Đề thi chính thức vào lớp 10 môn toán sở GD&ĐT Hà Nội năm 2023 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi chính thức vào lớp 10 môn toán sở GD&ĐT Hà Nội năm 2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ THI CHÍNH THC VÀO LP 10
MÔN TOÁN S GD&ĐT HÀ NI NĂM 2023
PHN Đ BÀI
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biu thc
2x
A
x
2 3 3
1
1
xx
B
x
x


vi
0, 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x
.
b) Chng minh
2
1
x
B
x
.
c) Tìm các giá tr ca
x
để
.
Câu II (2,0 điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Theo kế hoch, một phân xưởng phi làm xong 900 sn phm trong mt s ngày quy định.
Thc tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm đưc nhiều hơn 15 sản phm so vi s sn phm phi
làm trong mt ngày theo kế hoch. Vì thế 3 ngày trưc khi hết thi hn, phân xưởng đã m
xong 900 sn phm. Hi theo kế hoch, mỗi ngày phân ng phi làm bao nhiêu sn
phm? (Gi định rng s sn phẩm mà phân xưởng làm được trong mi ngày là bng nhau.)
2) Mt khi g dng hình tr bán kính đáy
30 cm
chiu cao
120 cm
. Tính th
tích ca khi g đó. (ly
3,14
).
Câu III. (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình
2
31
3
3
28
3
y
x
y
x


.
2) Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho parabol
2
yx
và đường thng
( ) : ( 2)d y m x m
.
a) Chng minh
()d
luôn ct
()P
ti hai đim phân bit.
b) Gi
1
x
2
x
là hoành đ các giao đim ca
()d
()P
. Tìm tt c giá tr ca
m
để
1 2 1 2
1 1 1
2x x x x


.
Câu IV (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
A B A C
, ni tiếp đường tròn
()O
. Tiếp tuyến ti đim
A
của đường tròn
()O
ct đường thng
BC
tại điểm
S
. Gi
I
chân đưng vuông góc k t điểm
O
đến đường thng
BC
.
1) Chúng minh t giác
SAOI
là t giác ni tiếp.
Trang 2
2) Gi H D lần ợt chân c đường vuông góc k t điểm A đến các đường thng SO
SC. Chúng minh
OAH IAD
.
3) V đường cao CE ca tam giác ABC. Gi Q trung đim của đon thng BE. Đường
thng QD cắt đường thng AH tại điểm K. Chng minh
BQ BA BD BI
đường thng
CK song song vi đưng thng SO.
Câu V (0,5 điểm). Cho hai s thực ơng
a
b
tha mãn
2ab
. Chng minh
22
22
1
ab
a b b a


.
- HT -
ĐÁP ÁN THAM KHO
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biu thc
2x
A
x
2 3 3
1
1
xx
B
x
x


vi
0, 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x
.
b) Chng minh
2
1
x
B
x
.
c) Tìm các giá tr ca
x
để
.
ng dn
a) Thay
9x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
ta đưc:
9 2 9 2 11
33
9
AA

.
Vy khi
9x
thì
11
3
A
.
b) Vi
0, 1xx
ta có:
2 3 3
1
1
xx
B
x
x


(2 3)( 1) 3
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x

2 2 3 3 3
( 1)( 1)
x x x x
xx

2 2 2 ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x


Trang 3
2
1
x
x
.
Vy
2
1
x
B
x
(đpcm).
c) Vi
0, 1xx
ta có:
2 2 2 4
..
11
x x x
AB
x x x



Để
.4AB
thì
2 4 2 4 4( 1)
4
1 1 1
x x x
x x x
2 4 4 4 2 4 0x x x x
2 0 0
2 ( 2) 0
4
20
xx
xx
x
x


