Đề tham khảo vào lớp 10 môn Toán năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ; đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm khách quan (12 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức
4
A
A.
2.
B.
2.
C.
16.
D.
16.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
1
1 .
y
B.
2 1.
y x
C.
2
1.
y x
D.
3 8 .
y x
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng
1
: 3
2
d y x
A.
3.
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2.
Câu 4. Cặp
( ; ) (1; 1)
x y
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
2 3 5
.
5 3 2
x y
x y
B.
3 2 5
.
5 3 2
x y
x y
C.
2 3 5
.
5 3 2
x y
x y
D.
3 2 5
.
5 3 2
x y
x y
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
2
150 .
m
Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng là
5 .
m
Chiều rộng mảnh vườn đó là
A.
10 .
m
B.
15 .
m
C.
20 .
m
D.
25 .
m
Câu 6. Cho điểm
;
M M
M x y
thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
có hoành độ
2.
M
x
Khi đó,
M
y
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
8.
D.
8.
Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng
5
?
A.
2
5 6 0.
x x
B.
2
6 5 0.
x x
C.
2
6 5 0.
x x
D.
2
5 6 0.
x x
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
2 6 0.
x x
B.
2 3
2 0.
x x
C.
3 5 0.
x
D.
4
4 0.
x
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 , 12 .
AB cm AC cm
Khi đó
tan
C
bằng
A.
5
.
13
B.
5
.
12
C.
13
.
5
D.
12
.
5
Câu 10. Cho tam giác
MNP
vuông tại
,
M
đường cao
.
MH
Khi đó
A.
2
. .
MH NH HP
B.
2
. .
MH NH NP
C.
2
. .
MH HP PN
D.
2
. .
MH MN MP
Câu 11. Cho hai đưng tròn
;2
O cm
và
;3 ,
I cm
6 .
OI cm
S tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn đó là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Đ
THAM KH
O
Trang 2/2
Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng
MA
là tiếp tuyến của đường tròn
, 120 .
O MOC
Số đo
MAC
bằng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
45 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức
3
5
x
A
x
3 10
25
x x
B
x
với
0, 25
x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9.
x
b) Rút gọn biểu thức
.
B
c) Tìm
x
biết rằng
1
.
6
B
A
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho đường thẳng
: 2
d y x m
và parabol
2
1
: .
2
P y x
a) Cho điểm
C
có hoành độ là
2
thuộc parabol
.
P
Tìm
m
để đường thẳng
d
đi qua
.
C
b) Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
D x y E x y
sao
cho
2
1 2
2 15.
x y
2. Cho hệ phương trình
3 8
.
11
mx y
x my
a) Giải hệ phương trình khi
2
m
.
b) Tìm
m
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
;
x y
thỏa mãn
5.
x y
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
đường kính
,
AB
điểm
C
cố định trên đoạn thẳng
OB
(
C
khác
O
B
). Điểm
M
di động trên đường tròn
.
O
Đường thẳng
d
vuông góc với
AB
tại
C
cắt
tia
AM
tại
E
ở ngoài đường tròn,
d
cắt đoạn
MB
.
F
a) Chứng minh các tứ giác
AMFC
BCME
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
. .
BF BM BC BA
AF
vuông góc với
.
EB
c) Tia
EB
cắt
O
tại
.
N
Chứng minh
, ,
A F N
thẳng hàng.
d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF
luôn đi qua một điểm cố định khác
.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
3
( 4) 2 16 33 2 1
( , ).
2 3 21 3 3
x x x y y
x y
xy x x y
____________Hết___________
Trang 3/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
Giải đề: Vũ Xuân Hưng – Vũ Minh Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức
4
A
A.
2.
B.
2.
C.
16.
D.
16.
Lời giải
Ta có
4 2
A A
. Chọn A.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
1
1 .
y
x
B.
2 1.
y x
C.
2
1.
y x
D.
3 8 .
y x
Lời giải
Hàm số bậc nhất là
3 8 .
y x
Chọn D.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng
1
: 3
2
d y x
A.
3.
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2.
