Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán Lớp: 9 THCS.
Thời gian làm bài: 150 Phút.
Đề thi gồm: 01 trang.
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Cho
, , abc
là các số thực dương thoả mãn
111 1
++=
a b c abc
. Chứng minh
222
111
3
111
+++
++=
+++
bc ac ba
abc
2) Cho đa thức
(
)
( )( )( ) ( )
1 2 3 ... 2022=++ + +Px x x x x
. Khi khai triển đa thức
( )
Px
ta được
( )
2 2021 2022
0 1 2 2021 2022
...= + + ++ +P x a ax ax a x a x
. Tính giá trị của biểu thức
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Giải phương trình
( )
(
)
3
13 13 4 2+ + +− =
x xx x
2) Giải hệ phương trình
(
)
( )
22
13
52 2 2
++=
++ =
xy y
x y xy
Câu 3. (3,0 đim)
1) Tìm tất cả các số nguyên tố
, pq
sao cho
( ) ( )
2
4 22 2 2
11 + += +p qp q q
2) Cho
, , , mnpq
là các số nguyên thoả mãn
(
)
30
+++
mn pq
. Chứng minh rằng
( )
55 55
30+++
mn pq
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn
ABC
với
AB AC<
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Gọi
BH
CQ
là hai
đường cao của tam giác
ABC
. Tiếp tuyến tại
B
tại
C
của đường tròn
(
)
O
cắt nhau tại
M
. Đoạn thẳng
OM
cắt
BC
và cắt đường tròn
( )
O
lần lượt tại
N
D
. Tia
AD
cắt
BC
tại
F
;
AM
cắt
BC
tại
E
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
K
(K khác
A
).
1) Chứng minh rằng:
..=AB KC AC KB
=ABM AHN
.
2) Gọi
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AFN
. Chứng minh
0
180
+=
IOM ADN
.
3) Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt QH tại G. Chứng minh ba điểm
, , AGN
thẳng hàng.
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác đó ta được
2023 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của ngũ giác 1 đơn vị.
Chứng minh rằng tồn tại một tam giác 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã cho diện tích không vượt quá
1
4039
đơn vị.
2) Xét
, , abc
là các số thực dương thỏa mãn
3++≥abc
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222
111
=++
++ + + ++
Q
a bc ab c abc
------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:..............................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:........................
Câu
Đáp án Điểm
1.1
(1,5
điểm)
Cho
,,abc
là các số thực dương thoả mãn
111 1
++=
a b c abc
. Chứng minh
222
111
3
111
+++
++=
+++
bc ac ba
abc
(1,5)
Ta có
111 1
1
++= + + =ab bc ac
a b c abc
0,25
Ta có
(
) (
)
( )
( )
22
1
1
++ +
+ +++
= = = +
+ +++ + + + +
ba c ca b
bc bc ab bc ac b c
a a ab bc ac a c a b a b a c
0,5
Chứng minh tương tự:
2
1
1
+
= +
+++
ac a c
b ab bc
2
1
1
+
= +
+++
ab a b
c ac bc
0,25
Do đó:
222
111
111
+++
+ + =+++++
+ + +++++++
bc ac ba b c a c a b
a b c ab ac ab bc ac bc
111 3
 
=+++++=++=
 
++ ++ ++
 
ba ca bc
ab ab ac ac bc bc
Vậy
222
111
3
111
+++
++=
+++
bc ac ba
abc
khi
111 1
++=
a b c abc
,, 0>abc
0,5
1.2
(1,5
điểm)
Cho đa thức
(
) ( )( )
( ) (
)
1 2 3 ... 2022=++ + +Px x x x x
. Khi khai triển đa thức
( )
Px
ta
được
(
)
2 2022
0 1 2 2022
...= + + ++P x a ax ax a x
. Tính giá trị của biểu thức
(1,5)
Ta có:
( )
2 2022
0 1 2 2022
...= + + ++ =P x a ax ax a x
( )
( )(
) ( )
1 2 3 ... 2022
++ + +
xx x x
( )
2 2022
0 1 2 2022
1 .1 .1 ... .1 = + + ++ =P aa a a
( )( )( ) ( )
1 1 1 2 1 3 ... 1 2022++ + +
( )
0 1 2 2022
1 ... 2023! = + + ++ =P aaa a
0,5
Lại có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
( )
2 2022
0 1 2 2022
0 1 2 2022
0 2 2022 1 3 5 2021
1 . 1 . 1 ... . 1 1 1 1 2 ... 1 2022
1 ... 0
... ...
= + + + + =−+ −+ −+
= + −+ =
+ ++ = + + ++
P aa a a
P aaa a
aa a aaa a
0 1 2 2022
0 2 2022 1 3 2021
... 2023!
2023!
... ...
2
+ + ++ =
+ ++ = + ++ =
aaa a
aa a aa a
0,5
Ta có
( ) ( )( )
( )
( )
2 2022
0 1 2 2022
0
0 .0 .0 ... .0 0 1 0 2 ... 0 2022
0 2022!
= + + ++ = + + +
⇒==
P aa a a
Pa
Do đó
0, 5
( )
1 3 5 2021 0
0 2 4 2022 1 3 5 2021
...
2022! 2022!
11
2023!
... 2 ... 2023!
2.
2
1 2022
1
2023 2023
+ + ++
= =−=
+ + ++ + + ++
=−=
aaa a a
S
aaa a aaa a
2.1
(2,5
điểm)
Giải phương trình
( )
( )
3
13 13 4 2+ + +− = x xx x
(2,5)
Điều kiện xác định:
3
10
0
0
+≥
⇔≥
x
x
x
0,25
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
3 333 1 14 2
3 4 1 1 10
3 4 1 1 11 0
+ −+ + + =
++ + + + =
++ + +=
x x x x x xx
x xx x x x x
xx x x x
0,5
(
)
( )
1
34 1 0
11
1
34 1 0
11
+
++ =
++
+

