Đề thi cuối HK1 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi cuối học kỳ 1 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 801
H tên : .. …………………………………………………………….Lp : ...................
Câu 1: Ch A giu chng thế chp ngôi nhà ca hai v chng ch để ly tin góp vn cùng
bn m ca hàng kinh doanh. Phát hin s vic, chng ch A anh S đã đánh ép ch phi
chm dt vic kinh doanh vi bn. Bc xúc, ch b v nhà m đ sinh sng. Ch A anh S
cùng vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Tài chính và thương mại. B. Hôn nhân và gia đình.
C. Sản xuất và kinh doanh. D. Hợp tác và đầu tư.
Câu 2: Pháp luật quy định trong mt s trưng hp cn thiết, quan chức năng thẩm
quyền đưc bt, giam và gi người, nhưng phải thc hiện theo đúng
A. thời điểm phát hiện. B. trình tự thủ tục.
C. giai đoạn điều tra. D. công đoạn quy định.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây là hình thức áp dng pháp lut?
A. Xử phạt hành chính trong giao thông.
B. Thi lấy giấy phép lái xe.
C. Đăng kí kết hôn theo luật định.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
Câu 4: Anh K ch một sở sn xut đã làm gi h thành lập công ty đ lôi kéo ch L
góp vn vi mc đích chiếm đoạt tài sn ca ch. Sau khi nhận đưc 2 t đồng góp vn ca
ch L, anh K bí mật đem theo toàn b s tiền đó đ b trn nên ch L đã t cáo toàn b s vic
này với cơ quan chức năng. Vậy anh K phi chu loi trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Dân sự và hành chính. B. Hình sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính kỷ luật.
Câu 5: Vi phm hành chính hành vi vi phm pháp lut mức độ nguy him thp hơn tội
phm, xâm phm các
A. quy tắc kỉ luật lao động. B. nguyên tc quản lí công cộng.
C. quy tắc quản lí tập thể. D. quy tắc quản lí của nhà nước.
Câu 6: V chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic tôn trng quyn t do tín
ngưỡng, tôn giáo ca nhau là bình đẳng trong quan h
A. nhân thân. B. gia đình. C. nhân phẩm. D. tài sản.
Câu 7: Nhà c luôn quan tâm h tr vốn đối vi vùng sâu, vùng xa, vùng đc bit khó
khăn là thể hin ni dung quyền bình đẳng gia các dân tc trong lĩnh vực
A. tôn giáo. B. truyền thông. C. tín ngưỡng. D. kinh tế.
Câu 8: Hành vi t ý bt, giam gi người do không chính đáng hoặc do nghi ng
không có căn cứ là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưi đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm trt tự và an toàn xã hội.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
Câu 9: Quy định v nhng việc được làm, nhng vic phi làm, nhng việc không đưc làm
Trang 2
ni dung ca
A. đạo đức. B. pp luật. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 10: Một trong các nghĩa v kinh doanh ca công dân là
A. tự chủ đăng ký kinh doanh.
B. lựa chọn loại hình doanh nghiệp.
C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
D. lựa chọn hình thức kinh doanh.
Câu 11: Hành vi cnh sát giao thông x phạt hành chính ngưi ngi tn xe , xe gn y
không đội mũ bảo him th hiện đặc trưngo i đây của pháp lut?
A. nh xác định chặt chẽ về nội dung.
B. nh xác định chặt chẽ về hình thức.
C. nh quyền lực, bắt buộc chung.
D. nh quy phạm phổ biến.
Câu 12: Ông G b quan thẩm quyn lp biên bn x pht tch thu toàn b s thc
phm chc ng không ngun gc mà cửa hàng tân c của ông đang cung cấp ra th
trưng. Ông G phi chu trách nhiệm pháp lí nào ới đây?
A. Hành chính. B. Kỉ luật. C. Hình sự. D. Truy t.
Câu 13: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào i đây không thuc quyền bình đẳng
gia lao động nam và lao động n?
A. Tham gia bảo hiểm xã hội.
B. Thoả thuận về việc làm có trả công.
C. Đủ độ tuổi tuyn dụng.
D. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm.
Câu 14: Bình đẳng trước pháp lut nghĩa là mi công dân không b phân bit đối x trong
việc ng quyn, thc hin nghĩa vụ và chu trách nhim
A. đạo đức. B. pháp lý. C. hội. D. nhân.
Câu 15: Anh A là công chc ca y ban nhân dân huyện X, anh A đã nhận 100 triệu đồng và
làm gi giy chng nhn quyn s dụng đất cho ch B. Anh A đã vi phạm pháp lut nào sau
đây?
A. Hành chính dân sự. B. Kỉ luật và hành chính.
C. Hình sự và k luật. D. Dân sự và kỉ luật.
Câu 16: Phát hin cán b xã X là ông S đã làm giả giy t chiếm đoạt 500 triu đồng tin qu
xây nhà tình nghĩa của xã, ông D làm đơn t cáo gửi quan chức năng. Lãnh đạo quan
chức năng anh V đã phân công anh N đến X xác minh thông tin đơn t cáo này. Mun
giúp chng thoát ti, v ông S là B đưa 50 triệu đồng nhm hi l anh N nhưng bị anh N
t chối. Sau đó, anh N kết lun ni dung đơn t cáo của ông D đúng sự tht. Nhng ai sau
đây đã thi hành pháp lut?
A. Ông D, anh N và anh V. B. Ông D, ông S và anh V.
C. Ông D, anh V vàB. D. Anh V, anh N vàB.
Câu 17: Người ng lực trách nhim pháp vi phm pháp lut nh s khi thc hin hành
vi nào sau đây?
