Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc

Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc mã đề 157 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 157
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
157
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A.
2
2 3 0
A x x x
. B.
2
5 0
B x x
.
C.
2
4 0
C x x
. D.
2
12 0
D x x x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hình bình hành , , . Toạ độ
đỉnh là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Giả sử
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 10 0
x x
. Giá trị của tổng
1 2
1 1
x x
A.
3
10
. B.
10
3
. C.
3
10
. D.
10
3
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
với
3; 1 , 4;2 , 4;3
A B C
. Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành?
A.
3;6
D . B.
3;6
D . C.
3; 6
D
. D.
3; 6
D
.
Câu 5. Cho các hàm số
1 1 ,
y f x x x y g x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
y f x
là hàm số lẻ,
y g x
là hàm số lẻ.
B.
y f x
là hàm số chẵn,
y g x
là hàm số chẵn.
C.
y f x
là hàm số lẻ,
y g x
là hàm số chẵn.
D.
y f x
là hàm số chẵn,
y g x
là hàm số lẻ.
Câu 6. Cho ba điểm , , phân biệt. tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ không điểm đầu, điểm
cuối là hai điểm trong ba điểm , , ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình
1
2
1
mx
x
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
\ 1;2
m
. D.
1
m
.
Câu 8. Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định của
mệnh đề này là:
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
Câu 9. Cho hàm số tập xác định là
3;2
đồ thị của được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
Oxy
ABCD
2;3
A
0;4
B
5; 4
C
D
3; 5
3;7
3; 2
7; 2
A
B
C
A
B
C
3
6
5
4
y f x
Trang 2/6 - Mã đề 157
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.3; 21 1;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.3; 21 0;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 10. Phương trình
2
2 2 3 0mx m x m
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
0;4m
. B.
0m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 11. Xác định hàm số bậc nhất
y f x
thoả mãn
1 2f
2 3f
.
A.
5
3
x
y
. B.
5 1
3
x
y
. C.
3 1y x
. D.
2 4y x
.
Câu 12. Hai số
1 2
1 2
là các nghiệm của phương trình:
A.
2
2 1 0 x x
. B.
2
2 1 0x x
. C.
2
2 1 0x x
. D.
2
2 1 0x x
.
Câu 13. Giá trị của
m
để hai đường thẳng
3 2y x
2
6 1y m x m
song song là:
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D. Không có
m
.
Câu 14. Tập nghiệm
S
của phương trình
2 3 5x x
là:
A.
7 3
; .
4 2
S
B.
7 3
; .
4 2
S
C.
3 7
; .
2 4
S
D.
3 7
; .
2 4
S
Câu 15. Tập xác định của hàm số
4
2
x
y
x
là:
A.
4; \ 2D 
. B.
.D
C.
4; \ 2 .D 
D.
\ 2
.
Câu 16. Cho hàm số
2
4 1y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên
;1
và nghịch biến trên
3;
.
B. Hàm số đồng biến trên
;3
và nghịch biến trên
3;
.
C. Hàm số đồng biến trên
;0
và nghịch biến trên
4;
.
D. Hàm số đồng biến trên
;2
và nghịch biến trên
2;
.
Câu 17. Cho hàm số
3
3 2y x x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A.
2;0
. B.
1;1
. C.
2; 12
. D.
1; 1
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
5; 4 , 3;7B C
. Tọa độ của điểm
E
đối xứng với
C
qua
B
A.
1;18E
. B.
7; 15E
. C.
7; 1E
. D.
7;15E
.
1;0 .
Trang 3/6 - Mã đề 157
Câu 19. Cho tập hợp
5A x x
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là.
A.
0;1;2;3;4;5A
. B.
1;2;3;4;5A
.
C.
1;2;3;4A
. D.
0;1;2;3;4A
.
Câu 20. Cho phương trình
2
3 2 1 0x x
. Tính
2
1 2
x x
với
1
x
2
x là nghiệm của phương trình đã cho.
A.
4
9
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
1
9
.
Câu 21. Trong hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5AB
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
5 3
2
CA HC
. B.
5CA HC
.
C.
5 7
2
CA HC
. D.
5 7
4
CA HC
.
Câu 23. Cho hai tập hợp
2;2 , 1;3A B
. Tìm giao của hai tập hợp
A
B
.
A.
1;2 .A B
B.
1;2 .A B
C.
1;2 .A B
D.
1;2 .A B
Câu 24. Giải phương trình
1 3 3 1 0x x
.
A.
1
;
3

