Đề thi 50 câu trắc nghiệm môn giáo dục quốc phòng học phần I | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh
42) Câu 2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: a. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân, do dân. b.Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân. c. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền. d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”. 2) Câu 3: Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1) , 42) Câu 2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: a. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân, do dân.
b. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
c. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
2) Câu 3: Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hoá, thông tin, tôn giáo.
b. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị - xã hội và các công trình quốc phòng - an ninh.
c. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
d. Bảo vệ an ninh về tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền
và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
3) Câu 24: Quan điểm kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
trật tự an toàn xã hội…có nghĩa là : a. Vừa đánh giặc ngoài vừa dẹp thù trong . b.
Vừa đánh giặc vừa trấn áp tội phạm.
c. Vừa đánh giặc vừa giữ gìn hòa bình, ổn định cho đất nước. d.
Vừa bảo đảm an ninh vừa giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
4) , 41) Câu 1: Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của địch là:
a.Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm.
b. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
c.Phải tác chiến trong điều kiện địa hình, thời tiết phức tạp. d. Tất cả đều đúng .
5) Câu 26. Điền vào phần dấu chấm tương thích phía dưới. Hồ Chí Minh khẳng định:
“Phải dùng, cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyềền”. A. Sức mạnh B. Lực lượng. C. Bạo lực. D. Quân đội.
6) Câu 17: Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ là: a. Đủ 18 tu i đếến ổ
42 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tu i ổ đếến 35 tu i ổ cho nữ công dân. b.Đủ 18 tu i đếến ổ 42 tu i cho ổ nam công dân; đủ 18 tu i
ổ đếến hếết 30 cho nữ công dân. c.Đủ 20 tu i ổ đếến 45 tu i
ổ cho nam công dân; đủ 20 tuổi đếến hếết 35 tu i ổ cho nữ công dân. d.Đ
ủ 18 tuổi đềến hềết 45 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đềến hềết 40 tuổi cho nữ công dân .
7) Câu 3: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc:
a.Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt. b. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt .
c.Là cuộc chiến tranh toàn diện lấy quân sự là quyết định.
d. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản cách mạng.
8) Câu 5. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
a. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. c. T iếp tục phát triển nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
d. Thực trạng của lực lượng vũ trang.
9) Câu 1:Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh: a. Chiến tranh Là một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử .
b. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
c.Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
d. Chiếến tranh Là những xung đột do mâu thuâẫn không mang tính xã h i ộ
10) Câu 14 : Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là: a. Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên .
b. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
c.Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Cả 2 đáp án b và c.
11) Câu 43. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh ở nước ta hiện nay là :
A. Hoạt động tích cực
, chủ động của Nhà nước và nhân dân trong việc gắn kết chặt chẽ hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh tron g một chỉnh thể thống nhất
B. Hoạt động của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng thực hiện thống nhất các hoạt động kinh
tế, xã hội, quốc phòng và an ninh
C. Hoạt động tích cực của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân thực hiện trên phạm vi cả nước
gắn kết các hoạt động lại với nhau Ho t
ạ động một cách chủ động c a ủ nhà n c ướ điếều hành th c ự hi n ệ thôếng nhâết, ch t ặ chẽẫ các ho t
ạ động knh tếế - xã hội, quôếc phòng – an ninh trến phạm vi cả n c ướ
12) Câu 14: Theo Điều 4 của Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017 thì
trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là:
a. Mọi công dân có nghĩa vụ tích cực tham gia phòng, chống tội phạm.
b. Cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ giáo dục những người thuộc quyền quản lý của mình
nâng cao cảnh giác, ý thức bảo vệ và tuân theo pháp luật,…
c. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là của các cơ quan chức năng.
d. Cả a và b đều đúng.
13) Câu 1: Sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị trong xây dựng LLDBĐV
thể hiện như thế nào?
a.Sự quản lý điều hành của chính quyền địa phương. b.Sự điều hành của Chính phủ và chính quyền địa phương các cấp .
c. Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân sự địa phương.
d.Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân sự địa phương, các cấp.
14) Câu 1. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta phải
thực hiện biện pháp nào sau đây?
a. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật.
b. Tập trung xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội. c. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh.
d. Tất cả đều sai.
15) Câu 30. Đâu là phương hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. B. Cách mạng, chính quy , tinh nh uệ, từng bước hiện đại.
C. Tinh nhuệ, chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. B và C đúng
16), 45) Câu 47. Một trong những văn bản quy phạm pháp luật là cơ sở để thực hiện kết
hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh là :
A. Nghị định 116/2007/NĐ-CP
B. Chỉ thị 18/2000/CT-TTg C. Nghị đinh 1 19/2004/NĐ-CP D. Chỉ thị 12-CT/TW
17) Câu 6. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng
bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
a. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. d. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
18)Câu 1. Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng bao nhiêu km? a. 3620 km b. 3260 km c. 3026 km d. 2630 km
19) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ còn thiếu trong câu sau: "Một trong những nhiệm vụ
chủ yếu của LLVTND là chiến đấu ... thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc".
