Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

14 7 lượt tải Tải xuống
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 / 5
TR¯àNG Đ¾I HàC SÀI GÒN ĐÀ THI K¾T THÚC HàC PHÀN
: Hác phÁn Nguyên lý thống kê kinh t¿
ĐÀ THI Mã hác phÁn: 867001
Học kỳ: 1 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......... .......... .......... .......... .......... ........ 2021 2022Năm học: ....................................................................................................
Trình độ đào tạo: Đại học .......................................................................................... Hình thức đào tạo: Chính quy ...........................................................................
Há tên sinh viên: ................ .......... .......... .......... .......... ......... .......... .......... .......... .......... .......... . : Mã số sinh viên .....................................................................................................................
Các kết quả gần đúng cần quy tròn đến 4 chữ số thập phân.
Câu 1. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ năng suất lao động của công nhân ở một xí nghiệp trong quý 1 năm 2020 như sau:
NSLĐ (kg/ng°ái)
Số công nhân
Dưới 48
9
48 52
21
52 56
32
56 60
17
Từ 60 trở lên
15
Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
Câu 2. (0,50 điểm)
Tính mốt và trung vị vÁ năng suất lao động với số liệu cho ở câu 1.
Câu 3 (0,50 điểm)
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất sản phẩm tại một xí nghiệp như sau:
Phân
x°ởng
Qúy I
Qúy II
Giá trß sản xu¿t
(triệu đồng)
Tỷ lệ chính
phẩm (%)
Tỷ lệ ph¿ phẩm
(%)
A
765
95.8
3.2
B
830
96.6
3.7
Tính:
a) Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 2 phân xưởng trong mỗi quý?
b) Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của
nghiệp trong quý II?
Câu 4. (0,50 điểm)
Có số liệu tốc độ phát triển liên hoàn vÁ doanh số ở công ty X trong giai đoạn 2015 như sau -2020 :
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Tốc độ phát trin (%)
-
106%
105%
108%
110%
113%
Lấy năm 201 làm gốc, tính tốc độ phát triển định gốc năm 2020 so với năm 201 Tính tốc độ phát 5 5.
triển trung bình từ năm 201 đ¿n năm 2020. 5
Câu 5. (0,50 điểm)
Cùng dữ liệu câu , cho bi¿t doanh số năm 201 đạt 125 tỷ đồng. Tính doanh thu năm 2020 dự 4 5
đoán doanh thu năm 2021 bằng tốc độ phát triển trung bình giai đoạn 2015-2020.
Câu 6. (0,50 điểm)
Tổng quỹ lương công nhân tháng 3: 7,248 t đồng.
Số công nhân ngày đầu tháng: 600 người.
Bi¿n động công nhân trong tháng:
Ngày 05/03 giảm 1
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 / 5
Ngày 15/03 tăng 7
Ngày 24/03 tăng 4.
Đ¿n cuối tháng không có thay đổi.
Xác định số công nhân bình quân trong tháng 3 và xác định tiÁn lương bình quân một công nhân trong
tháng 3.
Câu 7. (0,25 điểm)
Doanh số bán của công ty E, từ năm 2011 đ¿n năm 2020 như sau :
Năm
Doanh s bán (tri ệu đồng)
Năm
Doanh s bán (tri ng) ệu đồ
2011
450
2016
550
2012
490
2017
580
2013
530
2018
625
2014
510
2019
655
2015
520
2020
670
Tính trung bình di động 3 mức độ cho dãy số.
Câu 8. (0,50 điểm)
Vi¿t phương trình hàm xu th¿ tuy¿n tính cho dữ liệu được cho ở câu 7 ự báo doanh số năm 2021 và d
theo hàm xu th¿ tuy¿n tính.
Câu 9. (0,25 điểm)
Số liệu vÁ giá thành và lượng sản phẩm sản xuất ở một xí nghiệp như sau :
Sn ph m
Đơn
v
tính
Chi phí s n
xuất năm 2019
(t đồng)
T tr ng chi phí s n
xuất năm 2020 (%)
T l m (-) tăng (+) giả
vÁ giá thành năm 2020
so v ới năm 2019 (%)
A
mét
45
58
+8.05
B
kg
35
28
-1.25
C
lít
50
14
-2.85
Bi¿t rằng tổng chi phí sản xuất của 3 sản phẩm năm 2020 so với năm 2019 tăng 15%. So sánh giữa 2
năm, giá thành tính chung cả 3 sản phẩm tăng hay giảm như th¿ nào?