A. mật giải cứu con tin. B. Truy tìm chứng cứ vụ án.
C. Giúp đỡ phạm nhân trốn tù. D. Đồng loạt khiếu nại tập thể.
Câu 18: Công dân đủ năng lực theo quy định ca pháp lut phi chu trách nhim pháp lí khi
thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Bắt ngưi phạm ti quả tang. B. Đi xe máy vượt quá tốc độ quy đnh.
C. Từ chối nhận di sản tha kế. D. Xác minh lí lịch cá nhân.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không th hin quyền nh đẳng trong kinh doanh gia c
Trang 3
doanh nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau?
A. Doanh nghiệp nhàớc luôn được ưu tiên phát triển.
B. Mọi doanh nghiệp được khuyến khích, phát triển lâu dài.
C. Mọi doanh nghiệp được chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Mọi doanh nghiệp được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
Câu 20: Các dân tc quyn dùng tiếng i, ch viết ca mình, truyn thống văn hoá tt
đẹp đưc bo tn phát huy là ni dung bình đẳng gia các dân tc v
A. kinh tế. B. chính tr. C. văn a. D. phong tc.
Câu 21: cn tin kinh doanh nên Anh H hi vay ca anh U 100 triu đồng. Do làm thua l
nên đến hn mà anh H vn không th trxin hoãn nhiu ln. Bc tc, anh U nh ngưi bt
nht anh H, đòi gia đình anh H đem đủ s tin đã vay thì mi th người. Hành vi này ca anh
U xâm phm ti
A. quyn được hưởng đời sống tự do.
B. quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng.
C. quyn bt kh xâm phm v thân th.
D. quyn được pháp luật bảo hộ về sc khe.
Câu 22: Mọi công dân đ điu kiện theo quy định ca pháp luật đều được đăng kí và cấp giy
phép lái xe là th hiện bình đẳng v
A. nghĩa vụ. B. quyền. C. trách nhiệm. D. tập tục.
Câu 23: Trường hợp o sau đây vi phạm quyền bình đng trong quan h tài sn gia v
chng?
A. Vợ chồng cùng bàn bạc tặng vàng làm của hồi môn cho em chồng.
B. Vợ, chồng cùng đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu đất.
C. Vợ giấu chồng dùng tiền tiết kiệm chung để mua chứng khoán.
D. Vợ ủy quyền cho chồng đứng tên chủ tài khoản đầu tư.
Câu 24: Mi công dân quyn t do la chn vic làm ngh nghip phù hp vi kh
năng ca mình các lĩnh vc pháp lut không cm. Ni dung này th hin quyn bình
đẳng
A. giữa lao động nam và lao động nữ. B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong thc hiện quyền lao động. D. lựa chọn hình thức tổ chc kinh doanh.
Câu 25: Ông H là giám đốc, anh K là phó giám đc, anh V, anh S và anh L là nhân viên cùng
làm vic ti công ty X. Ông H phân công anh V ph giúp anh S cùng đảm nhn việc sơn
ng cho toà nhà A. Vì không đưc s dng thiết b bo h đạt chuẩn như anh S, không may
anh V b tai nạn lao động phi nm viện điều tr nên b ông H quyết đnh sa thi. Trong khi
đó, do bị anh L phát hin vic không trang b đầy đủ thiết b bo h đạt chun cho công nhân
nên anh K đã đưa 20 triệu đồng cho anh L đưc anh gi n vic này. Nhng ai sau đây vi
phm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông H và anh K. B. Ông H và anh L.
C. Ông H, anh K anh L. D. Anh K anh L.
Câu 26: Ca hàng của anh A đưc cp giấy phép bán đưng sa, bánh ko. Nhn thy nhu
cu v thc ăn nhanh trên th trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mt hàng này. Anh
A đã thực hin nội dung nào dưới đây ca quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động m rộng quy mô. B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tự do tuyển dụng chuyên gia. D. ch cực nhập khẩu nguyên liệu.
Câu 27: Ch N lãnh đạo quan chức năng tiếp nhn hai b h sơ xin thành lp doanh
nghip ca ông A và ông B. Nhn của ông A năm mươi triệu đồng, ch N đã loi h sơ đầy đủ
ca ông B theo yêu cu ca ông A rồi cùng anh V nhân viên i quyn làm gi thêm giy t
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
b sung vào h và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V đưc ch N chia tiền để làm vic
này, ông B tung tin ba đặt ch N anh V quan h nh cm khiến uy n ca ch N gim
sút. Những ai dưới đây vi phạm ni dung quyn bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông A, anh V, chị N và ông B. B. Ông A, anh V và chị N.
C. Ông A, chị N và ông B. D. Chị N, anh V và ông B.
Câu 28: S dng pháp lut vic c nhân, t chc s dụng đúng c quyền ca nh,
làm nhng gì mà pháp lut
A. chưa cho phép. B. cho phép làm. C. tuyệt đối cấm. D. đã bãi bỏ.
Câu 29: Mọi văn bản quy phm pháp lut do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái vi
các văn bn do cp trên ban hành là th hiện đặc trưng nào sau đây ca pháp lut?
