Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Cho biểu thức
8 1 4 4
A
4
8 2 4
x x x
x
x x x x
+ +
= + +
+ +
vi
04x
.
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên
x
để
A
là số nguyên.
b) Cho ba số thực
,,abc
sao cho
Chng minh
7
a b c a c b
b c a c b a
+ + + + +
.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho phương trình
2
2 3 2 0x x m + =
. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
b) Giải phương trình
2
2 1 1 3x x x + =
.
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng vi mọi số tự nhiên
1n
thì
( )( )( )
2 1 8n n n+ + +
không thể
là lập phương của một số tự nhiên.
b) Cho số nguyên tố
p
( )
3p
và hai số nguyên dương
a
,
b
sao cho
2 2 2
p a b+=
. Chứng minh
a
chia hết cho 12 và
2( 1)pa++
là số chính phương.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
4
cm.
E
là điểm nm trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
). Đường thng qua
B
, vuông góc vi đường thng
DE
ti
H
ct
đường thng
CD
ti
.F
Gọi
K
là giao điểm ca
AH
và
BD
.
a) Chứng minh tứ giác
KDCE
nội tiếp trong đường tròn ba điểm
,,K E F
thng hàng.
b) Khi
E
là trung điểm cạnh
BC
, tính diện tích tứ giác
BKEH
.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn
( ) ( )
12
,CC
ct nhau tại hai điểm
,AB
. Tiếp tuyến tại
A
của
( )
2
C
ct
( )
1
C
tại
( MM
khác
A
). Tiếp tuyến tại
A
của
( )
1
C
ct
( )
2
C
tại điểm
N
(
N
khác
A
). Đường thng
MB
ct
( )
2
C
tại
( PP
khác
B
). Đường thng
NB
ct
( )
1
C
tại
( QQ
khác
B
).
a) Chứng minh các tam giác
,AMP AQN
đồng dạng.
b) Chứng minh
22
..MB NA NB MA=
------------------------------------ Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………. Số báo danh: ……………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NG DN CHM
Môn: TOÁN
(Hưng dn chm thi này c 06 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(5,0 đ)
Cho biểu thức
8 1 4 4
A
4
8 2 4
x x x
x
x x x x
+ +
= + +
+ +
vi
04x
.
Rút gọn biểu thức A; tìm số nguyên
x
để
A
là số nguyên.
3,0
( )
2
3
3
( 2)
81
4
24
2
x
x
A
x
xx
x
+
= + +
−+
+
2
81
( 2)( 2 4) 2 4 ( 2)( 2)
x
x
x x x x x x x
+
= + +
+ + + +
0,5
0,5
8 1 2
( 2)( 2 4) 2 4 ( 2)( 2)
xx
x x x x x x x
+−
= +
+ + + +
(vì
04x
nên
02x
)
0,5
8 1 1
( 2)( 2 4) 2 4 2
x
x x x x x x
+
= +
+ + + +
8 ( 2) ( 2 4)
( 2)( 2 4)
x x x x
x x x
+ + + +
=
+ +
0,5
3 6 3
( 2)( 2 4) 2 4
x
x x x x x
+
==
+ + +
0,5
Ta có :
2
2 4 ( 1) 3 3x x x + = +
0 <A 1.
+ Để A là số nguyên ( khi đó A =1) thì
2 4 3xx + =
hay
1x =
0,5
Chú ý: Các học sinh c thể đặt t =
x
( 0
t <2) thực hiện các biến đổi đại số.