Câu 10. (0,50 điểm)
Phân tích bi¿n động của chi phi sản xuất năm 2020 so với năm 2019 dựa trên phương pháp chỉ số h
thống liên hoàn, với số liệu cho ở câu 9 .
Câu 11. (0,25 điểm)
Doanh thu 20 t 24%. của công ty A năm 20 tại hị trường TP. Hồ Chí Minh cao hơn thị trường Hà Nội
Như vậy doanh thu tại thị trường Hà Nội thấp hơn TP. Hồ chí Minh là bao nhiêu phần trăm?
Câu 12. (0,50 điểm)
Có dữ liệu tổng hợp vÁ tình hình của một xí nghiệp như sau: doanh thu
Sản phẩm
Doanh thu (triệu đồng)
Tỷ lệ % tăng (giảm) sản l°ợng
Quý II Quý I so vßi
Quý I
Quý II
X
525
634
+7.5
Y
835
978
+6.8
Phân doanh thu Quý II tích sự bi¿n động của so với Quý I dựa trên phương pháp chỉ số hệ thống liên
hoàn.
Câu 13. (0,50 điểm)
Một cửa hàng đang có chính sách tặng quà trong ngày cho những khách hàng đ¿n mua sắm nhân dịp
khai trương. Cửa hàng này sử dụng điểm tích lũy trên hóa đơn mua sắm của khách hàng tại cửa hàng làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3 / 5
cơ sở để tặng quà. Theo thống kê vào cuối ngày, cửa hàng hiện có khách hàng có điểm tích lũy dưới 10
100; 20 200; 300; 30 khách hàng khách hàng có điểm tích lũy là 45 khách hàng điểm tích lũy là
điểm tích lũy l khách hàng có điểm tích lũy trên à 500 và 5 500.
a) Hãy cho bi¿t mức độ phổ bi¿n của số điểm tích lũy.
b) Theo anh/chị chủ cửa hàng cần định ra số điểm tích lũy là bao nhiêu để có nhiÁu hơn hoặc bằng
50% khách hàng may mắn được tặng quà trong ngày.
Câu 14. (0,50 điểm)
Có 4 bạn cùng thi nhau làm h¿t 25 bài tập môn Thống kê trong vòng 2 ti¿ng với thời gian hoàn tất 1
bài tập của từng bạn như sau:
- B n 1: 10 phút/bài. - Bn 3: 8 phút/bài
- B n 2: 15 phút/bài - Bn 4: 16 phút/bài.
Tính thời gian bình quân để hoàn tất 1 bài tập của 4 bạn và độ lệch chuẩn vÁ thời gian hoàn tất 1 bài
tập.
Câu 15. (0,50 điểm)
Nhà y B chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2020 nhà máy phấn đấu hạ giá thành sản phẩm
2,5% và nâng sản lượng lên 10% so với năm 2019. K¿t thúc năm 2020, nhà máy hoàn thành vượt mức
k¿ hoạch vÁ sản lượng là 6% và hạ giá thành 2%. Xác định bi¿n động giá thành và bi¿n động sản lượng
năm 2020 so với năm 2019.
Câu 16. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ mức lương (triệu đồng/tháng) của 7 nhân viên trong một công ty như sau:
5,5 6,5 6,8 7, 6 7,8 8,2 8,5
.
Hãy tìm trung vị vÁ mức lương của mẫu bao gồm 7 nhân viên trên.
Câu 17. (0,50 điểm)
Sản lượng lúa (tấn) của một tỉnh A qua các năm như sau:
- Năm 2017 tăng 5% so với năm 2016.
- Năm 2018 tăng 6% so với năm 2016.