. B.
1
;
3

. C.
1
;
3

. D.
1
2
.
Câu 25. Hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số chocác đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
A.
2
2 3y x x . B.
2
2 3y x x . C.
2
2 3y x x . D.
2
2 3y x x .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác trọng tâm gốc tọa đ hai đỉnh
Tọa độ đỉnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong mặt phẳng cho , . Tọa độ của
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho điểm , , , . Gọi , lần lượt trung điểm của ; là trung điểm của
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
,
Oxy
3; 4
a
1;2
b
a b
4; 6
a b
2; 2
a b
4;6
a b
3; 8
a b
Oxy
ABC
,
O
–2;2
A
3;5 .
B
C
3; 5
1; 7
2; 2
1; 7
Oxy
2;3
A
4; 1
B
OA OB
3;1
2; 4
2; 4
6; 2
4
A
B
C
D
I
J
AB
CD
O
IJ
1
2
IJ AD BC

AB CD AD CB

Trang 4/6 - Mã đề 157
C. . D. .
Câu 29. Phương trình
2 2 5
mx m x
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 30. Cho hàm số
3.
f x x x
Giá trị của
4
f f
bằng
A. 4. B. 5. C.
5 2.
D.
5 2.
Câu 31. Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
4
1
x
y
x
. B.
2 1
y x
. C.
3
2
x
y x
. D.
2
2
y x
x
.
Câu 32. Giả sửa phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m
(
m
tham số) hai nghiệm
1 2
;
x x
. Tính giá
trị biểu thức
1 2 1 2
3 5
P x x x x
theo
m
.
A.
2
3 10 6
P m m
. B.
2
3 10 1
P m m
.
C.
2
3 10 5
P m m
. D.
2
3 10 1
P m m
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình
2
5 4
2 2
x x
x x
là:
A.
.
S
B.
4 .
S
C.
1;4 .
S
D.
1 .
S
Câu 34. Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm của
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Đẳng thức
vectơ nào sau đây là đúng?
A.
3
2
AB AC AG
. B.
2 3
AM AG
.
C. 2
AM AG
. D. 2
AB AC GM
.
Câu 35. Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB BC AC
. B.
AB CA CB
. C.
AB CB CA
. D.
AB BC CA

.
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2
1 1
2 1 0
x m x
x x
có nghiệm là
A.
3
;
4
m

. B.
3 3
;
4 4
m
.
C.
3
;
4
m

. D.
3 3
; ;
4 4
m
 
.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
1;20
để
phương trình
2
1 3
2 2
4
x m x
x xx
có nghiệm.
A.
18.
B.
4.
C.
19.
D.
20.
Câu 38. Gọi
,
AN CM
là các trung tuyến của tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4 2
3 3
AB AN CM

