Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 1 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chuyên đề môn Toán lớp 12 lần 1 năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 1 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chuyên đề môn Toán lớp 12 lần 1 năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình

45 23 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1:
.S ABC
2a
SA
Cho hình chóp có đáy tam giác đều cnh , cnh n vuông góc vi đáy
3SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
. D.
3
Va=
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như bên. S nghim của phương trình
( )
60fx−=
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3: Cho bn s thc
, , ,a b x y
vi
,ab
là các s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào đưới dây đúng?
A.
( )
y
x x y
aa
+
=
. B.
.
x y xy
a a a=
. C.
( )
x
x
ab ab=
. D.
x
xy
y
a
a
a
=
.
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
42
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= + +
. C.
23
1
x
y
x
+
=
. D.
3
32y x x= +
.
Câu 5: Cho hình tr chiu cao
h
, bán kính đáy bằng
r
. Công thc tính din tích toàn phn ca
hình tr đó là
A.
2
2S rh r

=+
. B.
2
S rh r

=+
. C.
2
22S rh r

=+
. D.
2
2S rh r

=+
.
Câu 6: Cho khối nón tròn xoay bán kính đáy
3r =
chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi
nón đã cho
A.
16 3V
=
. B.
4V
=
. C.
4V =
. D.
12V
=
.
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2; +
.
Câu 8: Tp nghim ca bt phương trình
2
23
21
xx−−
=
A.
1; 3S =−
. B.
2S =
. C.
1;3S =−
. D.
0S =
.
Câu 9: Nếu mt hình tr có diện tích đáy bằng
2
2cm
và chiu cao bng
3cm
thì có th tích bng
A.
3
6cm
. B.
3
6 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
2cm
.
Câu 10: Giải phương trình
( )
3
log 1 2x−=
.
A.
7x =
. B.
9x =
. C.
8x =
. D.
10x =
.
Câu 11: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao của khối chóp bằng
3a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;2
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
. Giá trị của
.Mm
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
42
,,y ax bx c a b c= + +
đồ thị nhình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 15: Cho hàm số
32
11
61
32
y x x x= + +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
.
Câu 16: Đưng cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
13
21
22
y x x x= + +
. B.
32
31y x x= +
.
C.
32
19
31
22
y x x x= + + +
. D.
32
19
31
22
y x x x= + +
.
Câu 17: Cho t din
SABC
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
3SA a=
,
4SB a=
,
5SC a=
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi t din
SABC
.
A.
3
10Va=
. B.
3
5
2
a
V =
. C.
3
20Va=
. D.
3
5Va=
.
Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
log e
x
yx=+
.
A.
( )
1e
e ln 2
x
x
x
+
+
. B.
1e
e
x
x
x
+
+
. C.
( )
1
e ln2
x
x +
. D.
1e
ln2
x
+
.
Câu 19: Tính th tích
V
ca khi cầu có đường kính bng
3cm
.
A.
3
36 cmV
=
. B.
3
9
cm
2
V
=
. C.
3
9 cmV
=
. D.
3
9
cm
8
V
=
.
Câu 20: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
vi
2
AD
AB BC a= = =
. Quay hình thang min
trong của quanh đường thng cha cnh
BC
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành.
A.
3
4
3
a
V
=
. B.
3
Va
=
. C.
3
7
3
a
V
=
. D.
3
5
3
a
V
=
.
Câu 21: Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx+
+ =
có hai nghiêm
1
x
,
2
x
trong đó
12
xx
chọn phát biểu đúng
A.
12
2xx+ =
. B.
12
20xx+=
. C.
12
1xx =−
. D.
12
21xx+ =
.
Câu 22: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
2y x x
= +
A.
\ 2;1D =
. B.
( ) ( )
; 2 1;D = − +
.
C.
D =
. D.
( )
0;D = +
.
Câu 23: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
a
bằng
A.
2
4 a
. B.
2
3a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3 a
.
Câu 24: Biết
1
45
x
=
,
2
56
x
=
,
3
67
x
=
, …,
60
6 64
x
=
, khi đó
1 2 2 60
. ...x x x x
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
13
3
log 6 5 log 1 0x x x + +
A.
(
5;6S =
. B.
( )
1;S = +
. C.
1;6S =
. D.
)
6;S = +
.
Câu 26: H phương trình
28
2 2 5
xy
xy
+
=
+=
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 27: Hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khoảng xác định khi và ch khi tham s
m
tha mãn
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
1;3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
Câu 29: Hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 30: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
8 16 9f x x x x= +
trên đoạn
1;3
A.
( )
1;3
max 5
x
fx
=
. B.
( )
1;3
13
max
27
x
fx
=
. C.
( )
1;3
max 6
x
fx
=−
. D.
( )
1;3
max 0
x
fx
=
.
Câu 31: S đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
2
2
32
23
xx
y
xx
−+
=
+−
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Giá tr cực đại ca hàm s
3
32y x x= +
A.
=1
y
B.
= 4
y
C.
= 0
y
D.
=−1
y
Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có s đỉnh và s mt bng nhau?
A. Khi t diện đều. B. Khi bát diện đều.
C. Khi lập phương. D. Khối mười hai mặt đều.
Câu 34: Cho t din
ABCD
. Các đim
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,AB AC AD
sao cho
, 2 , 3 .MA MB NA NC PA PD
Biết th tích khi t din
AMNP
bng
V
thì khi t din
ABCD
tính theo
V
có giá tr
A.
6.V
B.
4.V
C.
8.V
D.
12 .V
Câu 35: Cho hàm số
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ th hàm s
( )
y f x=
có tng s bao nhiêu đường tim cận đứng và ngang?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 36: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
1
2
2
1
log 2 5
2
x
x
x
x
+

+ + =


.
A.
1
2
. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 37: Cho hàm số
( )
42
3
3 2 3 1
x
y
x m x m
+
=
+ + +
. bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th hàm s có 5 đường tim cn?
A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
tha mãn
( )
4fx=
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti 6
điểm phân bit.
A.
35m
. B.
05m
. C.
34m
. D.
45m
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình bên dưới.
Hàm s
( )
2y f x=−
đồng biến trên khong
A.
( )
2;+
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;2
.
Câu 40: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
( )
21
33
log 1 log 31 32 2 0
x
xx

