Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THCS năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Long giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTHCS
NĂM HỌC 2022 2023
Kháo thi ngày 19/03/2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kè
thời gian giao đề)
Bài 1. (4,0 điểm)
a) Cho
(
)
2023
3
12 31Ax x=+−
.
Tính giá tr ca biu thc
A
khi
33
16 8 5 18 8 5x
= ++
b) Cho biu thc :
2 32
:2
5 62 3 1
x xx x
B
x x xx x

+ ++
= −−


−+ +

. Rút gn biu thc
B
tìm các giá tr ca
x
để
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
3 2 10xx x ++ =
b) Giải hệ phương trình:
1 1 2
11
1
xy
xy
−+ =
+=
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình:
2
2 2 1 0.x mx m + −=
( m tham s). Tìm m để phương trình hai
nghim
12
,xx
tha
12
22
1 2 12
23
2(1 )
xx
T
x x xx
+
=
++ +
đạt giá tr nh nht.
Bài4. (2,0 điểm)
Cho
>,0xy
thỏa mãn điều kiện
+=2xy
. Chứng minh
( )
+≤
22 2 2
2xy x y
Bài 5. (2,5 điểm)
a) Tìm tt c các nghim nguyên phương trình :
22
3 2 2 2 80x y xy x y +=
b) Chng minh rng :
+−
32
11 6 6
n nn
chia hết cho 6 vi mi s nguyên
n
Bài 6 (4,5 điểm).
Cho đưng tròn
;OR
đưng kính
AB
. Đim
C
đim bt k trên
O
,
(
,CACB
) .Tiếp tuyến ti
C
ct tiếp tuyến ti
A
B
lần lưt ti
P
Q
a) Chng minh
0
90POQ
2
.AP BQ R
.
b)
OP
ct
AC
ti
M
,
OQ
ct
BC
ti
N
. Gi
,HI
lần t trung đim ca
MN
PQ
. Đưng trung trc ca
MN
đưng trung trc ca
PQ
ct nhau ti
K
. chng minh
4.
AB IK
c) Chng minh
NMQ NPQ
Bài 7. (1,0 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
có đ dài đưng chéo bng
1
. T giác
MNPQ
có các đnh
nm trên các cch ca hình vuông. Chng minh rng chu vi t giác
MNPQ
không nh hơn 2.
----Hết ---
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng và máy tính cầm tay.
ĐỀ CHÍNH THC
Hướng dẫn
Câu
Ni dung
Điểm
1
4.0
a)Tính giá tr ca biu thc
A
2.0
Ta có:
33
16 8 5 16 8 5
x = ++
3
33
3
32 3 (16 8 5)(16 8 5).( 16 8 5 16 8 5 )x =+ + ++
3
32 12
xx
⇔=−
3
12 31 1xx+ −=
( )
2023
3 2023
12 31 1 1Ax x=−+ = =
b) Rút gn biu thc
B
tìm các giá tr ca x đ
15
2
B
≤−
2.0
ĐK: x 0, x 4, x 9
1
.....
4
x
B
x
+
= =
15 4 5
28 5 5
22
1
x
xx
B
x
≤− ≤− ≤−
+
1 11
2 5 30 3 0 0
2 24
xx x x x + ≤⇔ ⇔≤ ⇔≤
2
4.0
a)Giải phương trình
2
3 2 10xx x ++ =
2.0
Trường hợp 1:
1x
:
ta có phương trình
2
3 2 10xx x + + −=
2
2 10 1xx x += =
(nhận)
Trường hợp 2:
1x
<
ta có phương trình
2
3 2 10xx x +−+=
2
1
4 30
3
x
xx
x
=
+=
=
(loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình:
{ }
1S =
b)Giải hệ phương trình:
1 1 2 (1)
11
1 (2)
xy
xy
−+ =
+=
2.0
ĐK:
1; 1xy≥≥
(2)
x y xy⇔+=
(3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
( )( ) ( )
22 1 1 4 22 14xy x y xy xy xy+−+ =+−+ + +=
Thay (3) vào ta có:
4xy+=
kết hợp với (3) có hệ:
4
4
xy
xy
+=
=
Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có
;xy
là hai nghiệm của pt:
2
4 40XX +=
2; 2xy⇒= =
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình
( )
{ }
2; 2S =
3
2.0
Ta có
2
' ( 1) 0,mm
∆=
nên phương trình có hai nghim vi mi m.