Lời giải
Hệ số góc của đường thẳng
1
: 3
2
d y x
1
.
2
Chọn B.
Câu 4. Cặp
( ; ) (1; 1)
x y
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
2 3 5
.
5 3 2
x y
x y
B.
3 2 5
.
5 3 2
x y
x y
C.
2 3 5
.
5 3 2
x y
x y
D.
3 2 5
.
5 3 2
x y
x y
Lời giải
Cặp
( ; ) (1; 1)
x y
là nghiệm của hệ phương trình
2 3 5
.
5 3 2
x y
x y
Chọn C.
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật diện tích
2
150 .
m
Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng
5 .
m
Chiều rộng mảnh vườn đó là
A.
10 .
m
B.
15 .
m
C.
20 .
m
D.
25 .
m
Lời giải
Gọi chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là
, 5.
x m x
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là
,0 .
y m y x
Vì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là
2
150
m
nên
. 150. 1
x y
Vì chiều dài hơn chiều rộng
5
m
nên
5. 2
x y
Từ (1) và (2) ta có hệ
2
. 150 10( ), 15( )
5 150 0
5 15
5
x y y TM y loai
y y
x y x
x y
.
Vậy chiều rộng mảnh vườn là
10 .
m
Chọn A.
Đ
THAM KH
O
Trang 4/2
Câu 6. Cho điểm
;
M M
M x y
thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
có hoành độ
2.
M
x
Khi đó,
M
y
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
8.
D.
8.
Lời giải
điểm
;
M M
M x y
thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
có hoành độ
2 2.4 8.
M M
x y
Chọn C.
Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng
5
?
A.
2
5 6 0.
x x
B.
2
6 5 0.
x x
C.
2
6 5 0.
x x
D.
2
5 6 0.
x x
Lời giải
Theo Vi – ét ta có
1 2
5.
b
x x
a
Chọn D.
Câu 8. Biệt thức
của phương trình
2
3 4 0
x x
A.
13.
B.
25.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
Ta có
2
4 9 4.4 25.
b ac
Chọn B.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 , 12 .
AB cm AC cm
Khi đó
tan
C
bằng
A.
5
.
13
B.
5
.
12
C.
13
.
5
D.
12
.
5
Lời giải
12 cm
5 cm
A
B
C
Ta có
5
tan .
12
AB
C
AC
Chọn B.
Câu 10. Cho tam giác
MNP
vuông tại
,
M
đường cao
6
MH cm
,
9 .
HP cm
Độ dài đoạn thẳng
NH
A.
3 .
cm
B.
4 .
cm
C.
5 .
cm
D.
6 .
cm
Lời giải
9 cm
6 cm
H
M
N
P
Theo hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có
2
. 4
MH NH HP NH
. Chọn B.
Câu 11. Cho hai đưng tròn
;2
O cm
và
;3 ,
I cm
6 .
OI cm
S tiếp tuyến chung ca hai đường tròn đó là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Ta
3 2 5 6
OI O
và
I
không giao nhau (ngi nhau). Vy s tiếp tuyến chung là
2
. Chn B.
Trang 5/2
Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng
MA
là tiếp tuyến của đường tròn
, 120 .
O MOC
Số đo
MAC
bằng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
45 .
Lời giải
Cách 1: Ta
180 60
MOB MOC
.
120
sd MC MOC
,
60
sd MB
.
Ta có
120 60
30 .
2 2
sd MC sd MB
MAC
Chọn A.
Cách 2: Ta có
MA MC R MOC
cân tại
30
O OMC OCM
.
Ta có
MCB AMB
30
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung).
Ta có
60
MOB
MO OB
cùng là bán kính
O MOB
đều
120
MBA
.
Xét
MBA
180 30 .
AMB MAB ABM MAB MAC
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức
3
5
x
A
x
3 10
25
x x
B
x
với
0, 25
x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9.
x
b) Rút gọn biểu thức
.
B
c) Tìm
x
biết rằng
1
.
6
B
A
Lời giải
a) Ta có:
9
x
thỏa mãn điều kiện
0, 25
x x
thay
9
x
vào
A
ta có
9 3
3.