. B.
4 2
3 3
.
C.
2 2
3 3
AB AN CM

. D.
4 4
3 3
AB AN CM

.
Câu 39. Cho hàm số c định trên . Tìm tham số
m
để giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là , thỏa mãn .
1
2
IJ AC BD
0
OA OB OC OD
2
1
2
y x m x m
m
0
m
1;1
1;1
1
y
2
y
1 2
8
y y
Trang 5/6 - Mã đề 157
A.
1m
. B.
2m
. C.
1 m
. D.
1
2
m
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Gọi
1 2
, x x hai nghiệm của phương trình
2
1 0x mx m
(
m
tham số). m giá trị nhỏ nhất
min
P của biểu thức
1 2
2 2
1 2 1 2
2 3
.
2 1
x x
P
x x x x
A.
min
1
.
2
P
B.
min
2.P C.
min
0.P D.
min
1.P
Câu 42. một lớp học, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất
1
trong
3
n thể thao: bóng bàn, bóng đá
và bóng chuyền.
11
em chơi được bóng đá,
10
em chơi được bóng bàn
8
em chơi được bóng chuyền.
Trong đó:
3
em chơi được cả
3
môn,
5
em chơi được bóng đá bóng chuyền,
4
em chơi được
bóng đá và bóng bàn, có
4
em chơi được bóng chuyền và bóng bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A.
19
. B.
45
. C.
25
. D.
20
.
Câu 43. Cho phương trình
2
2
4 9 1 0x mx m
. Giả sử phương trình có hai nghiệm
1
x ,
2
x biểu thức
liện hệ giữa các nghiệm độc lập đối với tham số
m
có dạng là
2
1 2 1 2
x x a bx x
. Giá trị của
b
a
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44. Cho hàm s
1 2 3y m x m
,
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để hàm số đã cho
xác định trên đoạn
3; 1
?
A. Vô số. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 45. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hàm s
2
( ) 2 1y f x x x
đồ thị là đường Parabol
P
( hình
bên dưới). Hỏi đồ thị hai hàm số 1| ( ) |y y xf x có bao nhiêu giao điểm?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 46. Cho hàm số
y f x
có tập xác định là
và đồ thị như hình vẽ
m
: 2 3
d y x
2
2
y x m x m
.
Oy
3
m
3
m
3
m
0
m
Trang 6/6 - Mã đề 157
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
x
y
Biểu thức
2
1
f x
nhận giá trị dương trên
A.
; 1 3;
 
. B.
2;2
.
C.
1;3
. D.
; 2 2;
 
.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;2 , 3;5
A B
. Gọi
;
C a b
là điểm sao cho tam giác
ABC
trọng tâm là gốc tọa độ
O
. Tính
T a b
.
A.
0
T
. B.
6
T
. C.
8
T
. D.
4
T
.
Câu 48. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho
1;2 , (3;4), 2; 1 , 5;6 .
M N P Q
Tìm tọa độ giao điểm hai đường
thẳng
MN
.
PQ
A.
5;4
. B.
2;1
. C.
2;1
. D.
2; 1
.
Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ , cho tam giác , , . Cho
trên đoạn thẳng sao cho . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho tam giác
ABC
,
M
N
hai điểm thỏa mãn:
2
BM BC AB