Các thầy cô cho điểm thích hợp theo cách cho điểm từng phần trên đây.
b) Cho ba số thực
,,abc
sao cho
1 , , 2.abc
Chng minh
7
a b c a c b
b c a c b a
+ + + + +
. (1)
2,0
Vì a,b,c có vai trò như nhau và
1 , , 2abc
nên giả sử 2 ≥ a ≥b ≥ c ≥ 1
Khi đó: (ba)(bc) ≤ 0
0,25
b
2
+ac ≤ ab+bc (*)
1
a b a
b c c
+ +
( chia 2 vế (*) cho bc)
1
b c c
a b a
+ +
( chia 2 vế (*) cho ab)
0,25
0,25
Trang 2
2 2( )
a b b c a c a c
b c a b c a c a
+ + + + + + +
0,25
Để chứng minh (1) ta tiếp tục chứng minh
2 2( )
ac
ca
++
7
5
2
ac
ca
+
(2)
0,25
Ta có: 2 ≥ a ≥ c ≥ 1
12
a
x
c
=
0,25
(2) x+
1
x
5
2
2x
2
5x+2 0 (x2)(2x1) 0 ( đúng vì
12x
(2) được chứng minh (1) được chứng minh.
Dấu “=”xảy ra khi a=2, b=c=1 hoặc a=b=2, c=1 và các hoán vị của nó.
0,25
Câu 2
(4,0 đ)
a) Cho phương trình
2
2 3 2 0x x m + =
. Tìm để phương trình c hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
trong đ một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
2,0
Cách 1:
Điều kiện pt có 2 nghiệm phân biêt là ’ >0 2m2 >0 m>1.
0,25
Ta có :
1 2 1 2
2, . 3 2x x x x m+ = =
2
12
xx=
12
2 2 3x x m= +
0,25
1 2 2
3 2 3x x x m+ = +
2
3 5 2xm =
1
3 1 2xm = +
0,5
12
9 . (5 2 )(1 2 )x x m m= +
2
9(3 2 ) 4 8 5m m m = + +
0,5
2
4 26 22 0mm + =
11
1,
2
mm==
- chọn
11
2
m =
0,5
Cách 2:
Điều kiện : ’ >0 2m2 >0 m >1.
0,25
Ta có :
1 2 1 2
2, . 3 2x x x x m+ = =
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì
22
1 2 2 1
( )( ) 0x x x x =
0,5
3 3 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 0x x x x x x + + =
3 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 3 ( ) 0x x x x x x x x x x + + + + =
0,5
22
1 2 1 2 1 2 1 2
7 8 0 1, 8.x x x x x x x x + = = =
0,25
+
12
1 3 2 1 1 ( )x x m m loai= = =
+
12
11
8 3 2 8
2
x x m m= = =
( thỏa mãn )
0, 5
Cách 3 :
Điều kiện : ’ >0 2m2 >0 m>1.
0,25
Phương trình có 2 nghiệm là
12
1 2 2, 1 2 2x m x m= + =
0,25
Trang 3
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì
2
12
xx=
( không xảy ra trường hợp ngược lại
2
21
xx=
2
21
0 1, 1xx
(!) )
0,25
0,25
1 2 2 1 2 2 2 2 2m m m+ = +
(2 2) 3 2 2 0 2 2 0 2 2 3m m m m = = =
0,5
11
1
2
mm= =
- Chọn
11
2
m =
0, 5
b) Giải phương trình
2
2 1 1 3x x x + =
(1)
2,0
Cách 1:
Điều kiện :
11x
0,25
(1)
2 1 1 . 1x x x + +
= 3x (2)
Đặt
1 ; 1x a x b = + =
( a,b 0)
0,25
.(2) viết lại:
2
24a ab b+ =
0,5
(2 ) (2 )(2 )a b b b+ = +
2ab=−
( do 2+b>0 )
0,25
1 1 2xx + + =
x = 0 ( Cô si hoặc bình phương...)
x = 0 thỏa điều kiện x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
0, 25
0, 25
Cách 2:
Điều kiện :
11x
0,25
2
(1) 2[ 1 (1 )] [ 1 (1 )] 0x x x x + + =
2 1 (1 1 ) 1 ( 1 1 ) 0x x x x x + + + =
0,5
2
2 1 . 1 . 0
1 1 1 1
xx
xx
x x x
+ + =
+ + +
11
( ) 0
1 1 1 1
xx
x
x x x
−+
=
+ + +
0,5
11
0 (*)
1 1 1 1
xx
x
x x x
−+
= =
+ + +
0,25
(*)
11xx = +
2
1 2 1 0, 3 ( )x x x x x loai+ = + = =
Kết luận: x=0 là nghiệm duy nhất.