9 5
A
Vậy khi
9
x
thì
3.
A
b)
2 5
3 10 2
25
5
5 5
x x
x x x
B
x
x
x x
. Vậy
2
5
x
B
x
với
0, 25
x x
.
c) Ta có
B
A
2 3 2
:
5 5 3
x x x
x x x
với
0, 25
x x
.
1
6
B
A
2 1
6 12 3 5 15 9
6
3
x
x x x x
x
(TMĐK).
Vậy
9
x
thì
1
6
B
A
.
Trang 6/2
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho đường thẳng
: 2
d y x m
và parabol
2
1
: .
2
P y x
a) Cho điểm
C
có hoành độ là
2
thuộc parabol
.
P
Tìm
m
để đường thẳng
d
đi qua
.
C
b) Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
D x y E x y
sao
cho
2
1 2
2 15.
x y
Lời giải
a)
C
có hoành độ
2
thuộc parabol
P
nên
2 2 2; 2 .
x y C
d
đi qua
C
n
2 4 6.
m m
Vậy
6
m
tđường thẳng
d
đi qua
C
thuộc Parabol
.
P
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
Ta có
2 2
1
2 4 2 0
2
x x m x x m
1 .
Số nghiệm của phương trình
1
là số giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
Ta có
' 4 2
m
. Để đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt thì
1
phải
có hai nghiệm phân biệt
' 0 4 2 0 2 *
m m
Với
2
m
thì
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
D x y E x y
với
1 2
,
x x
là hai
nghiệm của phương trình
1
. Ta có
,
D E P
nên
2 2
1 1 2 2
1 1
; , ;
2 2
D x x E x x
.
Theo Vi – ét ta có
1 2
1 2
4
. 2
x x
x x m
.
Theo đề bài
2 2 2
1 2 1 2
2 15. 15
x y x x
2
1 2 1 2
1
2 15 16 4 15
4
x x x x m m
thỏa n
*
. Vậy
1
4
m
t đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
D x y E x y
thỏa mãn
2
1 2
2 15.
x y
2. Cho hệ phương trình
3 8
.
11
mx y
x my
a) Giải hệ phương trình khi
2
m
.
b) Tìm
m
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
;
x y
thỏa mãn
5.
x y
Lời Giải
a) Với
2
m
ta có hệ phương trình
17
2 3 8 2 3 8
7
2 11 2 4 22 30
7
x
x y x y
x y x y
y
.
Vậy với
2
m
thì nghiệm của hệ phương trình là
17 30
; ; .
7 7
x y
Trang 7/2
b) Ta có
2
2
3 8 11
3 8 3 8
11 3 8
11 11
11
11
y m m
mx y mx y
m m y y
x my x my
x my
x my
.
2
3 0,
m m
nên hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi
m
.
2 2
2 2
8 11 8 33
3 3
8 11 8 11
11 .
3 3
m m
y x
m m
m m
x m y
m m
.
Vậy mọi
m
thì hệ phương trình có nghiệm
2 2
8 33 8 11
; ; .
3 3
m m
x y
m m
Theo đề bài
2 2
2 2
8 33 8 11
5 5 41 3 5 15 5 3 26 0 5 13 2 0
3 3
m m
x y m m m m m m
m m
2
13
5
m
m
. Vậy
13
2;
5
m m
thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn
5.
x y
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
đường kính
,
AB
điểm
C
cố định trên đoạn thẳng
OB
(
C
khác
O
B
). Điểm
M
di động trên đường tròn
.
O
Đường thẳng
d
vuông góc với
AB
tại
C
cắt
tia
AM
tại
E
ở ngoài đường tròn,
d
cắt đoạn
MB
.
F
a) Chứng minh các tứ giác
AMFC
BCME
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
. .
BF BM BC BA
AF
vuông góc với
.
EB
c) Tia
EB
cắt
O
tại
.
N
Chứng minh
, ,
A F N
thẳng hàng.
d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF
luôn đi qua một điểm cố định khác
.
A
Lời giải
I
H
N
F
E
O
A
B
C
M
a) Ta
90
AMB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do
90
F MB AMF
.