+ +

?
A. Vô s. B.
28
. C.
26
. D.
27
.
Câu 41:
y
x
(
C
)
C
O
B
A
Cho hàm s
lnyx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
Đưng tròn tâm
A
có duy nht một điểm chung
B
vi
( )
C
. Biết
( )
0;1C
, din tích ca hình
thang
ABCO
gn nht vi s nào sau đây.
A.
3,01
. B.
2,91
. C.
3,09
. D.
2,98
.
Câu 42: Cho hàm s
4 3 2
3 4 12() x x x mfx +=
. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s trên
đoạn.
1;3
. Giá tr nh nht ca M bng
A.
57
2
. B.
59
2
. C.
5
2
. D.
16
.
Câu 43: Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính
4cm
để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết
6
hình chữ nhật các kích
thước
1cm
xcm
(tham khảo hình vẽ). Thể ch của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
3
24,5cm
. B.
3
25cm
. C.
3
25,5cm
. D.
3
24cm
.
Câu 44: Giả sử các số
,,abc
thỏa mãn đồ thị hàm số
32
y x ax bx c= + + +
đi qua
( )
0;1
cực trị
( )
2;0
. Tính giá trị của biểu thức
4T a b c= + +
.
A.
22
. B.
24
. C.
20
. D.
23
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th 3 đim cc tr như hình dưới đây. Số
điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
3
32g x f x x= +
A.
5
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Câu 46: Mt hình tr độ dài đường cao bằng 4, các đường tròn đáy lần lượt
( )
;1O
( )
;1O
. Gi
s
AB
mt day cung c định trên
( )
;1O
sao cho
120AOB =
MN
đường kính thay
đổi trên
( )
;1O
. Giá tr ln nht ca th tích khi t din
ABMN
A.
43
3
. B.
4
3
. C.
83
3
. D.
8
3
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
1AB =
, cnh bên
1SA =
vuông góc
vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Kí hiu
M
điểm di động trên đoạn
CD
N
điểm di động
trên đoạn
CB
sao cho
45MAN =
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Câu 48: Cho các s thc
,ab
tha mãn
1
1
3
ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
4 3 1
log 8log
9
ab
a
b
Pa
=+
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình vẽ sau
Giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
2
2 sing x f x x=−
trền đoạn
[ 1;1]
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
2f
. D.
( )
1f
.
Câu 50: Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
(
m
tham s thc). tt c bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit?
A. 125. B. 123. C. 122. D. 124.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
2a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Lời giải
Chn D
Ta có tam giác đều cnh
2a
nên
2
2
43
3
4
ABC
a
Sa
==
.
Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
bng
23
.
11
. 3. 3
33
S ABC ABC
V SAS a a a
= = =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như bên. S nghim của phương trình
( )
60fx−=
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
6 0 6f x f x = =
.
K đường thng
6y =
song song vi trc
Ox
s cắt đồ th tại 2 điểm phân biệt cũng chính
hai nghim của phương trình
( )
60fx−=
.
Câu 3: Cho bn s thc
, , ,a b x y
vi
,ab
là các s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào đưới dây đúng?
A.
( )
y
x x y
aa
+
=
. B.
.
x y xy
a a a=
. C.
( )
x
x
ab ab=
. D.
x
xy
y
a
a
a
=
.
Lời giải
Chn D
Câu 4: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
42
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= + +
. C.
23
1
x
y
x
+
=
. D.
3
32y x x= +
.
Lời giải
Chn D
Ta có
32
3 2 3 3 0,y x x y x x
= + = +
.
Câu 5: Cho hình tr có chiu cao
h
, bán kính đáy bằng
r
. Công thc tính din tích toàn phn ca hình
tr đó là
A.
2
2S rh r

=+
. B.
2
S rh r

=+
. C.
2
22S rh r

=+
. D.
2
2S rh r

=+
.
Lời giải
Chn C
Hình tr
S
đáy
2
r
=
,
2
xq
S rh
=
.
Do đó diện tích toàn phn hình tr bng
2
22S rh r

=+
.
Câu 6: Cho khi nón tròn xoay bán kính đáy
3r =
chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi
nón đã cho
A.
16 3V
=
. B.
4V
=
. C.
4V =
. D.
12V
=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2
2
11
3 .4 4
33
V r h
= = =
.
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
39
x
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2; +
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
3 9 3 3 2 2;
xx
xx +
.
Tp nghim ca bất phương trình
39
x
( )
2;+
.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
23
21
xx−−
=
A.
1; 3S =−
. B.
2S =
. C.
1;3S =−
. D.
0S =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 3 2
1
2 1 2 3 0
3
xx
x
xx
x
−−
=−
= =
=
.
Tp nghim ca bất phương trình
2
23
21
xx−−
=
1;3S =−
.
Câu 9: Nếu mt hình tr có diện tích đáy bằng
2
2cm
và chiu cao bng
3cm
thì có th tích bng
A.
3
6cm
. B.
3
6 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
2cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
. 2.3 6 .V Bh cm= = =
Câu 10: Gii phương trình
( )
3
log 1 2x−=
.
A.
7x =
. B.
9x =
. C.
8x =
. D.
10x =
.
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
1.x
( )
2
3
log 1 2 1 3 10.x x x = = =
Câu 11: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
a
và chiều cao của khối chóp bằng
3a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đáy là tam giác đều cạnh
a
nên diện tích đáy là
2
3
4
a
S =
.
Vậy thể tích khối chóp là
23
1 1 3 3
. . .3
3 3 4 4
aa
V S h a= = =
.
Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;2
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
. Giá trị của
.Mm
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có
3M =
1m =−
.
Vậy
.3Mm=−
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
42
,,y ax bx c a b c= + +
đồ thị nhình vẽ bên. Sđiểm cực trị của hàm
số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, ta có hàm số có có
3
điểm cực trị.
Câu 15: Cho hàm số
32
11
61
32
y x x x= + +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
6y x x
= + +
2
2
0 6 0
3
x
y x x
x
=−
= + + =
=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
13
21
22
y x x x= + +
. B.
32
31y x x= +
.
C.
32
19
31
22
y x x x= + + +
. D.
32
19
31
22
y x x x= + +
.
Lời giải
Chọn D
Da vào dạng đồ th ta có
0a
.
( )
32
13
2 1 1 1
22
y x x x y= + + =
loi.
( )
32
3 1 1 1y x x y= + =
loi.
Xét hàm
32
19
31
22
y x x x= + +
,
2
39
6
22
y x x
= +
13
0
3 1.
xy
y
xy
= =
=
= =
Vậy đồ th là ca hàm s
32
19
31
22
y x x x= + +
.
Câu 17: Cho t din
SABC
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
3SA a=
,
4SB a=
,
5SC a=
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi t din
SABC
.
A.
3
10Va=
. B.
3
5
2
a
V =
. C.
3
20Va=
. D.
3
5Va=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
1
.3 .4 .5 10
6
V a a a a==
.
Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
log e
x
yx=+
.
A.
( )
1e
e ln 2
x
x
x
+
+
. B.
1e
e
x
x
x
+
+
. C.
( )
1
e ln2
x
x +
. D.
1e
ln2
x
+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
e
1e
e ln2 e ln2
x
x
xx
x
y
xx
+
+
==
++
.
Câu 19: Tính th tích
V
ca khi cầu có đường kính bng
3cm
.
A.
3
36 cmV
=
. B.
3
9
cm
2
V
=
. C.
3
9 cmV
=
. D.
3
9
cm
8
V
=
.
Lời giải
Chọn B
Bán kính
3
2
R =
nên th tích ca khi cu bng
33
49
cm
32
VR
==
.
Câu 20: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
vi
2
AD
AB BC a= = =
. Quay hình thang min
trong của quanh đường thng cha cnh
BC
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành.
A.
3
4
3
a
V
=
. B.
3
Va
=
. C.
3
7
3
a
V
=
. D.
3
5
3
a
V
=
.
Lời giải
Chọn D
Th tích ca khi tròn xoay được to thành bng
3
2 2 2 2
1 1 5
. .2 . .
3 3 3
TN
a
V R h R h a a a a
= = =
.
Câu 21: Phương trình
21
3 4.3 1 0
xx+
+ =
có hai nghiêm
1
x
,
2
x
trong đó
12
xx
chọn phát biểu đúng
A.
12
2xx+ =
. B.
12
20xx+=
. C.
12
1xx =−
. D.
12
21xx+ =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
21
3 4.3 1 0 3. 3 4.3 1 0
x x x x+
+ = + =
Đặt
3
x
t =
(
0t
), phương trình trở thành:
2
1
3 4 1 0
1
3
t
tt
t
=
+ =
=
+ Với
1t =
suy ra
3 1 0
x
x= =
+ Với
1
3
t =
suy ra
1
31
3
x
x= =
Từ đó suy ra
1
1x =−
,
2
0x =
Vậy
12
21xx+ =
.
Câu 22: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
2y x x
= +
A.
\ 2;1D =
. B.
( ) ( )
; 2 1;D = +
.
C.
D =
. D.
( )
0;D = +
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi
2
2
20
1
x
xx
x
−
+
Vậy tập xác định
\ 2;1D =
Câu 23: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
a
bằng
A.
2
4 a
. B.
2
3a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3 a
.
Lời giải
Chọn D
Xét hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
R OD=
(trong đó
O
là trung điểm cạnh
BD

)
Xét
BDB
vuông tại
B
ta có
( )
2
2 2 2
' ' 2 3B D BB BD a a a= + = + =
Suy ra
3
22
B D a
R
==
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
2
22
3
4 4 . 3
2
a
S R a