0, 5
Câu 3
(4,0 đ)
a) Chứng minh rằng vi mọi số tự nhiên n
1 thì (n+2)(n+1)(n+8) không thể
lập phương của một số tự nhiên.
2,0
Ta có: (n+2)
3
< (n+2)(n+1)(n+8) < (n+4)
3
(*)
n
3
+ 6n
2
+12n+8 < (n
2
+3n+2) (n+8) = n
3
+ 11n
2
+ 26n +16 < n
3
+ 12n
2
+48n+64
( đúng vi mọi n 1)
0,5
Giả sử có nN, n 1 sao cho (n+2)(n+1)(n+8) là lập phương của một số tự
nhiên. Từ (*) suy ra: (n+2)(n+1)(n+8) =( n+3)
3
0,25
0,5
Trang 4
n
3
+ 11n
2
+26n+16 = n
3
+ 9n
2
+27n+27
2n
2
n 11 =0
1 89
4
nN
=
(!)
0,5
Vậy n 1, n N thì (n+2)(n+1)(n+8) không là lập phương của một số tự nhiên.
0,25
b) Cho số nguyên tố
p
( )
3p
và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn phương
trình
2 2 2
p a b+=
. Chứng minh a chia hết cho 12 và
2( 1)pa++
là số chính
phương.
2,0
Ta có:
2 2 2 2
( )( )p a b p b a b a+ = = +
.
0,25
Các ưc của p
2
là 1, p và p
2
.
Không xảy ra trường hợp b + a = b a = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p
2
b a = 1.
Khi đó
22
11
à
22
pp
b v a
+−
==
suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1).
0,5
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1)
0,5
p là số nguyên tố ln hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p dạng
3k+1 hoặc 3k+2.
Suy ra một trong hai số p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm).
0,5
Xét
( ) ( )
2
2
2
p -1
2 p + a + 1 =2 p+ +1 =2p+p +1= p+1
2



là số chính phương.
0,25
Câu 4
(3,5 đ)
Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 4 cm.
E
là điểm nm trên cnh
BC
(
E
khác
B
C
). Một đường thng qua
B
, vuông gc vi đường thng
DE
ti
H
và ct đường thng
CD
ti
.F
Gọi
K
là giao điểm ca
AH
và
BD
.
a)Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp đường tròn ba đim
,,K E F
thng
hàng.
2,5
(Không c hình v không chm bài)
+ Hai tam giác BKABKC bằng nhau
BCK BAK=
.
0,5
K
H
F
D
A
B
C
E
Trang 5
+ Lại có A, B, H, D cùng nằm trên một đường tròn nên
BAK KDE=
.
Suy ra
BCK KDE=
Do đó tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn.
0, 5
0,5
+ Trong tam giác BDFBCDH là hai đường cao. Suy ra
FE BD
(1).
0,2 5
Tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và
0
90ECD =
nên
0
90EKD =
hay
EK BD
(2).
Từ (1) và (2) suy ra K, E, F thng hàng.
0,25
0,25
b) Khi
E
là trung điểm cạnh
BC
, tính diện tích tứ giác
BKEH
.
1,0
Ta có BKE vuông cân, BK= KE =
2
S
BKE
=
11
. 2. 2 1
22
BK KE ==
0,25
Xét BHE ta có BH = BE. sinE = 2. sinE =
44
2. 2
2 5 5
DC
DE
==
HE
2
=BE
2
BH
2
=
16 4
4
55
−=
HE =
2
5
S
BHE
=
14
.
25
HE BH =
0.25
0.25
S
BKEH
= S
BKE
+S
BHE
=
49
1
55
+=
(cm
2
)
0.25
Câu 5
(3,5 đ)
Cho hai đường tròn (C
1
),(C
2
) ct nhau tại hai điểm A,B. Tiếp tuyến tại A của (C
2
)
ct (C
1
) tại M (M
A). Tiếp tuyến tại A của (C
1
) ct (C
2
) tại điểm N (N
A). Tia
MB ct (C
2
) tại P ( P
B). Tia NB ct (C
1
) tại Q ( Q
B).
a/ Chứng minh các tam giác AMP và ANQ đồng dạng.