Vì đường thẳng
d
vuông góc với
AB
tại
C
nên
90
ACF
.
Xét tứ giác
AMFC
có
90 90 180
AMF ACF
mặt khác
,
AMF ACF
hai góc đối
nhau trong tứ giác
AMFC
. Do đó
AMFC
là tứ giác nội tiếp ■
Trang 8/2
Ta có
90
AMB
(cmt)
90
EMB
Xét tứ giác
EMCB
có
90
EMB ECB
, suy ra
,
M C
cùng nhìn cạnh
EB
dưới một góc
vuông
EMCB
là tứ giác nội tiếp ■
b) Xét
BFC
BAM
FBC MBA
( có chung
B
),
90
FCB AMB
AMB FCB
(g – g).
. .
AB BM
AB BC BM FB
FB BC
Xét
AEB
EC AB EC
là đường cao trong
AEB
.
MB AE MB
là đường cao
AEB
.
EC
giao
MB
tại
F
.
F
là trực tâm tam giác
AEB AF EB
c) Xét
O
90
ANB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AN EB
.
Mà theo b ta có
.
AF EB
, ,
A F N
thẳng hàng ■
d) Gọi
I
là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp
AEF
với đường thẳng
.
AB
AIFE
là tứ giác nội tiếp nên
EAI IFC
.
AMFC
là tứ giác nội tiếp theo a nên
MAC CFB
FC
là tia phân giác
.
IFB
Xét
IFB
FC IB
nên
FC
là đường cao trong
IFB
FC
là tia phân giác
.
IFB
Do đó
IFB
cân tại
F C
là trung điểm
IB
hay
I
B
đối xứng qua
C
.
Do
,
C B
cố định nên
I
cố định.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF
luôn đi qua một điểm
I
cố định khác
A
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
3
( 4) 2 16 33 2 1
( , ).
2 3 21 3 3
x x x y y
x y
xy x x y
Lời Giải
Ta có:
2 2
3
( 4) 2 16 33 2 1 1
2 3 21 3 3 2
x x x y y
xy x x y
.
Xét phương trình
1
2
2 2 2
( 4) 2 16 33 2 1 4 2 4 1 2 1
x x x y y x x y y
4
f x f y
.
Xét
2 3
2 1 2
f a a a a a
.
Với mọi
1 2 1 2
, , .
a a a a
ta có
3 3 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 1 2
2 2 2 . 0
f a f a a a a a a a a a a a a a
.
f a
là hàm số đồng biến
4 .
x y
Thay
4
y x
vào
2
ta có phương trình
2
3
2 11 21 3 4 4
x x x
2
2 2
11 21 11 47
2 11 21 2 2 0 4 4 0 1.
2 2 4 8
x x x x x x x
Trang 9/2


3
2
3
3
12 3
3 2 5 3 4 4 2 3 2 5
4 4 2 4 4 4
x
x x x x x
x x
2
3
3
12
3 2 5 0
4 4 2 4 4 4
x x
x x
2
3
3
3 0
12
2 5 0
4 4 2 4 4 4
x
x
x x
3
x
, với
3 1
x y
.
Vậy nghiệm của hệ phương trình
; 3; 1
x y
.
Cách 2: Ta có:
2 2
3
( 4) 2 16 33 2 1 1
2 3 21 3 3 2
x x x y y
xy x x y
.
Xét phương trình
1
2
2 2 2
( 4) 2 16 33 2 1 4 2 4 1 2 1
x x x y y x x y y
Đặt
4 ,
x a y b
ta có
2 2 3 3
2 1 2 1 2 2
a a b b a a b b
2 2
2 0
a b a ab b a b
2 2
2 2 1 0
a b a ab b
2 2
0
2 2 1 0
a b
a ab b
.
Xét phương trình
2
2 2 2
2 2 1 0 1 0
a ab b a b a
.
2
2
0
1 0
a b
a
2
2
1 0
a b a
vô nghiệm.
Xét phương trình
0 4
a b x y
.