= = =



.
Câu 24: Biết
1
45
x
=
,
2
56
x
=
,
3
67
x
=
, …,
60
6 64
x
=
, khi đó
1 2 2 60
. ...x x x x
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
2
3
60
14
25
3 6 1 2 3 60 4 5 6 63 4
60 63
45
log 5
56
log 6
6 7 log 7 . ... log 5.log 6.log 7. ... .log 64 log 64 3
...
...
log 64
63 64
x
x
x
x
x
x
x x x x x
x
=
=
=
=

= = = = =



=

=
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
13
3
log 6 5 log 1 0x x x + +
A.
(
5;6S =
. B.
( )
1;S = +
. C.
1;6S =
. D.
)
6;S = +
.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình
( )
( )
2
33
log 6 5 log 1 0x x x + +
( )
( )
2
33
log 6 5 log 1x x x +
2
6 5 1
10
x x x
x
+
−
2
1
7 6 0
6
6
1
1
x
xx
x
x
x
x
+

.
Tập nghiệm của bất phương trình
)
6;S = +
.
Câu 26: H phương trình
28
2 2 5
xy
xy
+
=
+=
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 8 2 .2 8
2 2 5 2 2 5
x y x y
x y x y
+

==


+ = + =


Suy ra
2 ,2
xy
là 2 nghiệm dương của phương trình
2
5 8 0tt + =
.
Mà phương trình
2
5 8 0tt + =
vô nghim nên h phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 27: Hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khoảng xác định khi và ch khi tham s
m
tha mãn
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
\1D =
.
( )
2
1
1
1
x m m
yy
x
x
+−
= =
+
+
.
Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định
0, 1 1 0 1y x m m
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 29: Hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy:
+
lim 0
x
ya
→
=
.
+ Hàm s có 3 cc tr nên
. 0 0ab b
.
+ Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Câu 30: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
8 16 9f x x x x= +
trên đoạn
1;3
A.
( )
1;3
max 5
x
fx
=
. B.
( )
1;3
13
max
27
x
fx
=
. C.
( )
1;3
max 6
x
fx
=−
. D.
( )
1;3
max 0
x
fx
=
.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho xác định trên đoạn
1;3
.
Ta có
( ) ( )
3 2 2
8 16 9 3 16 16f x x x x f x x x
= + = +
.
Nên
( )
2
4 1;3
0 3 16 16 0
4
1;3
3
x
f x x x
x
=
= + =
=
.
Khi đó
( ) ( )
4 13
1 0; 3 6;
3 27
f f f

= = =


.
Vy
( )
1;3
13
max
27
x
fx
=
.
Câu 31: S đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
2
2
32
23
xx
y
xx
−+
=
+−
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
lim 1 1
x
yy
→+
= =
là tim cn ngang
Do
1
1
1
lim
4
1
1
lim
4
x
x
y
x
y
+
=−
=
=−
không là tim cận đứng
( )
3
lim 3
x
yx
+
→−
= − =
là tim cận đứng
Vy tng s đường tim cận đứng và ngang của đồ th là 2.
Câu 32: Giá tr cực đại ca hàm s
3
32y x x= +
A.
=1
y
B.
= 4
y
C.
= 0
y
D.
=−1
y
Li gii
Chn B
( ) ( )
2
1
3 3 0
1
6 , 1 6 0, 1 4
x
yx
x
y x y y
=−
= =
=

= = =
Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
và giá tr cực đại là 4.
Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có s đỉnh và s mt bng nhau?
A. Khi t diện đều. B. Khi bát diện đều.
C. Khi lập phương. D. Khối mười hai mặt đều.
Li gii
Chn A
Khi t diện đều có s đỉnh bng s mt bng 4.
Câu 34: Cho t din
ABCD
. Các đim
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,AB AC AD
sao cho
, 2 , 3 .MA MB NA NC PA PD
Biết th tích khi t din
AMNP
bng
V
thì khi t din
ABCD
tính theo
V
có giá tr
A.
6.V
B.
4.V
C.
8.V
D.
12 .V
Li gii
Chn B
Ta có:
1 2 3
,,
2 3 4
AM AB AN AC AP AD
1 2 3
..
. . 1
2 3 4
4.
. . . . 4
AMNP
ABCD
ABCD ABCD
AB AC AD
V
V AM AN AP
VV
V V AB AC AD AB AC AD
Câu 35: Cho hàm số
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ th hàm s
( )
y f x=
có tng s bao nhiêu đường tim cận đứng và ngang?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Từ bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta có:
( ) ( )
lim 1; lim
xx
f x f x
→− +
= =
. Suy ra đồ th hàm s
( )
y f x=
một TCN đường thng
1y =−
.
( )
1
lim
x
fx
+
= −
. Suy ra đồ th hàm s
( )
y f x=
có một TCĐ là đường thng
1x =
.
Câu 36: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
1
2
2
1
log 2 5
2
x
x
x
x
+

+ + =


.
A.
1
2
. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
0x
1
2
2
1
log 2 5
2
x
x
x
x
+

+ + =


( ) ( )
1
21
2
f x f
x

+ =


, vi
( )
2
log 2
t
f t t=+
hàm số đồng biến
trên khoảng
( )
0;+
.
Vy
( )
1
12
2
x
x
+ =
2
2 4 1 0xx + =
.
Suy ra tích tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho bằng
1
2
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
42
3
3 2 3 1
x
y
x m x m
+
=
+ + +
. bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th hàm s có 5 đường tim cn?
A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi:
( )
42
3 2 3 1 0x m x m + + +
2
2
1
31
x
xm
+
2
1
31
x
xm

+
.
Ta có:
( )
lim 0
x
fx
→
=
. Suy ra đồ th hàm s có một TCN là đường thng
0y =
.
Vậy đồ th hàm s 5 đường tim cận khi 4 đường TCĐ
phương trình
2
31xm=+
có hai nghim phân bit khác
1, 3−
3 1 0
3 1 1
3 1 9
m
m
m
+
+
+
1
3
0
8
3
m
m
m
−

.
Suy ra s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th hàm s 5
đường tim cn là 2019.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
tha mãn
( )
4fx=
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti 6
điểm phân bit.
A.
35m
. B.
05m
. C.
34m
. D.
45m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s
( )
y f x=
là hàm chẵn nên đồ th nhn trc tung làm trục đối xng.
T bng biến thiên ca hàm
( )
y f x=
ta suy ra bng biến thiên ca hàm
( )
y f x=
như sau:
Đưng thng
ym=
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại 6 điểm phân bit khi
45m
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình bên dưới.
Hàm s
( )
2y f x=−
đồng biến trên khong
A.
( )
2;+
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
22f x f x
=


.
Hàm s
( )
2y f x=−
đồng biến
( ) ( )
21
2 0 2 0
1 2 4
x
f x f x
x

−
3
21
x
x
Câu 40: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
( )
21
33
log 1 log 31 32 2 0
x
xx

+ +

?
A. Vô s. B.
28
. C.
26
. D.
27
.
Lời giải
Chọn D
Điu kin:
31x −
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
33
1
21
33
2
33
1
log 1 log 31 0
32 2
log 1 log 31 32 2 0
log 1 log 3
22 03
0
10
x
x
x
xx
xx
xx
+ +

+ +

+ +
22
11
22
1 51
5
5
1 31 0
6
22
5
3
6
6
1 31 0
56
22
3
0
32 2
0
32 2
6
xx
xx
x
x x x
x
x
x
x
x x x
x
x
x
x
−−
−−