Theo đnh lí Viet, ta
12
12
2
21
xx m
xx m
+=
=
,
suy ra
2 22
2 2 22
1 4 1 1 4 1 2 1 2( 1) ( 1) 1
0
2422 2(21) 2(21)21 2
m mm m m
TT
m m mm
+ ++ + + +
+= += = = ⇒≥
+ + ++
Vy
T
đạt giá tr nh nht là
1
2
khi
1m =
4
Cho
>,0xy
thỏa mãn điều kiện
+=
2
xy
. Chứng minh
( )
+≤
22 2 2
2xy x y
2.0
nên
2x y xy+≥
(bất đẳng thức Cô-si)
Suy ra
22xy
(vì
2
xy+=
) hay
01xy<≤
Do đó
01xy<≤
suy ra
22
x y xy
Xét vế trái
(
)
( )

+ +−


2
22 2 2
2x y x y xy x y xy
= (4 2 )xy xy
(do
2xy+=
)
= + = +−
22 22
2 4 ( 2 1 1)x y xy x y xy
( )
= +≤
2
1 22xy
Du
=
""
xảy ra khi
=
⇔==
=
1
1
xy
xy
xy
.
5
2.5
a)Tìm tt c các nghim nguyên phương trình :
22
3 2 2 2 80x y xy x y
+=
1.5
22
3 2 2 2 80x y xy x y +=
( )
( )
22
2 1 3 280y xyxx + + +=
( )
2
' 22
1 3 2 84 9
y
x xx x∆= + + += +
Phương trình có nghim
'
là số chính phương
Đặt
( )
22
49x m mN+=
( )( )
22
4 92 2 9x m xm xm= +=
{ }
2;0; 2x⇒−
Vi
2x =
,
ta đưc
{ }
2
6 16 0 8; 2yy y+ = ∈−
Vi
0
x
=
,
ta đưc
{ }
2
2 8 0 4; 2yy y+ = ∈−
Vi
2x =
,
ta đưc
{ }
2
2 24 0 6; 4yy y = ∈−
Vy nghim nguyên ca pt là:
( )
2; 8
;
(
)
2; 2
;
(
)
(
)
0; 4 ; 0; 2
;
(
)
(
)
2;6 ; 2; 4 −−
b)Chng minh rng :
+−
32
11 6 6n nn
chia hết cho 6 vi mi s nguyên
n
1.0
vi
nZ
, ta có:
+ −= + +
= −− −+
=− +=−
3 2 32 2
2
2
11 6 6 5 5 6 6
( 1) 5 ( 1) 6( 1)
( 1)( 5 6) ( 1)( 2)( 3)
n nn nn n n n
n n nn n
nnn nn n
Do
−− 1, 2, 3nn n
là 3 s nguyên liên tiếp nên mt s chia hếu cho2, mt s
chia hết cho 3 và
(
)
=2,3 1
Vy
( )( )( )
−− 1 2 36nn n
mọi s nguyên
n
6
4.5
a) Chng minh
0
90POQ
2
.AP BQ R
.
2.0
*Ta có:
1
2
POC COA
(
OP
là tia giác ca
COA
)
:
1
2
QOC COB
(
OQ
là tia giác ca
COB
)
00
11
180 90
22
POQ POC QOC COA COB
.
* Ta có:
;AP PC BQ QC
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
POQ
vuông tại
O
2
.CP CQ OC
K
I
H
N
M
Q
P
O
A
B
C
2
.AP BQ R
b)Chng minh
4.AB IK
1.5
ta có
OP
đưng trung trc ca
0
, 90AC MA MC CMO
OQ
là đưng trung trc ca
0
, 90BC NB NC CNO
0
90POQ
nên
MONC
là hình ch nht
OC MN
AP
//
BQ
nên
APQB
là hình thang cân và nhn
IO
là đưng trung bình
OI
//
BQ
. Mà
BQ AB OI AB 
Ta có
MN
là đường trung bình của
ABC MN
//
,2AB AB MN
KH MN KH AB KH 
//
OI OHKI
là hình bình hành
11
4.