0,75
(Không c hình v không chm bài)
Tứ giác ABNP nội tiếp
ANB APB=
0,25
Tứ giác ABMQ nội tiếp
AQB AMB=
0,25
Suy ra:
ANQ đồng dạng
APM
0,25
b/ Chứng minh:
22
..MB NA NB MA=
(1).
2,75
AM là tiếp tuyến , MBP là cát tuyến của (C
2
) chng minh MA
2
= MB.MP
0,5
Tương tự AN là tiếp tuyến , NBQ là cát tuyến của (C1), ta c: NA
2
= NB.NQ
0,25
Trang 6
2
2
.
MA MB MP
NA NB NQ
=
(2)
0,25
Từ (2), để có (1), ta chứng minh MP =NQ .
Để chứng minh MP =NQ ta chứng minh
AMP =
AQN
( AMP và AQN đồng dạng , cần chứng minh A N = AP hay
APN ANP=
)
+ Ta có
1
P ANB MAB==
( chn cung AB của (C
2
))
0,25
+ Ta có
2
P NAB=
( chn cung NB của (C
2
) )
NAB AMB=
( chn cung AB của (C
1
))
0,25
+ Suy ra
12
P P MAB AMB+ = +
APN ABP=
( Góc ngoài bằng tổng 2 góc trong không kề nó)
0,25
+ Mặt khác
ABP ANP=
( chn cung AP của (C
2
))
Suy ra:
APN ANP=
.
0,25
Ta có:
APN ANP=
ANP cân tại N
AN= AP
0,25
Tam giác AMP và AQN đồng dạng kết hợp AN= AP
AMP =
AQN
MP=NQ (2)
Từ (1) (2)
2
2
MA MB
NA NB
=
hay
22
..MB NA NB MA=
.
0,25
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khác đúng thì các thầy giám khảo thảo luận
thống nhất thang điểm cho phù hợp vi Hưng dẫn chấm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5,0 điểm) x + 8 1 x + 4 − 4 x a) Cho biểu thức A = + +
với 0  x  4 . x x + 8 x − 2 x + 4 x − 4
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên x để A là số nguyên.
b) Cho ba số thực a,b,c sao cho 1  a  2; 1  b  2; 1  c  2. a b c a c b
Chứng minh + + + + +  7 . b c a c b a
Câu 2.
(4,0 điểm) a) Cho phương trình 2
x − 2x + 3 − 2m = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x , x trong đó có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại. 1 2 b) Giải phương trình 2
2 1− x + 1− x = 3 − x .
Câu 3.
(4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  1 thì (n + 2)(n + ) 1 (n + 8) không thể
là lập phương của một số tự nhiên.
b) Cho số nguyên tố p ( p  3)và hai số nguyên dương a ,b sao cho 2 2 2 p + a = b
. Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p + a +1) là số chính phương.
Câu 4.
(3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC
( E khác B C ). Đường thẳng qua B , vuông góc với đường thẳng DE tại H và cắt
đường thẳng CD tại F. Gọi K là giao điểm của AH BD .
a) Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và ba điểm K, E, F thẳng hàng.
b) Khi E là trung điểm cạnh BC , tính diện tích tứ giác BKEH .
Câu 5.
(3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (C , C cắt nhau tại hai điểm ,
A B . Tiếp tuyến tại A của 1 ) ( 2 )
(C cắt (C tại M (M khác A). Tiếp tuyến tại A của (C cắt (C tại điểm N ( N 2 ) 1 ) 1 ) 2 )
khác A ). Đường thẳng MB cắt (C tại P (P khác B ). Đường thẳng NB cắt (C tại 1 ) 2 )
Q (Q khác B ).