+ +



−




=

+ +






−−

−−
.
Kết hp với điều kin
31x −
ta có
31 5
6
x
x
=
.
Vy có 27 s nguyên
x
.
Câu 41: Cho hàm s
lnyx=
đồ th
( )
C
như hình vẽ. Đường tròn tâm
A
duy nht một điểm
chung
B
vi
( )
C
. Biết
( )
0;1C
, din tích ca hình thang
ABCO
gn nht vi s nào sau đây.
A.
3,01
. B.
2,91
. C.
3,09
. D.
2,98
.
Lời giải
Chọn B
Đưng thẳng đi qua
( )
0;1C
và song song vi trc hoành cắt đồ th
()C
ti
( ;1)Be
.
Gọi
()d
là tiếp tuyến ca
()C
ti
( ;1)Be
thì phương trình
()d
x
y
e
=
.
()C
tiếp xúc với đường tròn tâm
A
ti
( ;1)Be
thì
()d
tiếp tuyến chung ca
()C
đường
tròn tâm
A
.
1
( ) ( ;0)AB d A e
e
+
.
y
x
(
C
)
C
O
B
A
y
x
d
(
C
)
e +
1
e
C
e
O
1
B
A
Hình thang
ABCO
có:
1
; ; 1OA e CB e OC
e
= + = =
.
Vy
2,91.
( ) 1
22
OA CB OC
e
ABCO
e
S
+
= = +
Câu 42: Cho hàm s
4 3 2
3 4 12() x x x mfx +=
. Gi
M
giá tr ln nht ca m s trên
đoạn.
1;3
. Giá tr nh nht ca M bng
A.
57
2
. B.
59
2
. C.
5
2
. D.
16
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
4 3 2
3 4 12x x x x mg +=
trên
1;3
.
Ta có:
( )
( )
3 2 2
12 12 24 12 2g x x x x x x x
= =
.
( )
1 1;3
0 0 1;3
2 1;3
x
g x x
x
=
=
=
=
( )
1 5gm =−
;
( )
0gm=
;
( )
2 32gm=−
;
( )
3 27gm=+
Thy:
32 5 27,m m m m m +
. Vậy
1;3
max max 32 ; 27mm
= +
.
TH1:
5
27 32
2
m m m+
. Khi đó
59 5 59
32 , min
2 2 2
m m MM ==
.
TH2:
5
27 32
2
m m m+
. Khi đó
59 5 59
27 , min
2 2 2
m m MM + ==
.
Vy giá tr nh nht ca
M
59
2
.
Câu 43: Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính
4cm
để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết
6
hình chữ nhật các kích
thước
1cm
xcm
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.
3
24,5cm
. B.
3
25cm
. C.
3
25,5cm
. D.
3
24cm
.
Lời giải
Chọn B
Xét hình chữ nhật
ABCD
nội tiếp
( )
O
, do đó,
AC
là đường kính của
( )
O
. Ta có
8AC cm=
.
Tính được
1 3 1 3 2DC x x= + + = +
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác
ADC
ta có
( )
2
2 2 2
3 7 3
2 3 8 4 4 3 60 0
2
x x x x x
+ + = + = =
2
23
3 3 27 7 99 3
. 1.6. 3 25,0094
4 2 4
d
x
V h S x cm
−+
= = = =
Câu 44: Giả sử các số
,,abc
thỏa mãn đồ thị hàm số
32
y x ax bx c= + + +
đi qua
( )
0;1
cực trị
( )
2;0
. Tính giá trị của biểu thức
4T a b c= + +
.
A.
22
. B.
24
. C.
20
. D.
23
.
Lời giải
Chọn D
2
' 3 2y x ax b= + +
Hàm số có cực trị
2
30ab−
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
( ) ( )
0;1 ; 2;0
nên
1
8 4 2 0
c
a b c
=
+ + =
Hàm số đạt cực trị tại
2x =−
do đó
12 4 0ab + =
Vậy ta có hệ
17
1
4
8 4 2 0 5
12 4 0 1
a
c
a b c b
a b c
=
=
+ + = =


+ = =
4 23T a b c = + + =
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th 3 điểm cc tr như hình dưới đây. Số
điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
3
32g x f x x= +
A.
5
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta
( )
( ) ( )
23
3 3 3 2g x x f x x

= +
,
( )
3
1
3
2
3
3
1
3 2 (1)
0 3 2 (2)
3 2 (3)
x
x x m
g x x x m
x x m
=
+ =
= + =
+ =
, vi
( ) ( ) ( )
1 2 3
4; 1 ; 1;0 ; 0;1m m m
Xét hàm s
3
32y x x= +
, có
2
33yx
=−
Với
( ) ( )
1
4; 1 1m
có 1 nghiệm
Với
( ) ( )
2
1;0 2m
có 1 nghiệm
Với
( ) ( )
3
0;1 3m 
có 3 nghiệm phân biệt
Vậy
( )
0gx
=
có 7 nghiệm bội lẻ, nên có 7 điểm cực trị.
Câu 46: Mt hình tr độ dài đường cao bằng 4, các đường tròn đáy lần lượt
( )
;1O
( )
;1O
. Gi
s
AB
mt day cung c định trên
( )
;1O
sao cho
120AOB =
MN
đường kính thay
đổi trên
( )
;1O
. Giá tr ln nht ca th tích khi t din
ABMN
A.
43
3
. B.
4
3
. C.
83
3
. D.
8
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
1
. . , .sin ,
6
ABMN
V AB MN d AB MN AB MN=
.
( )
,4d AB MN =
; và có
( )
sin , 1AB MN
Nên
1 4 3
. . .4.1
63
ABMN
V AB MN=
. Vy giá tr ln nht ca th tích khi t din
ABMN
43
3
khi
( )
sin , 1AB MN AB MN=
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1AB =
, cnh bên
1SA =
vuông góc
vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Kí hiu
M
điểm di động trên đoạn
CD
N
điểm di động
trên đoạn
CB
sao cho
45MAN =
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
A.
21
3
. B.
21
9
+
. C.
21
6
+
. D.
21
9
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
; 0 , 1DM x BN y x y= =
Ta có
( )( ) ( )
11
1 1 1 1
22
AMN ABCD ABN ADM CMN
S S S S S x y x y xy
= = + + =


Xét tam giác vuông
CMN
:
( ) ( ) ( )
22
2
1 1 1MN x y= +
.
Áp dụng định
cos
cho tam giác
AMN
:
( )
2 2 2 2 2 2 2
2. . .cos45 1 1 2. 1. 1 2MN AM AN AM AN x y x y= + = + + + + +
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
( )( )
( )
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
1 1 1 1 2. 1. 1
2 2 2 1 1
1 4 3
x y x y x y
x y x y
x y x y xy
+ = + + + + +
+ = + +
+ = +
Ta có
( )
22
24x y xy+
T (3) và (4) suy ra
( )
( )
2
22
3 2 2
1 4 2 6 1 0
3 2 2
xy loai
x y xy xy xy xy
xy
+
+ +
−
( )
1
1 2 1
2
AMN
S xy
=
.
1 2 1
..
33
S AMN AMN
V SAS
=
Du
""=
xy ra
3 2 2
3 2 2
xy
xy
xy
=
= =
=−
Vy th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
bng
21
3
Câu 48: Cho các s thc
,ab
tha mãn
1
1
3
ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
4 3 1
log 8log
9
ab
a
b
Pa
=+
.
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
1
1
3
ba
nên
( )
( ) ( )
2
22
4 3 1 4 3 1
3 2 0 log log
99
aa
bb
b b b
−−
Ta có
2
2
1
8log 8
log 1
b
a
a
a
b

=


Đặt
log
a
bx=
. Vì
1
1
3
ba
nên
log 1
a
xb=
. Khi đó
( )
( )
2
22
2
4 3 1
18
log 8log log 8 2
9 log 1
1
a b a
a
a
b
P a b P x
b
x

= + + +


( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
2 2 2
8 8 8
2 1 1 2 3. 1 . 1 . 2 8
1 1 1
x x x x x
x x x
+ = + + + + =
Suy ra
8P
Du
""=
xy ra
3
2
3
2
3
b
a
=
=
Vy
min 8P =
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình vẽ sau
Giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
2
2 sing x f x x=−
trền đoạn
[ 1;1]
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
2f
. D.
( )
1f
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( )
2 2 2sin .cos 2 2 sin2f x x x f x xgx