Thay
4
y x
vào
2
ta có phương trình
2
3
2 11 21 3 4 4
x x x
2
2 2
11 21 11 47
2 11 21 2 2 0 4 4 0 1.
2 2 4 8
x x x x x x x
Với
1
x
theo AM – GM ta có:
3
3
3 4 4 3 2. 1 .2 3
x x x
2
2
2 11 21 3 2 3 0
x x x x
. Mặt khác
2
3 0 3 1
x x y
.
Vậy nghiệm của hệ phương trình
; 3; 1
x y
.
____________Hết___________
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A  4 là A. 2. B. 2  . C. 16. D. 16.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1
A. y  1 . B. y  2 x 1. C. 2
y  x 1. D. y  3  8 . x x
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng d  1 : y  x  3 là 2 1 3 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2
Câu 4. Cặp (x; y)  (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2x  3y  5  3  x  2y  5 2x  3y  5 3  x  2y  5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  x  3y  2 5x  3y  2 5  x  3y  2 5  x  3y  2
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
150 m . Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng là 5 . m
Chiều rộng mảnh vườn đó là A. 10 . m B. 15 . m C. 20 . m D. 25 . m
Câu 6. Cho điểm M x ; y thuộc đồ thị hàm số 2
y  2x có hoành độ x  2. Khi đó, y bằng M M  M M A. 4. B. 4. C. 8. D. 8.
Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5 ? A. 2 x  5x  6  0. B. 2 x  6x  5  0. C. 2 x  6x  5  0. D. 2 x  5x  6  0.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x  2x  6  0. B. 2 3 x  x  2  0. C. 3x  5  0. D. 4 x  4  0.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5cm, AC  12c . m Khi đó tan C bằng 5 5 13 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH. Khi đó A. 2 MH  NH .H . P B. 2 MH  NH.N . P C. 2 MH  HP.PN. D. 2 MH  MN.MP.
Câu 11. Cho hai đường tròn  ;
O 2cm và I;3cm, OI  6c .
m Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/2
Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng MA là tiếp tuyến của đường tròn O,  MOC  120 .  Số đo  MAC bằng A. 30 .  B. 90 .  C. 60 .  D. 45 . 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x  3 x  3 x 10
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A  và B  với x  0, x  25 . x  5 x  25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. b) Rút gọn biểu thức . B B 1 c) Tìm x biết rằng  . A 6 Câu 2 (2,0 điểm). 1 
1. Cho đường thẳng d  : y  2
 x  m và parabol P 2 : y  x . 2
a) Cho điểm C có hoành độ là 2
 thuộc parabol P. Tìm m để đường thẳng d  đi qua C.
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D  x ; y , E x ; y sao 1 1   2 2 cho 2 x  2y  15. 1 2 mx  3y  8
2. Cho hệ phương trình  . x  my  11
a) Giải hệ phương trình khi m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;
x y thỏa mãn x  y  5.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm C cố định trên đoạn thẳng OB (C
khác O và B ). Điểm M di động trên đường tròn O. Đường thẳng d  vuông góc với AB tại C cắt
tia AM tại E ở ngoài đường tròn, d  cắt đoạn MB ở F.
a) Chứng minh các tứ giác AMFC và BCME nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh BF.BM  BC.BA và AF vuông góc với E . B
c) Tia EB cắt O tại N. Chứng minh , A F, N thẳng hàng.
d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm cố định khác . A (x  4) 2 2x 16x  33  y 2 2 y   1
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình  (x, y  ). 3
2xy  3x  21  3 3x  y  ____________Hết___________ Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
Giải đề: Vũ Xuân Hưng – Vũ Minh Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A  4 là A. 2. B. 2. C. 16. D. 16. Lời giải
Ta có A  4  A  2 . Chọn A.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1
A. y 1 . B. y  2 x 1. C. 2
y  x 1. D. y  3  8 . x x Lời giải
Hàm số bậc nhất là y  3  8 . x Chọn D.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng d  1 : y  x  3 là 2 1 3 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2 Lời giải 1
Hệ số góc của đường thẳng d  1
: y  x  3 là . Chọn B. 2 2
Câu 4. Cặp (x; y)  (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2x  3y  5  3  x  2y  5 2x  3y  5 3  x  2y  5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  x  3y  2 5x  3y  2 5  x  3y  2 5  x  3y  2 Lời giải 2x  3y  5
Cặp (x; y)  (1; 1) là nghiệm của hệ phương trình  .Chọn C. 5  x  3y  2
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
150 m . Biết rằng, chiều dài hơn chiều rộng là 5 .
m Chiều rộng mảnh vườn đó là A. 10 . m B. 15 . m C. 20 . m D. 25 . m Lời giải
Gọi chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là xm, x  5.