++ =

++

xx
xx x
x
x
xx x
x
0,5
0
1
34 1 0
11
=
+
++ =
++
x
x
xx
x
0,25
Ta thấy:
1 21
34 1 34
11 11
+ ++ +
−++ =−+
++ ++
x xx
xx xx
xx
( )
2
2
2 2 14
3
33
11
2 6 42 1
3
3
6 11
xx
x
x
xx
x
x
++ +

= −+

++

+− +

= −+


++
0,25
( )
( )
2
2
11 5 2
2
30
3
6 11
xx
x
x
+− + +

= −+ >


++
0,5
Với
0=x
thoả mãn điều kiện
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
0=x
.
0,25
2.2
(2,5
điểm)
Giải hệ phương trình
( )
( )
22
13
52 2 2
++=
++ =
xy y
x y xy
.
(2,5)
Điều kiện:
( )
22
22
5
52 0
2
20
2
− +
+≤


−≥
xy
xy
xy
xy
Kết hợp với phương trình trong hệ ta được điều kiện
1
2
2
≤≤
xy
0,5
Từ phương trình
( )
13 3 3++= ++=+=x y y xy x y x y xy
thế vào phương trình
( )
22
52 2 2 ++ =x y xy
ta được
( )
22
5 23 2 2 +− =xy x y
22
22
562 2 2
2 12 2
−+ + =
−+ =
xy x y
xy x y
0,5
( )
(
)
( )
22
22
22 22 22
2
2
2
22
2 12 2
4 22 1 22 0
2 122 112 22 1 2 1 0
2 11 2 1 1 0
−+ =
−− =
−− ++ ++ +=
−+ −+ =
xy x y
xy x y
xy xy x y x y x y xy
xy x y xy
0,5
Với
1
2
2
≤≤
xy
thì
( )
(
)
( )
2
2
22
2
2 11 0
2 10
10
−−
−≥
−≥
xy
xy
xy
Do đó phương trình
( )
(
)
( )
2
2
2
22
2 11 2 1 1 0−+ −+ =xy x y xy
( )
(
)
( )
2
2
22 22
2
2 11 0
2 11
2 10 2 1 1
1
10
−− =
−=

= =⇔=


=

−=
xy
xy
xy xy xy
xy
xy
0,5
Với
1=xy
kết hợp với
3+=
x y xy
ta được
(
)
( )
2
2
2
2
1
21
1
10
=
=
+=