= =
. Đặt
2 2;2t x t=
.
( ) ( ) ( )
sin
0 2 sin 0 , 2;2
2
t
g t f t t f t t
= = =
.
Vy giá tr ln nht là
( ) ( )
00gf=
Câu 50: Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
(
m
tham s thc). tt c bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit?
A. 125. B. 123. C. 122. D. 124.
Li gii
Chn B
Điu kin
00
5 0 5
xx
xx
mm




.
( )
2
33
2
33
0, 5 0
2log log 1 5 0
50
2log log 1 0
x
x
x
xm
x x m
m
xx
=
−=
=
5
1
2
3
3
0,5 0
0, 5 0
log
50
1
log 3
2
3
log 1
x
x
x
xm
xm
xm
m
xx
x
x
=
−=



==


=
=

+ Khi
2
1 log 1 0mx= = =
vậy phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
2 nghim
1
2
3
3
x
x
=
=
+
5
1 logm x m =
1 nghiệm. Để phương trình đúng 2 nghiệm thì
1
3
3
5
1
log 3 5 5 2,53 125
3
m m m
---------- HT ----------
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 LƯƠNG VĂN TỤY MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho hình c S.ABC
hóp có đáy là tam giác đều cạ 2a nh , cạnh bê SA n vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 1 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a 2 . D. 3 V = a . 2 4 Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) − 6 = 0 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 3:
Cho bốn số thực a, b, x, y với a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào đưới dây đúng? x aA. ( )y x x y a a + = . B. x. y xy
a a = a . C. ( )x x ab = ab . D. x y = a . y a Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x + 3 A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x + 2x +1. C. y =
y = x + x − . x − . D. 3 3 2 1 Câu 5:
Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy bằng r . Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 2
S =  rh + 2 r . B. 2
S =  rh +  r . C. 2
S = 2 rh + 2 r . D. 2
S = 2 rh +  r . Câu 6:
Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho A. V =16 3 . B. V = 4 . C. V = 4 . D. V =12 . Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là A. (2;+ ) . B. (0;2) . C. (0;+ ) . D. ( 2; − + ) . Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −2 x 3 2 − = 1 là
A. S = 1;−  3 . B. S =   2 . C. S =  1 − ;  3 . D. S =   0 . Câu 9:
Nếu một hình trụ có diện tích đáy bằng 2
2cm và chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng A. 3 6cm . B. 3 6 cm . C. 3 12 cm . D. 3 2cm .
Câu 10: Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( )
A. x = 7 .
B. x = 9 .
C. x = 8 . D. x =10 .
Câu 11: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a . 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. . 4 12
Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ; 
2 . Giá trị của M .m bằng A. 3 − . B. 1. C. 2 − . D. 3 . Câu 14: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c( , a ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 1 1 Câu 15: Cho hàm số 3 2 y = − x +
x + 6x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ).
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 3 A. 3 2 y = x +
x − 2x +1 . B. 3 2
y = x −3x +1. 2 2 1 9 1 9 C. 3 2 y = − x + 3x + x +1. D. 3 2 y = x − 3x + x +1. 2 2 2 2
Câu 17: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a ,
SB = 4a , SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC . 3 5a A. 3
V = 10a . B. V = . C. 3
V = 20a . D. 3 V = 5a . 2
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = log + ex y x . 2 ( ) 1+ ex 1+ ex 1 1 ex + A. ( . B. . C. . D. . + ex x )ln2 + ex x ( ex x + )ln2 ln 2
Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3cm . 9 9 A. 3 V = 36 cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = 9 cm . D. 3 V = cm . 2 8 AD
Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông tại A B với AB = BC =
= a . Quay hình thang và miền 2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a 3 7 a 3 5 a A. V = . B. 3
V =  a . C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 21: Phương trình 2x 1
3 + − 4.3x +1 = 0 có hai nghiêm x , x trong đó x x chọn phát biểu đúng 1 2 1 2
A. x + x = 2 − .
B. 2x + x = 0. C. x x = 1 − .
D. x + 2x = 1 − . 1 2 1 2 1 2 1 2 −
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x + x − ) 3 2 2 là A. D = \  2 − ;  1 . B. D = (− ;  2 − )(1;+) . C. D = .
D. D = (0;+) .
Câu 23: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng 2 a 3 A. 2 4 a . B. 2 a 3 . C. . D. 2 3 a . 2 x x x x Câu 24: Biết 1 4 = 5 , 2 5 = 6, 3 6 = 7 , …, 60 6
= 64 , khi đó x x .x ...x bằng 1 2 2 60 3 5 A. 4 . B. 3 . C. . D. . 2 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1  0 là 1 ) 3 ( ) 3 A. S = (5;  6 .
B. S = (1;+) .
C. S = 1;6 .
D. S = 6;+) . 2x+y = 8
Câu 26: Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm?
2x + 2y = 5 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . x + m
Câu 27: Hàm số y = x + đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi tham số m thỏa mãn 1
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m  1.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+ ) Câu 29: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x −8x +16x −9 trên đoạn 1;  3 13
A. max f ( x) = 5 .
B. max f ( x) = .
C. max f ( x) = 6 − .
D. max f ( x) = 0 . x   1;  3 x   1;  3 27 x   1;  3 x   1;  3 2 x − 3x + 2
Câu 31: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x + 2x − 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x −3x + 2 là A. y =1 y y y B. = 4 C. = 0 D. = −1
Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối mười hai mặt đều.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh A ,
B AC, AD sao cho MA M , B NA 2NC, PA 3P .
D Biết thể tích khối tứ diện AMNP bằng V thì khối tứ diện
ABCD tính theo V có giá trị là A. 6V . B. 4V . C. 8V. D. 12V.
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 1  1 +x
Câu 36: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log + + 2 x x = 5. 2    2x  1 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2 x + 3
Câu 37: Cho hàm số y = 4 x − (3m + 2) 2
x + 3m + . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 1  2 − 019;201 
9 của tham số m để đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận? A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020.
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f ( x) = 4 và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 6 điểm phân biệt.
A.
3  m  5 .
B. 0  m  5.
C. 3  m  4 .
D. 4  m  5 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (2;+) . B. ( 2 − ; ) 1 . C. (1; ) 3 . D. (− ;  2 − ).
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 
( 2x + )1−log (x+3 )1( x 1 32 − 2 −    0 ? 3 3 ) A. Vô số. B. 28 . C. 26 . D. 27 . y (C) B C A O x Câu 41:
Cho hàm số y = ln x có đồ thị (C ) như hình vẽ.
Đường tròn tâm A có duy nhất một điểm chung B với (C). Biết C (0; ) 1 , diện tích của hình
thang ABCO gần nhất với số nào sau đây. A. 3, 01. B. 2,91 . C. 3, 09 . D. 2,98 . Câu 42: Cho hàm số 4 3 2 f ( )
x = 3x − 4x −12x + m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn. 1 − ; 
3 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng 57 59 5 A. . B. . C. . D. 16 . 2 2 2