,
CN x AC BC
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thẳng hàng.
A.
3.
B.
1
.
2
C.
2.
D.
1
.
3
------------- HẾT -------------
Oxy
ABC
3;4
A
2;1
B
1; 2
C
;
M x y
BC
4
ABC ABM
S S
2 2
x y
13
8
3
2
3
2
5
2
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN Môn: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 157
Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. A   2
x  x  2x  3   0 . B. B   2 x  x 5   0 . C. C   2 x  x  4   0 . D. D   2
x   x  x 12   0 .
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 2
 ;3 , B0;4 , C 5;4. Toạ độ đỉnh D là: A. 3; 5   . B. 3;7 . C. 3; 2 . D.  7;2 . 1 1
Câu 3. Giả sử x và x là hai nghiệm của phương trình: 2
x  3x –10  0 . Giá trị của tổng  là 1 2 x x 1 2 3 10 3 10 A.  . B.  . C. . D. . 10 3 10 3
Câu 4. Cho tam giác ABC với A3;  1 , B 4
 ;2,C 4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình hành? A. D 3  ;6 . B. D 3;6 . C. D3; 6   . D. D 3  ; 6   .
Câu 5. Cho các hàm số y  f  x  x 1  x 1 , y  g  x   x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y  f  x là hàm số lẻ, y  g  x là hàm số lẻ.
B. y  f  x là hàm số chẵn, y  g  x là hàm số chẵn.
C. y  f  x là hàm số lẻ, y  g  x là hàm số chẵn.
D. y  f  x là hàm số chẵn, y  g  x là hàm số lẻ.
Câu 6. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm
cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . mx 1 Câu 7. Phương trình
 2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x 1 A. m  2 . B. m  2 . C. m   \ 1  ;  2 . D. m  1  .
Câu 8. Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là  3
 ;2 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng? Trang 1/6 - Mã đề 157
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;  1 và 1;2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;  1 và 0;2.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;0. Câu 10. Phương trình 2
mx  2m  2 x  m  3  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m0;  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  4 . y  f  x f   1  2 f 2  3 
Câu 11. Xác định hàm số bậc nhất thoả mãn và . x  5 5x 1 A. y  . B. y  . C. y  3x 1. D. y  2x  4 . 3 3
Câu 12. Hai số 1 2 và 1 2 là các nghiệm của phương trình: A. 2 x – 2x –1  0 . B. 2 x  2x –1  0 . C. 2 x  2x 1  0 . D. 2 x – 2x 1  0 .
Câu 13. Giá trị của m để hai đường thẳng y  3x  2 và y   2
m  6 x  m 1 song song là: A. m  3  . B. m  3  . C. m  3 . D. Không có m .
Câu 14. Tập nghiệm S của phương trình x  2  3x  5 là:  7 3   7 3  3 7  3 7  A. S   ;  . B. S   ; . C. S   ; . D. S   ; .  4 2   4 2  2 4 2 4 x  4
Câu 15. Tập xác định của hàm số y  là: x  2 A. D   4  ; \  2 . B. D  .
C. D  4; \  2 . D.  \  2 . Câu 16. Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên  ;  
1 và nghịch biến trên 3; .
B. Hàm số đồng biến trên  ;
 3 và nghịch biến trên 3; .
C. Hàm số đồng biến trên  ;
 0 và nghịch biến trên 4; .
D. Hàm số đồng biến trên  ;
 2 và nghịch biến trên 2; . Câu 17. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A.  2  ;0 . B. 1;  1 . C.  2  ; 1  2. D. 1;  1  .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho B 5;4,C 3;7 . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là A. E 1;18 . B. E 7; 1  5 . C. E 7;  1 . D. E 7;15 . Trang 2/6 - Mã đề 157
Câu 19. Cho tập hợp A  x   x  
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là. A. A 0;1;2;3;4;  5 . B. A 1;2;3;4;  5 . C. A1;2;3;  4 . D. A 0;1;2;3;  4 . Câu 20. Cho phương trình 2
3x  2x 1  0 . Tính  x  x 2 với x và x là nghiệm của phương trình đã cho. 1 2 1 2 4 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9    
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a  3;4 , b   1
 ;2 . Tìm tọa độ của a  b .         A. a  b  4; 6   . B. a  b  2; 2   . C. a  b   4  ;6.
D. a  b  3;8 .  
Câu 22. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .   5 3   A. CA  HC  . B. CA  HC  5 . 2   5 7   5 7 C. CA  HC  . D. CA  HC  . 2 4
Câu 23. Cho hai tập hợp A   2
 ;2, B  1;3. Tìm giao của hai tập hợp A và B . A. A  B  1;2. B. A  B  1;2. C. A  B  1;2. D. A  B  1;2.
Câu 24. Giải phương trình 1 3x  3x 1  0 .  1 1  1 1 A.     ;    . B. ;    . C. ;  . D.   .  3  3  3   2 
Câu 25. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 2 y  x  2x  3 . B. 2 y  x  2x  3 . C. 2 y  x  2x  3 . D. 2 y  x  2x  3 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A–2;2
và B 3;5. Tọa độ đỉnh C là A.  3  ; 5   . B.  1  ; 7   . C. 2;2 . D. 1; 7 .  
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3 , B4; 
1 . Tọa độ của OA  OB là A. 3;  1  . B. 2;   4 . C.  2  ; 4   . D. 6; 2   .
Câu 28. Cho 4 điểm A , B , C , D . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung điểm của