A. nh quyền lực, bắt buộc chung.
B. nh thực tiễn xã hội.
C. nh xác định chặt chẽ về hình thức.
D. nh quy phạm phổ biến.
Câu 30: Mt trong nhng du hiệu bản xác định hành vi vi phm pháp luật người vi
phm
A. bị nghi ngờ. B. chưa lộ diện. C. được bảo mật. D. phải li.
------ HẾT ------
1
B
6
A
11
C
16
A
21
C
26
A
2
B
7
D
12
A
17
C
22
B
27
B
3
A
8
B
13
B
18
B
23
C
28
B
4
C
9
B
14
B
19
A
24
C
29
C
5
D
10
C
15
C
20
C
25
A
30
D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 802
Họ tên : ...............................……………………………………………………….Lớp : ...........
Câu 1: Cán bộ S ông M đã nhận 50 triệu đồng làm giả hồ để giúp ông D được
hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo diện bệnh hiểm nghèo. Ông M đã vi phạm pháp luật
nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính. B. Hình sự và k luật.
C. Hành chính dân sự. D. Kỉ luật và hành chính.
Câu 2: Cho rằng chị H có ý chống đối lại mình nên giám đốc công ty S đã quyết định chuyển
chị H sang làm công việc nặng nhọc thuộc danh mục công việc mà pháp luật quy định “không
được sử dụng lao động nữ”. Quyết đnh của giám đốc Công ty S đã xâm phạm tới quyền
A. nh đẳng trong hợp đồng lao động.
B. được hưởng các chế độ hội của người lao động.
C. lựa chọn việc làm cùa lao động nữ.
D. nh đẳng giữa lao động nam lao động nữ.
Câu 3: Việc quan thẩm quyền lập biên bản ra quyết định xử phạt ông A là chủ một
Trang 5
skinh doanh karaoke về hành vi vi phạm quy đnh phòng chống cháy nổ là thể hiện đặc
trưng nào sau đây của pháp luật?
A. nh linh hoạt, phi khuôn mu.
B. nh đặc thù, được bảo mật.
C. Tính quyn lc, bắt buộc chung.
D. nh chủ động, tự phán quyết.
Câu 4: Người năng lực trách nhiệm pháp vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Cố ý chiếm đoạt tài sản nhà nước. B. Chiếm dụng hành lang giao thông.
C. Mua bán, tàng trữ chất ma túy. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 5: Công dân vi phạm pháp luật với nh chất, mức độ, hoàn cảnh như nhau tphải chịu
hình phạt như nhau là thể hiện sự bình đẳng về
A. chuẩn mực đạo đức. B. trách nhiệm cộng đồng.
C. trách nhiệm pháp lí. D. ởng quyền công dân.
Câu 6: Nội dung nào sau đây hiểu không đúng về quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành, nghề gì.
B. Kinh doanh phải tuân thủ các quy định của pháp luật.
C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
D. Mọi công dân đủ điều kiện được tự do thành lập công ty.
Câu 7: Trong thời gian nghỉ hè, thường xuyên cùng bạn chơi điện tử nên cháu A bbố
khóa cửa giam trong phòng suốt 2 ngày không cho ra ngoài. Bố cháu A đã vi phạm quyền nào
sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ . D. Được pháp luật bảo hộ về giáo dục.
Câu 8: Chị B tự nguyện dùng số tiền tiết kim của mình để hỗ trchi phí phu thuật cho trẻ
em bị hở hàm ếch. Chị B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo
thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. tính tự giác của nhân dân. D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 10: Trường hợp nào dưới đây thì ai cũng quyền bắt giải ngay đến quan Công
an, Viện Kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Người đang bị nghi ngờ là có hành vi tội phạm.
B. Người đang bán hàng rong dưới lòng đường.
C. Người đang chuẩn bị hành vi vi phạm pháp luật.
D. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang b truy .
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng trong thc hiện quyền lao động thể
hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Lao động nữ không b sa thải khi nuôi con nhỏ ới 2 tuổi.
B. Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao được ưu đãi.
C. Người lao động được lựa chọn mức thu nhập chịu thuế.
D. Không sdụng lao động nữ trong các ngành kỹ thuật.
Câu 12: Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì
A. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt. B. phải chờ ý kiến của cấp trên.
Trang 6
C. bất kì ai cũng có quyền bắt. D. chỉ có công an mi có quyền bắt.
Câu 13: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc nước ta là
các dân tộc phải được đảm bảo quyền
A. nh đẳng. B. tự do.
C. phát triển. D. nghĩa vụ.
Câu 14: Trên đường chở bạn i đi chơi bằng xe tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va
chạm vào xe của anh B đang đi ngược đường một chiều nên hai bên to tiếng với nhau. Thấy
người đi đường dng li dùng điện thoại di động quay video, anh K bạn gái vội bỏ đi.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh K, bạn i người quay video.
B. Anh K và bạn gái.
C. Anh K anh B.
D. Anh B, anh K và ngưi quay video.
Câu 15: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh giao hẹn sau 2 năm sẽ tr.
kinh doanh thua lnên ông B chưa trả hết nợ nhiều lần xin ông A giãn nợ mt thời gian.
Ông A đã thuê anh C và anh D đến đập phá đồ đạclấy xe máy của ông B để trnợ. Ông H
hàng xóm sang can ngăn thì bị anh C anh D đánh trọng thương vùng đầu phải nhập viện
cấp cứu. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Ông B, anh D, ông H. B. Ông A, anh C, anh D.
C. Ông B, anh C, anh D. D. Ông A, ông B, anh D.
Câu 16: Bt kì ai trong điu kin hoàn cnh nhất định cũng phi x x theo khuôn mu được
pháp luật quy đnh. Nội dung này phn ánh đặc trưng cơ bn nào sau đây ca pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyn lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định cht ch v hình thc. D. Tính cưỡng chế.
