Đề thi 2 - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi 2 - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

66 33 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN:
Bộ môn: Hệ thống thông tin quản lý
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ: Chính quy Khoá: 62
Hình thức trực tuyến thi : Tự luận có giám sát trên MS Teams
Ngày thi: Ca thi 16/08/2021 : 1
Thời gian làm bài: 60 phút
PHẦN I: LÝ THUYẾT 6 điểm ( )
Câu 1: (0,5 điểm) HTTT)? Đâu là thành phần quan trọng nhất của một hệ thống thông tin (
A) Phần cứng B) Phần mềm C) Dữ liệ Con người u D)
Câu 2: (0,5 điểm) HTTT HTTT nào ? tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại trong bốn hệ thống dưới đây
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 3: (0,5 điểm) HTTT nào t ? hường được dùng để theo dõi tiến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 4: (0,5 điểm) HTTT nào ? thường sử dụng dữ liệu được cung cấp bởi các HTTT còn lại trong bốn hệ thống dưới đây
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 5: (0,5 điểm) HTTT nào t các hường được dùng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra quyết định bán cấu trúc?
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 6: (0,5 điểm) HTTT ? nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong bốn hệ thống dưới đây
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 7: (0,5 điểm) S Chức năng chính của TP thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp?
A) Đúng B) Sai
Câu 8: (0,5 điểm) Tính cho tiền vượt giờ người lao động được xếp vào phạm trù ra quyết định nào dưới đây:
A) Không có cấu trúc B) Có cấu trúc
Câu 9: (0,5 điểm) B HTTT ạn sẽ sử dụng nào để dự báo xu hướng lợi nhuận của doanh nghiệp trong 5 năm tới?
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 10: (0,5 điểm) HTTT tài chính lập kế hoạch hóa nguồn vốn thuộc loại HTTT kế toán cấp:
A) Chiến lược B) Chiến thuật C) Tác nghiệp D) Giao dịch
Câu 11: (0,5 điểm) Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là “phương pháp xử lý t thời gian thực”heo ?
A) Sai Đúng B)
Câu 12: (0,5 điểm) DSS sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A) Đúng B) Sai
CNTT & KINH TẾ SỐ
1
PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “ ”, hãy cho biết kết quả tính toán của các yêu cầu sa Data2021 u (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần
trình bày cách làm):
a) Hãy cho bi t s n g p ế ti i th th m cùng các thông tin liên quan.
b) Hãy cho biết danh sách 5 “Số s ch v i sổ” có giao dị tin gi cao nht.
c) Hãy cho bi t t ng s ế tin gi ca khách hàng có mã K012.
d) Hãy cho biết s ln gi tin ca khách hàng có mã K077.
Câu 14 (1 điểm): D a trên d u t li ại Sheet “Câu 2” từ ệp “ ”: t Data2021
a) Xác định phương trình đườ ủa “ ề”, và dựng xu thế c Tay ngh báo giá tr ca Tay ngh 6. ề” cho năm 202
b) Viết hàm hi quy mô t s ph thuc c Cho biủa “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. ết giá tr d báo ca Doanh thu khi Tay nghề” đạt 50000
“Lao động đạ t 150000.
Câu 15 (1 điểm): Công ty dệt may A có 4 loại sản phẩm là áo khoác, áo bò, áo sơ mi và quần bò. Lãi thu được từ các loại sản phẩm là 5$/áo khoác, 3$/áo bò,
2$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá thành mỗi loại lần lượt 20$/áo khoác, 12$/áo bò, 7$/sơ mi, 6$/quần bò. Công ty cần lập kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên
vật liệu nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm thì tổng hông vượt quá 00$. Nếu chỉ may áo bò, mi, quần thì tổng giá thành giá thành k 78 áo
không vượt quá 00$. Nếu chỉ sơ mi, quần bò thì tổng giá thành không vượt quá 60 may áo khoác, áo 5100$.
Hãy xây dựng hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất mỗi loại sản phẩm sao cho tổng lãi lớn nhất ( ghi hình bài
toán, số lượng mỗi loại sản phẩm, tổng lãi).