⇔==

−=
=
−=
xy
xy
xy
xy
yy
xy
y
Với
1= =xy
thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
( ) ( )
; 1;1=xy
0,5
3.1
(1,5
điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố
,
pq
sao cho
( )
(
)
2
4 22 2 2
11
+ += +p qp q q
.
(1,5)
Ta có:
(
) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
22
4 22 2 2 4 2 22 2
22 22 222
22 2 2
1 1 1 10
1 1 10
1 2 10
+ += + + + +=
++ −− ++=
+ + −=
p qp q q p q qp q
pq pq qpq
pq p q
0,5
(
)( )
22 22 22
1 210 210
++ −−=−−=pq pq pq
( do
,pq
là các số nguyên tố)
0,25
Nếu
( )( )
22
3
2 2121 2
2
= += =p qq
( Loại do q là số nguyên tố)
0,25
Nếu
3p
, mà p nguyên tố thì
1
p
1+p
là các số chẵn do đó
( )( )
22
1 14 2 4 2 +⇒ pp q q
, mà q nguyên tố
2⇒=q
Thay
2=
q
vào
2 22
12 9 3−= = =p qp p
thoả mãn
Vậy tất cả các số nguyên tố
,pq
3
2
=
=
p
q
0,5
3.2
(1,5
điểm)
Cho
,, ,mn pq
là các số nguyên thoả mãn
( )
30+++ mn pq
. Chứng minh rằng
( )
55 55
30+++ mn pq
(1,5)
Ta có:
( )
( )( )
( )
54 2
1 11 1= −= + +m m mm mm m m
( )( )
(
)
( )( )
( )
( )( )( )
( ) ( )( )
2
2
11 1
1 1 45
112 25 11
=−+ +
= + −+
=−+ ++ −+
mm m m
mm m m
mm m m m mm m
0,25
( )( )
22 2
12 1 1 2 −= + =p q pp q
Ta có
( )(
)( )( )
112 2
−+− +
mm m m m
là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và
5
( )
( )
5 11−+mm m
là tích của 5 và 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5
ƯCLN
(
)
2,3,5 1=
nên
( )( )( )( )
1 1 2 2 30−+− +mm m m m
( )( )
5 1 1 30−+mm m
. Do đó
0,5
Chứng minh tương tự ta được
( )
( )
(
)
5
5
5
30
30
30
nn
pp
qq
0,25
Do đó
( )
( )
55 55
30+ + + +++ m n p q mn pq
(
)
30
+++
mn pq
.
Vậy
(
)
55 55
30+++
mnpq
0,5
4
Cho tam giác nhọn
ABC
với
AB AC
<
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Gọi
BH
CQ
hai
đường cao của tam giác
ABC
. Tiếp tuyến tại
B
tại
C
của đường tròn
( )
O
cắt nhau
tại
M
. Đoạn thẳng
OM
cắt
BC
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt tại
N
D
. Tia
AD
cắt
BC
tại
F
;
AM
cắt
BC
tại
E
và cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
K
khác
A
.
(7,0)
4.1
(2,5
điểm)
Chứng minh rằng:
..=AB KC AC KB
=ABM AHN
.
(2,5)
Trong
( )
O
có:
=MBK BAK
( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn
BK
)
Xét
MBK
MAB
có:
=MBK BAK
và chung
BMK
MBK
MAB
đồng dạng.
(1)⇒=
BK MB
AB MA
0,5
Tương tự chứng minh được
MCK
MAC
đồng dạng.
(2)⇒=
CK MC
AC MA
0,5
Do
;MB MC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
n
(3)=MB MC
0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra
..=⇒=
BK CK
AB CK AC BK
AB AC
0,5
Trong
( )
O
có:
=ACB ABx
( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung chắn
AB
)
0,25
;= =MB MC OB OC
OM
là đường trung trực của
BC
N
trung điểm của
BC
( )( )( )( ) ( )( )
( )
5
1 1 2 2 5 1 1 30 30−+− ++ −+ mm m m m mm m m m
x
I
G
E
S
K
F
D
N
Q
H
M
O
B
C
A
Do
BH
đường cao của
ABC
n
BHC
vuông tại H,
N
trung điểm của
BC
nên
= =NB NC NH
nên
NHC
cân tại
⇒=N NHC ACB
. Do đó
=NHC ABx
0,25
Ta có
00
180 ; 180 ;+= += ==
NHC AHN ABx ABM NHC ABx AHN ABM
0,25
4.2
(2,5
điểm)
Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AFN
. Chứng minh
0
180+=
IOM ADN
(2,5)
Kẻ tia
MO
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
S
khác điểm
0
90⇒⊥ =D SN BC FNS
N
thuộc đường tròn đường kính
FS
0,5
Trong
( )
O
có:
0
90=DAS
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay
0
90=FAS
A
thuộc đường tròn đường kính
FS
0,5
Do đó 4 điểm
,,,AF N S
cùng thuộc đường tròn đường kính
FS
. Suy ra tâm
I
của đường tròn
ngoại tiếp
AFN
trung điểm của
FS
0,5
Trong
DFS
I
là trung điểm của
FS
;
O
là trung điểm của
DS OI
là đường trung bình
0,5
// //⇒⇒
OI DF OI AD
0
180+=IOM ADN
0,5
4.3
(2,0
điểm)
Qua
E
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt
QH
tại
G
. Chứng minh ba điểm
,,AG N
thẳng hàng.
(2,0)
Gọi
'G
là giao điểm của
AN
và
QH
Chứng minh được
ABH
BMN
đồng dạng
⇒=
AH AB
BN BM
, mà
=NB NH
⇒=
AH AB
NH BM
=AHN ABM
suy ra
AHN
ABM
đồng dạng.
Do đó
=NAH MAB
hay
' (4)=
G AH EAB
0,5
Chứng minh được
AQC
AHB
đồng dạng
⇒=
AQ AC
AH AB
, suy ra
AQH
ACB
đồng
dạng. Do đó
=
AHQ ABC
hay
' (5)=AHG ABE
0,5
Từ (4) và (5) suy ra
'AHG
ABE
đồng dạng
'
⇒=
AG AH
AE AB
mà
=
AH AN
AB AM
( do
AHN
ABM
đồng dạng )
'
⇒=
AG AN
AE AM
. Theo định lí Ta-lét đảo suy ra
' //EG MN
0,5
Ta
//EG MN
( vì cùng vuông góc với
BC
). Do đó
,, '
EGG
thẳng hàng, mà
, ' QHGG
suy
ra
'G
G
trùng nhau. Vậy ba điểm
,,AG N
thẳng hàng.
0,5
5.1
(1,0
điểm)
Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác
ta được 2023 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của
ngũ giác là 1 đơn vị. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã
cho có diện tích không vượt quá
1
4039
đơn vị.
(1,0)
Nối các điểm trong 2023 điểm đã cho tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một
cạnh, phủ vừa kín ngũ giác. Giả sử
n
tam giác được tạo thành. Khi đó tổng tất cả các góc
của
n
tam giác này là
0
.180n
0,25
Tổng trên có thể tính thông qua những tổng sau :
-Tổng các góc xung quanh một điểm trong ngũ giác là
0
360
mà có 2018 điểm trong ngũ giác
do đó tổng số đo là
0
2018.360
.
- Tổng các góc tại 5 đỉnh của ngũ giác là
0
3.180
0,25
Do đó ta có
00 0
.180 3.180 2018.360 4039= + ⇒=nn
0,25
Như vậy ta 4039 tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một cạnh tạo thành từ 2023 điểm
phân biệt như đề bài phủ kín hình ngũ giác. Vì diện tích của ngũ giác là 1 đơn vị nên luôn tồn
tại một tam giác có diện tích không vượt quá
1
4039
đơn vị.
0,25
5.2
(1,0
điểm)
Xét
,,abc
là các số thực dương thỏa mãn
3++≥abc
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
222
111
=++
++ + + ++
Q
a bc ab c abc
(1,0)
Ta có :
(
)
2
10
−≥
xy
với
,0>xy
(
)
2
2 2 22 2
20 2
+≥⇒ +≥ + + +≥ +
xy xy x xy x xy x y xy x x y
( )
(
) ( )
( )
( ) ( )
22
22
11 1
++ +≥ + + +≥ +yx xx xy y xx xy
( )
2
2
11+
⇒≤
+
+
x
yx
xy
. Đẳng thức xảy ra khi
1=y
Vậy
( )
2
2
11+
+
+
x
yx
xy
(*) với
,0>xy
0,25
Áp dụng BĐT (*) ta có :
(
)
2
2
11++
++
++
bc
a bc
abc
.
( )
2
2
11++
++
++
ac
ab c
abc
.
(
)
2
2
11
++
++
++
ba
abc
abc
.
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
( )
( )
2
222
23
111
++ +
=++
++ + + ++
++
abc
Q
a bc ab c abc
abc
0,25
Ta chứng minh
( )
( )
2
23
1
++ +
++
abc
abc
Thật vậy :
(
)
( )
( )
( )
2
2
23
1 2 30
++ +
++ ++ −≥
++
abc
abc abc
abc
( )
( )
1 30
+++ ++− abc abc
luôn đúng do
3++≥abc
Suy ra
( )
( )
2
222
23
111
1
++ +
=++
++ + + ++
++
abc
Q
a bc ab c abc
abc
0,25
Vậy GTLN của
Q
là 1 khi
30
1
1
1
1
++−=
=
⇔===
=
=
abc
a
abc
b
c
0,25
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
------------------Hết----------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp: 9 THCS.