a) Chứng minh các tam giác AMP, AQN đồng dạng. b) Chứng minh 2 2
MB. NA = NB. MA
------------------------------------ Hết --------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………………. Số báo danh: ……………
Trang 0
Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi này có 06 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 x + 8 1 x + 4 − 4 x
(5,0 đ) Cho biểu thức A = + +
với 0  x  4 .
x x + 8 x − 2 x + 4 x − 4 3,0
Rút gọn biểu thức A; tìm số nguyên x để A là số nguyên. 2 x + 8 1 ( x − 2) A = 0,5 ( + + x )3 3 x − 2 x + 4 x − 4 + 2 x − 2 x + 8 1 = + + 0,5
( x + 2)(x − 2 x + 4)
x − 2 x + 4 ( x − 2)( x + 2) x + 8 1 x − 2 = + −
( x + 2)(x − 2 x + 4)
x − 2 x + 4 ( x − 2)( x + 2) 0,5
(vì 0  x  4 nên 0  x  2 ) x + 8 1 1 = + −
( x + 2)(x − 2 x + 4) x − 2 x + 4 x + 2
x + 8 + ( x + 2) − (x − 2 x + 4) =
( x + 2)(x − 2 x + 4) 0,5 3 x + 6 3 = = 0,5
( x + 2)(x − 2 x + 4) x − 2 x + 4 Ta có : 2
x − 2 x + 4 = ( x −1) + 3  3  0 0,5
+ Để A là số nguyên ( khi đó A =1) thì x − 2 x + 4 = 3 hay x = 1
Chú ý: Các học sinh có thể đặt t = x ( 0 t <2) – thực hiện các biến đổi đại số.
Các thầy cô cho điểm thích hợp theo cách cho điểm từng phần trên đây.
b) Cho ba số thực a
,b,c sao cho 1  a, b, c  2. a b c a c b 2,0
Chứng minh + + + + +  7 . (1) b c a c b a
Vì a,b,c có vai trò như nhau và 1  a, b, c  2 nên giả sử 2 ≥ a ≥b ≥ c ≥ 1 0,25
Khi đó: (b−a)(b−c) ≤ 0  a b a
b2 +ac ≤ ab+bc (*)  +  1+ ( chia 2 vế (*) cho bc) b c c 0,25 b c c
và +  1+ ( chia 2 vế (*) cho ab) 0,25 a b a Trang 1a b b c a c a c + + + + +  2 + 2( + ) 0,25 b c a b c a c a a c a c
Để chứng minh (1) ta tiếp tục chứng minh 2 + 2( + )  7  5 +  (2) c a c a 2 0,25 a
Ta có: 2 ≥ a ≥ c ≥ 1  1  x =  2 0,25 c 1 5
(2)  x+   2x2−5x+2  0  (x−2)(2x−1)  0 ( đúng vì 1  x  2 x 2 0,25
(2) được chứng minh  (1) được chứng minh.
Dấu “=”xảy ra khi a=2, b=c=1 hoặc a=b=2, c=1 và các hoán vị của nó.
Câu 2 a) Cho phương trình 2
x − 2x + 3 − 2m = 0 . Tìm để phương trình có hai nghiệm (4,0 đ) 2,0
phân biệt x , x trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại. 1 2 Cách 1:
• Điều kiện pt có 2 nghiệm phân biêt là ’ >0  2m−2 >0  m>1. 0,25
• Ta có : x + x = 2, x .x = 3 − 2m 1 2 1 2 0,25 2
x = x x = 2x + 2m − 3 1 2 1 2
x + x = 3x + 2m − 3 1 2 2  0,5
3x = 5 − 2m  3x = 1+ 2m 2 1
 9x .x = (5 − 2m)(1+ 2m) 1 2 0,5  2 9(3 − 2m) = 4 − m + 8m + 5  2 11 11
4m − 26m + 22 = 0  m = 1, m = - chọn m = 0,5 2 2 Cách 2: 0,25
Điều kiện : ’ >0  2m−2 >0  m >1.