- Năm 201 ới năm 2016.9 gim 1% so v
- Năm 2020 tăng 10% so với năm 2016.
a) Tính t phát triốc độ n liên hoàn và t phát triốc độ n trung bình h s ng lúa cằng năm ản lượ a
tỉnh A trong giai đoạn 2016-2020.
b) N ¿u năm 201 ản lượ6 s ng lúa ca tnh A là 10.000 t n. Hãy d đoán sản lượng lúa ca tnh A vào
năm 2021 bằ ốc động t phát trin trung bình.
Câu 18. (0,50 điểm)
Một công ty Y trong hai tháng đầu năm 2020 có sự bi¿n động vÁ nhân sự như sau:
- S công nhân ngày đầu tháng 1 là 600 công nhân.
- Ngày 15/1 tăng 5.
- Ngày 24/1 tăng 6.
- Ngày 5/2 tăng 5.
- Ngày 18/2 gim 4.
- Ngày 24/2 gim 2 và s công nhân này gi n hnguyên cho đ¿ ¿t ngày 29/2.
a) Hãy tính s công nhân trung bình trong tháng 1 và tháng 2.
b) Bi ¿t rng kh ng sối lượ n phm ca tháng 2 so v ng với tháng 1 tăng 5% ứ ới lượng tăng là 30.000
sn ph ng trung bình c a m t công nhân tháng 2 so v i tháng 1. m. So sánh năng suất lao độ
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4 / 5
Câu 19. (0,50 điểm)
nghiệp A sản xuất ra một loại sản phẩm. Số liệu tình hình sản xuất của hai nghiệp trong 2
năm như sau:
Xí nghiệp
Thực t¿ 2016 so vßi
thực t¿ 2015 (%)
K¿ ho¿ch 2017 so vßi
thực t¿ 2016 (%)
Thực t¿ 2017 so vßi
k¿ ho¿ch 2017 (%)
A
95
102
110
Tính tốc độ phát triển vÁ số sản phẩm của xí nghiệp A trong vòng 2 năm. Bi¿t rằng số sản phẩm của
xí nghiệp A năm 2015 là 1000 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo k¿ hoạch đặt ra năm 2017.
Câu 20. (0,50 điểm)
Doanh số bán hàng (USD) của một loại sản phẩm A tại một địa phương X phụ thuộc vào lượng hàng
tiêu thụ (tấn). Hãy cho bi¿t các bi¿n trên thuộc loại bi¿n gì và sử dụng thang đo phù hợp để đo lường các
bi¿n trên. Giả sử ta có số liệu được cho như bảng sau:
Doanh s bán
hàng (USD)
5000
6000
2000
900
2000
800
900
1000
1500
1000
L°ợng bán
(t¿n)
250
430
100
50
150
60
70
185
200
180
Hãy l i quy tuy n tính c ng trên. ập phương trình hồ ¿ ủa hai đại lượ
Câu 21. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ doanh số bán hàng của cửa hàng Y như sau:
STT
Mặt hàng
Doanh số bán hàng
tháng 11 (triệu đồng)
Chỉ số cá thể vÁ giá
1
Gạo
8000
1,1
2
Nước mắm
9000
1,05
3
Vải
5000
0,9
Hãy tính chung giá. chỉ số
Câu 22. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ một doanh nghiệp X như sau:
- Doanh s bán hàng trong quý I năm 2012 c ệu đồa các mt hàng A, B và C ln lượt 520 tri ng,
2.826 tri ng và 4.795 tri ng. ệu đồ ệu đồ
- Kh ối lượ ặt hàng A bán trong quý II năm 2012 tăng 20% so vớng m i quý I.
- Kh ối lượ ặt hàng B bán trong quý II năm 2012 giả ặt hàng C tăng 2% so vớng m m 5% và m i quý I.
Tính chỉ số chung vÁ khối lượng hàng bán của doanh nghiệp X.
Câu 23. m) (0,25 điể
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất của hai doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Doanh nghi p
2013
2014
Giá thành đơn
v sn phm
(ngàn đồng)
S lượng s n
phm
Giá thành đơn
v sn phm
(ngàn đồng)
S lượng s n
phm
DN1
110
5000
90
6000
DN2
120
3800
100
4000
Hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ chi phí sản xuất năm 2014 so với năm 2013.
Câu 24. (0,25 điểm)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5 / 5
Sử giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số đơn vÁ chi phí sản xuất của doanh nghiệp 1 năm dụng
2014 so với năm 2013.