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là ym,0  y  .x
Vì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 2 150m nên . x y 150.  1
Vì chiều dài hơn chiều rộng 5 m nên x  y  5.2 2  .xy 150 y 
 5y150  0 y 10(TM ), y  1  5(loai) Từ (1) và (2) ta có hệ        . x   y  5 x    y  5 x   15 
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10 . m Chọn A. Trang 3/2
Câu 6. Cho điểm M x ; y thuộc đồ thị hàm số 2 y  2
 x có hoành độ x  2. Khi đó, y bằng M M  M M A. 4. B. 4. C. 8. D. 8. Lời giải
Vì điểm M x ; y thuộc đồ thị hàm số 2 y  2
 x có hoành độ x  2  y  2.4  8  . Chọn C. M M  M M
Câu 7. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5 ? A. 2 x  5x  6  0. B. 2 x  6x  5  0. C. 2 x  6x  5  0. D. 2 x  5x  6  0. Lời giải b
Theo Vi – ét ta có x  x    5. Chọn D. 1 2 a
Câu 8. Biệt thức  của phương trình 2 x  3x  4  0 là A. 13. B. 25. C. 5. D. 7. Lời giải Ta có 2
  b 4ac  94.4  25.Chọn B.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5cm, AC  12c . m Khi đó tan C bằng 5 5 13 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 Lời giải B 5 cm A 12 cm C AB 5 Ta có tan C   . Chọn B. AC 12
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH  6cm , HP  9c .
m Độ dài đoạn thẳng NH là A. 3c . m B. 4c . m C. 5c . m D. 6c . m Lời giải N H 9 cm 6 cm M P
Theo hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có 2
MH  NH.HP  NH  4 . Chọn B.
Câu 11. Cho hai đường tròn  ;
O 2cm và I;3cm, OI  6c .
m Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Ta có 3 2  5  6  OI Ovà Ikhông giao nhau (ở ngoài nhau). Vậy số tiếp tuyến chung là 2 . Chọn B. Trang 4/2
Câu 12. Cho hình vẽ bên dưới, biết rằng MA là tiếp tuyến của đường tròn O,  MOC 120. Số đo  MAC bằng A. 30. B. 90. C. 60 .  D. 45 .  Lời giải Cách 1: Ta có  MOB 180  MOC  60.  sd  MC   MOC 120 , sd  MB  60. sd MC  sd MB   Ta có    120 60 MAC    30. Chọn A. 2 2
Cách 2: Ta có MA  MC  R  MOC cân tại O   OMC   OCM  30. Ta có  MCB 
 AMB  30 (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung). Ta có 
MOB  60 mà MO  OB cùng là bán kính O M  OB đều   MBA120. Xét M  BA có  AMB   MAB   ABM 180    MAB  30    MAC.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x  3 x  3 x 10
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A  và B  với x  0, x  25 . x  5 x  25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. b) Rút gọn biểu thức . B B 1 c) Tìm x biết rằng  . A 6 Lời giải
a) Ta có: x  9 thỏa mãn điều kiện x  0, x  25 thay x  9 vào A ta có 9 3 A 
3. Vậy khi x  9 thì A  3. 9 5 x  x   x 2 x 5 3 10  x 2 x  2 b) B    . Vậy B  với x  0, x  25 . x  25
 x 5 x 5 x 5 x  5 B x  x  x  c) Ta có  2 3 2 :  với x  0, x  25 . A x  5 x  5 x  3 B 1 x  Vì   2 1
  6 x 12  x  3  5 x  15  x  9 (TMĐK). A 6 x  3 6 B 1 Vậy x  9 thì  . A 6 Trang 5/2 Câu 2 (2,0 điểm). 1 
1. Cho đường thẳng d  : y  2
 x  m và parabol P 2 : y  x . 2
a) Cho điểm C có hoành độ là 2
 thuộc parabol P. Tìm m để đường thẳng d  đi qua C.