A. Tiêu diệt kẻ thù xâm lược
B. Giành quyền độc lập C. Giành và giữ độc lập, chủ quyền
D. Thắng lợi giữ vững chủ quyền 20) không có
21) u 1: Trong lịch sử, một trong các lý do chính mà nước ta thường bị nhiều kẻ thù nhòm
ngó, đe dọa, tiến công xâm lược: a. V iệt Nam có vị trí địa lý thuận lợi .
b. Việt Nam có nhiều tài nguyên khoáng sản.
c.Việt Nam có rừng vàng biển bạc.
d. Việt Nam có thị trường to lớn.
22) Câu 22. Lực lượng dân quân tự vệ đặt dưới sự chỉ đạo, chỉ huy trực tiếp của: A. Bộ Quốc phòng. B. Cơ quan quân sự địa phương.
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Hội đồng nhân dân các cấp.
23) Câu 51. Một trong những kế sách của ông cha ta đã thể hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng : A. Ngụ binh ư nông B. Ngụ nông ư binh C. Nông binh cư ngụ Ngụ binh công nông
24) Câu 2. Điềền vào chôỗ trôếng trong câu văn sau:``Huy đ ng ộ s c ứ m nh ạ c a ủ nhân dân đ ……, ể phát hiện, ngăn ch n
ặ đâếu tranh với các lo i ạ t i ộ ph m, ạ b o ả vệ an ninh chính trị, giữ gìn tr t ậ t an ự toàn xã hội…`` A. tăng cường B. phòng ngừa C. kịp thời D. chủ động
25),24) Câu 2. Hãy ch n ọ c m ụ từ đúng, t ng ươ ng ứ v
ị trí còn thiềếu trong khái ni m
ệ sau: “Vùng nội th y ủ c a ủ Vi t
ệ Nam là vùng bi nể ……… và giáp v i ớb bi ờ n ể Vi t
ệ Nam, bao gồồm: các vùng
nước phía trong đ ng ườ cơ s ; ở vùng n c ướ c ng ả đ c ượ gi i ớ h n ạ b i ở đ ng ườ
nồối các đi m ể nhồ ra ngoài kh i
ơ xa nhấốt của các cồng trình thiếốt bị th ng ườ
xuyến là bộ phận h u
ữ cơ của hệ thồống c ng” ả . a. Phía trong đường cơ sở.
b. Phía ngoài đường cơ sở.
c. Phía trong đường biên giới quốc gia trên biển.
d. Phía ngoài đường biên giới quốc gia trên biển.
26) , 20) Câu 70. Kết hợp phát triển kinh tế xã – hội với tăng cường củng cố quốc phòng –
an ninh trong khoa học, công nghệ và giáo dục cần phải:
A. Phối hợp chặt chẽ, có hiệu quả nghiên cứu các đề tài khoa học quân sự với các dự án công
nghệ và sản xuất các sản phẩm cho xã hội
B. Thực hiện tốt phát triển khoa học công nghệ với khoa học giáo dục quốc phòng, anh ninh
một cách hợp lý, cân đối và hài hòa C. Phối
kết hợp chặt chẽ và toàn diện hoạt động giữa các ngành khoa
học và công nghệ then chốt của cả nước với các ngành khoa học của quốc phòng, an ninh
D. Thực hiện tốt chính sách ưu tiên cho cải cách, đổi mới cơ chế phát triển khoa học và nghệ thuật quân sự 27)
26) Câu 20. Lực lượng dân quân tự vệ là: A. Lực lượng vũ trang quần chúng không thoá t ly sản xuất, c ông tác
B. Lực lượng quần chúng được vũ trang sẵn sàng chiến đấu..
C. Lực lượng vũ trang quần chúng bảo vệ và duy trì sản xuất, công tác. L c ự l ng ượ vũ trang quâền chúng b o
ả vệ nếền kinh tếế và văn hóa
D. Lực lượng vũ trang quần chúng bảo vệ nền kinh tế và văn hóa.
28) Câu 38. Quân đội nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nảo? A. 19/8/1945 B. 22/12/1944 C. 20/12/1960 D. 22/12/1945
29) , 50) Câu 46. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý của nhà nước , của
chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng – an ninh” là một trong những nội dung của :
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội B. Giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an ninh
C. Đặc điểm của việc kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an ninh
D. Yêu cầu đối với việc kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an
30) Câu 13. Phương hướng, nhiệm vụ xây dựng của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
là: “… … chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại”. Hãy chọn cụm từ còn thiếu: a. Thống nhất. b. Trung thành. c. Cách mạng. d. Kỷ luật.