Câu 43: Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính 4 cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích
thước là 1cm xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 24,5cm . B. 3 25cm . C. 3 25,5cm . D. 3 24cm .
Câu 44: Giả sử các số a, b, c thỏa mãn đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua (0 ) ;1 và có cực trị ( 2
− ;0) . Tính giá trị của biểu thức T = 4a +b +c. A. 22 . B. 24 . C. 20 . D. 23.
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số
điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 3
x − 3x + 2) là A. 5 . B. 9 . C. 11. D. 7 .
Câu 46: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 4, các đường tròn đáy lần lượt là ( ) ;1 O và (O ) ;1 . Giả
sử AB là một day cung cố định trên ( ) ;1 O
sao cho AOB =120 và MN là đường kính thay đổi trên (O )
;1 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABMN là 4 3 4 8 3 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 1, cạnh bên SA =1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho MAN = 45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN 2 −1 2 +1 2 +1 2 −1 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 1
Câu 48: Cho các số thực a, b thỏa mãn
b a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4(3b − ) 1 2 P = log + 8log a . a 9 b a A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
−sin x trền đoạn [ 1 − ;1] là A. f ( ) 1 .
B. f (0) .
C. f (2) . D. f (− ) 1 .
Câu 50: Cho phương trình ( 2 2 log − log −1 5x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 3 3 )
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 125. B. 123. C. 122. D. 124.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 1 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a 2 . D. 3 V = a . 2 4 Lời giải Chọn D 2 4a 3
Ta có tam giác đều cạnh 2a nên 2 S = = a 3 . ABC  4 1 1
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng 2 3 V = S . A S
= a 3.a 3 = a . S . ABC  3 ABC 3 Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) − 6 = 0 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có f ( x) − 6 = 0  f ( x) = 6 .
Kẻ đường thẳng y = 6 song song với trục Ox sẽ cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt cũng chính là
hai nghiệm của phương trình f ( x) − 6 = 0 . Câu 3:
Cho bốn số thực a, b, x, y với a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào đưới dây đúng? x a A. ( )y x x y a a + = . B. x. y xy
a a = a . C. ( )x x ab = ab . D. xy = a . y a Lời giải Chọn D Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x + 3 A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x + 2x +1. C. y =
y = x + x − . x − . D. 3 3 2 1 Lời giải Chọn D Ta có 3 2
y = x + 3x − 2  y = 3x + 3  0, x   . Câu 5:
Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy bằng r . Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. 2
S =  rh + 2 r . B. 2
S =  rh +  r . C. 2
S = 2 rh + 2 r . D. 2
S = 2 rh +  r . Lời giải Chọn C Hình trụ có S 2
đáy =  r , S = 2rh . xq
Do đó diện tích toàn phần hình trụ bằng 2
S = 2 rh + 2 r . Câu 6:
Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho A. V =16 3 . B. V = 4 . C. V = 4 . D. V =12 . Lời giải Chọn B 1 1
Ta có V =  r h =  ( 3)2 2 .4 = 4 . 3 3 Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là A. (2;+ ) . B. (0;2) . C. (0;+ ) . D. ( 2; − + ) . Lời giải Chọn A Ta có x x 2
3  9  3  3  x  2  x (2;+ ) .
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là (2;+ ) . − − Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 3 2 =1 là
A. S = 1;−  3 . B. S =   2 . C. S =  1 − ;  3 . D. S =   0 . Lời giải Chọn C  = − 2 x 1 Ta có x −2x 3 − 2 2
=1  x − 2x − 3 = 0   . x = 3 − −
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 3 2 =1 là S = 1 − ;  3 . Câu 9:
Nếu một hình trụ có diện tích đáy bằng 2
2cm và chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng A. 3 6cm . B. 3 6 cm . C. 3 12 cm . D. 3 2cm . Lời giải Chọn A Ta có 3 V = .
B h = 2.3 = 6cm .
Câu 10: Giải phương trình log x −1 = 2 . 3 ( )
A. x = 7 .
B. x = 9 .
C. x = 8 . D. x =10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 1. log ( x − ) 2
1 = 2  x −1 = 3  x =10. 3
Câu 11: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a . 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a . C. 3 a 3 . D. . 4 12 Lời giải Chọn B 2
Ta có đáy là tam giác đều cạnh a 3
a nên diện tích đáy là S = . 4 2 3
Vậy thể tích khối chóp là 1 1 a 3 a 3 V = S.h = . .3a = . 3 3 4 4
Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ; 
2 . Giá trị của M .m bằng A. 3 − . B. 1. C. 2 − . D. 3 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta có M = 3 và m = 1 − . Vậy M.m = 3 − . Câu 14: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c( , a ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta có hàm số có có 3 điểm cực trị. 1 1 Câu 15: Cho hàm số 3 2 y = − x +
x + 6x −1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ). Lời giải Chọn A Ta có 2
y = −x + x + 6 x = 2 − 2
y = 0  −x + x + 6 = 0   . x = 3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;3).
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 1 3 A. 3 2 y = x +
x − 2x +1 . B. 3 2
y = x −3x +1. 2 2 1 9 1 9 C. 3 2 y = − x + 3x + x +1. D. 3 2 y = x − 3x + x +1. 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Dựa vào dạng đồ thị ta có a  0 . 1 3 3 2 y = x +
x − 2x +1  y ( ) 1 = 1 loại. 2 2 3 2
y = x − 3x +1 y ( ) 1 = 1 − loại. 1 9 3 9 Xét hàm 3 2 y = x − 3x + x +1, 2 y = x − 6x + 2 2 2 2 x =1 y = 3 y = 0  
x = 3  y =1. 1 9
Vậy đồ thị là của hàm số 3 2 y = x − 3x + x +1. 2 2
Câu 17: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a ,
SB = 4a , SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC . 3 5a A. 3
V = 10a . B. V = . C. 3
V = 20a . D. 3 V = 5a . 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có 3 V = .3 . a 4 .
a 5a = 10a . 6
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số = log + ex y x . 2 ( ) 1+ ex 1+ ex 1 1 ex + A. ( . B. . C. . D. . + ex x )ln2 + ex x ( ex x + )ln2 ln 2 Lời giải Chọn A (  x + ex ) 1+ ex Ta có y = ( = .
x + ex )ln 2 ( x + ex )ln 2
Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3cm . 9 9 A. 3 V = 36 cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = 9 cm . D. 3 V = cm . 2 8 Lời giải Chọn B 3 4 9 Bán kính R =
nên thể tích của khối cầu bằng 3 3 V =  R = cm . 2 3 2 AD
Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông tại A B với AB = BC =
= a . Quay hình thang và miền 2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a 3 7 a 3 5 a A. V = . B. 3
V =  a . C. V = . D. V = . 3 3 3 Lời giải Chọn D Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng 3 1 1 5 a 2 2 2 2
V =  R h −  R h = .a .2a − .a .a = . T 3 N 3 3
Câu 21: Phương trình 2x 1
3 + − 4.3x +1 = 0 có hai nghiêm x , x trong đó x x chọn phát biểu đúng 1 2 1 2
A. x + x = 2 − .
B. 2x + x = 0. C. x x = 1 − .
