP. 2 1 Mà PCK CA
M sdMC CKP PCK PKC cân tại 2
P KP PC. Theo phần b NCM NMC PKC NMC P
KC, NMC đồng vị nên KP / /MN . MN CN Xét C
KP MN / /KP theo định lí Ta let ta có  1. KP CP MN PN
Xét PQC MN / /QC theo định lí Ta lét ta có  2. QC PC MN MN 1 1 1 Cộng   1 với 2 ta được   1    . KP QC KP QC MN 1 1 1
MN CN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) nên   . KP QC CN 2 x
  7  4 3y  1 1
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau  . 2 y
  xy  2 3x  2  2 Lời giải  2 x   Điều kiện: 3  . 1  y    3 Cách 1: Cộng   1 với 2 ta được: 2 2
x  7  y xy  4 3y  1  2 3x  2
x  7  y xy   3y  1  22   3x  2  12 2 2
 3y  3x  4  0.  x  
1  y  1  x  1y  1   3y  1  22   3x  2  12 2 2  0 2 2 2   2 1 3 Vì x   1  y   1  x   1 y   1  x  
1  y  1   y  1  0. 2 4  
 x    y    x  y     y   2   x   2 2 2 1 1 1 1 3 1 2 3 2 1  0.
Dấu ''  '' xảy ra khi: x  1;y  1.
Thử lại ta có nghiệm hệ phương trình là x;y  1;  1 . Cách 2: Cộng   1 với 2 ta được: 2 2
x  7  y xy  4 3y  1  2 3x  2 2 2
x y  4 3y  1  2 3x  2  xy  7  0
Áp dụng BĐT AM – GM ta có:
4 3y  1  4  3y  1  5  3 ;
y 2 3x  2  1  3x  2  3x  1. 2 2
x y  5  3y  3x  1  xy  7  0
x y x y xy    x y2  x y2   x  2  y  2 2 2 2 2 6 6 2 6 0 4 4 1 1  0
 x y  2  x  2  y  2 2 1
1  0 . Đẳng thức xảy ra khi x y  1.
Thử lại ta có nghiệm hệ phương trình là x;y  1;  1 .
........................HẾT....................