b) Tìm m để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D x ; y , E x ; y sao 1 1   2 2 cho 2 x  2y  15. 1 2 Lời giải
a) Vì C có hoành độ là 2 thuộc parabol P nên x  2   y 2  C 2  ;  2 .
Vì d  đi qua C nên 2  4  m  m  6. Vậy m  6 thì đường thẳng d  đi qua C thuộc Parabol P.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d  và parabol P 1 Ta có 2 2
x  2x  m  x 4x  2m  0   1 . 2
Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của đường thẳng d  và parabol P
Ta có '  4 2m . Để đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt thì   1 phải
có hai nghiệm phân biệt  ' 0  42m  0  m  2  *
Với m  2 thì d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt D x ; y , E x ; y với x , x là hai 1 1   2 2 1 2  1   1 
nghiệm của phương trình  
1 . Ta có D, E P nên 2 2 Dx ; x   , Ex ; x . 1 1    2 2  2   2  x  x  4 Theo Vi – ét ta có 1 2  . x .x  2m 1 2  Theo đề bài 1 2 2 2
x  2y  15.  x  x  15   x  x
 2x x 15 16  4m  15  m  thỏa mãn 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4   1
* . Vậy m  thì đường thẳng d  cắt parabol P tại hai điểm phân biệt 4
D  x ; y , E x ; y thỏa mãn 2 x  2y  15. 1 1   2 2 1 2 mx  3y  8
2. Cho hệ phương trình  . x   my 11
a) Giải hệ phương trình khi m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;
x y thỏa mãn x  y  5. Lời Giải  17 x   2x 3y  8    2x 3y  8   a) Với  
m  2 ta có hệ phương trình 7        . x   2y 11 2x   4y  22  30  y    7  
Vậy với m  2 thì nghiệm của hệ phương trình là x y 17 30 ;  ;   .   7 7  Trang 6/2 2 mx  3y  8 mx  3y  8 1  1m  m y  3y  8 y 2 m  3  811m b) Ta có        . x  my  11 x  11 my   x  11 my  x  11 my  Vì 2
m 3 0, m nên hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m .  811m  8m 33 y  x   2  2  m  3  m  3      . 8 1  1m  8 1  1m x 11 . m     y   2 2  m  3  m  3 8m33 8 1  1m
Vậy mọi m thì hệ phương trình có nghiệm  ; x y ;   . 2 2  m 3 m 3  Theo đề bài 8m  33 8 11m 2 2 x  y  5  
 5  41 3m  5m 15  5m  3m  26  0  5m 13 m  2  0 2 2    m  3 m  3 m  2    13 13 . Vậy   
m  2;m   thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x y 5. m    5  5
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm C cố định trên đoạn thẳng OB (C
khác O và B ). Điểm M di động trên đường tròn O. Đường thẳng d  vuông góc với AB tại C cắt
tia AM tại E ở ngoài đường tròn, d  cắt đoạn MB ở F.
a) Chứng minh các tứ giác AMFC và BCME nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh BF.BM  BC.BA và AF vuông góc với E . B
c) Tia EB cắt O tại N. Chứng minh , A F , N thẳng hàng.
d) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm cố định khác . A Lời giải E M H N F A B O I C a) Ta có 
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), do F  MB   AMF  90.
Vì đường thẳng d vuông góc với AB tại C nên  ACF  90 . Xét tứ giác AMFC có  AMF 
 ACF  9090 180 mặt khác  AMF,  ACF là hai góc đối
nhau trong tứ giác AMFC . Do đó AMFC là tứ giác nội tiếp ■ Trang 7/2 Ta có  AMB  90 (cmt)   EMB  90 Xét tứ giác EMCB có  EMB  ECB 90  
, suy ra M ,C cùng nhìn cạnh EB dưới một góc
vuông  EMCB là tứ giác nội tiếp ■ b) Xét BFC và B  AM có  FBC 
 MBA ( có chung B ),  FCB   AMB  90
 AMB FCB (g – g). AB BM    A . B BC  BM.FB ■ FB BC Xét A
 EB có EC  AB  EC là đường cao trong A  EB .