• Ta có : x + x = 2, x .x = 3 − 2m 1 2 1 2
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì 0,5 2 2
(x x )(x x ) = 0 1 2 2 1 3 3 2 2
x x − (x + x ) + x x = 0 1 2 1 2 1 2 0,5 3 2 2
x x − (x + x ) + 3x x (x + x ) + x x = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
x x + 7x x − 8 = 0  x x = 1, x x = 8. − 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25
+ x x = 1  3 − 2m = 1  m = 1 (loai) 1 2 11 0, 5 + x x = 8 −  3 − 2m = 8 −  m = ( thỏa mãn ) 1 2 2 Cách 3 : • 0,25
Điều kiện : ’ >0  2m−2 >0  m>1.
Phương trình có 2 nghiệm là x = 1+ 2m − 2, x = 1− 2m − 2 1 2 0,25 Trang 2
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì 2 x = x 0,25 1 2
( không xảy ra trường hợp ngược lại 2 x = x vì 2
0  x  1, x  1 (!) ) 2 1 2 1 0,25
 1+ 2m − 2 = 1− 2 2m − 2 + 2m − 2 0,5
 (2m − 2) − 3 2m − 2 = 0  2m − 2 = 0  2m − 2 = 3  11 11 m = 1  m = - Chọn m = 0, 5 2 2
b) Giải phương trình 2
2 1− x + 1− x = 3 − x (1) 2,0 Cách 1: 0,25
Điều kiện : −1  x  1
(1)  2 1− x + 1− x. 1+ x = 3−x (2) Đặt 1− x = ; a
1+ x = b ( a,b  0) 0,25 .(2) viết lại: 2
2a + ab = 4 − b 0,5
a(2 + b) = (2 + b)(2 − b)  a = 2 − b ( do 2+b>0 ) 0,25
 1− x + 1+ x = 2  x = 0 ( Cô si – hoặc bình phương...) 0, 25
x = 0 thỏa điều kiện  x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 0, 25 Cách 2: 0,25
Điều kiện : −1  x  1 2
(1)  2[ 1− x − (1− x)] + [ 1− x − (1+ x)] = 0
 2 1− x(1− 1− x) + 1+ x( 1− x − 1+ x) = 0 0,5 x 2 − x  2 1− x. + 1+ x. = 0 1+ 1− x 1− x + 1+ x 0,5 1− x 1+ xx( − ) = 0 1+ 1− x 1− x + 1+ x 1− x 1+ xx = 0  = (*) 0,25 1+ 1− x 1− x + 1+ x
(*)  1− x = 1+ x  2
1+ x − 2x = 1+ x x = 0, x = 3 (loai) 0, 5
Kết luận: x=0 là nghiệm duy nhất.
Câu 3 a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì (n+2)(n+1)(n+8) không thể là (4,0 đ) 2,0
lập phương của một số tự nhiên.
Ta có: (n+2)3< (n+2)(n+1)(n+8) < (n+4)3 (*)
 n3+ 6n2+12n+8 < (n2+3n+2) (n+8) = n3+ 11n2 + 26n +16 < n3+ 12n2+48n+64 0,5
( đúng với mọi n  1)
Giả sử có nN, n  1 sao cho (n+2)(n+1)(n+8) là lập phương của một số tự 0,25
nhiên. Từ (*) suy ra: (n+2)(n+1)(n+8) =( n+3)3 0,5 Trang 3
 n3+ 11n2+26n+16 = n3+ 9n2+27n+27   1 89 0,5
2n2 − n −11 =0  n =  N (!) 4
Vậy n  1, n  N thì (n+2)(n+1)(n+8) không là lập phương của một số tự nhiên. 0,25
b) Cho số nguyên tố p ( p  3) và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn phương trình 2 2 2
p + a = b . Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p + a +1) là số chính 2,0 phương. Ta có: 2 2 2 2
p + a = b p = (b a)(b + a) . 0,25
Các ước của p2 là 1, p và p2 .
