Đề Thi + Bài Tập + Lời giải Kế Toán Chi Phí | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Công ty A sản xuất sản phẩm X trên dây truyền công nghệ phức tạp đi qua 2 công đoạn. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty có hai phân xưởng sản xuất phục vụ, phân xưởng điện và phân xưởng sửa chữa. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TOÁN
Công ty A sn xut sn phm X trên dây truyn công ngh phc tạp đi qua 2 công
đon. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai tng xuyên. Tính giá
hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
khu tr. Công ty có hai phân xưởng sn xut phc vụ, phân xưởng điện và phân
ng sa cha. Tình hình chi phí tp hp trong k các b phận như sau:
ĐỐI VI HOẠT ĐỘNG SN XUT PHC V:
1. Chi phí phát sinh trong k 2 phân xưởng phc v:
Khon mc chi phí
Phân xưởng điện
Phân xưởng sa cha
Trc tiếp SX
Phc v SX
Trc tiếp SX
Phc v SX
NVL trc tiếp
20.000.000
5.000.000
Tiền lương
8.000.000
5.000.000
7.000.000
2.000.000
CCDC loi phân b 1
ln
4.000.000
4.000.000
CCDC loi phân b 2
ln(giá gc)
6.000.000
Khấu hao TSCĐ
7.000.000
2.000.000
CP mua ngoài tr
bng tin mt
2.500.000
1.000.000
TNG CNG
28.000.000
24.500.000
12.000.000
9.000.000
2. Phân xưởng điện trong k sn xuất được 50.000kwh, cung cp cho các b
phn:
- Phân xưởng sn xut chính s 1 là: 16.000kwh
- Phân xưởng sn xut chính s 2 là: 14.000kwh
- Phân xưởng sa cha là: 4.000kwh
- T tiêu dùng là: 6.000kwh
- Thp sáng cho các phòng ban là: 1.000kwh
3. Phân xưởng sa cha trong k cung cp 160 gi công sa cha cho các b
phn:
- Phân xưởng sn xut chính s 1 là: 50 gi
- Phân xưởng sn xut chính s 2 là: 45 gi
- Phân xưởng điện là: 20 gi
- T tiêu dùng là: 20 gi
- Sa cha cho các phòng ban là: 25 gi
ĐỐI HOẠT ĐÔNG SN XUT CHÍNH
1. Chi phí sn xut d dang đầu k:
Khon mc chi phí
Phân ng 2
PX 1
chuyn
sang
Phân
ng 2
NVL TT
18.000.000
-
Nhân công trc tiếp
12.000.000
8.000.000
Chi phí SXC
12.500.000
9.000.000
Tng cng:
42.500.000
17.000.000
2. Chi phí phát sinh trong k:
Khon mc chi phí
Phân xưởng 1
Phân xưởng 2
NVL TT
129.000.000
-
Nhân công trc tiếp
97.000.000
87.000.000
Chi phí SXC
72.323.000
77.112.000
Tng công:
298.323.000
164.112.000
3. Kết qu sn xut:
- Phân xưởng 1 hoàn thành 2.000 bán thành phm X và chuyn sang phân
ng 2 là 1.800 bán thành phẩm để tiếp tc chế biến, 200 bán thành phm
còn li bán ra ngoài. Cui k còn d dang 300 bán thành phm, có mức độ
hoàn thành di vi NCTT là 80%, và di vi chi phí SXC là 60%. NVLTT
được đưa ngay từ đầu quá trình sn xut.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.800 sn phm X, còn d dang cui k 200 sn
phm, có mc d hoàn thành đối vi chi phí chế biến là 50%
Mt s thông tin khác:
- Chi phí sn xut chung phát sinh 2 phân xưởng sn xut chính là
chưa bao gồm chi phí của 2 phân xưởng sn xut phc v chuyn sang
- Công ty sn xut công xuất bình thường
- Mt sn phm phân xưởng 2 cn 1 bán thành phm của phân xưởng 1
chuyn sang
- Chi phí sn xut d dang cui k được đánh giá theo phương pháp ước
ợng hoàn thành tương đương bình quân
Yêu cu:
1. Hãy tính giá thành sn phm của 2 phân xưởng phc c để cung cp cho các
b phn chức năng. Biết rng giữa 2 phân xưởng điện và phân xưởng sa
cha có cung cp ln nhau và giá thành dch v cung cp ln nhau tính theo
chi phí ban đầu. Gi s c 2 phân xưởng đều không có chi phí d dang đầu
k và cui k.
2. Tinh giá thành và lp bng tình giá thành sn phẩm X theo phương pháp
phân bước có tính giá thành ca bán thành phm
BÀI GII
1. Tính giá thành của 2 phân xưởng phc v
- CPSX 1Kwh điện cung cp ln nhau:
=