Đối chiếu vi điu kin ta có
4x
là giá tr cn tìm.
Câu II (2,0 điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Theo kế hoch, một phân xưởng phi làm xong 900 sn phm trong mt s ngày quy định.
Thc tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phm so vi s sn phm phi
làm trong mt ngày theo kế hoch. Vì thế 3 ngày trưc khi hết thi hn, phân xưởng đã m
xong 900 sn phm. Hi theo kế hoch, mỗi ngày phân ng phi làm bao nhiêu sn
phm? (Gi định rng s sn phm mà phân xưởng làm được trong mi ngày là bng nhau.)
Hướng dn
1) Gi s sn phm mỗi ngày phân xưởng phi làm theo kế hoch
x
(sn phm),
*
, 900xx
.
Thời gian phân xưởng phi hoàn thành theo kế hoch là
900
x
(ngày).
Thc tế, mỗi ngày phân xưởng làm được
15x
(sn phm).
Thời gian phân xưởng hoàn thành trên thc tế
900
15x
(ngày).
Vì phân xưởng hoàn thành trước thi hạn 3 ngày nên ta có phương trình:
900 900
3 900( 15) 900 3 ( 15)
15
x x x x
xx
22
3 45 13500 0 15 4500 0x x x x
Gii được
60x
(tho mãn),
75x 
(loi).
Vy theo kế hoch, mỗi ngày phân xưởng phi làm 60 sn phm.
Trang 4
2) Mt khi g dng hình tr bán kính đáy
30 cm
chiu cao
120 cm
. Tính th
tích ca khi g đó. (ly
3,14
).
Hướng dn
Th tích khi g:
2 2 3
3,14.30 .120 339120 cmV r h
Vy th tích khi g khong
3
339120 cm
Câu III. (2,5 điểm)
1) Gii h phương trình
2
31
3
3
28
3
y
x
y
x


.
ng dn
Điu kin:
3.x
Đặt
1
3
a
x
h phương trình tr thành:
2 3 1 2
3 2 8 1
a y a
a y y

.
Vi
17
22
32
ax
x
(thỏa mãn điều kin).
Vy h phương trình có nghiệm
7
( ; ) ;1
2
xy



.
2) Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho parabol
2
yx
và đường thng
( ) : ( 2)d y m x m
.
a) Chng minh
()d
luôn ct
()P
ti hai đim phân bit.
b) Gi
1
x
2
x
là hoành đ các giao đim ca
()d
()P
. Tìm tt c giá tr ca
m
để
1 2 1 2
1 1 1
2x x x x


.
ng dn
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm
()d
()P
.
22
( 2) ( 2) 0 *x m x m x m x m
Ta có
22
( 2) 4.1. 4m m m
.
Do
2
0m
vi mi
2
40mm
vi mi
m
0
vi mi
m
, phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
Vy
()d
luôn ct
()P
ti hai đim phân bit vi mi
m
.
Trang 5
b) Gi
1
x
2
x
hoành đ các giao đim ca
()d
()P
. Theo h thc Vi - et ta có:
12
12
2x x m
x x m
.
Điu kiện để biu thc
1 2 1 2
1 1 1
2x x x x


có nghĩa là:
1
2
12
0
0
2
x
x
xx

Khi đó:
22
0
0
m
m
m


.
Xét:
1 2 1 2
1 1 1
2x x x x


12
1 2 1 2
1 2 1
. 2 2 2
xx
m
x x x x m m
21
21
m
m
mm
1m
(tha mãn)
Vy vi
1m 
thì tha mãn yêu cu bài toán.
Câu IV (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
A B A C
, ni tiếp đường tròn
()O
. Tiếp tuyến ti đim
A
của đường tròn
()O
ct đường thng
BC
tại điểm
S
. Gi
I
chân đưng vuông góc k t điểm
O
đến đường thng
BC
.
1) Chúng minh t giác
SAOI
là t giác ni tiếp.
2) Gi H D lần ợt chân c đường vuông góc k t điểm A đến các đường thng SO
SC. Chúng minh
OAH IAD
.
3) V đường cao CE ca tam giác ABC. Gi Q trung đim của đon thng BE. Đường
thng QD cắt đường thng AH tại điểm K. Chng minh
BQ BA BD BI
đường thng
CK song song vi đưng thng SO.
ng dn
1) T giác
SAOI
có:
90SAO
(tính cht ca tiếp tuyến);
90 ( )SIO OI BC

