Đề thi chất lượng 8 tuần HK1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT A Hải Hậu – Nam Định

Đề thi chất lượng 8 tuần HK1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 12 trường THPT A Hải Hậu – Nam Định gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 60 phút;
Mã đề thi
132
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
1yx x x
ti đim A cắt đồ thị tại điểm thứ hai

1; 2B  .
Điểm
A
có tọa độ:
A.

2;5A
. B.

0;1A
. C.

1; 4A 
. D.

1; 2A
.
Câu 2: Cho hàm số
32
265yxx
có đthị (C). Phương trình tiếp tuyến của

C tại điểm
M
thuộc

C
và có hoành độ bằng
3.
A.
18 49.yx
B.
18 49.yx
C.
18 49.yx
D.
18 49.yx
Câu 3: Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị ()C và đường thẳng
:dy x m
. Đường thẳng
()d
cắt đồ thị
()C
tại hai điểm
A
B
. Với
(2;5)C
, giá trị của tham số
m
để tam giác
A
BC
đều là
A.
1.m
B.
1m
hoặc
5.m
C.
5.m
D.
5.m 
Câu 4: Biết đồ thị
()
m
C
ca hàm s
42
2016yx mx m
luôn luôn đi qua hai điểm
M
N cố định khi
m thay đổi. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
M
N
A.
(0;2017)I
. B.
(1;2016)I
. C.
(0;1)I
. D.
(1;0)I
.
Câu 5: Cần bắc một chiếc thang tựao tường ti vị t C mặt đất tại vị trí A thông qua một cột đỡ có đỉnh là
vị trí B. Cột đỡ chiều cao
33m
và khoảng cách từ tường đến cột đỡ bằng 1 m , như hình vẽ bên. Hỏi chiều
dài ngắn nhất có thể có của chiếc thang là bao nhiêu?
A.
8m B.
133 .m
C. 7.m D. 6.m
Câu 6: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:
A.
23
B.
43
C.
83
D.
16 3
Câu 7: Xét khối chóp S ABC đáy tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
()
A
BC
, tính cos
khi thể tích khối chóp
S ABC nhỏ nhất.
A.
1
cos
3
B.
3
cos
3
C.
2
cos
2
D.
2
cos
3
Câu 8: Hàm số
3
1yx mx có cực trị khi và chỉ khi
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 9: Cho hàm số
3
1
x
y
x
đồ thị

C
. Gọi d khoảng cách từ một điểm
M
tn

C
đến giao điểm
của hai tiệm cận. Giá trị nhỏ nhất có thể có của
d
A.
32. B. 22. C.
23
. D. 2 .
Câu 10: Cho hàm số
2
()
3
x
yC
x
. tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách tM đến tiệm
cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A' xuống (ABC)
là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc
0
60
. Thể tích lăng trụ là :
A.
3
3
2
a
B.
3
3a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
6
a
Câu 12: Cho hàm số

yfx có bảng biến thiên dưới đây:
Hàm số

yfx
có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây:
A.

1
.
1
y
xx
B.
1.yxx C.
.
1
x
y
x
D.
1
x
y
x
.
Câu 13: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đường cong trong hình n d ư i đồ th của một hàm
số
trong bốn m số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D
ới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
?
x
y
-2
2
-1
1
O
A.
3
3yx x
. B.
3
3yx x
. C.
3
31yx x
.
D.
42
1yx x
.
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
10 10
sin cosyxx
tương ứng là:
A. 1 và
1
16
B. 2 và -2 C. 2 2 D. 1 và -1
Câu 16: Tâm của các mặt một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình
A. bát diện đều B. lập phương C. tứ diện đều D. vuông
Câu 17: Cho t din đu ABCD cạnh bằng a, gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, BC E là
điểm đối xứng với B qua D; biết mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
A.
3
2
18
a
V
B.
3
11 2
216
a
V
C.
3
13 2
216
a
V
D.
3
72
216
a
V
Câu 18: Cho hàm số
422
22yx mx m
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3
điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông ?
A. m = -1
B. m= - 2
C. m = 2
D. m =1
Câu 19: Mỗi đỉnh của một hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh.
A. Bốn cạnh B. Năm cạnh C. Ba cạnh D. Sáu cạnh
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
21 yx x với trục Ox
A.
3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 21: Tất cả gtrị của tham số
m
để đồ thị

32
:32 Cyx x
cắt đường thẳng
: dy m
tại ba điểm
phân biệt là
A.
20. m
B.
22. m
C.
01.m
D.
12.m
Câu 22: Đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
tại các điểm có tọa độ là
A.
0; 1 ; 2;1 . B.
1; 2 . C.
0;2 . D.
1; 0 ; 2;1 .
Câu 23: Đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
có tiệm cận đứng là:
A.
2
x
B.
2
x

C.
2y 
D.
2y
Câu 24: Hàm số
32
1
1
3
yxmxx
đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
1m . B. 11m . C. 1m . D. 1m .
Câu 25: Khoảng nghịch biến của hàm số
42
1
25
4
yxx
là:
A.