đ/Kwh
- CPSX 1h công sa cha cung cp ln nhau
=


150.000 đ/h
Chi phí SP, DV của BP điện cung cp cho BP sa cha:
= 4.000 x 1.125 = 4.500.000 đ
Chi phí SP, DV ca BP sa cha cung cấp cho BP điện:
= 20 x 150.000 = 3.000.000đ
Tng giá thành thc tế cn phân b của BPSX điện
= 28.000.000 + 24.500.000 3.000.000 + 3.000.000 4.500.000 = 48.000.000đ
giá thành thc tế 1 Kwh điện
=


=1.200đ/kwh
Phân b CPSX của BP Điện chuyn cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 16.000 x 1.200 = 19.200.000 đ
- BP SX chính 2: 14.000 x 1.200 = 16.800.000 đ
- Thắp sang các phòng ban: 10.000 x 1.200 = 12.000.000 đ
Tng giá thành thc tế cn phân b của BPSX điện
= 12.000.000 + 9.000.0000 + 4.500.000 3.000.000 = 22.500.000 đ
giá thành thc tế 1 h công sa cha
=


= 187.500 đ/h
Phân b CPSX ca BP sa cha chuyn cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 50 x 187.500 = 9.375.000 đ
- BP SX chính 2: 45 x 187.500 = 8.437.500 đ
- Sa chữa các phòng ban: 25 x 150.000 = 3.750.000 đ
2. Tính giá thành sn phẩm X theo phương pháp phân bước
TÍNH GIÁ THÀNH SN PHẨM GĐ 1
Chi phí sn xut d dang cui k giai đoạn 1:
- CPNVLTT:
=


x 300 = 19.500.000đ
- CPNCTT
=


= 12.000.000đ
- CP SXC:
=


 = 9.198.000đ
Tính giá thành sp giai đoạn 1:
- Tng giá thành sn phẩm giai đoạn 1:
= 46.000.000 + 298.323.000 + 19.200.000 + 9.375.000
19.500.000 12.000.000 9.198.000 = 332.200.000đ
- Giá thành đơn vị sn phẩm GĐ 1
=


= 166.100đ/sp
BNG TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHM
Sn phm: Bán thành phẩm GĐ 1
ĐVT: 1.000đ
K/M CP
CPSXDD
Đầu k
CPSXPS
Trong k
CPSXDD
Cui k
Tng Z
(2.000)
Z
Đơn vị
CPNVLTT
20.500
129.000
19.500
130.000
65
CPNCTT
15.000
97.000
12.000
100.000
50
CPSXC
10.500
100.898
9.198
102.200
51,1
Tng
46.000
326.898
40.698
332.200
166,1
TÍNH GIÁ THÀNH SN PHẨM GĐ 2
Chi phí sn xut d dang cui k GĐ 2:
- CPNVLTT:
=


 = 13.500.000đ
- CPNCTT
=


 +



= 10.200.000 + 5.000.000 = 15.200.000đ
- CPSXC
=


 +



= 10.448.000 + 5.860.500 = 16.308.500
Tng giá thành sn phẩm GĐ 2:
= 42.500.000 + 17.000.000 + 1.800x 166.100 + 164.112.000 +
16.800.000 + 8.437.500 13.500.000 15.200.000 16.308.500
= 502.821.000đ
Giá thành đơn vị sn phẩm GĐ 2:
=


279.345đ/sp
PHIU TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM X
Sn phm: Thành phẩm GĐ 2
ĐVT: 1.000đ
K/M
CP
CPSXDD
Đầu k
CPSXPS
Trong k
CPSXDD
Cui k
Tng
Z
Z
Đơn
v
GĐ 1
CS
GĐ2
GĐ 1
CS
GĐ2
GĐ 1
CS
GĐ2
CP
NVLTT
18.000
-
117.000
-
-
13.500
121.500
67.5
CP
NCTT
12.000
8.000
90.000
87.000
10.200
5.000
181.800
101
CP
SXC
12.500
9.000
91.980
102.349.5
10.448
5.860,5
199.521
110,
845
Tng
42.500
17.000
298.980
189.349.5
20.648
24.360,5
502.821
279.
345
| 1/7