31), 29) câu trả lời sai: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
a. Nền quốc phòng toàn dân. b. Đấu tranh phòng chống tội phạm.
c. Chiến tranh nhân dân.
d. Nền an ninh nhân dân.
32) Câu 46. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chiến tranh nhân dân đòi hỏi sự nghiên cứu để phát triển vũ khí mới. B. Chiến tranh nhân dân bảo
vệ tổ quốc Việt Nam XHCN áp dụng chiến thuật “lấy ít đánh nhiều”, “lấy nhỏ đánh lớn".
C. Chiến tranh nhân dân Việt Nam chỉ phù hợp với vũ khí thông thường.
D. Trong tương lai, chiến tranh bằng vũ khí công nghệ cao sẽ thay thể chiến tranh nhân dân,
33) , 28) Câu 36. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến:
A. Từ đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Từ đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc. D. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
34) , 47) Câu 9. Kế thừa tư tưởng của ông cha ta về vai trò của nhân dân, Đảng
ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh luôn nêu cao tư tưởng gì? a. Cách mạng là của dân, do dân và vì dân.
b. Cách mạng là vì lợi ích của quần chúng nhân dân.
c. Quần chúng nhân dân là lực lượng đông đảo của đất nước.
d. Nhân dân quyết định sự phát triển của cách mạng. 35) không có
36) Câu 6: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có điểm các lần kiểm tra
B. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp C. Có điểm các lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên
D. Có đủ trên 50% thời gian học tập trên lớp
37) Câu 4. Điềền t
ừ còn thiềếu vào câu sau: “Lãnh h i ả c a ủ Vi t Nam: ệ Là m t ộ d i bi ả n
ể ven bờ nằồm
ngoài và tếốp liếồn v i ớ n i th ộ y
ủ , có chiếồu rộ ng … tnh t đ ừ ng ườ c ơ s ven ở b ờ l c đ ụ a Vi ị t ệ Nam và
thuộc chủ quyếồn hoàn toàn của n c
ướ ta trến bi n” ể . a. 12 hải lý b. 24 hải lý c. 200 hải lý d. 350 hải lý
38) Câu 1: Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về: A. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản V iệt Nam
B. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Công tác quốc phong, an ninh
D. Đường lối chiến lược quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
40), 19) Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Lực lượng vũ trang nhân dân là …... (1) …….và ……..(2)……do Đảng cộng sản Việt Nam
lãnh đạo, Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quản lý. a. Lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2)
b. Tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2)
c. Tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
d. Tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
22) Câu 12. Đâu là xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
a. Chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. b. Cách mạng, chính quy , tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
c. Tinh nhuệ, chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. d. B và C đúng.
8), 23) Câu 6. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
a. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
b. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
c. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. d. T iến hành t rong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
25) Câu 24: Quan điểm kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật
tự an toàn xã hội…có nghĩa là : e. Vừa đánh giặc ngoài vừa dẹp thù trong . f.
Vừa đánh giặc vừa trấn áp tội phạm.
g.Vừa đánh giặc vừa giữ gìn hòa bình, ổn định cho đất nước. h.
Vừa bảo đảm an ninh vừa giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
27) Câu 1. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta phải
thực hiện biện pháp nào sau đây?
a. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật.
b. Tập trung xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội. c. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh.
d. Tất cả đều sai.
9), 30) Câu 1:Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh: c.Chiến tranh Là một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử .
d. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.\
e. Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
f. Chiến tranh Là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
47) , 31) 2: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có đủ 75% thời gian học tập trên lớp
B. Có đủ 90% thời gian học tập trên lớp
C. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp D. Có đủ 80% thời gian học tập trên lớp
48) , 32) Câu 53. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản nhất của địch là:
A. Tiến hành một cuộc chiến tranh xâm lược, chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án B. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
C. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình thời tiết phức tạp
D. Có nhiều khó khăn trong công tác đảm bảo hậu cần kỹ thuật
Câu 1:Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh: g. Chiến tranh Là một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử .
h. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
i. Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
d. Chiến tranh Là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội
Câu 14: Theo Điều 4 của Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017 thì
trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là:
e. Mọi công dân có nghĩa vụ tích cực tham gia phòng, chống tội phạm.
f. Cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ giáo dục những người thuộc quyền quản lý của mình
nâng cao cảnh giác, ý thức bảo vệ và tuân theo pháp luật,…
g. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là của các cơ quan chức năng.
h. Cả a và b đều đúng
Câu 6. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng bước
hiện đại” là một trong những nội dung của:
a. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. d. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
10) Câu 14 : Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là: e.Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên .
f. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
g. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin.
h. Cả 2 đáp án b và c.