;2;0;2
B.

;0 .
C.

2;0 ;

2;
D.

0;
Câu 26: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
\1.R
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
Câu 27: Hình chóp SABC
SB SC BC CA a 
. Hai mặt (ABC) (ASC) cùng vuông góc với (SBC).
Thể tích hình chóp là :
A.
3
3
3
a
B.
3
3a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
32
31yx xmx
nghịch biến trên khoảng

;0
.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 29: Cho đường thẳng
a
mặt phẳng
()P
, đường thẳng b đối xứng với đường thẳng
a
qua mặt phẳng
()P
. Khi nào thì ?ba
A. Khi
()aP
B. Khi

0
,( ) 90aP C. Khi

0
,( ) 45aP D. Khi
()aP//
Câu 30: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 9 B. 5 C. 7 D. 2
Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số
3
1
3
3
yxx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 32: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên
[2;4] như hình vẽ sau. Tìm
[1;4]
max ( )
f
x
x
y
1
- 1
- 1
- 2
24
2
- 3
O
1
A. 1 B. -1 C. -3 D. 2
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
A.
3
3a B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
6
a
Câu 35: Xác định
,,abc
để hàm số
1ax
y
bx c
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
x
y
-2
2
0
1
A.
2, 1, 1.abc B. 2, 1, 1.ab c
C.
2, 1, 1.abc
D.
2, 2, 1.abc
Câu 36: Hàm số
-sin2 1yx x
A. nhận điểm
12
x
là điểm cực đại. B. nhận điểm
6
x 
là điểm cực đại.
C. nhận điểm
6
x 
là điểm cực tiểu. D. nhận điểm
2
x 
điểm cực tiểu.
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy khoảng cách từ A đến
mặt phẳng
()SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
a
V
C.
3
3
9
a
V
D.
3
Va
Câu 38: Cho hàm số
32
yax bx cxd
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đ
đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd B. 0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd D. 0, 0, 0, 0.abcd
Câu 39: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2
4yfx x x lần lượt là
A.
2 và -2 B. 2 và -2 C. 22 và -2 D. 22 và 2
Câu 40: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
22
22yxmxmxm
có tiệm cận ngang
A.
1m
1m 
B. 2m 
C.
1m 
D. 2m 2m 
----------- HẾT ----------
1D 2A 3A 4A 5A 6C 7D 8A 9B 10A 11C 12D 13C 14B 15A 16B 17B 18D 19A 20C 21B 22A 23B 24B 25C 26D 27D
28A 29C 30C 31D 32C 33D 34D 35C 36B 37B 38 A39 C40D
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 132
Câu 1:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x x x 1 tại điểm A cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B 1  ; 2  .
Điểm A có tọa độ: A. A2;5 . B. A0;  1 . C. A 1  ; 4  . D. A1;2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y  2x  6x  5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M thuộc C
và có hoành độ bằng 3.
A. y  18x  49.
B. y  18x  49.
C. y  18x  49.
D. y  18x  49. 2x 1
Câu 3: Cho hàm số y
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y x m . Đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) x 1
tại hai điểm A B . Với C( 2
 ;5) , giá trị của tham số m để tam giác ABC đều là A. m  1.
B. m  1 hoặc m  5. C. m  5. D. m  5. 
Câu 4: Biết đồ thị (C ) của hàm số 4 2
y x mx m  2016 luôn luôn đi qua hai điểm M N cố định khi m
m thay đổi. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN A. I (0;2017) . B. I (1;2016) . C. I (0;1) . D. I ( 1  ;0).
Câu 5: Cần bắc một chiếc thang tựa vào tường tại vị trí C và mặt đất tại vị trí A thông qua một cột đỡ có đỉnh là
vị trí B. Cột đỡ có chiều cao 3 3 m và khoảng cách từ tường đến cột đỡ bằng 1 m
, như hình vẽ bên. Hỏi chiều
dài ngắn nhất có thể có của chiếc thang là bao nhiêu? A. 8m B. 1 3 3 . m C. 7 . m D. 6 . m
Câu 6: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là: A. 2 3 B. 4 3 C. 8 3 D. 16 3
Câu 7: Xét khối chóp S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) , tính cos khi thể tích khối chóp S ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  3 3 2 3 Câu 8: Hàm số 3
y x mx 1 có cực trị khi và chỉ khi A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 x  3
Câu 9: Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi d là khoảng cách từ một điểm M trên C  đến giao điểm x 1
của hai tiệm cận. Giá trị nhỏ nhất có thể có của d A. 3 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 . x  2
Câu 10: Cho hàm số y
(C) . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm x  3
cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A' xuống (ABC)
là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 0
60 . Thể tích lăng trụ là : 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 2 4 6
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây:
Hàm số y f x có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây: 1 x x A. y
B. y x x   1 . C. y  . D. y  . xx   . 1 x 1 x 1
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 -1 x O 1 -2 A. 3
y x  3x . B. 3
y  x  3x . C. 3
y  x  3x 1. D. 4 2
y x x 1.
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 10 10
y  sin x  cos x tương ứng là: 1 A. 1 và B. 2 và -2 C.  2 và 2 D. 1 và -1 16
Câu 16: Tâm của các mặt một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình A. bát diện đều B. lập phương C. tứ diện đều D. vuông
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC E
điểm đối xứng với B qua D; biết mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V. 3 2a 3 11 2a 3 13 2a 3 7 2a A. V B. V C. V D. V  18 216 216 216 Câu 18: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3
điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông ? A. m = -1 B. m= - 2 C. m = 2 D. m =1
Câu 19: Mỗi đỉnh của một hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh. A. Bốn cạnh B. Năm cạnh C. Ba cạnh D. Sáu cạnh
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x 1 với trục Ox A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 21: Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị C  3 2
: y x  3x  2 cắt đường thẳng d : y m tại ba điểm phân biệt là
A. 2  m  0.
B. 2  m  2.
C. 0  m  1.
D. 1  m  2. 2x 1
Câu 22: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại các điểm có tọa độ là x 1 A. 0;  1 ; 2  ;1 . B. 1;2. C. 0;2. D.  1;  0; 2;  1 . 2x 1
Câu 23: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là: x  2 A. x  2 B. x  2  C. y  2 D. y  2 1 Câu 24: Hàm số 3 2
y x mx x 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi 3 A. m  1 . B. 1   m 1 . C. m  1 . D. m  1 . 1
Câu 25: Khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y   x  2x  5 là: 4 A.  ;  2  ;0;2 B.  ;0  . C.  2;  0; 2; D. 0; 2x 1
Câu 26: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên R \   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
Câu 27: Hình chóp SABC có SB SC BC CA a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là : 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 3 4 12
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
y  x  3x mx 1 nghịch biến trên khoảng  ;0   . A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 29: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng
(P) . Khi nào thì b a ?
A. Khi a  (P) B. Khi  a P  0 ,( )  90 C. Khi  a P  0
,( )  45 D. Khi a//(P)
Câu 30: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 9 B. 5 C. 7 D. 2 1
Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số 3
y   x x  3 là 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 32: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [2; 4] như hình vẽ sau. Tìm max f (x) [1;4] y 2 1 - 2 - 1 x O 1 2 4 - 1 - 3 A. 1 B. -1 C. -3 D. 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 2 4 6 ax 1
Câu 35: Xác định a,b,c để hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx c y 2 -2 0 1 x
A. a  2, b  1,c  1.
B. a  2, b  1  ,c  1.
C. a  2, b  1,c  1  .
D. a  2, b  2,c  1  .
Câu 36: Hàm số y x - sin 2x 1  
A. nhận điểm x  là điểm cực đại.
B. nhận điểm x   là điểm cực đại. 12 6  
C. nhận điểm x   là điểm cực tiểu.
D. nhận điểm x   là điểm cực tiểu. 6 2
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến a 2
mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 3 a 3 a 3 3a A. V B. V C. V D. 3 V a 2 3 9 Câu 38: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0.
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0.
Câu 39: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 2
x  4  x lần lượt là A. 2 và -2 B. 2 và -2 C. 2 2 và -2 D. 2 2 và 2
Câu 40: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 2
y  2x mx mx  2m có tiệm cận ngang
A. m  1 và m  1  B. m   2 C. m  1 
D. m  2 và m   2 ----------- HẾT ----------
1D 2A 3A 4A 5A 6C 7D 8A 9B 10A 11C 12D 13C 14B 15A 16B 17B 18D 19A 20C 21B 22A 23B 24B 25C 26D 27D
28A 29C 30C 31D 32C 33D 34D 35C 36B 37B 38 A39 C40D
Trang 4/4 - Mã đề thi 132