D. x + 2x = 1 − . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn D Ta có x+ x − + =  ( x )2 2 1 3 4.3 1 0 3. 3 − 4.3x +1 = 0 t =1 Đặt  3x t =
( t  0 ), phương trình trở thành: 2
3t − 4t +1 = 0  1  t =  3
+ Với t =1 suy ra 3x =1  x = 0 1 x 1
+ Với t = suy ra 3 =  x = −1 3 3 Từ đó suy ra x = 1 − , x = 0 1 2 Vậy x + 2x = 1 − . 1 2 −
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x + x − ) 3 2 2 là A. D = \  2 − ;  1 . B. D = (− ;  2 − )(1;+) . C. D = .
D. D = (0;+) . Lời giải Chọn A x  2 − Hàm số xác định khi 2
x + x − 2  0   x  1
Vậy tập xác định D = \ 2 − ;  1
Câu 23: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng 2 a 3 A. 2 4 a . B. 2 a 3 . C. . D. 2 3 a . 2 Lời giải Chọn D
Xét hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R = OD (trong đó O là trung điểm cạnh B D   ) Xét B
DB vuông tại B ta có B D = BB + BD = a + (a )2 2 2 2 ' ' 2 = a 3 B Da 3 Suy ra R = = 2 2 2  
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là a 3 2 2
S = 4 R = 4.  = 3a   . 2   x x x x Câu 24: Biết 1 4 = 5 , 2 5 = 6, 3 6 = 7 , …, 60 6
= 64 , khi đó x x .x ...x bằng 1 2 2 60 3 5 A. 4 . B. 3 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có x1 4 = 5 x = log 5 1 4  x  2 5  = 6 x = log 6 2 5    x3 6 = 7
 x = log 7  x x .x ...x = log 5.log 6.log 7. ... .log 64 = log 64 = 3. 3 6 1 2 3 60 4 5 6 63 4   ... ...   x60 63 = 64 x = log 64  60 63 
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1  0 là 1 ) 3 ( ) 3 A. S = (5;  6 .
B. S = (1;+) .
C. S = 1;6 .
D. S = 6;+) . Lời giải Chọn D
Bất phương trình  −log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1  0 3 ) 3 ( )  log ( 2
x − 6x + 5  log x −1 3 ) 3 ( ) x 1 2
x − 6x + 5  x −1 2   − +    x 7x 6 0   
 x  6  x  6. x −1  0 x 1  x 1
Tập nghiệm của bất phương trình S = 6;+) . 2x+y = 8
Câu 26: Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm?
2x + 2y = 5 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn D 2x+y = 8 2 .x2y = 8 Ta có   
2x + 2y = 5
2x + 2y = 5
Suy ra 2x , 2y là 2 nghiệm dương của phương trình 2
t − 5t + 8 = 0 . Mà phương trình 2
t − 5t + 8 = 0 vô nghiệm nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm. x + m
Câu 27: Hàm số y = x + đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi tham số m thỏa mãn 1
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ −  1 . x + m 1− m y =  y = . x +1 (x + )2 1
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định  y  0, x   1
− 1− m  0  m 1.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+ ). Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Câu 29: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
+ lim y = −  a  0 . x→
+ Hàm số có 3 cực trị nên .
a b  0  b  0 .
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x −8x +16x −9 trên đoạn 1;  3 13
A. max f ( x) = 5 .
B. max f ( x) = .
C. max f ( x) = 6 − .
D. max f ( x) = 0 . x   1;  3 x   1;  3 27 x   1;  3 x   1;  3 Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho xác định trên đoạn 1;  3 . Ta có f ( x) 3 2
= x x + x −  f (x) 2 8 16 9
= 3x −16x +16. x = 41;  3  Nên f ( x) 2
= 0  3x −16x +16 = 0  4  . x = 1;  3  3  
Khi đó f ( ) = f ( ) 4 13 1 0; 3 = 6 − ; f =   .  3  27 13
Vậy max f ( x) = . x   1;  3 27 2 x − 3x + 2
Câu 31: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x + 2x − 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
lim y = 1  y = 1 là tiệm cận ngang x→+  1 lim y = −  + x 1 → 4 Do 
x =1 không là tiệm cận đứng 1 lim y = − − x 1 → 4
lim y = −  x = 3 − là tiệm cận đứng + x→( 3 − )
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị là 2.
Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x −3x + 2 là A. y =1 y y y B. = 4 C. = 0 D. = −1 Lời giải Chọn B x = 1 − 2
y = 3x − 3 = 0  x =1
y = 6x, y (− ) 1 = 6 −  0, y (− ) 1 = 4
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và giá trị cực đại là 4.
Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối mười hai mặt đều. Lời giải Chọn A
Khối tứ diện đều có số đỉnh bằng số mặt bằng 4.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh A ,
B AC, AD sao cho MA M , B NA 2NC, PA 3P .
D Biết thể tích khối tứ diện AMNP bằng V thì khối tứ diện
ABCD tính theo V có giá trị là A. 6V . B. 4V . C. 8V. D. 12V. Lời giải Chọn B 1 2 3 Ta có: AM AB, AN AC, AP AD 2 3 4 1 2 3 A . B AC. AD V V AM .AN.AP 1 AMNP 2 3 4 V 4V. V V A . B AC.AD A . B AC.AD 4 ABCD ABCD ABCD
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta có: lim f ( x) = 1
− ; lim f (x) = − . Suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có một TCN là đường thẳng x→− x→+ y = 1 − .
lim f ( x) = − . Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) có một TCĐ là đường thẳng x =1. + x 1 → 1  1 +x
Câu 36: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log + + 2 x x = 5. 2    2x  1 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2 Lời giải Chọn A ĐKXĐ: x  0 1  1 +x   1  2 log + + 2 x x = 5  f + x = f   (2) ( ) 1 , với ( ) = log +2t f t t là hàm số đồng biến 2    2x   2x  2 trên khoảng (0;+ ) . Vậy ( ) 1 1  + x = 2 2
 2x − 4x +1 = 0 . 2x
Suy ra tích tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 1 . 2 x + 3
Câu 37: Cho hàm số y = 4 x − (3m + 2) 2
x + 3m + . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 1  2 − 019;201 
9 của tham số m để đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận? A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020. Lời giải Chọn B 2 x 1 x  1 
Hàm số đã cho xác định khi: 4 x − ( m + ) 2 3
2 x + 3m +1  0     . 2  2 x  3m +1 x  3m +1
Ta có: lim f ( x) = 0 . Suy ra đồ thị hàm số có một TCN là đường thẳng y = 0 . x→
Vậy đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận khi nó có 4 đường TCĐ  phương trình 2 x = 3m +1  1 m  − 3  m +1 0   3 
có hai nghiệm phân biệt khác 1  , − 3  3
m +11  m  0 .   3m +1  9  8 m   3
Suy ra số giá trị nguyên thuộc đoạn  2 − 019;201 
9 của tham số m để đồ thị hàm số có 5
đường tiệm cận là 2019.
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f ( x) = 4 và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 6 điểm phân biệt.
A.
3  m  5 .
B. 0  m  5 .
C. 3  m  4 .
D. 4  m  5 . Lời giải Chọn D
Hàm số y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Từ bảng biến thiên của hàm y = f ( x) ta suy ra bảng biến thiên của hàm y = f ( x ) như sau:
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 6 điểm phân biệt khi 4  m  5 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (2;+) . B. ( 2 − ; ) 1 . C. (1; ) 3 . D. (− ;  2 − ). Lời giải Chọn B  Ta có  f
 (2− x) = − f   (2− x). Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến  −  −    − x 3
f ( − x)   f ( − x) 2 x 1 2 0 2  0     1   2 − x  4  2 −  x 1
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 
( 2x + )1−log (x+3 )1( x 1 32 − 2 −    0 ? 3 3 ) A. Vô số. B. 28 . C. 26 . D. 27 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  31 − .
log ( 2x +1 −log x+31  0 3 ) 3 ( )  x 1  3  2 − 2 −  0 2 x 1 − Ta có log x +1 − log x + 31  32 − 2  0   3  ( ) 3 ( )( )