Preview text:

BÀI TOÁN
Công ty A sản xuất sản phẩm X trên dây truyền công nghệ phức tạp đi qua 2 công
đoạn. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá
hàng tồn kho theo phương pháp FIFO, và hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ. Công ty có hai phân xưởng sản xuất phục vụ, phân xưởng điện và phân
xưởng sửa chữa. Tình hình chi phí tập hợp trong kỳ ở các bộ phận như sau:
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤC VỤ:
1. Chi phí phát sinh trong kỳ 2 ở phân xưởng phục vụ: Khoản mục chi phí Phân xưởng điện
Phân xưởng sửa chữa Trực tiếp SX
Phục vụ SX Trực tiếp SX Phục vụ SX NVL trực tiếp 20.000.000 5.000.000 Tiền lương 8.000.000 5.000.000 7.000.000 2.000.000 CCDC loại phân bố 1 4.000.000 4.000.000 lần CCDC loại phân bố 2 6.000.000 lần(giá gốc) Khấu hao TSCĐ 7.000.000 2.000.000 CP mua ngoài trả 2.500.000 1.000.000 bằng tiền mặt TỔNG CỘNG 28.000.000 24.500.000 12.000.000 9.000.000
2. Phân xưởng điện trong kỳ sản xuất được 50.000kwh, cung cấp cho các bộ phận:
- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 16.000kwh
- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 14.000kwh
- Phân xưởng sửa chữa là: 4.000kwh
- Tự tiêu dùng là: 6.000kwh
- Thấp sáng cho các phòng ban là: 1.000kwh
3. Phân xưởng sửa chữa trong kỳ cung cấp 160 giờ công sửa chữa cho các bộ phận:
- Phân xưởng sản xuất chính số 1 là: 50 giờ
- Phân xưởng sản xuất chính số 2 là: 45 giờ
- Phân xưởng điện là: 20 giờ
- Tự tiêu dùng là: 20 giờ
- Sửa chữa cho các phòng ban là: 25 giờ
ĐỐI HOẠT ĐÔNG SẢN XUẤT CHÍNH
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 PX 1 Phân chuyển xưởng 2 sang NVL TT 20.500.000 18.000.000 - Nhân công trực tiếp 15.000.000 12.000.000 8.000.000 Chi phí SXC 10.500.000 12.500.000 9.000.000 Tổng cộng: 46.000.000 42.500.000 17.000.000
2. Chi phí phát sinh trong kỳ: Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 NVL TT 129.000.000 - Nhân công trực tiếp 97.000.000 87.000.000 Chi phí SXC 72.323.000 77.112.000 Tổng công: 298.323.000 164.112.000 3. Kết quả sản xuất:
- Phân xưởng 1 hoàn thành 2.000 bán thành phẩm X và chuyển sang phân
xưởng 2 là 1.800 bán thành phẩm để tiếp tục chế biến, 200 bán thành phẩm
còn lại bán ra ngoài. Cuối kỳ còn dở dang 300 bán thành phẩm, có mức độ
hoàn thành dối với NCTT là 80%, và dối với chi phí SXC là 60%. NVLTT
được đưa ngay từ đầu quá trình sản xuất.
- Phân xưởng 2 hoàn thành 1.800 sản phẩm X, còn dở dang cuối kỳ 200 sản
phẩm, có mức dộ hoàn thành đối với chi phí chế biến là 50% Một số thông tin khác:
- Chi phí sản xuất chung phát sinh ở 2 phân xưởng sản xuất chính là
chưa bao gồm chi phí của 2 phân xưởng sản xuất phục vụ chuyển sang
- Công ty sản xuất ở công xuất bình thường
- Một sản phẩm ở phân xưởng 2 cần 1 bán thành phảm của phân xưởng 1 chuyển sang
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước
lượng hoàn thành tương đương bình quân Yêu cầu:
1. Hãy tính giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng phục cụ để cung cấp cho các
bộ phận chức năng. Biết rằng giữa 2 phân xưởng điện và phân xưởng sữa
chữa có cung cấp lẫn nhau và giá thành dịch vụ cung cấp lẫn nhau tính theo