24
IK OH MN AB AB IK
c)Chng minh
NMQ NPQ
1.0
Ta có:
00
90 , 90CMO CNO OMCN 
là t giác ni tiếp
OMN OCN
( cùng chn cung
ON
)
Mc khác
OCN POQ
( cùng ph
CON
)
OMN PQO
Ta có
00
180 180OMN PMN PQO PMN
t giác
PMNQ
ni tiếp
NMQ NPQ
7
1.0
Gọi
,,EFI
lần lượt trung điểm
,,QM PN QN
; ;;
2 22 2
QM MN QP PN
AE EI IF FC
Chu vi của tứ giác
MNPQ
2( ) 2 2MN PN QP QM EI FC IF AE AC 
Vậu chu vi của tứ giác
MNPQ
không nhỏ hơn
2
--Hết---
F
I
E
A
D
C
B
M
N
P
Q
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTHCS VĨNH LONG
NĂM HỌC 2022 – 2023 Kháo thi ngày 19/03/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kè̉ thời gian giao đề) Bài 1. (4,0 điểm)
a) Cho A = (x + x − )2023 3 12 31
.Tính giá trị của biểu thức A khi 3 3
x = 16 −8 5 + 18 + 8 5  + + +    b) Cho biểu thức : x 2 x 3 x 2 =  − −  :  2 x B −  
. Rút gọn biểu thức B x 5 x 6 2 x x 3   x 1 − + − − +    
và tìm các giá trị của x để 1 5 ≤ − B 2 Bài 2. (4,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x − 3x + 2 + x −1 = 0
x −1 + y −1 = 2 
b) Giải hệ phương trình: 1 1 + =  1  x y Bài 3. (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x − 2m x + 2m −1 = 0.( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x thỏa 2x x + 3 1 2 T =
đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 2 2
x + x + 2(1+ x x ) 1 2 1 2 Bài4. (2,0 điểm)
Cho x,y > 0 thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Chứng minh 2 2 x y ( 2 x + 2 y ) ≤ 2 Bài 5. (2,5 điểm)
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên phương trình : 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 8 = 0 b) Chứng minh rằng : 3 n + n − 2 11
6n − 6 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n Bài 6 (4,5 điểm).
Cho đường tròn O;R có đường kínhAB . Điểm C là điểm bất kỳ trên O, (C  ,
A C B ) .Tiếp tuyến tại C cắt tiếp tuyến tại AB lần lượt tại P Q a) Chứng minh  0 POQ  90 và 2
AP.BQ R .
b) OP cắt AC tại M , OQ cắt BC tại N . Gọi H,I lần lượt là trung điểm của MN
PQ . Đường trung trực của MN và đường trung trực của PQ cắt nhau tại K . chứng minh AB  4.IK c) Chứng minh   NMQ NPQ Bài 7. (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng 1. Tứ giác MNPQ có các đỉnh
nằm trên các cạch của hình vuông. Chứng minh rằng chu vi tứ giác MNPQ không nhỏ hơn 2. ----Hết ---
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng và máy tính cầm tay. Hướng dẫn Câu Nội dung Điểm 1 4.0
a)Tính giá trị của biểu thức A 2.0 Ta có: 3 3
x = 16 −8 5 + 16 + 8 5 ⇒ 3 3 3 3
x = 32 + 3 (16 −8 5)(16 + 8 5).( 16 −8 5 + 16 + 8 5 ) 3
x = 32 −12x 3
x +12x − 31 =1
A = (x x + )2023 3 2023 12 31 = 1 = 1
b) Rút gọn biểu thức B và tìm các giá trị của x để 1 5 ≤ − 2.0 B 2
ĐK: x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 x +1 B = ..... = x − 4 1 5 x − 4 5 ≤ − ⇔
≤ − ⇔ 2x −8 ≤ 5 − x − 5 B 2 x +1 2 1 1 1
⇔ 2x + 5 x − 3 ≤ 0 ⇔ 3
− ≤ x ≤ ⇔ 0 ≤ x ≤ ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 2 4 2 4.0 a)Giải phương trình 2
x − 3x + 2 + x −1 = 0 2.0
Trường hợp 1: x ≥1: ta có phương trình 2
x − 3x + 2 + x −1 = 0 2
x − 2x +1 = 0 ⇔ x =1 (nhận)
Trường hợp 2: x <1 ta có phương trình 2
x − 3x + 2 − x +1 = 0 x =1 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  (loại) x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = { } 1
x −1 + y −1 = 2 (1) 2.0
b)Giải hệ phương trình: 1 1 + =  1 (2)  x y
ĐK: x ≥1; y ≥1
(2) ⇔ x + y = xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
x + y − 2 + 2 (x − ) 1 ( y − )
1 = 4 ⇔ x + y − 2 + 2 xy − (x + y) +1 = 4 x + y = 4
Thay (3) vào ta có: x + y = 4 kết hợp với (3) có hệ:  xy = 4
Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có ;x y là hai nghiệm của pt: 2
X − 4X + 4 = 0
⇒ ⇒ x = 2; y = 2
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình S = ( { 2;2)} 3 2.0 Ta có 2
∆ ' = (m −1) ≥ 0, m
∀ nên phương trình có hai nghiệm với mọi m.