Ghi chú:
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. không được sử dụng tài liệu điện tửSinh viên (được sử dụng tài liệu giấy ).
+ Giảng viên trực đề: Số điện thoại: Đoàn Quang Minh 0377885769
2
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ: Chính quy Khoá: 62
Hình thức thi trực tuyến: Tự luận có giám sát trên MS Teams
VIỆN: CNTT & KINH TẾ SỐ
Ngày thi: 16/08/2021 Ca thi: 1
Bộ môn: Hệ thống thông tin quản l ý
Thời gian làm bài: 60 phút
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Đâu là thành phần quan trọng nhất của một hệ thống thông tin (HTTT)?
A) Phần cứng B) Phần mềm C) Dữ liệu D) Con người
Câu 2: (0,5 điểm) HTTT tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại HTTT nào trong bốn hệ thống dưới đây? A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 3: (0,5 điểm) HTTT nào thường được dùng để theo dõi tiến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp? A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 4: (0,5 điểm) HTTT nào thường sử dụng dữ liệu được cung cấp bởi các HTTT còn lại trong bốn hệ thống dưới đây? A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 5: (0,5 điểm) HTTT nào thường được dùng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra các quyết định bán cấu trúc? A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 6: (0,5 điểm) HTTT nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong bốn hệ thống dưới đây? A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 7: (0,5 điểm) Chức năng chính của T S
P là thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp? A) Đúng B) Sai
Câu 8: (0,5 điểm) Tính tiền vượt giờ cho người lao động được xếp vào phạm trù ra quyết định nào dưới đây: A) Không có cấu trúc B) Có cấu trúc
Câu 9: (0,5 điểm) Bạn sẽ sử dụng HTTT nào để dự báo xu hướng lợi nhuận của doanh nghiệp trong 5 năm tới? A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 10: (0,5 điểm) HTTT lập kế hoạch hóa nguồn vốn thuộc loại HTTT kế toán tài chính cấp:
A) Chiến lược B) Chiến thuật C) Tác nghiệp D) Giao dịch
Câu 11: (0,5 điểm) Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là “phương pháp xử lý theo thời gian thực”? A) Đúng B ) Sai
Câu 12: (0,5 điểm) DSS sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A) Đúng B) Sai 1
PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Data2021”, hãy cho biết kết quả tính toán của các yêu cầu sau (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần
trình bày cách làm):
a) Hãy cho biết số tiền gửi thấp thứ năm cùng các thông tin liên quan.
b) Hãy cho biết danh sách 5 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi cao nhất.
c) Hãy cho biết tổng số tiền gửi của khách hàng có mã K012.
d) Hãy cho biết số lần gửi tiền của khách hàng có mã K077.
Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Data2021”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Tay nghề”, và dự báo giá trị của “Tay nghề” cho năm 2026.
b) Viết hàm hồi quy mô tả sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Cho biết giá trị dự báo của “Doanh thu” khi “Tay nghề” đạt 50000
và “Lao động” đạt 150000.
Câu 15 (1 điểm): Công ty dệt may A có 4 loại sản phẩm là áo khoác, áo bò, áo sơ mi và quần bò. Lãi thu được từ các loại sản phẩm là 5$/áo khoác, 3$/áo bò,
2$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá thành mỗi loại lần lượt là 20$/áo khoác, 12$/áo bò, 7$/sơ mi, 6$/quần bò. Công ty cần lập kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên
vật liệu và nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm thì tổng giá thành không vượt quá 7800$. Nếu chỉ may áo bò, áo sơ mi, và quần bò thì tổng giá thành
không vượt quá 6000$. Nếu chỉ may áo khoác, áo sơ mi, và quần bò thì tổng giá thành không vượt quá 5100$.
Hãy xây dựng mô hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất mỗi loại sản phẩm sao cho tổng lãi lớn nhất (ghi rõ mô hình bài
toán, số lượng mỗi loại sản phẩm, tổng lãi). Ghi chú:
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy (không được sử dụng tài liệu điện tử).
+ Giảng viên trực đề: Đoàn Quang Minh Số điện thoại: 0377885769 2