Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 - Đề 3 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 04 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 - Đề 3 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời, giúp các em ôn tập hiệu quả các kiến thức kì 2 môn Công nghệ lớp 3. Mời các bạn cùng tải về 04 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3.

252 126 lượt tải Tải xuống
Ma trận đề thi cuối HKII môn Công Nghệ lớp 3
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
câu số
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần 1:
Công
nghệ và
đời sống
- Tự nhiên và
công nghệ
- Sử dụng quạt
điện
- Sử dụng máy
thu thanh
- An toàn với
môi trường
công nghệ
Số câu
3
1
3
Câu số
1, 3, 8
2
1, 2,
3, 8
Số điểm
2
1
3
Phần 2:
Thủ công
kĩ thuật
- Làm đồ dùng
học tập
- Làm biển báo
giao thông
- Làm đồ chơi
Số câu
2
1
1
2
3
3
Câu số
4, 5
6
7
9, 10
4, 5,
6
7, 9,
10
Số điểm
2
1
1
3
3
3
Đề thi cuối HKI môn Công nghệ Lp 3
Năm học: 2022 -2023
* Em hãy khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các đối tượng nào dưới đây là đối tượng t nhiên? ( 0.5 điểm )
A. Máy tính, tivi, con hổ.
B. Mt trời, cá heo, tivi.
C. Mt tri, con h, qu da.
Câu 2: Tác dụng chính của quạt điện là gì? ( 1 điểm )
A. Làm mát căn phòng.
B. Làm nóng căn phòng.
C. Làm chín thức ăn.
Câu 3: Tình huống gây mất an toàn trong gia đình là: ( 1 điểm )
A. Tắt đèn, quạt khi ra khỏi phòng.
B. Chọc đồ vật vào điện đang bật.
C. Không sử dụng đin thoại khi đang sạc pin.
Câu 4: Dng c nào dưới đây không phù hợp để làm thước k bng giy: ( 1 điểm )
A. Bút chì.
B. Kéo cắt giy.
C. Bút lông.
Câu 5: Vt liệu và dụng c nào được chọn làm thước k thng bng giy? ( 1
đim )
A. Giấy bìa, giấy th công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
B. Bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy th công.
C. Giấy màu, băng keo, màu, giấy th công.
Câu 6: Cách sử dụng trò chơi rubic là: ( 1 điểm )
A. Xoay cho tt c c ô trên cùng một mt phải cùng màu.
B. Cắt các chi tiết để làm đồ chơi.
C. Điều khiển các cầu th tham gia chơi bóng.
Câu 7: Chn nhng t trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp: ( 1 điểm )
( vt liu, dng cụ, an toàn, môi trường )
Em ưu tiên lựa chọn … … đã qua sử dng, thân thiện với … … để làm đồ dùng học
tập và lưu ý … … trong khi sử dụng các … … .
Câu 8: Tên gọi khác của máy thu thanh: ( 0,5 điểm )
A. Tivi.
B. Ra-đi-ô
C. Âm thanh.
Câu 9: Để dán sản phẩm, em có thể s dng nhng vt liu h tr nào? ( 1, 5
đim )
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 10: Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? ( 1, 5 điểm )
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
ng dn chấm đề thi HKII môn Công nghệ Lp 3
Năm học: 2022 2023
Câu 1: C ( 0,5 điểm )
Câu 2: A ( 1 điểm )
Câu 3: B ( 1 điểm )
Câu 4: C ( 1 điểm )
Câu 5: A (0,5 điểm )
Câu 6: A ( 1 điểm )
Câu 7: 1 điểm ( Đúng 1 ý đạt 0,25 điểm)
vt liệu, môi trường, an toàn, dụng c
Câu 8: B ( 0,5 điểm )
Câu 9: 1,5 điểm ( Đúng 1 vật liệu được 0,5 điểm )
Ví dụ: keo dán, hồ khô, keo hai mặt, băng keo, keo sữa. :
Câu 10: 1,5 điểm. Nêu đúng 1 bước đạt 0, 5 điểm.
Quy trình làm một mô hình đồ chơi là:
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
Bước 3: Tiến hành làm đồ chơi.
Bước 4: Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
| 1/4

Preview text:


Ma trận đề thi cuối HKII môn Công Nghệ lớp 3
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu số TN TL TN TL TN TL TN TL và số điểm - Tự nhiên và công nghệ Số câu 3 1 3 - Sử dụng quạt Phần 1: điện Công - Sử dụng máy Câu số 1, 3, 8 2 1, 2, nghệ và thu thanh 3, 8
đời sống - An toàn với môi trường Số điểm 2 1 3 công nghệ - Làm đồ dùng học tập Số câu 2 1 1 2 3 3 - Làm biển báo Phần 2: giao thông
Thủ công - Làm đồ chơi Câu số 4, 5 6 7 9, 10 4, 5, 7, 9, kĩ thuật 6 10 Số điểm 2 1 1 3 3 3
Đề thi cuối HKI môn Công nghệ Lớp 3 Năm học: 2022 -2023
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các đối tượng nào dưới đây là đối tượng tự nhiên? ( 0.5 điểm )
A. Máy tính, tivi, con hổ.
B. Mặt trời, cá heo, tivi.
C. Mặt trời, con hổ, quả dừa.
Câu 2: Tác dụng chính của quạt điện là gì? ( 1 điểm ) A. Làm mát căn phòng. B. Làm nóng căn phòng. C. Làm chín thức ăn.
Câu 3: Tình huống gây mất an toàn trong gia đình là: ( 1 điểm )
A. Tắt đèn, quạt khi ra khỏi phòng.
B. Chọc đồ vật vào ổ điện đang bật.
C. Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không phù hợp để làm thước kẻ bằng giấy: ( 1 điểm ) A. Bút chì. B. Kéo cắt giấy. C. Bút lông.
Câu 5: Vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? ( 1 điểm )
A. Giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
B. Bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
C. Giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
Câu 6: Cách sử dụng trò chơi rubic là: ( 1 điểm )
A. Xoay cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu.
B. Cắt các chi tiết để làm đồ chơi.
C. Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng.
Câu 7: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp: ( 1 điểm )
( vật liệu, dụng cụ, an toàn, môi trường )
Em ưu tiên lựa chọn … … đã qua sử dụng, thân thiện với … … để làm đồ dùng học
tập và lưu ý … … trong khi sử dụng các … … .
Câu 8: Tên gọi khác của máy thu thanh: ( 0,5 điểm ) A. Tivi. B. Ra-đi-ô C. Âm thanh.
Câu 9: Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? ( 1, 5 điểm )
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 10: Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? ( 1, 5 điểm )
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm đề thi HKII môn Công nghệ Lớp 3
Năm học: 2022 – 2023
Câu 1: C ( 0,5 điểm )
Câu 2: A ( 1 điểm )
Câu 3: B ( 1 điểm )
Câu 4: C ( 1 điểm )
Câu 5: A (0,5 điểm )
Câu 6: A ( 1 điểm )
Câu 7: 1 điểm ( Đúng 1 ý đạt 0,25 điểm)
vật liệu, môi trường, an toàn, dụng cụ
Câu 8: B ( 0,5 điểm )
Câu 9: 1,5 điểm ( Đúng 1 vật liệu được 0,5 điểm )
Ví dụ: keo dán, hồ khô, keo hai mặt, băng keo, keo sữa. :
Câu 10: 1,5 điểm. Nêu đúng 1 bước đạt 0, 5 điểm.
Quy trình làm một mô hình đồ chơi là:
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
Bước 3: Tiến hành làm đồ chơi.
Bước 4: Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm