-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề thi bảo về môn nguyên lý thống kê - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
TR¯àNG Đ¾I HàC SÀI GÒN
ĐÀ THI K¾T THÚC HàC PHÀN
Hác phÁn: Nguyên lý thống kê kinh t¿ ĐÀ THI Mã hác phÁn: 867001 Học kỳ: 1 Năm học: –
...................................................................................................................................................
2021 2022 ....................................................................................................
Trình độ đào tạo: Đại học .......................................................................................... Hình thức đào tạo: Chính quy ........................................................................... Há tên sinh viên: Mã số sinh viên
....................................................................................................................
: .....................................................................................................................
Các kết quả gần đúng cần quy tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu 1. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ năng suất lao động của công nhân ở một xí nghiệp trong quý 1 năm 2020 như sau: NSLĐ (kg/ng°ái) Số công nhân Dưới 48 9 48 – 52 21 52 – 56 32 56 – 60 17 Từ 60 trở lên 15
Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp. Câu 2. (0,50 điểm)
Tính mốt và trung vị vÁ năng suất lao động
với số liệu cho ở câu 1. Câu 3 (0,50 điểm)
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất sản phẩm tại một xí nghiệp như sau: Phân Qúy I Qúy II
x°ởng Giá trß sản xu¿t Tỷ lệ chính Giá trß chính Tỷ lệ ph¿ phẩm (triệu đồng) phẩm (%)
phẩm (triệu đồng) (%) A 765 95.8 850 3.2 B 830 96.6 945 3.7 Tính:
a) Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 2 phân xưởng trong mỗi quý?
b) Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong quý II? Câu 4. (0,50 điểm)
Có số liệu tốc độ phát triển liên hoàn vÁ doanh số ở công ty X trong giai đoạn 2015 -2020 như sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Tốc độ phát triển (%) - 106% 105% 108% 110% 113%
Lấy năm 2015 làm gốc, tính tốc độ phát triển định gốc năm 2020 so với năm 2015. Tính tốc độ phát
triển trung bình từ năm 201 đ¿n năm 2020. 5
Câu 5. (0,50 điểm) Cùng dữ liệu câu ,
4 cho bi¿t doanh số năm 2015 đạt 125 tỷ đồng. Tính doanh thu năm 2020 và dự
đoán doanh thu năm 2021 bằng tốc độ phát triển trung bình giai đoạn 2015-2020. Câu 6. (0,50 điểm)
Tổng quỹ lương công nhân tháng 3: 7,248 tỷ đồng.
Số công nhân ngày đầu tháng: 600 người. Bi¿n
động công nhân trong tháng: Ngày 05/03 giảm 1
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1 / 5 Ngày 15/03 tăng 7 Ngày 24/03 tăng 4.
Đ¿n cuối tháng không có thay đổi.
Xác định số công nhân bình quân trong tháng 3 và xác định tiÁn lương bình quân một công nhân trong tháng 3. Câu 7. (0,25 điểm) Doanh số bán của công ty
E, từ năm 2011 đ¿n năm 2020 như sau: Năm Doanh s b
ố án (triệu đồng) Năm Doanh s b
ố án (triệu đồng) 2011 450 2016 550 2012 490 2017 580 2013 530 2018 625 2014 510 2019 655 2015 520 2020 670
Tính trung bình di động 3 mức độ cho dãy số. Câu 8. (0,50 điểm)
Vi¿t phương trình hàm xu th¿ tuy¿n tính cho dữ liệu được cho ở câu 7 và dự báo doanh số năm 2021
theo hàm xu th¿ tuy¿n tính. Câu 9. (0,25 điểm)
Số liệu vÁ giá thành và lượng sản phẩm sản xuất ở một xí nghiệp như sau : Sản phẩm Đơn Chi phí sản Tỷ trọng chi phí sản
Tỷ lệ tăng (+) giảm (-) vị xuất năm 2019 xuất năm 2020 (%) vÁ giá thành năm 2020 tính (tỷ đồng) so với năm 2019 (%) A mét 45 58 +8.05 B kg 35 28 -1.25 C lít 50 14 -2.85
Bi¿t rằng tổng chi phí sản xuất của 3 sản phẩm năm 2020 so với năm 2019 tăng 15%. So sánh giữa 2
năm, giá thành tính chung cả 3 sản phẩm tăng hay giảm như th¿ nào?
Câu 10. (0,50 điểm)
Phân tích bi¿n động của chi phi sản xuất năm 2020 so với năm 2019 dựa trên phương pháp chỉ số hệ
thống liên hoàn, với số liệu cho ở câu 9 .
Câu 11. (0,25 điểm)
Doanh thu của công ty A năm 20 20
tại thị trường TP. Hồ Chí Minh cao hơn thị trường Hà Nội 24%.
Như vậy doanh thu tại thị trường Hà Nội thấp hơn TP. Hồ chí Minh là bao nhiêu phần trăm?
Câu 12. (0,50 điểm)
Có dữ liệu tổng hợp vÁ tình hình doanh thu của một xí nghiệp như sau: Sản phẩm
Doanh thu (triệu đồng)
Tỷ lệ % tăng (giảm) sản l°ợng Quý I Quý II
Quý II so vßi Quý I X 525 634 +7.5 Y 835 978 +6.8
Phân tích sự bi¿n động của doanh thu Quý II so với Quý I dựa trên phương pháp chỉ số hệ thống liên hoàn.
Câu 13. (0,50 điểm)
Một cửa hàng đang có chính sách tặng quà trong ngày cho những khách hàng đ¿n mua sắm nhân dịp
khai trương. Cửa hàng này sử dụng điểm tích lũy trên hóa đơn mua sắm của
khách hàng tại cửa hàng làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 / 5
cơ sở để tặng quà. Theo thống kê vào cuối ngày, cửa hàng hiện có 10 khách hàng có điểm tích lũy dưới
100; 20 khách hàng có điểm tích lũy là 200; 45 khách hàng có điểm tích lũy là 300; 30 khách hàng có
điểm tích lũy là 500 và 5 khách hàng có điểm tích lũy trên 500.
a) Hãy cho bi¿t mức độ phổ bi¿n của số điểm tích lũy.
b) Theo anh/chị chủ cửa hàng cần định ra số điểm tích lũy là bao nhiêu để có nhiÁu hơn hoặc bằng
50% khách hàng may mắn được tặng quà trong ngày.
Câu 14. (0,50 điểm)
Có 4 bạn cùng thi nhau làm h¿t 25 bài tập môn Thống kê trong vòng 2 ti¿ng với thời gian hoàn tất 1
bài tập của từng bạn như sau: - Bạn 1: 10 phút/bài. - Bạn 3: 8 phút/bài - Bạn 2: 15 phút/bài - Bạn 4: 16 phút/bài.
Tính thời gian bình quân để hoàn tất 1 bài tập của 4 bạn và độ lệch chuẩn vÁ thời gian hoàn tất 1 bài tập.
Câu 15. (0,50 điểm)
Nhà máy B chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2020 nhà máy phấn đấu hạ giá thành sản phẩm
2,5% và nâng sản lượng lên 10% so với năm 2019. K¿t thúc năm 2020, nhà máy hoàn thành vượt mức
k¿ hoạch vÁ sản lượng là 6% và hạ giá thành 2%. Xác định bi¿n động giá thành và bi¿n động sản lượng năm 2020 so với năm 2019.
Câu 16. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ mức lương (triệu đồng/tháng) của 7 nhân viên trong một công t y như sau:
5, 5 6,5 6,8 7, 6 7,8 8, 2 8, 5 .
Hãy tìm trung vị vÁ mức lương của mẫu bao gồm 7 nhân viên trên.
Câu 17. (0,50 điểm)
Sản lượng lúa (tấn) của một tỉnh A qua các năm như sau:
- Năm 2017 tăng 5% so với năm 2016.
- Năm 2018 tăng 6% so với năm 2016.
- Năm 2019 giảm 1% so với năm 2016.
- Năm 2020 tăng 10% so với năm 2016. a) Tính tốc
độ phát triển liên hoàn và tốc
độ phát triển trung bình hằng năm vÁ sản n lượ g lúa của
tỉnh A trong giai đoạn 2016-2020.
b) N¿u năm 2016 sản lượng lúa của tỉnh A là 10.000 tấn. Hãy dự đoán sản lượng lúa của tỉnh A vào
năm 2021 bằng tốc độ phát triển trung bình.
Câu 18. (0,50 điểm)
Một công ty Y trong hai tháng đầu năm 2020 có sự bi¿n động vÁ nhân sự như sau:
- Số công nhân ngày đầu tháng 1 là 600 công nhân. - Ngày 15/1 tăng 5. - Ngày 24/1 tăng 6. - Ngày 5/2 tăng 5. - Ngày 18/2 giảm 4.
- Ngày 24/2 giảm 2 và số công nhân này giữ nguyên cho đ¿n h¿t ngày 29/2.
a) Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 1 và tháng 2.
b) Bi¿t rằng khối lượng sản phẩm của tháng 2 so với tháng 1 tăng 5% ứng với lượng tăng là 30.000
sản phẩm. So sánh năng suất lao động trung bình c a ủ m t
ộ công nhân tháng 2 so với tháng 1.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3 / 5
Câu 19. (0,50 điểm)
Xí nghiệp A sản xuất ra một loại sản phẩm. Số liệu vÁ tình hình sản xuất của hai xí nghiệp trong 2 năm như sau: Thực t¿ 2016 so vßi K¿ ho¿ch 2017 so vßi Thực t¿ 2017 so vßi Xí nghiệp thực t¿ 2015 (%) thực t¿ 2016 (%) k¿ ho¿ch 2017 (%) A 95 102 110
Tính tốc độ phát triển vÁ số sản phẩm của xí nghiệp A trong vòng 2 năm. Bi¿t rằng số sản phẩm của
xí nghiệp A năm 2015 là 1000 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo k¿ hoạch đặt ra năm 2017.
Câu 20. (0,50 điểm)
Doanh số bán hàng (USD) của một loại sản phẩm A tại một địa phương X phụ thuộc vào lượng hàng
tiêu thụ (tấn). Hãy cho bi¿t các bi¿n trên thuộc loại bi¿n gì và sử dụng thang đo phù hợp để đo lường các
bi¿n trên. Giả sử ta có số liệu được cho như bảng sau: Doanh s ố bán 5000 6000 2000 900 2000 800 900 1000 1500 1000 hàng (USD) L°ợng bán 250 430 100 50 150 60 70 185 200 180 (t¿n)
Hãy lập phương trình hồi quy tuy¿n tính của hai đại lượng trên.
Câu 21. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ doanh số bán hàng của cửa hàng Y như sau: STT Mặt hàng
Doanh số bán hàng Chỉ số cá thể vÁ giá tháng 11 (triệu đồng) 1 Gạo 8000 1,1 2 Nước mắm 9000 1,05 3 Vải 5000 0,9
Hãy tính chỉ số chung vÁ giá.
Câu 22. (0,25 điểm)
Ta có số liệu vÁ một doanh nghiệp X như sau:
- Doanh số bán hàng trong quý I năm 2012 của các mặt hàng A, B và C lần lượt là 520 triệu đồng,
2.826 triệu đồng và 4.795 triệu đồng.
- Khối lượng mặt hàng A bán trong quý II năm 2012 tăng 20% so với quý I.
- Khối lượng mặt hàng B bán trong quý II năm 2012 giảm 5% và mặt hàng C tăng 2% so với quý I.
Tính chỉ số chung vÁ khối lượng hàng bán của doanh nghiệp X.
Câu 23. (0,25 điểm)
Có tài liệu vÁ tình hình sản xuất của hai doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: 2013 2014 Giá thành đơn Giá thành đơn Doanh nghiệp Số lượng sản Số lượng sản vị sản phẩm vị sản phẩm (ngàn đồ phẩm phẩm ng) (ngàn đồng) DN1 110 5000 90 6000 DN2 120 3800 100 4000
Hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ chi phí sản xuất năm 2014 so với năm 2013.
Câu 24. (0,25 điểm)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4 / 5
Sử dụng giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số đơn vÁ chi phí sản xuất của doanh nghiệp 1 năm 2014 so với năm 2013.
Câu 25. (0,25 điểm)
Sử dụng giả thi¿t của câu 23, hãy tính chỉ số tổng hợp vÁ giá thành đơn vị sản phẩm. H¿t
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5 / 5