Không xảy ra trường hợp b + a = ba = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p2 và ba = 1. 0,5 2 2 p +1 p −1 Khi đó b = à v a =
suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1). 2 2
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp  (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1) 0,5
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p có dạng
3k+1 hoặc 3k+2. 0,5
Suy ra một trong hai số p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm). 2  p -1  Xét 2(p + a + ) 1 =2p+ +1=2p+p +1=(p+ )2 2 1 là số chính phương. 0,25 2  
Câu 4 Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC ( E
(3,5 đ) khác B và C ). Một đường thẳng qua B , vuông góc với đường thẳng DE tại H
và cắt đường thẳng CD tại F. Gọi K là giao điểm của AH và BD .
a)Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp đường tròn và ba điểm K
, E, F thẳng 2,5 hàng. A B K H E D C F
(Không có hình vẽ không chấm bài)
+ Hai tam giác BKABKC bằng nhau  BCK = BAK . 0,5 Trang 4
+ Lại có A, B, H, D cùng nằm trên một đường tròn nên BAK = KDE . 0, 5
Suy ra BCK = KDE Do đó tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn. 0,5
+ Trong tam giác BDFBCDH là hai đường cao. Suy ra FE BD (1). 0,2 5
Tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và 0 ECD = 90 nên 0 EKD = 90 hay 0,25 EK BD (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra K, E, F thẳng hàng.
b) Khi E là trung điểm cạnh BC , tính diện tích tứ giác BKEH . 1,0
Ta có  BKE vuông cân, BK= KE = 2 1 1 SBKE = BK.KE = 2. 2 = 1 0,25 2 2 DC 4 4
Xét BHE ta có BH = BE. sinE = 2. sinE = 2. = 2 = DE 2 5 5 0.25 16 4 2 HE2 =BE2 −BH2 = 4 − =  HE = 5 5 5 1 4 S 0.25 BHE = HE.BH = 2 5 4 9
SBKEH = SBKE +SBHE =1+ = (cm2) 0.25 5 5
Câu 5 Cho hai đường tròn (C1 ),(C2 ) cắt nhau tại hai điểm A,B. Tiếp tuyến tại A của (C2 )
(3,5 đ) cắt (C1 ) tại M (M A). Tiếp tuyến tại A của (C1 ) cắt (C2 ) tại điểm N (N A). Tia
MB cắt (C2 ) tại P ( P B). Tia NB cắt (C1 ) tại Q ( Q B).
a/ Chứng minh các tam giác AMP và ANQ đồng dạng.
0,75
(Không có hình vẽ không chấm bài)
Tứ giác ABNP nội tiếp ANB = APB 0,25
Tứ giác ABMQ nội tiếp AQB = AMB 0,25
Suy ra: ANQ đồng dạng APM 0,25 b/ Chứng minh: 2 2 M . B NA = N . B MA (1). 2,75
AM là tiếp tuyến , MBP là cát tuyến của (C2) –chứng minh MA2 = MB.MP 0,5
Tương tự AN là tiếp tuyến , NBQ là cát tuyến của (C1), ta có: NA2 = NB.NQ 0,25 Trang 5 2  MA MB MP = . (2) 0,25 2 NA NB NQ
Từ (2), để có (1), ta chứng minh MP =NQ .
Để chứng minh MP =NQ ta chứng minh  AMP = AQN
( AMP và AQN đồng dạng , cần chứng minh A N = AP hay APN = ANP )
+ Ta có P = ANB = MAB ( chắn cung AB của (C 1 2)) 0,25
+ Ta có P = NAB ( chắn cung NB của (C 2 2) )
NAB = AMB ( chắn cung AB của (C 0,25 1))
+ Suy ra P + P = MAB + AMB 1 2
APN = ABP ( Góc ngoài bằng tổng 2 góc trong không kề nó) 0,25
+ Mặt khác ABP = ANP ( chắn cung AP của (C2)) 0,25
Suy ra: APN = ANP .
Ta có: APN = ANP   ANP cân tại N AN= AP 0,25
Tam giác AMP và AQN đồng dạng kết hợp AN= AP
AMP = AQN MP=NQ (2) 0,25 2 MA MB Từ (1) (2)  = hay 2 2 M . B NA = N . B MA . 2 NA NB 0,25
Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì các thầy cô giám khảo thảo luận và
thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm. Trang 6