Thời gian làm bài: 150 Phút. Đề thi gồm: 01 trang.
Câu 1. (3,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn 1 1 1 1 + + = . Chứng minh a b c abc
bc +1 ac +1 ba +1 + + = 3 2 2 2
a +1 b +1 c +1 2)
Cho đa thức P(x) = (x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + 2022) . Khi khai triển đa thức P(x) ta được P(x) 2 2021 2022
= a + a x + a x +...+ a x + a x
. Tính giá trị của biểu thức 0 1 2 2021 2022
a + a + a +...+ a a 1 3 5 2021 0 S = −
a + a + a +...+ a
2 a + a + a +...+ a 0 2 4 2022 ( 1 3 5 2021 ) Câu 2. (5,0 điểm)
1) Giải phương trình (x + )( x + x + − ) 3 1 3 1 3 = 4 x − 2 x( y + ) 1 + y = 3 2)
Giải hệ phương trình 
 5 − 2( x + y) 2 2 + 2 − x y = 2 
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho p q ( p + q + ) = (q + )2 4 2 2 2 2 1 1 2) Cho , ,
m n p, q là các số nguyên thoả mãn (m + n + p + q)30 . Chứng minh rằng ( 5 5 5 5
m + n + p + q )30
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn(O) . Gọi BH CQ là hai
đường cao của tam giác ABC . Tiếp tuyến tại B và tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M . Đoạn thẳng
OM cắt BC và cắt đường tròn (O) lần lượt tại N D . Tia AD cắt BC tại F ; AM cắt BC tại E
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác A ).
1) Chứng minh rằng: A .
B KC = AC.KB và  ABM =  AHN .
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFN . Chứng minh  IOM +  0 ADN =180 .
3) Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt QH tại G. Chứng minh ba điểm ,
A G, N thẳng hàng. Câu 5. (2,0 điểm)
1) Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác đó ta được
2023 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của ngũ giác là 1 đơn vị.
Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 1 đơn vị. 4039
2) Xét a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≥ 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 Q = + + 2 2 2
a + b + c a + b + c a + b + c
------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.................................................
Họ, tên và chữ ký của GT 1:..............................................Họ, tên và chữ ký của GT 2:........................ Câu Đáp án Điểm 1.1
(1,5 Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn 1 1 1 1 + + = . Chứng minh a b c abc (1,5) điểm)
bc +1 ac +1 ba +1 + + = 3 2 2 2
a +1 b +1 c +1 Ta có 1 1 1 1 + + =
ab + bc + ac =1 a b c abc 0,25 Ta có
bc +1 bc + ab + bc + ac b(a + c) + c(a + b) = = = b + c 2 2
a +1 a + ab + bc + ac
(a + c)(a +b)
a + b a + c 0,5 Chứng minh tương tự: ac +1 ab +
= a + c và 1 = a + b 2
b +1 a + b b + c 2
c +1 a + c b + c 0,25 Do đó:
bc +1 ac +1 ba +1 + +
= b + c + a + c + a + b 2 2 2
a +1 b +1 c +1 a + b a + c a + b b + c a + c b + cb a   c a   b c  = + + + + + = 1+1+1 =       3
a + b a + b   a + c a + c   b + c b + c  0,5
Vậy bc +1 ac +1 ba +1 + + = 3 khi 1 1 1 1 + + =
a,b,c > 0 2 2 2
a +1 b +1 c +1 a b c abc 1.2
Cho đa thức P(x) = (x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + 2022) . Khi khai triển đa thức P(x) ta (1,5 (1,5)
điểm) được P(x) 2 2022
= a + a x + a x +...+ a x
. Tính giá trị của biểu thức 0 1 2 2022
a + a + a +...+ a a 1 3 5 2021 0 S = −
a + a + a +...+ a