IJ . Mệnh đề nào sau đây sai?
 1  
    A. IJ   AD  BC . B. AB  CD  AD  CB . 2 Trang 3/6 - Mã đề 157
 1  
     C. IJ   AC  BD .
D. OA  OB  OC  OD  0 . 2
Câu 29. Phương trình mx  2m  2x  5 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2  . f  x  x  x  3. f  f 4 Câu 30. Cho hàm số Giá trị của bằng A. 4. B. 5. C. 5  2. D. 5  2.
Câu 31. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 4x x 2 A. y  . B. y  2 x 1 . C. 3 y  x  . D. 2 y  x  . x 1 2 x
Câu 32. Giả sửa phương trình 2 x  m  2 2
1 x m  2  0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x ; x . Tính giá 1 2
trị biểu thức P  3x x 5 x  x theo m. 1 2  1 2 A. 2 P  3m 10m  6 . B. 2 P  3m 10m 1. C. 2 P  3m 10m  5. D. 2 P  3m 10m 1. 2 x  5x 4
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình   là: x  2 x  2 A. S  .  B. S    4 . C. S  1;  4 . D. S    1 .
Câu 34. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức
vectơ nào sau đây là đúng?
  3    A. AB  AC  AG . B. 2AM  3AG . 2      C. AM  2AG . D. AB  AC  2GM .
Câu 35. Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
   A. AB  BC  AC . B. AB  CA  CB . C. AB  CB  CA. D. AB  BC  CA.  1   1 
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x   2m x  1  0  có nghiệm là 2     x   x  3   3 3  A. m ;    . B. m   ;  . 4   4 4   3  3 3  C. m   ;    . D. m  ;    ;      . 4    4 4 
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1;20 để phương trình x 1 m x  3   có nghiệm. 2 x 2 4  x x  2 A. 18. B. 4. C. 19. D. 20.
Câu 38. Gọi AN , CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 4  2 
 4  2  A. AB  AN  CM . B. AB  AN  CM . 3 3 3 3
 2  2 
 4  4  C. AB  AN  CM . D. AB  AN  CM . 3 3 3 3  1  Câu 39. Cho hàm số 2 y  x  2 m 
x  m m  0 xác định trên  1  ; 
1 . Tìm tham số m để giá trị lớn    m 
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ; 
1 lần lượt là y , y thỏa mãn y  y  8 . 1 2 1 2 Trang 4/6 - Mã đề 157 1 A. m 1. B. m  2 . C. m  1  . D. m  . 2
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2x  3 cắt parabol 2
y  x  m  2 x  m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy. A. m  3  . B. m  3 . C. m  3  . D. m  0 .
Câu 41. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  mx  m 1  0 ( m là tham số). Tìm giá trị nhỏ nhất 1 2 2x x  3 P của biểu thức 1 2 P  . min 2 2 x  x  2 x x 1 1 2  1 2  1 A. P   . B. P  2  . C. P  0. D. P  1. min 2 min min min
Câu 42. Ở một lớp học, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao: bóng bàn, bóng đá
và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được bóng bàn và 8 em chơi được bóng chuyền.
Trong đó: có 3 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền, có 4 em chơi được
bóng đá và bóng bàn, có 4 em chơi được bóng chuyền và bóng bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 19 . B. 45 . C. 25 . D. 20 .
Câu 43. Cho phương trình x  mx m 2 2 4 9
1 0. Giả sử phương trình có hai nghiệm x , x và biểu thức 1 2 b
liện hệ giữa các nghiệm độc lập đối với tham số m có dạng là x  x a2 bx x 1 2 1 2 . Giá trị của là a A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 44. Cho hàm số y  m  
1 x  2m  3 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đã cho
xác định trên đoạn  3  ;  1 ? A. Vô số. B. 1 . C. 3. D. 2 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hàm số 2
y  f (x)  x  2x 1 có đồ thị là đường Parabol P ( hình
bên dưới). Hỏi đồ thị hai hàm số y |
 f (x) | và y  x 1có bao nhiêu giao điểm? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho hàm số y  f  x có tập xác định là  và đồ thị như hình vẽ Trang 5/6 - Mã đề 157 y x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 Biểu thức f  2 x  
1 nhận giá trị dương trên A.  ;    1 3; . B.  2  ; 2 . C.  1  ;  3 . D.  ;  2  2; .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2
 ;2, B3;5 . Gọi C a;b là điểm sao cho tam giác ABC có
trọng tâm là gốc tọa độ O . Tính T  a  b . A. T  0 . B. T  6 . C. T  8 . D. T  4 .
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, cho M 1;2, N(3;4),P 2  ;  1 ,Q 5
 ;6. Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng MN và P . Q A. 5;4. B.  2  ;  1 . C. 2;  1 . D.  2  ;  1 .
Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A3; 4 , B2;  1 , C  1  ; 2   . Cho M  ; x y
trên đoạn thẳng BC sao cho S  4S . Khi đó 2 2 x  y bằng ABC ABM 13 3 3 A. . B. . C.  5 . D. . 8 2
2    2  
Câu 50. Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM  BC  2AB , CN  x AC  BC . Xác định
x để A , M , N thẳng hàng. 1 1 A. 3. B.  . C. 2. D.  . 2 3
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 157