chi phí ban đầu. Giả sử cả 2 phân xưởng đều không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ.
2. Tinh giá thành và lập bảng tình giá thành sản phẩm X theo phương pháp
phân bước có tính giá thành của bán thành phẩm BÀI GIẢI
1. Tính giá thành của 2 phân xưởng phục vụ
- CPSX 1Kwh điện cung cấp lẫn nhau: – = đ/Kwh
- CPSX 1h công sữa chữa cung cấp lẫn nhau = 150.000 đ/h
 Chi phí SP, DV của BP điện cung cấp cho BP sữa chữa:
= 4.000 x 1.125 = 4.500.000 đ
 Chi phí SP, DV của BP sữa chữa cung cấp cho BP điện: = 20 x 150.000 = 3.000.000đ
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện
= 28.000.000 + 24.500.000 – 3.000.000 + 3.000.000 – 4.500.000 = 48.000.000đ
 giá thành thức tế 1 Kwh điện = =1.200đ/kwh
 Phân bổ CPSX của BP Điện chuyển cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 16.000 x 1.200 = 19.200.000 đ
- BP SX chính 2: 14.000 x 1.200 = 16.800.000 đ
- Thắp sang các phòng ban: 10.000 x 1.200 = 12.000.000 đ
Tổng giá thành thực tế cần phân bổ của BPSX điện
= 12.000.000 + 9.000.0000 + 4.500.000 – 3.000.000 = 22.500.000 đ
 giá thành thực tế 1 h công sữa chữa = = 187.500 đ/h
 Phân bổ CPSX của BP sữa chữa chuyển cho các BP chức năng:
- BP SX chính 1: 50 x 187.500 = 9.375.000 đ
- BP SX chính 2: 45 x 187.500 = 8.437.500 đ
- Sữa chữa các phòng ban: 25 x 150.000 = 3.750.000 đ
2. Tính giá thành sản phẩm X theo phương pháp phân bước
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 1
Chi phí sản xuất dỡ dang cuối kỳ giai đoạn 1: - CPNVLTT: = x 300 = 19.500.000đ - CPNCTT = = 12.000.000đ - CP SXC: = = 9.198.000đ
Tính giá thành sp giai đoạn 1:
- Tổng giá thành sản phẩm giai đoạn 1:
= 46.000.000 + 298.323.000 + 19.200.000 + 9.375.000
– 19.500.000 – 12.000.000 – 9.198.000 = 332.200.000đ
- Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 1 = = 166.100đ/sp
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨM
Sản phẩm: Bán thành phẩm GĐ 1 ĐVT: 1.000đ K/M CP CPSXDD CPSXPS CPSXDD Tổng Z Z Đầu kỳ Trong kỳ Cuối kỳ (2.000) Đơn vị CPNVLTT 20.500 129.000 19.500 130.000 65 CPNCTT 15.000 97.000 12.000 100.000 50 CPSXC 10.500 100.898 9.198 102.200 51,1 Tổng 46.000 326.898 40.698 332.200 166,1
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GĐ 2
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ GĐ 2: - CPNVLTT: = = 13.500.000đ - CPNCTT = +
= 10.200.000 + 5.000.000 = 15.200.000đ - CPSXC = +
= 10.448.000 + 5.860.500 = 16.308.500
Tổng giá thành sản phẩm GĐ 2:
= 42.500.000 + 17.000.000 + 1.800x 166.100 + 164.112.000 +
16.800.000 + 8.437.500 – 13.500.000 – 15.200.000 – 16.308.500 = 502.821.000đ
Giá thành đơn vị sản phẩm GĐ 2: = 279.345đ/sp
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM X
Sản phẩm: Thành phẩm GĐ 2 ĐVT: 1.000đ CPSXDD CPSXPS CPSXDD Z K/M Đầu kỳ Trong kỳ Cuối kỳ Tổng Đơn CP GĐ 1 GĐ 1 GĐ 1 Z GĐ2 GĐ2 GĐ2 vị CS CS CS CP 18.000 - 117.000 - - 13.500 121.500 67.5 NVLTT CP 12.000 8.000 90.000 87.000 10.200 5.000 181.800 101 NCTT CP 110, 12.500 9.000
91.980 102.349.5 10.448 5.860,5 199.521 SXC 845 279. Tổng
42.500 17.000 298.980 189.349.5 20.648 24.360,5 502.821 345