Đề thi chọn HSG Toán năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên Toán 12

Ngày … tháng 10 năm 2019, trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm học 2019 – 2020, nhằm tuyển chọn những em học sinh giỏi Toán của trường, thành lập đội tuyển để tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán cấp tỉnh.

S GIÁO DC PHÚ YÊN K THI CHN HC SINH GII NĂM HC 2019 – 2020
UTRƯNG THPT NGÔ GIA TU MÔN: TOÁN
thi có 01 trang) Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình
3
3
1 22 1xx
+=
.
Câu 2. (2, 0 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
Trên hai cnh
AB
và
AC
lần lượt ly hai điểm
B
C
sao cho
. ..AB AB AC AC
′′
=
Gi
là trung điểm ca
.BC
Chng minh rng
.
AM B C
′′
Câu 3. (3,0 đim) Cho phương trình
cos2 sin 3 0.x xm+ + −=
a. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình có
3
nghim phân bit.
b. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
4
nghim phân bit thuc khong
(0; ).
π
Câu 4. (4,0 đim) Cho
2
( ) 4( 1) 1f x mx m x m= + +−
(
m
là tham s).
a. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
() 0fx
>
vi mi
.
x
b. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
() 0fx
<
vi mi
( )
0;2 .x
Câu 5. (4,0 đim) Cho h phương trình
12
3
x ym
xy m
++ + =
+=
(
m
là tham s).
a. Gii h phương trình khi
4.m =
b. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để h phương trình có nghiệm.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
.ABC
Gi
O
đim tùy ý nm trong tam giác. K
,OM ON
OP
lần lượt vuông góc vi các cnh
,BC AC
và
.AB
Chng minh
2BC AC AB p
OM ON OP r
++≥
trong đó
p
là na chu vi ca tam giác
ABC
r
bán kính ca đưng tròn ni tiếp ca tam giác
.ABC
Câu 7. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
.B
Kéo dài
AC
v phía
C
một đoạn
1;
CD AB= =
0
30 .CBD =
Tính độ dài đoạn
.AC
---------- HT ----------
S GIÁO DC PHÚ YÊN K THI CHN HC SINH GIỎI NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T Môn Toán – Thi gian: 150 phút
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
(2,0 điểm)
Đặt:
3
2 1.yx
=
Ta có:
33 3
3 33 2 2
12 12 12
1 2 2( ) ( )( 2) 0
xyxy xy
y x x y y x x y x xy y

+= += +=

⇔⇔

+= = + + =


1,0
Do
2
2
22
3
2 20 ,
24
yy
x xy y x x y

+ += + +>


Nên ta có h:
3
32
12
1 2 ( 1)( 1) 0
xy
x x x xx
xy
+=
+= + =
=
0,25
0,5
1
15
2
15
2
x
x
x
=
−+
⇔=
−−
=
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
M là trung điểm ca
BC
nên
( )
1
2
AM AB AC= +
  
0,5
Ta có:
( )( )
1
. . .0
2
AM B C AB AC AC AB AC AC AB AB
′′
= + −= =
         
Vy:
AM B C
′′
1,5
Câu 3
(3,0 điểm)
a. (1,5 điểm)
2
cos2 sin 3 0 2sin sin 2x xm x xm+ + −= =
0,25
Đặt:
[ ]
sin , 1;1t xt= ∈−
Phương trình trở thành
2
22t tm−=
Xét hàm s
2
2y tt=
vi
[ ]
1;1t ∈−
Để phương trình có 3 nghiệm phân bit
21 3mm −= =
0,5
0,75
B
A
C
M
B'
C'
b. (1,5 điểm)
( )
(
]
0; 0;1xt
π
⇒∈
Xét hàm s
2
2
y tt=
trên na khong
(
]
0;1
Để phương trình có 4 nghiệm phân bit
1 15
20 2
88
mm
−< <⇔ < <
1,0
0,5
Câu 4
(4,0 điểm)
a. (1,5 đim)
+ Khi
0m =
thì
1
() 0 4 1 0
4
fx x x>⇔ >⇔<
(loi)
0,5
+ Khi
0
m
để
00
4
() 0 1
0 ( 1)(3 4) 0
3
mm
fx x m
mm
>>

>∀∈ < <

∆< <

1,0
b. (2,5 điểm)
+ Khi
0m =
thì
1
() 0 4 1 0
4
fx x x<⇔ <⇔>
(tha mãn)
0,5
+
00
0 ( 1)(3 4) 0
mm
VN
mm
<<