;
Trang 6
90 90 180SAO SIO
SAO
SIO
đối nhau
T giác
SAOI
ni tiếp đường tròn đường kính S O.
2) Theo câu 1), ta có: t giác
SAOI
ni tiếp nên
SOA SIA
(hai góc ni tiếp cùng chn
SA
).
90 90SOA SIA

90 SOA OAH

(vì
AHO
vuông ti H) ;
90 SIA IAD

(vì
ADI
vuông ti D)
OAH IAD
.
3)
OI BC I
trung điểm ca BC Q trung điểm ca
BE IQ
đưng trung
bình ca
BEC IQ
// CE.
Mà
90CE AB IQ AB IQA
.
Li có
90IDA
()AD SC
T giác
AQDI
ni tiếp đường tròn đưng kính
AI
.
180QAI QDI
180BDQ QDI

(hai góc k bù)
180BDQ QAI QDI
.
Xét
BDQ
BAI
có:
ˆ
B
chung;
BDQ BAI
(chng minh trên);
BDQ BAI
(g . g)
Trang 7
BD BA
BQ B A BD BI
BQ BI
.
BDQ KDC
(hai góc đi đnh)
KDC BAI
(1);
Ta có:
90SAB BAO

(vì
SA OA
) ;
90DAC ACD

(vì
ADC
vuông ti D);
BCA SAB
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn
AB
).
BAO DAC
hay
BAD OAC
Theo ý 2) ta có
DAI HAO
BAI KAC
(2);
T (1) và (2), ta có:
KAC KDC
t giác
DKCA
ni tiếp.
90ADC AKC AK CK
.
Mà
AK SO SO
// KC.
Câu V (0,5 điểm). Cho hai s thực ơng
a
b
tha mãn
2ab
. Chng minh
22
22
1
ab
a b b a