Câu 17: Các nhân, tổ chc không làm những gì pháp luật cấm là hình thức thực hiện pháp
luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi nh pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 18: Một trong những dấu hiệu bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi
phạm
A. cần chủ động đăng kí nhân khẩu.
B. cần bảo mật lí lịch cá nhân.
C. phải có năng lực trách nhiệm pháp lí.
D. phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
Câu 19: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy đnh của pháp luật được tự chủ đăng kinh
doanh những ngành, nghề mà pháp luật không cấm là thể hiện bình đẳng về
A. quyền. B. nghĩa vụ. C. trách nhiệm. D. phong tục.
Câu 20: Ông C giám đốc, anh Q phó giám đốc; anh V, anh S anh M nhân viên
cùng làm việc tại công ty X. Ông C phân công anh V phụ giúp anh S cùng đảm nhận việc pha
chế hóa chất. không được s dụng thiết bị bảo hộ đạt chuẩn như anh S, anh V bị d ng
toàn thân, phải nằm viện điều trị nên b ông C quyết định sa thải. Trong khi đó, do banh
M phát hiện việc không trang bị đầy đủ thiết bbảo hộ đạt chuẩn cho công nhân nên anh Q đã
đưa 10 triệu đồng cho anh M được anh giữ kín việc này. Những ai sau đây vi phạm quyền
bình đẳng trong lao động?
A. Ông C và anh M. B. Anh Q và anh M.
C. Ông C, anh Q và anh M. D. Ông C và anh Q.
Câu 21: Các dân tộc đều được bình đẳng về hội học tập hưởng thụ mt nền giáo dc
Trang 7
như nhau, là bình đẳng v nh vực
A. chính tr. B. giáo dc. C. kinh tế. D. văn a.
Câu 22: Bình đẳng giữa người lao động người sử dụng lao động được thể hiện thông qua
A. mở rộng quy mô sản xuất. B. hợp đồng lao động.
C. văn bản d thảo. D. quy trình quản lí nhân sự.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ
và chồng?
A. Tránh thai, kế hoạch hóa gia đình là việc ca người vợ.
B. Vợ chồng cùng nghĩa vụ nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
C. Vợ chồng cùng tạo điều kiện cho nhau phát triển.
D. Vợ, chồng cùng tôn trọng nghề nghiệp của nhau.
Câu 24: V chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic tôn trng danh d, nhân
phẩm, uy tín ca nhau là bình đẳng trong quan hệ
A. gia đình. B. nhân phẩm.
C. tài sản. D. nhân thân.
Câu 25: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?
A. Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.
B. Từ chối che giấu tội phạm.
C. Chống người thi hành công vụ.
D. Chiếm hu tài sản công cộng.
Câu 26: Một trong các nghĩa vụ kinh doanh của công dân
A. tự chủ trong kinh doanh. B. lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. D. tìm kiếm khách hàng kinh doanh.
Câu 27: Ông B là giám đốc, chị S trưởng phòng tài vụ, anh A nhân viên cùng công tác
tại sX. Phát hiện ông B cùng chS vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại cho ngân sách
nhà nước 5 tỉ đồng. Anh A đã làm đơn tố cáo nhưng li bị lãnh đạo quan chc năng ông
D tình làm lthông tin, khiến ông B biết anh người tố cáo. vậy, ông B liên tục gây
khó khăn cho anh A trong công việc. Bức xúc, anh A đã ném chất thải vào nhà riêng của ông
B. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và k luật?
A. Ông B và chị S. B. Ông B và ông D.
C. Ông B, chị S và anh A. D. Ông B, chị S và ông D.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, việc xử người chưa thành niên phạm tội được áp
dụng theo nguyên tắc chủ yếu
A. giáo dục. B. trấn áp. C. đe dọa. D. trừng trị.
Câu 29: Hai cửa hàng kinh doanh thuốc tân dược của anh P và anh K cùng mật bán thêm
thuốc chữa bệnh của nước ngoài chưa được quan chức năng cấp phép. Trước đợt kiểm tra
định kì, anh P đã nhờ chị S chuyển giúp mười triệu đồng cho ông H tởng đoàn thanh tra liên
ngành. vậy, khi tiến hành kiểm tra hai quầy thuốc trên, ông H chỉ lập biên bản x phạt cửa
hàng của anh K. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh P, anh K và ông H. B. Anh K, chị S ông H.
C. Anh P, anh K và ch S. D. Anh P, ông H và ch S.
Câu 30: Anh S tự ý cho chị K s dụng ngôi nhà mà hai vợ chồng anh được thừa kế để chị K
làm văn phòng đại diện. Bức xúc, vợ anh S chM giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kim của
gia đình để mcửa hàng kinh doanh. Anh S ch M cùng vi phạm quyền bình đẳng trong
nh vực nào sau đây?
A. Hôn nhân gia đình. B. Thương mi và đầu tư.
C. Lao động và công vụ. D. Sản xuất và kinh doanh.
Trang 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
B
6
A
11
B
16
A
21
B
26
C
2
D
7
A
12
C
17
A
22
B
27
A
3
C
8
D
13
A
18
C
23
A
28
A
4
B
9
A
14
C
19
A
24
D
29
A
5
C
10
D
15
B
20
D
25
B
30
A
KIỂM TRA CUI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 803
H tên : ......................................................................................................Lp : ......................