2 a + a + a +...+ a 0 2 4 2022 ( 1 3 5 2021 ) Ta có: P(x) 2 2022
= a + a x + a x +...+ a x = (x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + 2022) 0 1 2 2022 ⇒ P( ) 2 2022
1 = a + a .1+ a .1 +...+ a .1
= (1+ )1(1+ 2)(1+3)...(1+ 2022) 0 1 2 2022 ⇒ P( )
1 = a + a + a +...+ a = 2023! 0,5 0 1 2 2022 Lại có P(− )
1 = a + a .(− ) 1 + a .(− )2 1 +...+ a .(− )2022 1 = 1 − +1 1 − + 2 ... 1 − + 2022 0 1 2 2022 ( )( ) ( ) ⇒ P(− )
1 = a a + a −...+ a = 0 0 1 2 2022
a + a +...+ a
= a + a + a +...+ a 0 2 2022 1 3 5 2021 Mà
a + a + a +...+ a = 2023! 0 1 2 2022 2023!
a + a +...+ a
= a + a +...+ a = 0 2 2022 1 3 2021 2 0,5 Ta có P(0) 2 2022
= a + a .0 + a .0 +...+ a .0 = 0 +1 0 + 2 ... 0 + 2022 0 1 2 2022 ( )( ) ( )
P(0) = a = 2022! 0 Do đó 0, 5
a + a + a +...+ a a 2022! 2022! 1 3 5 2021 0 S = − = 1− = 1−
a + a + a +...+ a
2 a + a + a +...+ a 2023! 2023! 0 2 4 2022 ( 1 3 5 2021 ) 2. 2 1 2022 = 1− = 2023 2023 2.1
Giải phương trình (x + )( x + x + − ) 3 1 3
1 3 = 4 x − 2 (2,5) (2,5 điểm) x +1 ≥ 0
Điều kiện xác định:  ⇔ x ≥ 0 3 x ≥ 0 0,25
Khi đó phương trình đã cho tương đương với 2
3x + 3x − 3x − 3+ (x + ) 1 (x + ) 1 = 4x x − 2 2
⇔ 3x − 4x x + x + (x + ) 1 (x + ) 1 − (x + ) 1 = 0
x(3x − 4 x + ) 1 + (x + ) 1 ( (x + )1 − )1 = 0 0,5 x x
x( x x + ) ( + ) 1 3 4 1 + = 0 x +1 +1  x +1
x 3x 4 x 1  ⇔ − + + =   0  x +1 +1 0,5 x = 0  ⇔ x +1  3x − 4 x +1+ = 0 0,25  x +1 +1 Ta thấy: x +1 x + 2 + x +1 3x − 4 x +1+ = 3x − 4 x + x +1 +1 x +1 +1 2  2  x + 2 + x +1 4 = 3 x − + −   3  x +1 +1 3 2  2 
6x + 4 − 2 x +1 = 3 x − +  3    6( x +1+ )1 0,25  2  ( x+ − )2 2 1 1 + 5x + 2 = 3 x − + ( >     x + + ) 0 3 6 1 1 0,5
Với x = 0 thoả mãn điều kiện 0,25
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 . 2.2 x( y + ) 1 + y = 3 (2,5
Giải hệ phương trình  . (2,5) điểm)
 5 − 2( x + y) 2 2 + 2 − x y = 2 
 − (x + y)  5 5 2 ≥ 0 x + y ≤ Điều kiện:  ⇔  2 2 2 2 − x y ≥ 0  2 2 x y ≤ 2
Kết hợp với phương trình trong hệ ta được điều kiện 1 ≤ xy ≤ 2 2 0,5
Từ phương trình x( y + )
1 + y = 3 ⇔ xy + x + y = 3 ⇔ x + y = 3− xy thế vào phương trình − (x + y) 2 2 5 2
+ 2 − x y = 2 ta được − ( − xy) 2 2 5 2 3 + 2 − x y = 2 2 2
⇔ 5 − 6 + 2xy + 2 − x y = 2 2 2
⇔ 2xy −1 + 2 − x y = 2 0,5 2 2
⇔ 2xy −1 + 2 − x y = 2 2 2
⇔ 4 − 2 2xy −1 − 2 2 − x y = 0 2 2 2 2 2 2
⇔ 2xy −1− 2 2xy −1 +1+ 2 − x y − 2 2 − x y +1+ x y − 2xy +1 = 0 ⇔ ( 2xy −1− )2 1 + ( 2 2 2 − x y − )2 1 + (xy − )2 1 = 0 0,5 ( 2xy−1−  )2 1 ≥ 0  2
Với 1 ≤ xy ≤ 2 thì ( 2 2  2 − x y − ) 1 ≥ 0 2 ( xy − )2 1 ≥ 0  2 2
Do đó phương trình ( xy − − ) +( 2 2 2 1 1
2 − x y − )1 +(xy − )2 1 = 0 ( 2xy−1−  )2 1 = 0  2xy −1 =1  2  ⇔ ( 2 2  2 − x y − )  2 2
1 = 0 ⇔  2 − x y =1⇔ xy =1   (  xy xy − )2 = 1 1 = 0   0,5
Với xy =1 kết hợp với x + y = 3− xy ta được x + y = 2 x =  2 − yx = 2 − y   ⇔  ⇔  ⇔ x = y = xy = 1 (  2 −  y) y =1 (  y −  ) 1 2 1 = 0
Với x = y =1 thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = (1; ) 1 0,5 3.1
Tìm tất cả các số nguyên tố p,q sao cho p q ( p + q + ) = (q + )2 4 2 2 2 2 1 1 . (1,5) (1,5 điểm) Ta có:
p q ( p + q + ) 1 = (q + )2
1 ⇔ p − (q + )2 4 2 2 2 2 4 2 2 1 − q ( 2 2 p + q + ) 1 = 0 ⇔ ( 2 2 p + q + ) 1 ( 2 2 p q − ) 2 1 − q ( 2 2 p + q + ) 1 = 0 2 2 2 2 ⇔ ( p + q + )
1 ( p − 2q − ) 1 = 0 0,5 ⇔ ( 2 2 p + q + )( 2 2 p q − ) 2 2 1 2