⇔⇒

∆< <

0,5
+ Khi
0m >
đề
( ) 0 (0;2)fx x<∀∈
thì
() 0
fx=
có hai nghim
12
,xx
tha
12
12
12
0 (1)
02
2 (2)
xx
xx
xx
≤<
≤<≤
<≤
0,5
1
(1) 0 0 1
m
m
m
≤⇔<
0,5
1 2 12 1 2
13
(2) ( 2)( 2) 0 2( ) 4 0 0
10
x x xx x x m ≤⇔ + +≤⇔<
0,5
Vy:
13
0.
10
m≤≤
Câu 5
(4,0 điểm)
a. (1,5 đim)
Khi
4m =
ta có
1 24
12
xy
xy
++ + =
+=
12
1 14 4
yx
xx
=
++ =
( )
1 14; 2 13xy−≤
1,0
2
13 4 14
2
2 ( 1)(14 ) 1 4 52 55 0
13 4 14
2
x
x x xx
x
+
=
+ = ⇔− + + =
=
11 4 14
2
11 4 14
2
y
y
=
+
=
Vy: h có hai nghim
13 4 14 11 4 14
;
22

+−



13 4 14 11 4 14
;
22

−+



0,5
b. (2,5 điểm)
Đặt:
1ax= +
2.
by
= +
H tr thành
22
33
0, 0
abm
ab m
ab
+=
+= +
≥≥
0,5
Để h có nghim khi và ch khi đường thng
abm+=
có điểm chung vi
đường tròn
22
33
ab m+= +
trong đó
0a
0b
1,0
33 66m mm+≤ +
2
2
6 60
3 21
3 3 0 3 15
2
0
mm
mm m
m
−≤
+
−≥ ≤+
1,0
Vy:
3 21
3 15
2
m
+
≤+
Câu 6
(2,0 điểm)
Theo BĐT Bunhiacopski, ta có
2
.. .. ..
BC AC AB
BC OM AC ON AB OP
OM ON OP