Câu 1: Mt trong các nghĩa v kinh doanh ca công dân là
A. chủ động tìm kiếm khách hàng, th trường.
B. đảm bảo lợi ích hợp pháp của người lao động.
C. chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. tự do liên doanh, liên kết với nhau.
Câu 2: Mt trong nhng ni dung của bình đẳng trong kinh doanh là mi ch th kinh tế khi
tiến hành hoạt động kinh doanh đều đưc
A. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
B. kiểm soát và thâu tóm thị trường.
C. chấm dt tình trạng giàu nghèo.
D. loại bỏ hình thc lao động thủ công.
Câu 3: Công dân thi hành pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Bảo trợ người khuyết tật. B. Bảo vệ Tổ quốc.
C. Thay đổi quyền nhân thân. D. Hiến u nhân đạo.
Câu 4: Ông A t ý s dụng lòng đưng làm bãi trông gi xe đ mất xe đạp ca ch N. Ti
nhà ông A, do tranh cãi v mc tin bồi thưng, anh M chng ch N đã đập v nh gm c
ca ông A nên b anh Q con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái xe mô t đèn đỏ b chy
đã b cnh sát giao thông x pht. Nhng ai dưới đây vừa phi chu trách nhim hành chính
va phi chu trách nhim dân s?
A. Ông A, anh M và chị N.
B. Anh M và chị N.
C. Ông A, anh M và anh Q.
D. Ông A và anh M.
Câu 5: Người thm quyn áp dng pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi nội dung di chúc. B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa. D. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
Trang 9
Câu 6: Ch P thuê người làm gi bằng đại hc, ri dùng bng gi đó đăng kinh doanh
thuốc tân dược. Đồng thi, ch P tiếp cn với ông T là lãnh đạo quan chức năng nh giúp
đỡ mình loi h ca ch K cũng đang xin đăng kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi
nhn ca ch P năm mươi triệu đồng, ông T đã loi h hợp l ca ch K cp giy phép
kinh doanh cho ch P. Những ai dưới đây vi phm ni dung quyền nh đẳng trong kinh
doanh?
A. Ông T. B. Chị P. C. Chị P và chị K. D. Chị P và ông T.
Câu 7: Công dân nh đng v cơ hội tiếp cn việc làm, bình đẳng v tiêu chuẩn, đ tui khi
tuyn dụng, được đối x bình đẳng ti nơi làm vic là th hin ni dung quyền bình đẳng
A. trong giao kết hợp đồng lao động. B. giữa lao động nam và lao động nữ.
C. lựa chọn hình thức tổ chc kinh doanh. D. trong thực hiện quyền lao động.
Câu 8: Nhà nước luôn quan tâm h tr vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đc bit khó
khăn là thể hin ni dung quyền bình đẳng gia các dân tc v lĩnh vực
A. tín ngưỡng. B. kinh tế. C. truyền thông. D. tôn giáo.
Câu 9: Việc quan thẩm quyn lp biên bn ra quyết định x pht ch A ch mt
s thm m v hành vi điu khin xe ô không giy phép lái xe th hiện đặc trưng
nào sau đây của pháp lut?
A. nh đặc thù, được bảo mật.
B. Tính quyn lực, bắt buộc chung.
C. nh xác định chặt chẽ về hình thức.
D. nh chủ động, tự phán quyết.
Câu 10: H thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành được đảm bo thc hin
bng sc mnh quyn lc của nhà nưc là ni dung khái niệm nào sau đây?
A. Quy tắc. B. Quy định. C. Quy chế. D. Pháp luật.
Câu 11: Phát hin cán b xã Z là anh K làm gi giy t để chiếm đoạt 100 triệu đồng tin qu
h tr người nghèo của xã, P m đơn t cáo gửi quan chức năng. Lãnh đạo quan
chức năng là ông G đã phân công ch H đến Z xác minh thông tin đơn t cáo này. Mun
giúp chng thoát ti, v anh K là ch M đưa 20 triệu đồng nhm hi l ch H nhưng bị ch H
t chối. Sau đó chị H kết lun ni dung đơn t cáo của P là đúng sự tht. Những ai sau đây
đã thi hành pháp lut?
A. Ông G, chị H và ch M.
B. Ông G,P ch M.
C. Chị H, P và anh K.
D. P, ông G và ch H.
Câu 12: Tng hợp nào sau đây không vi phm quyền bình đẳng gia v chng trong
quan h tài sn?
A. Anh Y giấu vợ thế chấp sổ đỏ để vay tiền đầu tư chứng khoán.
B. Anh K bán xe dùng trong việc kinh doanh của gia đình mà không bàn với vợ.
C. Anh X bán lô đất của mình mua trước khi kết hôn mà không bàn với vợ.
D. Anh V ép chT ký giấy vay nợ họ hàng về khoản vay ch T không biết.
Câu 13: Việc quan chức năng thẩm quyn bắt người khi có căn cứ khẳng định ngưi
đó đang chuẩn b thc hin ti phm rt nghiêm trng hoặc đặc bit nghiêm trng là thuc
trưng hp
A. bắt trực tiếp. B. bắt truy nã. C. bắt quả tang. D. bắt khẩn cấp.
Câu 14: Không ai được t ý bt, giam và gi người là ni dung quyền nào dưới đây của công
dân?
Trang 10
A. Quyền được bảo đảm tính mạng.
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền được đảm bảo về sc khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 15: Cùng vi tiếng ph thông, các dân tc quyn dùng tiếng nói, ch viết ca mình là
th hin s nh đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực
A. tín ngưỡng. B. n hóa. C. tôn giáo. D. giáo dục.
Câu 16: Bình đẳng v trách nhim pháp là bt công dân nào vi phm pháp lut đều phi
chu trách nhim v hành vi vi phm ca mình phi b x lí theo
A. ý kiến cộng đồng. B. chuẩn mực đạo đức.
C. quy định của pháp luật. D. nội quy của quan.
Câu 17: Mọi công n đủ điều kin theo quy đnh ca pháp lut đều được ng c vào hi
đồng nhân dân các cp là th hin công dân bình đng v
A. quyền. B. trách nhiệm. C. tập tục. D. nghĩa vụ.
Câu 18: Người đủ năng lc trách nhim pháp lí phi chu trách nhim hình s khi thc
hiện hành vio sau đây?
A. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
B. Lấn chiếm công trình giao thông.
C. Tàng trữ, lưu hành số lượng lớn tiền giả.
D. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
Câu 19: Việc cơ quan nhà c có thm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh các quyền, nghĩa vụ ca cá nhân là th hin hình thc thc hin pháp lut nào?
A. S dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Giáo dục pháp luật.
Câu 20: Pháp luật quy định các nhân, t chc ch động làm nhng pháp luật quy định
phi làm là
A. thi hành pháp luật. B. thẩm định pháp luật.
C. ban hành pháp luật. D. sửa đổi pháp luật.
Câu 21: Giám đốc mt công ty t chc s kin anh M yêu cu nhân vn là anh S khng
chế gi khách hàng anh Q gây ri ti công ty. Anh Q b nht vào phòng bo v t lúc
sáng cho đến trưa mi đưc th ra. Anh M anh S đã vi phm quyền nào dưới đây của công
dân?
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm.
Câu 22: Ông S là công nhân xây dng tham gia giao thông bng xe ô tô trong tình trạng đã sử
dụng rượu bia. Do c ý vưt xe sai quy định, Ông S va phi hai người đang dừng xe theo hiu
lnh của người điều khin giao thông khiến h b thương nặng, dn đến mt sức lao động vĩnh
vin. Ông S phi chu trách nhim pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và k luật. B. Hình sự và dân sự.
C. Hành chính và kỉ luật. D. Hành chính dân sự.
Câu 23: Anh M chng ch X ép buc v mình phi ngh vic nđể chăm sóc gia đình
ch không mun. Cho rng ch X da dm chng, B m chng ch khó chu nên tng
xuyên bịa đặt nói xu con dâu, làm cho mi quan h gia v chng anh M ngày càng xu đi.
Thy con gái phi nhp viện điu tr dài ngày quá căng thng, C m rut ch X đã bôi
nh danh d B trên mng hi. Nhng ai ới đây vi phạm ni dung quyền bình đng
trong hôn nhân gia đình?
Trang 11
A. Vợ chồng chị X và B. B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C. D. Anh M, bà B và C.
Câu 24: V chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic chiếm hu, s dụng định
đoạt tài sn chung là bình đẳng trong quan h
A. nhân thân. B. gia đình.
C. nhân phẩm. D. tài sản.
Câu 25: Phương tiện th hin tính hiu qu nhất để bo v các giá tr đạo đức xã hi là
A. văn hóa. B. chính trị. C. kinh tế. D. pháp luật.
Câu 26: Vi phm k lut là hành vi xâm phm các quan h lao đng
A. công vụ nhà nước. B. giao dch dân sự.
C. chuyển nhượng tài sản. D. trao đổi hàng hóa.
Câu 27: Anh A anh B nhân viên phòng chăm sóc khách ng ca công ty Z. anh A
trình độ chuyên môn cao, nhiu kinh nghim làm vic hiu qu hơn anh B nên đưc
giám đốc xét tăng ơng sớm. Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào i đây
ca quyền bình đẳng trong lao đng?
A. Thay đổi nhân s. B. Nâng cao trình độ.
C. Thực hiện quyền lao động. D. Tuyển dụng chuyên gia.
Câu 28: Cán b địa chính Y là ông N đã nhn 200 triệu đồng để m giy chng nhn
quyn s dụng đất cho nhiều người, sau khi thua đ toàn b s tiền, ông N đã b trn khi
địa phương. Ông N phi chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Kỉ luật và hành chính. B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và k luật. D. Hình sự và hành chính.
Câu 29: Biết ch H thưng xuyên b chồng là anh K đánh đập n M m ch H đã ép chị
ly hôn. Tuy nhiên ch H không nghe nên bà M thuê anh P đánh anh K gãy tay. Bc xúc, ông T
b anh K đã đuổi ch H ra khỏi nhà đến nhà M ln tiếng lăng nhục m con trước
mt nhiều người khiến uy tín ca ch H b gim t. Những ai ới đây vi phạm ni dung
quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh K, M và ông T. B. Anh K, M và anh P.
C. Chị H, bà M và ông T. D. Anh K, chị H và bà M.
Câu 30: Quyền bình đẳng của công dân trong lao đng không nội dung nào sau đây?
A. Thực hiện quyền lao động. B. Tự do tìm kiếm việc làm.
C. Quyết định lợi nhuận thường niên. D. Giao kết hợp đồng lao động.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
B
6
D
11
D
16
C
21
B
26
A
2
A
7
B
12
C
17
A
22
B
27
C
3
B
8
B
13
D
18
C
23
B
28
C
4
D
9
B
14
D
19
C
24
D
29
A
5
B
10
D
15
B
20
A
25
D
30
C
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 801
(Đề gồm có 04 trang)
Họ tên : .. …………………………………………………………….Lớp : ...................
Câu 1:
Chị A giấu chồng thế chấp ngôi nhà của hai vợ chồng chị để lấy tiền góp vốn cùng
bạn mở cửa hàng kinh doanh. Phát hiện sự việc, chồng chị A là anh S đã đánh và ép chị phải
chấm dứt việc kinh doanh với bạn. Bức xúc, chị bỏ về nhà mẹ đẻ sinh sống. Chị A và anh S
cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Tài chính và thương mại.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Sản xuất và kinh doanh.
D. Hợp tác và đầu tư.
Câu 2: Pháp luật quy định trong một số trường hợp cần thiết, cơ quan chức năng có thẩm
quyền được bắt, giam và giữ người, nhưng phải thực hiện theo đúng
A. thời điểm phát hiện.
B. trình tự và thủ tục.
C. giai đoạn điều tra.
D. công đoạn quy định.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây là hình thức áp dụng pháp luật?
A. Xử phạt hành chính trong giao thông.
B. Thi lấy giấy phép lái xe.
C. Đăng kí kết hôn theo luật định.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
Câu 4: Anh K là chủ một cơ sở sản xuất đã làm giả hồ sơ thành lập công ty để lôi kéo chị L
góp vốn với mục đích chiếm đoạt tài sản của chị. Sau khi nhận được 2 tỷ đồng góp vốn của
chị L, anh K bí mật đem theo toàn bộ số tiền đó để bỏ trốn nên chị L đã tố cáo toàn bộ sự việc
này với cơ quan chức năng. Vậy anh K phải chịu loại trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính và kỷ luật.
Câu 5: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
A. quy tắc kỉ luật lao động.
B. nguyên tắc quản lí công cộng.
C. quy tắc quản lí tập thể.
D. quy tắc quản lí của nhà nước.
Câu 6: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo của nhau là bình đẳng trong quan hệ A. nhân thân. B. gia đình. C. nhân phẩm. D. tài sản.
Câu 7: Nhà nước luôn quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó
khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. tôn giáo. B. truyền thông. C. tín ngưỡng. D. kinh tế.
Câu 8: Hành vi tự ý bắt, giam và giữ người vì lý do không chính đáng hoặc do nghi ngờ
không có căn cứ là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
Câu 9:
Quy định về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm Trang 1 là nội dung của A. đạo đức. B. pháp luật. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 10: Một trong các nghĩa vụ kinh doanh của công dân là
A. tự chủ đăng ký kinh doanh.
B. lựa chọn loại hình doanh nghiệp.
C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
D. lựa chọn hình thức kinh doanh.
Câu 11: Hành vi cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
không đội mũ bảo hiểm thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 12: Ông G bị cơ quan có thẩm quyền lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số thực
phẩm chức năng không rõ nguồn gốc mà cửa hàng tân dược của ông đang cung cấp ra thị
trường. Ông G phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hành chính. B. Kỉ luật. C. Hình sự. D. Truy tố.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng
giữa lao động nam và lao động nữ?
A. Tham gia bảo hiểm xã hội.
B. Thoả thuận về việc làm có trả công.
C. Đủ độ tuổi tuyển dụng.
D. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm.
Câu 14: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong
việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm A. đạo đức. B. pháp lý. C. xã hội. D. cá nhân.
Câu 15: Anh A là công chức của Ủy ban nhân dân huyện X, anh A đã nhận 100 triệu đồng và
làm giả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho chị B. Anh A đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hành chính và dân sự.
B. Kỉ luật và hành chính.
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Dân sự và kỉ luật.
Câu 16: Phát hiện cán bộ xã X là ông S đã làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ
xây nhà tình nghĩa của xã, ông D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan
chức năng là anh V đã phân công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn
giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà B đưa 50 triệu đồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N
từ chối. Sau đó, anh N kết luận nội dung đơn tố cáo của ông D là đúng sự thật. Những ai sau
đây đã thi hành pháp luật?
A. Ông D, anh N và anh V.
B. Ông D, ông S và anh V.
C. Ông D, anh V và bà B.
D. Anh V, anh N và bà B.
Câu 17: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bí mật giải cứu con tin.
B. Truy tìm chứng cứ vụ án.
C. Giúp đỡ phạm nhân trốn tù.
D. Đồng loạt khiếu nại tập thể.
Câu 18: Công dân đủ năng lực theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bắt người phạm tội quả tang. B. Đi xe máy vượt quá tốc độ quy định.
C. Từ chối nhận di sản thừa kế. D. Xác minh lí lịch cá nhân.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh giữa các Trang 2
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau?
A. Doanh nghiệp nhà nước luôn được ưu tiên phát triển.
B. Mọi doanh nghiệp được khuyến khích, phát triển lâu dài.
C. Mọi doanh nghiệp được chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Mọi doanh nghiệp được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
Câu 20: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình, truyền thống văn hoá tốt
đẹp được bảo tồn và phát huy là nội dung bình đẳng giữa các dân tộc về A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. phong tục.
Câu 21: Vì cần tiền kinh doanh nên Anh H hỏi vay của anh U 100 triệu đồng. Do làm thua lỗ
nên đến hẹn mà anh H vẫn không thể trả và xin hoãn nhiều lần. Bực tức, anh U nhờ người bắt
nhốt anh H, đòi gia đình anh H đem đủ số tiền đã vay thì mới thả người. Hành vi này của anh U xâm phạm tới
A. quyền được hưởng đời sống tự do.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
Câu 22: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được đăng kí và cấp giấy
phép lái xe là thể hiện bình đẳng về A. nghĩa vụ. B. quyền. C. trách nhiệm. D. tập tục.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ tài sản giữa vợ và chồng?