Có MB  AE  MB là đường cao A  EB . Mà EC giao MB tại F .
 F là trực tâm tam giác AEB  AF  EB ■ c) Xét O có 
ANB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AN  EB . Mà theo b ta có AF  E . B  , A F, N thẳng hàng ■
d) Gọi I là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp A
 EF với đường thẳng A . B
Vì AIFE là tứ giác nội tiếp nên  EAI   IFC .
Vì AMFC là tứ giác nội tiếp theo a nên  MAC 
 CFB  FC là tia phân giác  IF . B Xét I
 FB có FC  IB nên FC là đường cao trong I
 FB và FC là tia phân giác  IF . B Do đó I
 FB cân tại F  C là trung điểm IB hay I và B đối xứng qua C .
Do C, B cố định nên I cố định.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn đi qua một điểm I cố định khác A ■ (  x  4)   2 2x 16x 3  3  y 2 2 y  1
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình (x, y   ).  3
2xy3x  21 3 3x  y  Lời Giải (  x4) 2 2x 1  6x 3 3 y 2 2 y   1  1 Ta có:  . 3
2xy3x 21 3 3x  y  2  Xét phương trình   1 x  x x
 y y  x  x 2 2 2            y 2 ( 4) 2 16 33 2 1 4 2 4 1 2 y    1    f x  4  f y. Xét f a a 2 a   3 2 1  2a  a .
Với mọi a , a  ,a  a . ta có 1 2 1 2 f a  f a  3 2a a  3 2a a  2 a a     2 2 a a .a a            a a  0 1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2   1 2   .
 f a là hàm số đồng biến  x4  y.
Thay y  x 4 vào 2 ta có phương trình 2 3 2x 1  1x21 3 4x4 2  11 21  11 47 Vì 2 2 2x 11x  21 2x   x   2x       
 0  4x4 0  x 1. 2 2   4  8 Trang 8/2    x  x 3 2x  5  3 12 3 3 4x 4   2  x  3 2x    5  3 4x42 3 2 4x4 4     x  12 3 2x5      0   3  4x42 3  2 4x4  4 x3 0  12  2x5
 0  x  3, với x  3 y  1.  3  4x42 3 2 4x4  4 
Vậy nghiệm của hệ phương trình  ; x y3;  1 . (  x4) 2 2x 1  6x 3 3 y 2 2 y   1  1 Cách 2: Ta có:  . 3
2xy3x 21 3 3x  y  2  Xét phương trình   1 x  x x
 y y  x  x 2 2 2            y 2 ( 4) 2 16 33 2 1 4 2 4 1 2 y    1  
Đặt x 4  a, y  b ta có a 2 a   b 2 b   3 3 2 1 2 1  2a  a  2b b  ab 2 2 2
a  ab b ab 0 ab 2 2 2a  2ab b   1  0 ab  0  . 2 2 2a 2abb 1 0 
Xét phương trình a  abb    a b2 2 2 2 2 2 1 0  a 1 0. a  b  2 0 Vì   ab2 2 a 1 0 vô nghiệm. 2 a  1 0 
Xét phương trình a b  0  x 4  y .
Thay y  x 4 vào 2 ta có phương trình 2 3 2x 11x 21 3 4x4 2  11 21  11 47 Vì 2 2 2x 11x  21 2x   x   2x       
 0  4x4 0  x 1. 2 2   4  8
Với x 1 theo AM – GM ta có: 3 3 3 4x 4  3 2 .x  1 .2  x 3
x  x   x   x 2 2 2 11 21 3 2
3  0 . Mặt khác x 2
3  0  x  3  y 1.
Vậy nghiệm của hệ phương trình  ; x y3;  1 . ____________Hết___________ Trang 9/2