Câu 25. (0,25 điểm)
Sử giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ giá thành đơn vị sản phẩm.dụng
H¿t
| 1/5

Preview text:

TR¯àNG Đ¾I HàC SÀI GÒN
ĐÀ THI K¾T THÚC HàC PHÀN
Hác phÁn: Nguyên lý thống kê kinh t¿ ĐÀ THI Mã hác phÁn: 867001 Học kỳ: 1 Năm học: –
...................................................................................................................................................
2021 2022 ....................................................................................................
Trình độ đào tạo: Đại học .......................................................................................... Hình thức đào tạo: Chính quy ........................................................................... Há tên sinh viên: Mã số sinh viên
....................................................................................................................
: .....................................................................................................................
Các kết quả gần đúng cần quy tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu 1. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ năng suất lao động của công nhân ở một xí nghiệp trong quý 1 năm 2020 như sau: NSLĐ (kg/ng°ái) Số công nhân Dưới 48 9 48 – 52 21 52 – 56 32 56 – 60 17 Từ 60 trở lên 15
Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp. Câu 2. (0,50 điểm)
Tính mốt và trung vị vÁ năng suất lao động
với số liệu cho ở câu 1. Câu 3 (0,50 điểm)
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất sản phẩm tại một xí nghiệp như sau: Phân Qúy I Qúy II
x°ởng Giá trß sản xu¿t Tỷ lệ chính Giá trß chính Tỷ lệ ph¿ phẩm (triệu đồng) phẩm (%)
phẩm (triệu đồng) (%) A 765 95.8 850 3.2 B 830 96.6 945 3.7 Tính:
a) Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 2 phân xưởng trong mỗi quý?
b) Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong quý II? Câu 4. (0,50 điểm)
Có số liệu tốc độ phát triển liên hoàn vÁ doanh số ở công ty X trong giai đoạn 2015 -2020 như sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Tốc độ phát triển (%) - 106% 105% 108% 110% 113%
Lấy năm 2015 làm gốc, tính tốc độ phát triển định gốc năm 2020 so với năm 2015. Tính tốc độ phát
triển trung bình từ năm 201 đ¿n năm 2020. 5
Câu 5. (0,50 điểm) Cùng dữ liệu câu ,
4 cho bi¿t doanh số năm 2015 đạt 125 tỷ đồng. Tính doanh thu năm 2020 và dự
đoán doanh thu năm 2021 bằng tốc độ phát triển trung bình giai đoạn 2015-2020. Câu 6. (0,50 điểm)
Tổng quỹ lương công nhân tháng 3: 7,248 tỷ đồng.
Số công nhân ngày đầu tháng: 600 người. Bi¿n
động công nhân trong tháng: Ngày 05/03 giảm 1
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 / 5 Ngày 15/03 tăng 7 Ngày 24/03 tăng 4.
Đ¿n cuối tháng không có thay đổi.
Xác định số công nhân bình quân trong tháng 3 và xác định tiÁn lương bình quân một công nhân trong tháng 3. Câu 7. (0,25 điểm) Doanh số bán của công ty
E, từ năm 2011 đ¿n năm 2020 như sau: Năm Doanh s b
án (triệu đồng) Năm Doanh s b
án (triệu đồng) 2011 450 2016 550 2012 490 2017 580 2013 530 2018 625 2014 510 2019 655 2015 520 2020 670
Tính trung bình di động 3 mức độ cho dãy số. Câu 8. (0,50 điểm)
Vi¿t phương trình hàm xu th¿ tuy¿n tính cho dữ liệu được cho ở câu 7 và dự báo doanh số năm 2021
theo hàm xu th¿ tuy¿n tính. Câu 9. (0,25 điểm)
Số liệu vÁ giá thành và lượng sản phẩm sản xuất ở một xí nghiệp như sau : Sản phẩm Đơn Chi phí sản Tỷ trọng chi phí sản
Tỷ lệ tăng (+) giảm (-) vị xuất năm 2019 xuất năm 2020 (%) vÁ giá thành năm 2020 tính (tỷ đồng) so với năm 2019 (%) A mét 45 58 +8.05 B kg 35 28 -1.25 C lít 50 14 -2.85
Bi¿t rằng tổng chi phí sản xuất của 3 sản phẩm năm 2020 so với năm 2019 tăng 15%. So sánh giữa 2
năm, giá thành tính chung cả 3 sản phẩm tăng hay giảm như th¿ nào?
