Đề thi Công nghệ lớp 3 - Đề 2 học kì 2 | Kết nối tri thức năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 03 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Công nghệ lớp 3 - Đề 2 học kì 2 | Kết nối tri thức năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 03 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

124 62 lượt tải Tải xuống
Họ và tên: ………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Diệu Tường MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……………………. MÃ PHÁCH:
………, ngày tháng năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Công nghệ - Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): (M1)
a. Vt liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Que g
C. Giy th công
b. Vt liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Đất nn
C. Giấy bìa
Câu 2 (1 điểm): (M1) Để cắt hình tròn, em cần dùng những dng c nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, h dán
B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy th công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy th công
Câu 3: (1 điểm): (M1) Có những cách nào để to hình bằng tay?
A. Ct, nn, gp
B. Xé, nặn, gp
C. Xé, dán, cắt
Câu 4: (1 đim): (M2)
a. Việc làm nào an toàn khi sử dng dng c th công?
A. S dụng kéo để ct que g
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng c cm vừa tay, phù hợp vi vt liu.
b. Việc làm nào không an toàn khi sử dng dng c th công?
A. Không cất gn dng c sc nhn sau khi s dng.
B. Dùng dụng c cm vừa tay, phù hợp vi vt liu.
C. S dụng kéo vừa tay để ct giy
Câu 5 (1 điểm): (M2) Để làm thước kẻ, em không sử dng vt liệu nào dưới
đây?
A. Giấy bìa
B. Đất nn
C. Bút chì
Câu 6 (1 điểm): Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? (M2)
A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
B. Hình thoi, hình chữ nht, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cu
Câu 7: Làm biển báo cấm đi ngược chiu em cần dùng giấy màu gì? (M1)
A. Màu xanh, màu trắng
B. Màu trắng, màu đỏ
C. Màu xanh, màu đỏ.
Câu 8 (1 điểm): Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ t là: (M2)
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện
II. PHN T LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): ( (M3) Để dán sản phẩm, em có thể s dng nhng vt liu h
tr nào?
Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chm (M2)
Chn dng c va vi tay cm, hn chế đầu.........., ......... Tp trung khi
s dng dng cụ, không đùa nghịch để tránh......................... Ct dng c vào hộp
hoặc bao đựng và để i ....................... khi không sử dng.
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3 – HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: a. C.
b. A. Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: a. C
b. A
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: C
II. PHN T LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 đim): h dán, keo sữa, băng dính. ( Học sinh th nêu thêm các vt
liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 10 (1 điểm):
Chn dng c va vi tay cm, hn chế đầu sc, nhn . Tp trung khi s dng
dng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dng c vào hộp hoc bao
đựng và để i an toàn khi không sử dng.
| 1/3

Preview text:

Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Diệu Tường
MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……………………. MÃ PHÁCH:
………, ngày tháng năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Công nghệ - Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm):
(M1)
a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. Pho-mếch B. Que gỗ C. Giấy thủ công
b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước? A. Pho-mếch B. Đất nặn C. Giấy bìa
Câu 2 (1 điểm): (M1) Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán
B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công
Câu 3: (1 điểm): (M1) Có những cách nào để tạo hình bằng tay? A. Cắt, nặn, gấp B. Xé, nặn, gấp C. Xé, dán, cắt Câu 4: (1 điểm): (M2)
a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?

A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng.
B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy
Câu 5 (1 điểm): (M2) Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây? A. Giấy bìa B. Đất nặn C. Bút chì
Câu 6 (1 điểm): Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? (M2)
A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu
Câu 7: Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì? (M1) A. Màu xanh, màu trắng B. Màu trắng, màu đỏ C. Màu xanh, màu đỏ.
Câu 8 (1 điểm): Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là: (M2)
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm):
( (M3) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2)

Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu.........., ......... Tập trung khi
sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh......................... Cất dụng cụ vào hộp
hoặc bao đựng và để ở nơi ....................... khi không sử dụng.
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3 – HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm. Câu 1: a. C. b. A. Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: a. C b. A Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. ( Học sinh có thể nêu thêm các vật
liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa) Câu 10 (1 điểm):
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng
dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao
đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.