.
ng dn
Ta có
22
22
1*
ab
a b b a


2 2 2 2 2 2
a b a b a b a b b a
2 2 3 3 2 2 3 3
2a b a b a b a b ab
22
0a b ab
( 1) 0 1 0ab ab ab
(Vì
0, 0ab
(gi thiết))
1ab
**
Áp dng bt đng thc Cô si cho hai s ơng
,ab
ta có
2a b ab
.
2 ab
(gi thiết) suy ra
2 2 1 1.ab ab ab
Như vậy (**) được chng minh nên (*) được chng minh.
Du bng xy ra khi và ch khi
1.ab
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2023 PHẦN ĐỀ BÀI x  2 2 x  3 3  x
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  1 x x  1 x  1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 . 2 x b) Chứng minh B  . x  1
c) Tìm các giá trị của x để . A B  4 .
Câu II (2,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày quy định.
Thực tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phẩm so với số sản phẩm phải
làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế 3 ngày trước khi hết thời hạn, phân xưởng đã làm
xong 900 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm bao nhiêu sản
phẩm? (Giả định rằng số sản phẩm mà phân xưởng làm được trong mỗi ngày là bằng nhau.)
2) Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đáy là 30 cm và chiều cao là 120 cm . Tính thể
tích của khối gỗ đó. (lấy   3,14 ).
Câu III. (2,5 điểm)  2 3y  1  
1) Giải hệ phương trình x 3  . 3   2y  8 x  3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2
y x và đường thẳng(d) : y  (m  2)x m .
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x x là hoành độ các giao điểm của (d) và (P) . Tìm tất cả giá trị của m để 1 2 1 1 1   x x x x  . 2 1 2 1 2
Câu IV (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  A B A C , nội tiếp đường tròn
(O) . Tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại điểm S . Gọi I
chân đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng BC .
1) Chúng minh tứ giác SAOI là tứ giác nội tiếp. Trang 1
2) Gọi HD lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm A đến các đường thẳng SO
SC. Chúng minh OAH IAD .
3) Vẽ đường cao CE của tam giác ABC. Gọi Q là trung điểm của đoạn thẳng BE. Đường
thẳng QD cắt đường thằng AH tại điểm K. Chứng minh BQBA BDBI và đường thẳng
CK song song với đường thẳng SO.
Câu V (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a b  2 . Chứng minh 2 2 a b   1. 2 2 a b b a - HẾT - ĐÁP ÁN THAM KHẢO x  2 2 x  3 3  x
Câu I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  1 x x  1 x  1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 . 2 x b) Chứng minh B  . x  1
c) Tìm các giá trị của x để . A B  4 . Hướng dẫn
a) Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 9  2 9  2 11 A   A   . 9 3 3 11
Vậy khi x  9 thì A  . 3 2 x  3 3  x
b) Với x  0, x  1 ta có: B   x  1 x  1
(2 x  3)( x  1) 3  x  
( x  1)( x  1)
( x  1)( x  1)
2x  2 x  3 x  3  3  x
( x  1)( x  1) 2x  2 x 2 x( x  1)  
( x  1)( x  1)
( x  1)( x  1) Trang 2 2 x  . x  1 2 x Vậy B  (đpcm). x  1 x  2 2 x 2x  4
c) Với x  0, x  1 ta có: . A B  .  x x  1 x  1    Để 2x 4 2x 4 4( x 1) . A B  4 thì  4   x  1 x  1 x  1
 2x  4  4 x  4  2x  4 x  0 2 x  0 x  0
 2 x( x  2)  0         x  4 x 2 0
Đối chiếu với điều kiện ta có x  4 là giá trị cần tìm.
Câu II (2,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày quy định.
Thực tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phẩm so với số sản phẩm phải
làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế 3 ngày trước khi hết thời hạn, phân xưởng đã làm
xong 900 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm bao nhiêu sản
phẩm? (Giả định rằng số sản phẩm mà phân xưởng làm được trong mỗi ngày là bằng nhau.) Hướng dẫn
1) Gọi số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng phải làm theo kế hoạch là x (sản phẩm), * x  , x  900 . 900
Thời gian phân xưởng phải hoàn thành theo kế hoạch là (ngày). x
Thực tế, mỗi ngày phân xưởng làm được x  15 (sản phẩm). 900
Thời gian phân xưởng hoàn thành trên thực tế là (ngày). x  15
Vì phân xưởng hoàn thành trước thời hạn 3 ngày nên ta có phương trình: 900 900 
 3  900(x  15)  900x  3 ( x x  15) x x  15 2 2