++



( )
. ..
BC AC AB
BC OM AC ON AB OP
OM ON OP

++ + +


( )
2
( ) . ..
BC AC AB
BC AC AB BC OM AC ON AB OP
OM ON OP

++ + + + +


1,0
2
2
.2 4
ABC
BC AC AB BC AC AB p
Sp
OM ON OP OM ON OP r

++ ++


(do
)
ABC
S pr=
0,5
Du bng xy ra
OM ON OP O
=+⇔
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
0,5
Câu 7
(3,0 điểm)
Qua
D
k đường thng vuông góc vi
CD
ct
BC
ti
E
T giác
ABDE
ni tiếp
DBC DAE∠=
1,0
Đặt
11AC x AD x= >⇒ = +
2
1
.tan ; 1
6
3
x
DE AD BC x
π
+
= = =
0,5
2
3 ( 1) 1
CD BC
CDE CBA x x
ED BA
= ⇔=+
1,0
33 3
3
( 2) 2( 2) 0 ( 2)( 2) 0 2xx x x x x + = + =⇔=
Vy:
3
2.AC =
0,5
C
B
A
E
D
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN U U
(Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình 3 3
x +1 = 2 2x −1 .
Câu 2. (2, 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại .
A Trên hai cạnh AB AC lần lượt lấy hai điểm
B′ và C′ sao cho A .
B AB′ = AC.AC .′ Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM B C ′ .′
Câu 3. (3,0 điểm) Cho phương trình cos 2x + sin x + m − 3 = 0.
a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;π ).
Câu 4. (4,0 điểm) Cho 2
f (x) = mx + 4(m −1)x + m −1 ( m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) > 0 với mọi x ∈ . 
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) < 0 với mọi x ∈ (0; 2).
 x + + y + = m
Câu 5. (4,0 điểm) Cho hệ phương trình 1 2  ( m là tham số).
x + y = 3m
a. Giải hệ phương trình khi m = 4.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi O là điểm tùy ý nằm trong tam giác. Kẻ OM ,ON BC AC AB 2 p
OP lần lượt vuông góc với các cạnh BC, AC A . B Chứng minh + + ≥ trong đó OM ON OP r
p là nửa chu vi của tam giác ABC r là bán kính của đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
Câu 7. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại .
B Kéo dài AC về phía C một đoạn CD = AB = 1;  0
CBD = 30 . Tính độ dài đoạn AC.
---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn Toán – Thời gian: 150 phút Câu Đáp án Điểm Câu1 Đặt: 3 y = 2x −1. (2,0 điểm) 3 3 3  1,0 x +1 = 2 y x +1= 2y x +1= 2y Ta có:  ⇔  ⇔  3 3 3 2 2 y +1 = 2x
x y = 2(y x)
(x y)(x xy + y + 2) = 0 2 2  y  3y 0,25 Do 2 2
x xy + y + 2 = x − + + 2 > 0 x ∀ , y    2  4 3 x +1 = 2y Nên ta có hệ: 3 2 
x +1 = 2x ⇔ (x −1)(x + x −1) = 0 0,5 x = y x =1   1 − + 5 ⇔ x =  2  0,25  1 − − 5 x =  2 Câu 2
Vì M là trung điểm của BC nên B
(2,0 điểm)  1   0,5 AM = (AB+ AC) B' M 2 A C C'
  1    
    Ta có: AM .B C
′ ′ = (AB + AC)(AC′− AB′) = AC.AC′− A . B AB′ = 0 2 1,5
Vậy: AM B C ′ ′ Câu 3 a. (1,5 điểm) 2
cos 2x + sin x + m − 3 = 0 ⇔ 2 sin x − sin x = m − 2 0,25
(3,0 điểm) Đặt: t = sin x,t ∈[ 1 − ] ;1 Phương trình trở 0,5 thành 2
2t t = m − 2 Xét hàm số 2
y = 2t t với t ∈[ 1 − ; ] 1 0,75
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m − 2 =1⇔ m = 3
b. (1,5 điểm) x∈(0;π ) ⇒ t ∈(0; ] 1 1,0 Xét hàm số 2
y = 2t t trên nửa khoảng (0; ] 1 Để 1 15
phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ − < m − 2 < 0 ⇔ < m < 2 8 8 0,5 Câu 4 a. (1,5 điểm) (4,0 điểm) 1 0,5
+ Khi m = 0 thì f (x) > 0 ⇔ 4
x −1 > 0 ⇔ x < − (loại) 4 + Khi m ≠ 0 để 1,0 m > 0 m > 0 4
f (x) > 0 x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ 1 < m < ∆′ < 0
(m −1)(3m − 4) < 0 3 b. (2,5 điểm) 1 0,5
+ Khi m = 0 thì f (x) < 0 ⇔ 4
x −1 < 0 ⇔ x > − (thỏa mãn) 4 m < 0 m < 0 +  ⇔  ⇒ VN ∆′ < 0
(m −1)(3m − 4) < 0 0,5
+ Khi m > 0 đề f (x) < 0 x
∀ ∈(0;2) thì f (x) = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
x ≤ 0 < x (1) 1 2
x ≤ 0 < 2 ≤ x ⇔  0,5 1 2
x < 2 ≤ x (2)  1 2 m −1 0,5 (1) ⇔
≤ 0 ⇔ 0 < m ≤ 1 m 13 0,5
(2) ⇔ (x − 2)(x − 2) ≤ 0 ⇔ x x − 2(x + x ) + 4 ≤ 0 ⇔ 0 < m ≤ 1 2 1 2 1 2 10 13 Vậy: 0 ≤ m ≤ . 10 Câu 5 a. (1,5 điểm) (4,0 điểm)
 x +1 + y + 2 = 4 y = 12 − x1,0 Khi m = 4 ta có  ⇔   + =  + + − = x y 12 x 1 14 x 4 ( 1 − ≤ x ≤14; 2 − ≤ y ≤13)  13 + 4 14 x = 2 2
⇒ 2 (x +1)(14 − x) = 1 ⇔ 4
x + 52x + 55 = 0 ⇔   13 − 4 14 x =  2  11− 4 14 0,5 y = 2   11+ 4 14  y =  2 13+ 4 14 11− 4 14  13− 4 14 11+ 4 14 
Vậy: hệ có hai nghiệm  ;    và  ;    2 2 2 2     b. (2,5 điểm)
a + b = m Đặ 
t: a = x +1 và b =
y + 2. Hệ trở thành 2 2
a + b = 3m + 3  0,5 a ≥ 0, b ≥ 0 
Để hệ có nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng a + b = m có điểm chung với 1,0 đường tròn 2 2
a + b = 3m + 3 trong đó a ≥ 0 và b ≥ 0 2
m − 6m − 6 ≤ 0  3 + 21
3m + 3 ≤ m ≤ 6m + 6 2
⇔ m −3m −3 ≥ 0 ⇔ ≤ m ≤ 3 + 15 2  1,0 m ≥ 0  3 + 21 Vậy: ≤ m ≤ 3 + 15 2 Câu 6
Theo BĐT Bunhiacopski, ta có (2,0 điểm) 2  BC AC AB   . BC.OM + . AC.ON + . A . B OP    OM ON OP   BC AC AB  ≤ + + 1,0
(BC.OM + AC.ON + A . B OP)  OM ON OP   BC AC AB  2
⇔ (BC + AC + AB) ≤ + + 
(BC.OM + AC.ON + A . B OP)  OM ON OP   BC AC AB BC AC AB 2 p 2 ⇔ + + .2S ≥ 4 p ⇔ + + ≥   (do S = pr) ABCOM ON OP OM ON OP r ABC 0,5
Dấu bằng xảy ra OM = ON + OP O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 0,5 Câu 7
Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với E (3,0 điể
CD cắt BC tại E m)
Tứ giác ABDE nội tiếp 1,0 DBC = DAE D C B A
Đặt AC = x >1⇒ AD = x +1 π x +1 2 0,5 DE = A . D tan = ; BC = x −1 6 3 CD BC 2 CDE CBA ⇒ =
⇔ 3 = (x +1) x −1 ED BA 1,0 3 3 3 3
x(x − 2) + 2(x − 2) = 0 ⇔ (x − 2)(x + 2) = 0 ⇔ x = 2 0,5 Vậy: 3 AC = 2.
Document Outline

  • ĐE THI HOC SINH GIOI NĂM 2019 - 2010
  • DAP AN DE THI CHON HSG NAM 2019 - 2020