39) Câu 22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ còn thiếu trong câu sau: "Một trong những
nhiệm vụ chủ yếu của LLVTND là chiến đấu ... thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc".
E. Tiêu diệt kẻ thù xâm lược
F. Giành quyền độc lập G. Giành và giữ độc lập, chủ quyền
H. Thắng lợi giữ vững chủ quyền
41) Câu 3. Điềền c m
ụ từ còn thiềếu ở vị trí t ng ươ ng ứ
vào chôỗ còn trôếng trong câu sau: “Nhà n c th ướ c hi ự n ch ệ quyếồn ủ …… v i ớn i ộth y ủ nh trến ư
lãnh th đấốt ổ liếồn, m i ọ tàu thuyếồn n c
ướ ngoài ra vào vùng n i th ộ y p ủ h i tuấn ả th pháp h ủ
oàn toàn, tuy t đồối ệ và đấồy đủ lu t Vi ậ
ệt Nam nói riếng và của quồốc gia ven biển nói chung”.
a. Hoàn toàn, tuyệt đối. b. Hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ.
c. Tuyệt đối, trực tiếp và đầy đủ
d. Hoàn toàn, thống nhất và đầy đủ
1) Câu 2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: a. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân, do dân.
b. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
c. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
2) Câu 3: Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
e. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hoá, thông tin, tôn giáo.
f. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị - xã hội và các công trình quốc phòng - an ninh.
g. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
h. Bảo vệ an ninh về tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền
và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá n
44) Câu 42. Dân quân tự vệ Việt Nam thành lập ngày, tháng năm nào? A. 30/4/1975 B. 28/3/1930 C. 19/8/1945 D. 28/3/1935
Câu 47. Một trong những văn bản quy phạm pháp luật là cơ sở để thực hiện kết hợp phát
triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh là :
A. Nghị định 116/2007/NĐ-CP
B. Chỉ thị 18/2000/CT-TTg C. Nghị đinh 1 19/2004/NĐ-CP D. Chỉ thị 12-CT/TW
46) Câu 41. Quốc phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, nhằm mục đích : A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước
B. Bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân, bảo vệ thành quả cách mạng
C. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Bảo vệ chính quyền, chống lại mọi âm mưu thủ đoạn chống phá của chủ nghĩa đế quốc và
các thế lực phản động
Câu 1: Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của địch là:
a.Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm.
b. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
c.Phải tác chiến trong điều kiện địa hình, thời tiết phức tạp. d. Tất cả đều đúng
49) Câu 11 : Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là: a. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận .
b. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
c.Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận.
d. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao, binh vận.
45) Câu 8: Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
a.Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
b. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh. c.Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh .
d. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
43) Quân dân tự vệ Việt Nam thành lập ngày, tháng năm nào? 19/8/1945
42) Câu 21. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chiến tranh là: A. Một hiện tượng chín h trị - xã hội có tính lịch s ử.
B. Những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
C. Một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
D. Những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
39) Câu 11 : Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là: e.Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận .
f. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
g. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận. Kếết h p đâếu tranh gi ợ a các m ữ t tr ặ n
ậ quân s , kinh tếế, ngo ự i giao ạ , binh v n. ậ
48) Câu 42. Hoạt động an ninh của một quốc gia là để bảo đảm :
A. Đất nước ổn định, bình yên, tính mạng và tài sản nhân dân được bảo vệ, xã hội không ngừng phát triển
B. Đất nước an toàn, xã hội trật tự không bị rối loạn, mọi người được sống bình yên, xã hội tồn tại và phát triển
C. Đất nước thanh bình, xã hội có trật tự kỷ cương, mọi người được an toàn, xã
hội tồn tại và phát triển D. Đất nước trạng thái ổn định an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm đe dọa sự tồn tại và phát triển
49) Câu 3. Điềền c m
ụ từ còn thiềếu v ở trí ị t ng ươ ng ứ
vào chôỗ còn trôếng trong
câu sau: “Nhà n c ướ th c ự hi n
ệ ch quyếồn ủ …… v i ớ n i ộ th y
ủ như trến lãnh thổ đấốt liếồn, m i
ọtàu thuyếồn n c
ướ ngoài ra vào vùng n i ộ th y ủ ph i
ả tuấn thủ pháp hoàn toàn, tuy t
ệ đồối và đấồy đủ lu t ậ Vi t
ệ Nam nói riếng và c a
ủ quồốc gia ven bi n ể nói chung”.
e. Hoàn toàn, tuyệt đối. f. Hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ.
g. Tuyệt đối, trực tiếp và đầy đủ
h. Hoàn toàn, thống nhất và đầy đủ
50) Câu 22. Bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các
hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh các hành động gây rối
C. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh của kẻ thù. quốc gia.
D. Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế,
khoa học công nghệ của Nhà nước.