 3x  45x 13500  0  x  15x  4500  0
Giải được x  60 (thoả mãn), x  75  (loại).
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm 60 sản phẩm. Trang 3
2) Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đáy là 30 cm và chiều cao là 120 cm . Tính thể
tích của khối gỗ đó. (lấy   3,14 ). Hướng dẫn Thể tích khối gỗ: 2 2
V   r h    3 3,14.30 .120 339120 cm 
Vậy thể tích khối gỗ khoảng  3 339120 cm 
Câu III. (2,5 điểm)  2 3y  1  
1) Giải hệ phương trình x 3  . 3   2y  8 x  3 Hướng dẫn
Điều kiện: x  3.
2a  3y  1 a  2 Đặ 1 t
a hệ phương trình trở thành:    . x  3
3a  2y  8  y  1 1 7 Với a  2 
 2  x  (thỏa mãn điều kiện). x  3 2  7 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y)   ;1.  2 
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2
y x và đường thẳng(d) : y  (m  2)x m .
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x x là hoành độ các giao điểm của (d) và (P) . Tìm tất cả giá trị của m để 1 2 1 1 1   x x x x  . 2 1 2 1 2 Hướng dẫn
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P) . 2 2
x  (m  2)x m x  (m  2)x m  0 * Ta có 2 2
  (m  2)  4.1.m    m  4 . Do 2 m  0 với mọi 2
m m  4  0 với mọi m
   0 với mọi m , phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m . Trang 4
b) Gọi x x là hoành độ các giao điểm của (d) và (P) . Theo hệ thức Vi - et ta có: 1 2
x x m  2 1 2  . x x   m 1 2 x  0 1  Điề 1 1 1 u kiện để biểu thức   x  0 x x
x x  có nghĩa là: 2 2 1 2 1 2 x x  2  1 2 m  2  2 Khi đó:   m  0. m   0 1 1 1 Xét:   x x x x  2 1 2 1 2 x x 1 m  2 1 1 2     x .x x x  2 m m  2  2 1 2 1 2 m  2 1  
m  2  1  m  1  (thỏa mãn) m m Vậy với m  1
 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu IV (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  A B A C , nội tiếp đường tròn
(O) . Tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại điểm S . Gọi I
chân đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng BC .
1) Chúng minh tứ giác SAOI là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi HD lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm A đến các đường thẳng SO
SC. Chúng minh OAH IAD .
3) Vẽ đường cao CE của tam giác ABC. Gọi Q là trung điểm của đoạn thẳng BE. Đường
thẳng QD cắt đường thằng AH tại điểm K. Chứng minh BQBA BDBI và đường thẳng
CK song song với đường thẳng SO. Hướng dẫn  
1) Tứ giác SAOI có: SAO  90 (tính chất của tiếp tuyến); SIO  90 (OI BC) ; Trang 5 SAO SIO 90 90 180    
SAO SIO đối nhau Tứ giác SAOI nội tiếp đường tròn đường kính SO.
2) Theo câu 1), ta có: tứ giác SAOI nội tiếp nên SOA SIA (hai góc nội tiếp cùng chắn SA ). 90 SOA 90    SIA
Mà 90  SOA OAH (vì AHO vuông tại H) ;
90  SIA IAD (vì ADI vuông tại D)
OAH IAD. 3)
OI BC I là trung điểm của BCQ là trung điểm của BE IQ là đường trung
bình của BEC IQ // CE. Mà CE AB IQ AB IQA 90      . 
Lại có IDA  90 vì (AD SC)
Tứ giác AQDI nội tiếp đường tròn đường kính AI . QAI QDI 180    và BDQ QDI 180   (hai góc kề bù) BDQ QAI  180     QDI .
Xét BDQ BAI có: ˆB chung;
BDQ BAI (chứng minh trên);  BDQ BAI (g . g) Trang 6 BD BA  
BQBA BDBI . BQ BI
BDQ KDC (hai góc đối đỉnh)  KDC BAI (1); Ta có: SAB BAO 90  
(vì SA OA ) ; DAC ACD 90  
(vì ADC vuông tại D);
BCA SAB (góc nội tiếp và góc tạo bời tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AB ).
BAO DAC hay BAD OAC
Theo ý 2) ta có DAI HAO BAI KAC (2);
Từ (1) và (2), ta có: KAC KDC  tứ giác DKCA nội tiếp. ADC AKC 90     AK CK .
AK SO SO // KC.
Câu V (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a b  2 . Chứng minh 2 2 a b   1. 2 2 a b b a Hướng dẫn 2 2 a b Ta có   1 * 2 2   a b b a 2   2   2
  2     2   2 a b a b a b a b b a 2 2    3 3   2 2 3 3 2a b a b
a b a b ab 2 2
a b ab  0  a (
b ab  1)  0  ab  1  0 (Vì a  0, b  0 (giả thiết))  ab  1 * *
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương a, b ta có a b  2 ab .
Mà 2  ab (giả thiết) suy ra 2  2 ab ab  1  ab  1.
Như vậy (**) được chứng minh nên (*) được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b  1. Trang 7