log ( 2x +1 −log x +31  0 3 ) 3 ( )  x 1  2 3 − 2 −  0 x  5 − 2 2
x +1 x + 31 x x −30  0    x  6 x 1 − x 1 − 5 2  32 2  2  x  5 −      x  6   . 2 2   +  +    − −  x = 6 x 1 x 31 x x 30 0    5 −  x  6  x 1−  x 1− 5 2  32 2  2  x  6  3 − 1 x  5 −
Kết hợp với điều kiện x  31 − ta có  . x = 6
Vậy có 27 số nguyên x .
Câu 41: Cho hàm số y = ln x có đồ thị (C ) như hình vẽ. Đường tròn tâm A có duy nhất một điểm y (C) B C A O x
chung B với (C ) . Biết C (0; )
1 , diện tích của hình thang ABCO gần nhất với số nào sau đây. A. 3, 01. B. 2,91 . C. 3,09 . D. 2,98 . Lời giải Chọn B y d (C) C B 1 A O 1 e x e + e
Đường thẳng đi qua C (0; )
1 và song song với trục hoành cắt đồ thị (C) tại ( B ; e 1). Gọi (d) x
là tiếp tuyến của (C ) tại ( B ;
e 1)thì phương trình (d)là y = . e
(C ) tiếp xúc với đường tròn tâm A tại ( B ;
e 1)thì (d)là tiếp tuyến chung của (C) và đường 1
tròn tâm A . AB ⊥ (d )  ( A e + ;0) . e 1
Hình thang ABCO có: OA = e + ;CB = ; e OC = 1 . e
(OA + CB)OC 1 Vậy S = = e +  2,91. ABCO 2 2e Câu 42: Cho hàm số 4 3 2 f ( )
x = 3x − 4x −12x + m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn. 1 − ; 
3 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng 57 59 5 A. . B. . C. . D. 16 . 2 2 2 Lời giải Chọn B Đặt g (x) 4 3 2
=3x −4x −12x +m trên  1 − ;  3 . Ta có: g( x) 3 2
= x x x = x( 2 12 12 24 12
x x − 2) . x = 1 −  1 − ;  3 
g( x) = 0  x = 0 1 − ;  3   x = 2   1 − ;  3 g (− )
1 = m −5 ; g (0) = m; g (2) = m−32; g ( ) 3 = m + 27 Thấy:
max = max m−32 ; m+ 27
m − 32  m − 5  m m + 27, m   . Vậy  . 1 − ;  3 5
TH1: m + 27  m − 32  m  . Khi đó 59 5 59 M = m − 32  , m    min M = . 2 2 2 2 5
TH2: m + 27  m − 32  m  . Khi đó 59 5 59 M = m + 27  , m    min M = . 2 2 2 2 59
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là . 2
Câu 43: Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính 4cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích
thước là 1cm xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 3 3 3
A. 24,5cm .
B. 25cm .
C. 25,5cm . D. 24cm . Lời giải Chọn B
Xét hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O) , do đó, AC là đường kính của (O) . Ta có AC = 8cm .
Tính được DC =1+ x 3 +1= x 3 + 2
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác ADC ta có − x + (2+ x 3)2 3 7 3 2 2 2
= 8  4x + 4x 3 −60 = 0  x = 2 2 x 3 3 2 − 7 7 +99 3 2 3 V = . h S =1.6. = x 3 =  25,0094cm d 4 2 4
Câu 44: Giả sử các số a,b, c thỏa mãn đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax +bx + c đi qua (0 ) ;1 và có cực trị ( 2
− ;0) . Tính giá trị của biểu thức T = 4a +b+c. A. 22 . B. 24 . C. 20 . D. 23. Lời giải Chọn D 2
y ' = 3x + 2ax +b Hàm số có cực trị 2 a − 3b  0 c  =1
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0; ) 1 ;( 2 − ;0) nên   8
− + 4a − 2b + c = 0
Hàm số đạt cực trị tại x = 2
− do đó 12−4a +b = 0  17 a = c =1  4   Vậy ta có hệ  8
− + 4a − 2b + c = 0  b
 = 5 T = 4a +b + c = 23  
12 − 4a + b = 0 c = 1   
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số
điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 3
x − 3x + 2) là A. 5 . B. 9 . C. 11. D. 7 . Lời giải Chọn D x = 1   3
x − 3x + 2 = m (1)  1  3 Ta có g( x) = ( 2 x − ) f ( 3 3 3 x − 3x + 2),
g( x) = 0  x − 3x + 2 = m (2) 2  , với 3
x −3x + 2 = m (3) 3   m  4 − ; 1 − ;m  1 − ;0 ;m  0;1 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 3 2
Xét hàm số y = x −3x + 2 , có y = 3x − 3 Với m  4 − ; 1 −  1 có 1 nghiệm 1 ( ) ( ) Với m  1 − ;0  2 có 1 nghiệm 2 ( ) ( )
Với m  0;1  3 có 3 nghiệm phân biệt 3 ( ) ( )
Vậy g(x) = 0 có 7 nghiệm bội lẻ, nên có 7 điểm cực trị.
Câu 46: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 4, các đường tròn đáy lần lượt là ( ) ;1 O và (O ) ;1 . Giả
sử AB là một day cung cố định trên ( ) ;1 O
sao cho AOB =120 và MN là đường kính thay đổi trên (O )
;1 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABMN là 4 3 4 8 3 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 1 Ta có V = A . B MN.d AB MN AB MN . ABMN ( , ).sin( , ) 6 Mà d ( A ,
B MN ) = 4; và có sin( A , B MN ) 1 1 4 3 Nên V  .A . B MN.4.1 =
. Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABMN ABMN 6 3
4 3 khi sin(A ,BMN) =1 AB MN 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 1, cạnh bên SA =1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho MAN = 45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN 2 −1 2 +1 2 +1 2 −1 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 Lời giải Chọn A Đặt DM = ;
x BN = y (0  , x y  ) 1 1 1 Ta có S = SSSS
= 1− x + y + − xy  = − xy AMN ABCD ABN ADM CMN  (1 )(1 ) (1 ) 2 2 2 2
Xét tam giác vuông CMN : 2
MN = (1− x) + (1− y) ( ) 1 . Áp dụng định lí  cos cho tam giác AMN : 2 2 2 2 2 2 2
MN = AM + AN − 2.AM .AN.cos 45 = 1+ x +1+ y − 2. x +1. y +1 (2) Từ (1) và (2) suy ra
(1− x)2 +(1− y)2 2 2 2 2
=1+ x +1+ y − 2. x +1. y +1
 2x + 2y = 2( 2 x + ) 1 ( 2 y + ) 1 2 2 2 2
x + y = x y +1− 4xy (3) Ta có 2 2
x + y  2xy (4)
xy  3+ 2 2 loai 2 Từ (3) và (4) suy ra 2 2
x y +1− 4xy  2xy  ( xy) ( ) − 6xy +1 0   xy  3− 2 2  1 S = − xy  − AMN (1 ) 2 1 2  1 2 −1 V = .S . A SS.AMN  3 AMN 3 x = y  Dấu " = " xảy ra 
x = y = 3− 2 2 xy = 3−2 2 2 −1
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN bằng 3 1
Câu 48: Cho các số thực a, b thỏa mãn
b a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4(3b − ) 1 2 P = log + 8log a . a 9 b a A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn B − − 1 2 4 3b 1 4 3b 1 2 2 Vì
b a  1 nên (3b − 2) ( ) ( )  0  b   log  log b a a 3 9 9 2  1  2 Ta có 8log a = 8  b log b −1   a a Đặ 1 t log b = x    x = b  . Khi đó a . Vì b a 1 nên log 1 a 3 4(3b − ) 2 1  1  8 2 2 P = log
+8log a  log b +8
  P  2x + a 9 b a log b −1   − a a (x )2 1 8 8 8 Mà 2x + = (x − ) 1 + ( x − ) 1 + + 2  3. − − + = 3 x 1 . x 1 . 2 8 2 2 ( ) ( ) (x− )1 (x− )1 (x− )2 1 Suy ra P  8  2 b =  3 Dấu " = " xảy ra   2  3 a =  3 Vậy min P = 8 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
−sin x trền đoạn [ 1 − ;1] là A. f ( ) 1 .
B. f (0) .
C. f (2) . D. f (− ) 1 . Lời giải Chọn B
g(x) = 2 f (2x) − 2sin .
x cos x = 2 f (2x) −sin 2x . Đặt t = 2x t  2 − ;  2 .
( ) =  f (t) − t =
f (t) sin t g t 0 2 sin 0 = , t   2 − ;2 . 2
Vậy giá trị lớn nhất là g (0) = f (0)
Câu 50: Cho phương trình ( 2 2 log − log −1 5x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 3 3 )
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 125. B. 123. C. 122. D. 124. Lời giải Chọn B x  0 x  0 Điều kiện    . 5x  − m  0 m  5x
x  0, 5x m  0 (  2
2log x − log x −1
5x m = 0  5x m = 0 3 3 )  2
2log x − log x −1 = 0  3 3 x
x  0, 5x m  0
x  0,5 − m  0   x  − = x = log 5 0 m m 5   1   1 −     2 log x = x = 3  3   2     x = 3  log x =1  3   
+ Khi m =1 x = log 1 = 0 2 x − − − = 2
vậy phương trình (2log x log x 1 5 m 0 có 2 nghiệm 3 3 ) 1  2 x = 3  x = 3 +
m 1 x = log m 5
là 1 nghiệm. Để phương trình có đúng 2 nghiệm thì 1 1 3 3
 log m  3  5  m  5  2,53  m 125 5 3
---------- HẾT ----------