x + x = 2m
Theo định lí Viet, ta có 1 2  , x x = 2m −  1 1 2 suy ra 2 2 2 1
4m +1 1 4m +1+ 2m +1 2(m +1) (m +1) 1 T 0 T − + = + = = = ≥ ⇒ ≥ 2 2 2 2 2 4m + 2 2 2(2m +1) 2(2m +1) 2m +1 2
Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi m = 1 − 2 4
Cho x,y > 0 thỏa mãn điều kiện x + y = 2 . Chứng minh 2 2 x y ( 2 x + 2 y ) ≤ 2 2.0
x, y ≥ 0 nên x + y ≥ 2 xy (bất đẳng thức Cô-si)
Suy ra 2 ≥ 2 xy (vì x + y = 2) hay 0 < xy ≤1
Do đó0 < xy ≤1 suy ra 2 2 x y xy
Xét vế trái x y (x y )  xy (x y)2 2 2 2 2  + ≤ + − 
2xy = xy(4 − 2xy) (do x + y = 2)   = − 2 2
x y + xy = − 2 2 2 4
(x y − 2xy +1−1) = −(xy − )2 1 + 2 ≤ 2 x = y Dấu " = " xảy ra khi  ⇔ x = y = 1. xy = 1 5 2.5
a)Tìm tất cả các nghiệm nguyên phương trình : 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 8 = 0 1.5 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 8 = 0 2
y + (x + ) y − ( 2 2 1
3x − 2x + 8) = 0 ' ∆ = x +
+ x x + = x + y ( )2 2 2 1 3 2 8 4 9
Phương trình có nghiệm ⇒ ' ∆ là số chính phương Đặt 2 2
4x + 9 = m ( mN ) 2 2
4x m = 9 ⇔ (2x m)(2x + m) = 9 ⇒ x{ 2; − 0; } 2
Với x = 2 ,ta được 2y +6y −16 = 0 ⇒ y∈{ 8; − } 2
Với x = 0 ,ta được 2y + 2y −8 = 0 ⇒ y∈{ 4; − } 2 2 Với x = 2
,ta được y − 2y − 24 = 0 ⇒ y ∈{ 6; − } 4
Vậy nghiệm nguyên của pt là: (2; 8 − ) ;(2;2) ;(0; 4 − );(0;2) ;( 2; − 6);( 2; − 4 − ) b)Chứng minh rằng : 3 n + n − 2 11
6n − 6 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n 1.0
với nZ , ta có: 3 n +11n − 2 6n − 6 = 3 n − 2 n − 2
5n + 5n + 6n − 6 = 2
n (n −1) − 5 (
n n −1) + 6(n −1) = (n − 2
1)(n − 5n + 6) = (n −1)(n − 2)(n − 3)
Do n −1,n − 2,n −3 là 3 số nguyên liên tiếp nên có một số chia hếu cho2, một số chia hết cho 3 và (2,3) =1 Vậy(n − )
1 (n − 2)(n −3)6 mọi số nguyên n 6 4.5 K Q I C P H M N A O B a) Chứng minh  0 POQ  90 và 2
AP.BQ R . 2.0 *Ta có:  1 
POC COA ( OP là tia giác của  COA ) 2 :  1 
QOC COB ( OQ là tia giác của  COB ) 2    1  
POQ POC QOC  COA COB 1 0 0  180  90 . 2 2
* Ta có: AP PC;BQ QC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) PO
Q vuông tại O 2
CP.CQ OC 2
AP.BQ R
b)Chứng minhAB  4.IK 1.5
ta có OP là đường trung trực của  0
AC MA MC,CMO  90
OQ là đường trung trực của  0
BC NB NC,CNO  90 mà  0
POQ  90 nên MONC là hình chữ nhật OC MN
AP //BQ nên APQB là hình thang cân và nhận IO là đường trung bình
OI //BQ . Mà BQ AB OI AB
Ta có MN là đường trung bình của ABC MN // , AB AB  2MN
KH MN KH AB KH //OI OHKI là hình bình hành 1 1
IK OH MN AB AB  4.IK 2 4 c)Chứng minh   NMQ NPQ 1.0 Ta có:  0  0
CMO  90 ,CNO  90  OMCN là tứ giác nội tiếp  
OMN OCN ( cùng chắn cung ON ) Mặc khác  
OCN POQ ( cùng phụ  CON )  
OMN PQO   0   Ta có 0
OMN PMN  180  PQO PMN  180
 tứ giác PMNQ nội tiếp  
NMQ NPQ 7 1.0 M A B E N I Q F D P C
GọiE,F,I lần lượt là trung điểm QM,PN,QN QM MN QP PN AE  ;EI  ;IF  ;FC  2 2 2 2
Chu vi của tứ giácMNPQ
MN PN QP QM  2(EI FC IF AE)  2AC  2
Vậu chu vi của tứ giácMNPQ không nhỏ hơn 2 --Hết---