1 = 0 ⇔ p − 2q −1 = 0 ( do p,q là các số nguyên tố) 2 2
p − = q ⇔ ( p − )( p + ) 2 1 2 1 1 = 2q 0,25
Nếu p = ⇒ ( − )( + ) 2 2 3 2
2 1 2 1 = 2q q = ( Loại do q là số nguyên tố) 2 0,25
Nếu p ≥ 3 , mà p nguyên tố thì p −1 và p +1là các số chẵn do đó
( p − )( p + ) 2 2 1
1 4 ⇒ 2q 4 ⇒ q 2 , mà q nguyên tố ⇒ q = 2 Thay q = 2 vào 2 2 2
p −1 = 2q p = 9 ⇒ p = 3 thoả mãn  p = 3
Vậy tất cả các số nguyên tố p,q là  q = 2 0,5 3.2 Cho , m ,
n p,q là các số nguyên thoả mãn (m + n + p + q)30 . Chứng minh rằng (1,5) (1,5 5 5 5 5
điểm) (m + n + p + q )30 Ta có: 5
m m = m( 4
m − ) = m(m − )(m + )( 2 1 1 1 m + ) 1 = m(m − ) 1 (m + ) 1 ( 2 m + ) 1 2 = m(m − ) 1 (m + ) 1 (m − 4 + 5) = m(m − ) 1 (m + )
1 (m − 2)(m + 2) + 5m(m − ) 1 (m + ) 1 0,25 Ta có m(m − ) 1 (m + )
1 (m − 2)(m + 2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5 5m(m − ) 1 (m + )
1 là tích của 5 và 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5
Mà ƯCLN(2,3,5) =1 nên m(m − ) 1 (m + )
1 (m − 2)(m + 2)30 và 5m(m − ) 1 (m + ) 1 30 . Do đó 0,5
m(m − )(m + )(m − )(m + ) + m(m − )(m + ) ⇒ ( 5 1 1 2 2 5 1 1 30 m m)30 ( 5
n n)30 
Chứng minh tương tự ta được (  5
p p)30 ( 5  q −  q)30 0,25 Do đó ( 5 5 5 5
m + n + p + q ) −(m + n + p + q)30 mà (m + n + p + q)30 . Vậy ( 5 5 5 5
m + n + p + q )30 0,5 4
Cho tam giác nhọn ABC với AB < AC nội tiếp đường tròn(O) . Gọi BH CQ là hai (7,0)
đường cao của tam giác ABC . Tiếp tuyến tại B và tại C của đường tròn (O) cắt nhau
tại M . Đoạn thẳng OM cắt BC và cắt đường tròn (O) lần lượt tại N D . Tia AD cắt
BC tại F ; AM cắt BC tại E và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K khác A . x B Q A E G K F H I S M D N O C 4.1
Chứng minh rằng: A .
B KC = AC.KB ABM =  AHN . (2,5) (2,5
điểm) Trong (O) có:  MBK = 
BAK ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn  BK )
Xét ∆MBK và ∆MAB có:  MBK =  BAK và chung 
BMK ⇒ ∆MBK và ∆MAB đồng dạng.
BK = MB (1) 0,5 AB MA
Tương tự chứng minh được ∆MCK và ∆MAC đồng dạng. ⇒ CK = MC (2) AC MA 0,5 Do ;
MB MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên MB = MC (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra BK = CK A .
B CK = AC.BK AB AC 0,5 Trong (O) có:  ACB = 
ABx ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn  AB 0,25 )
MB = MC;OB = OC OM là đường trung trực của BC N là trung điểm của BC
Do BH là đường cao của ∆ABC nên ∆BHC vuông tại H, mà N là trung điểm của BC nên
NB = NC = NH nên ∆NHC cân tại N ⇒  NHC =  ACB . Do đó  NHC =  ABx 0,25 Ta có  NHC +  0 AHN =  ABx +  0 ABM =  NHC =  ABx ⇒  AHN =  180 ; 180 ; ABM 0,25 4.2
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AFN . Chứng minh IOM +  0 ADN =180 (2,5) (2,5
điểm) Kẻ tia MO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là S khác điểm D SN BC ⇒  0 FNS = 90 0,5
N thuộc đường tròn đường kính FS Trong (O) có:  0
DAS = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay  0 FAS = 90
A thuộc đường tròn đường kính FS 0,5 Do đó 4 điểm ,
A F, N, S cùng thuộc đường tròn đường kính FS . Suy ra tâm I của đường tròn
ngoại tiếp ∆AFN là trung điểm của FS 0,5
Trong ∆DFS I là trung điểm của FS ; O là trung điểm của DS OI là đường trung bình 0,5
OI //DF OI //AD ⇒  IOM +  0 ADN =180 0,5 4.3
Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt QH tại G . Chứng minh ba điểm , A G, N (2,0) (2,0 thẳng hàng. điểm)
Gọi G ' là giao điểm của AN QH Chứng minh được AH AB
ABH và ∆BMN đồng dạng ⇒ = , mà NB = NH BN BM
AH = AB mà  AHN = 
ABM suy ra ∆AHN và ∆ABM đồng dạng. NH BM Do đó  NAH =  MAB hay  G AH =  ' EAB (4) 0,5
Chứng minh được ∆AQC AQ AC
AHB đồng dạng ⇒ =
, suy ra ∆AQH và ∆ACB đồng AH AB 0,5 dạng. Do đó  AHQ =  ABC hay  AHG =  ' ABE (5)
Từ (4) và (5) suy ra ∆AHG 'và AG AH AH ANABE đồng dạng ' ⇒ = mà = ( do ∆AHN AE AB AB AMAG AN
ABM đồng dạng ) ' ⇒ =
. Theo định lí Ta-lét đảo suy ra EG '//MN 0,5 AE AM
Ta có EG//MN ( vì cùng vuông góc với BC ). Do đó E,G,G ' thẳng hàng, mà G,G '∈QH suy
ra G ' và G trùng nhau. Vậy ba điểm ,
A G, N thẳng hàng. 0,5
5.1 Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác
(1,0 ta được 2023 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của
điểm) ngũ giác là 1 đơn vị. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã (1,0)
cho có diện tích không vượt quá 1 đơn vị. 4039
Nối các điểm trong 2023 điểm đã cho tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một
cạnh, phủ vừa kín ngũ giác. Giả sử có n tam giác được tạo thành. Khi đó tổng tất cả các góc
của n tam giác này là 0 .180 n 0,25
Tổng trên có thể tính thông qua những tổng sau :
-Tổng các góc xung quanh một điểm trong ngũ giác là 0
360 mà có 2018 điểm trong ngũ giác do đó tổng số đo là 0 2018.360 .
- Tổng các góc tại 5 đỉnh của ngũ giác là 0 3.180 0,25 Do đó ta có 0 0 0 .180 n
= 3.180 + 2018.360 ⇒ n = 4039 0,25
Như vậy ta có 4039 tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một cạnh tạo thành từ 2023 điểm
phân biệt như đề bài phủ kín hình ngũ giác. Vì diện tích của ngũ giác là 1 đơn vị nên luôn tồn 0,25
tại một tam giác có diện tích không vượt quá 1 đơn vị. 4039
5.2 Xét a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≥ 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu (1,0 1 1 1 (1,0)
điểm) thức Q = + + 2 2 2
a + b + c a + b + c a + b + c
Ta có : x( y − )2
1 ≥ 0 với x, y > 0 2 2 2 2 2
xy − 2xy + x ≥ 0 ⇒ xy + x ≥ 2xy x + y + xy + x ≥ (x + y)2 2
y (x + ) + x(x + ) ≥ (x + y)2 ⇒ ( 2 1 1
y + x)(x + ) 1 ≥ (x + y)2 1 x +1 ⇒ ≤
. Đẳng thức xảy ra khi y =1 2
y + x (x + y)2 0,25 Vậy 1 x +1 ≤
(*) với x, y > 0 2
y + x (x + y)2 Áp dụng BĐT (*) ta có : 1 b + c +1 ≤ . 2
a + b + c (a + b + c)2 1 a + c +1 ≤ . 2
a + b + c (a + b + c)2 1 b + a +1 ≤ . 2 a + b + c (
a + b + c)2
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được 1 1 1
2(a + b + c) + 3 Q = + + ≤ 2 2 2
a + b + c a + b + c a + b + c
(a +b + c)2 0,25
2(a + b + c) + 3 Ta chứng minh ≤ 1
(a +b + c)2
2(a + b + c) + 3 Thật vậy :
≤ 1 ⇔ (a + b + c)2 − 2 a + b + c − 3 ≥ 0 2 ( )
(a +b + c)
⇔ (a + b + c + )
1 (a + b + c −3) ≥ 0 luôn đúng do a + b + c ≥ 3 1 1 1
2(a + b + c) + 3 Suy ra Q = + + ≤ ≤1 2 2 2
a + b + c a + b + c a + b + c ( 0,25
a + b + c)2
a + b + c − 3 = 0  a =1
Vậy GTLN của Q là 1 khi 
a = b = c =1 b =1  0,25 c =1 Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn. ------------------Hết----------------
Document Outline

  • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
  • NAM ĐỊNH
  • NĂM HỌC 2022 - 2023
  • Môn: Toán – Lớp: 9 THCS.
  • Thời gian làm bài: 150 Phút.