Câu 10. (0,50 điểm)
Phân tích bi¿n động của chi phi sản xuất năm 2020 so với năm 2019 dựa trên phương pháp chỉ số hệ
thống liên hoàn, với số liệu cho ở câu 9 .
Câu 11. (0,25 điểm)
Doanh thu của công ty A năm 20 20
tại thị trường TP. Hồ Chí Minh cao hơn thị trường Hà Nội 24%.
Như vậy doanh thu tại thị trường Hà Nội thấp hơn TP. Hồ chí Minh là bao nhiêu phần trăm?
Câu 12. (0,50 điểm)
Có dữ liệu tổng hợp vÁ tình hình doanh thu của một xí nghiệp như sau: Sản phẩm
Doanh thu (triệu đồng)
Tỷ lệ % tăng (giảm) sản l°ợng Quý I Quý II
Quý II so vßi Quý I X 525 634 +7.5 Y 835 978 +6.8
Phân tích sự bi¿n động của doanh thu Quý II so với Quý I dựa trên phương pháp chỉ số hệ thống liên hoàn.
Câu 13. (0,50 điểm)
Một cửa hàng đang có chính sách tặng quà trong ngày cho những khách hàng đ¿n mua sắm nhân dịp
khai trương. Cửa hàng này sử dụng điểm tích lũy trên hóa đơn mua sắm của
khách hàng tại cửa hàng làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 / 5
cơ sở để tặng quà. Theo thống kê vào cuối ngày, cửa hàng hiện có 10 khách hàng có điểm tích lũy dưới
100; 20 khách hàng có điểm tích lũy là 200; 45 khách hàng có điểm tích lũy là 300; 30 khách hàng có
điểm tích lũy là 500 và 5 khách hàng có điểm tích lũy trên 500.
a) Hãy cho bi¿t mức độ phổ bi¿n của số điểm tích lũy.
b) Theo anh/chị chủ cửa hàng cần định ra số điểm tích lũy là bao nhiêu để có nhiÁu hơn hoặc bằng
50% khách hàng may mắn được tặng quà trong ngày.
Câu 14. (0,50 điểm)
Có 4 bạn cùng thi nhau làm h¿t 25 bài tập môn Thống kê trong vòng 2 ti¿ng với thời gian hoàn tất 1
bài tập của từng bạn như sau: - Bạn 1: 10 phút/bài. - Bạn 3: 8 phút/bài - Bạn 2: 15 phút/bài - Bạn 4: 16 phút/bài.
Tính thời gian bình quân để hoàn tất 1 bài tập của 4 bạn và độ lệch chuẩn vÁ thời gian hoàn tất 1 bài tập.
Câu 15. (0,50 điểm)
Nhà máy B chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2020 nhà máy phấn đấu hạ giá thành sản phẩm
2,5% và nâng sản lượng lên 10% so với năm 2019. K¿t thúc năm 2020, nhà máy hoàn thành vượt mức
k¿ hoạch vÁ sản lượng là 6% và hạ giá thành 2%. Xác định bi¿n động giá thành và bi¿n động sản lượng năm 2020 so với năm 2019.
Câu 16. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ mức lương (triệu đồng/tháng) của 7 nhân viên trong một công t y như sau:
5, 5 6,5 6,8 7, 6 7,8 8, 2 8, 5 .
Hãy tìm trung vị vÁ mức lương của mẫu bao gồm 7 nhân viên trên.
Câu 17. (0,50 điểm)
Sản lượng lúa (tấn) của một tỉnh A qua các năm như sau:
- Năm 2017 tăng 5% so với năm 2016.
- Năm 2018 tăng 6% so với năm 2016.
- Năm 2019 giảm 1% so với năm 2016.
- Năm 2020 tăng 10% so với năm 2016. a) Tính tốc
độ phát triển liên hoàn và tốc
độ phát triển trung bình hằng năm vÁ sản n lượ g lúa của
tỉnh A trong giai đoạn 2016-2020.
b) N¿u năm 2016 sản lượng lúa của tỉnh A là 10.000 tấn. Hãy dự đoán sản lượng lúa của tỉnh A vào
năm 2021 bằng tốc độ phát triển trung bình.
Câu 18. (0,50 điểm)
Một công ty Y trong hai tháng đầu năm 2020 có sự bi¿n động vÁ nhân sự như sau:
- Số công nhân ngày đầu tháng 1 là 600 công nhân. - Ngày 15/1 tăng 5. - Ngày 24/1 tăng 6. - Ngày 5/2 tăng 5. - Ngày 18/2 giảm 4.
- Ngày 24/2 giảm 2 và số công nhân này giữ nguyên cho đ¿n h¿t ngày 29/2.
a) Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 1 và tháng 2.
b) Bi¿t rằng khối lượng sản phẩm của tháng 2 so với tháng 1 tăng 5% ứng với lượng tăng là 30.000
sản phẩm. So sánh năng suất lao động trung bình c a ủ m t
ộ công nhân tháng 2 so với tháng 1.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3 / 5
Câu 19. (0,50 điểm)
Xí nghiệp A sản xuất ra một loại sản phẩm. Số liệu vÁ tình hình sản xuất của hai xí nghiệp trong 2 năm như sau: Thực t¿ 2016 so vßi K¿ ho¿ch 2017 so vßi Thực t¿ 2017 so vßi Xí nghiệp thực t¿ 2015 (%) thực t¿ 2016 (%) k¿ ho¿ch 2017 (%) A 95 102 110
Tính tốc độ phát triển vÁ số sản phẩm của xí nghiệp A trong vòng 2 năm. Bi¿t rằng số sản phẩm của
xí nghiệp A năm 2015 là 1000 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo k¿ hoạch đặt ra năm 2017.
Câu 20. (0,50 điểm)
Doanh số bán hàng (USD) của một loại sản phẩm A tại một địa phương X phụ thuộc vào lượng hàng
tiêu thụ (tấn). Hãy cho bi¿t các bi¿n trên thuộc loại bi¿n gì và sử dụng thang đo phù hợp để đo lường các
bi¿n trên. Giả sử ta có số liệu được cho như bảng sau: Doanh s bán 5000 6000 2000 900 2000 800 900 1000 1500 1000 hàng (USD) L°ợng bán 250 430 100 50 150 60 70 185 200 180 (t¿n)
Hãy lập phương trình hồi quy tuy¿n tính của hai đại lượng trên.
Câu 21. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ doanh số bán hàng của cửa hàng Y như sau: STT Mặt hàng
Doanh số bán hàng Chỉ số cá thể vÁ giá tháng 11 (triệu đồng) 1 Gạo 8000 1,1 2 Nước mắm 9000 1,05 3 Vải 5000 0,9
Hãy tính chỉ số chung vÁ giá.
Câu 22. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ một doanh nghiệp X như sau:
- Doanh số bán hàng trong quý I năm 2012 của các mặt hàng A, B và C lần lượt là 520 triệu đồng,
2.826 triệu đồng và 4.795 triệu đồng.
- Khối lượng mặt hàng A bán trong quý II năm 2012 tăng 20% so với quý I.
- Khối lượng mặt hàng B bán trong quý II năm 2012 giảm 5% và mặt hàng C tăng 2% so với quý I.
Tính chỉ số chung vÁ khối lượng hàng bán của doanh nghiệp X.
Câu 23. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất của hai doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: 2013 2014 Giá thành đơn Giá thành đơn Doanh nghiệp Số lượng sản Số lượng sản vị sản phẩm vị sản phẩm (ngàn đồ phẩm phẩm ng) (ngàn đồng) DN1 110 5000 90 6000 DN2 120 3800 100 4000
Hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ chi phí sản xuất năm 2014 so với năm 2013.
Câu 24. (0,25 điểm)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4 / 5
Sử dụng giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số đơn vÁ chi phí sản xuất của doanh nghiệp 1 năm 2014 so với năm 2013.
Câu 25. (0,25 điểm)
Sử dụng giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ giá thành đơn vị sản phẩm. H¿t
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5 / 5