A. Vợ chồng cùng bàn bạc tặng vàng làm của hồi môn cho em chồng.
B. Vợ, chồng cùng đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu đất.
C. Vợ giấu chồng dùng tiền tiết kiệm chung để mua chứng khoán.
D. Vợ ủy quyền cho chồng đứng tên chủ tài khoản đầu tư.
Câu 24: Mọi công dân có quyền tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả
năng của mình ở các lĩnh vực mà pháp luật không cấm. Nội dung này thể hiện quyền bình đẳng
A. giữa lao động nam và lao động nữ.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong thực hiện quyền lao động.
D. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Câu 25: Ông H là giám đốc, anh K là phó giám đốc, anh V, anh S và anh L là nhân viên cùng
làm việc tại công ty X. Ông H phân công anh V phụ giúp anh S cùng đảm nhận việc sơn
tường cho toà nhà A. Vì không được sử dụng thiết bị bảo hộ đạt chuẩn như anh S, không may
anh V bị tai nạn lao động phải nằm viện điều trị nên bị ông H kí quyết định sa thải. Trong khi
đó, do bị anh L phát hiện việc không trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ đạt chuẩn cho công nhân
nên anh K đã đưa 20 triệu đồng cho anh L và được anh giữ kín việc này. Những ai sau đây vi
phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Ông H và anh K. B. Ông H và anh L.
C. Ông H, anh K và anh L. D. Anh K và anh L.
Câu 26: Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường sữa, bánh kẹo. Nhận thấy nhu
cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh
A đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động mở rộng quy mô.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
D. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
Câu 27:
Chị N là lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin thành lập doanh
nghiệp của ông A và ông B. Nhận của ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại hồ sơ đầy đủ
của ông B theo yêu cầu của ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyền làm giả thêm giấy tờ Trang 3
bổ sung vào hồ sơ và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V được chị N chia tiền để làm việc
này, ông B tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan hệ tình cảm khiến uy tín của chị N giảm
sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông A, anh V, chị N và ông B.
B. Ông A, anh V và chị N.
C. Ông A, chị N và ông B.
D. Chị N, anh V và ông B.
Câu 28: Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình,
làm những gì mà pháp luật A. chưa cho phép. B. cho phép làm.
C. tuyệt đối cấm. D. đã bãi bỏ.
Câu 29: Mọi văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với
các văn bản do cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính thực tiễn xã hội.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 30: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm A. bị nghi ngờ. B. chưa lộ diện.
C. được bảo mật. D. phải có lỗi.
------ HẾT ------ 1 B 6 A 11 C 16 A 21 C 26 A 2 B 7 D 12 A 17 C 22 B 27 B 3 A 8 B 13 B 18 B 23 C 28 B 4 C 9 B 14 B 19 A 24 C 29 C 5 D 10 C 15 C 20 C 25 A 30 D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 802
(Đề gồm có 04 trang)
Họ tên : ...............................……………………………………………………….Lớp : ...........
Câu 1:
Cán bộ xã S là ông M đã nhận 50 triệu đồng và làm giả hồ sơ để giúp ông D được
hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo diện bệnh hiểm nghèo. Ông M đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Hình sự và kỉ luật.
C. Hành chính và dân sự.
D. Kỉ luật và hành chính.
Câu 2: Cho rằng chị H có ý chống đối lại mình nên giám đốc công ty S đã quyết định chuyển
chị H sang làm công việc nặng nhọc thuộc danh mục công việc mà pháp luật quy định “không
được sử dụng lao động nữ”. Quyết định của giám đốc Công ty S đã xâm phạm tới quyền
A. bình đẳng trong hợp đồng lao động.
B. được hưởng các chế độ xã hội của người lao động.
C. lựa chọn việc làm cùa lao động nữ.
D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 3: Việc cơ quan có thẩm quyền lập biên bản và ra quyết định xử phạt ông A là chủ một Trang 4
cơ sở kinh doanh karaoke về hành vi vi phạm quy định phòng chống cháy nổ là thể hiện đặc
trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính linh hoạt, phi khuôn mẫu.
B. Tính đặc thù, được bảo mật.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính chủ động, tự phán quyết.
Câu 4: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Cố ý chiếm đoạt tài sản nhà nước.
B. Chiếm dụng hành lang giao thông.
C. Mua bán, tàng trữ chất ma túy.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 5: Công dân vi phạm pháp luật với tính chất, mức độ, hoàn cảnh như nhau thì phải chịu
hình phạt như nhau là thể hiện sự bình đẳng về
A. chuẩn mực đạo đức.
B. trách nhiệm cộng đồng.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. hưởng quyền công dân.
Câu 6: Nội dung nào sau đây hiểu không đúng về quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành, nghề gì.
B. Kinh doanh phải tuân thủ các quy định của pháp luật.
C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
D. Mọi công dân đủ điều kiện được tự do thành lập công ty.
Câu 7: Trong thời gian nghỉ hè, vì thường xuyên cùng bạn chơi điện tử nên cháu A bị bố
khóa cửa giam trong phòng suốt 2 ngày không cho ra ngoài. Bố cháu A đã vi phạm quyền nào
sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về giáo dục.
Câu 8:
Chị B tự nguyện dùng số tiền tiết kiệm của mình để hỗ trợ chi phí phẫu thuật cho trẻ
em bị hở hàm ếch. Chị B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. tính tự giác của nhân dân.
D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 10: Trường hợp nào dưới đây thì ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công
an, Viện Kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Người đang bị nghi ngờ là có hành vi tội phạm.
B. Người đang bán hàng rong dưới lòng đường.
C. Người đang chuẩn bị hành vi vi phạm pháp luật.
D. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động thể
hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Lao động nữ không bị sa thải khi nuôi con nhỏ dưới 2 tuổi.
B. Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao được ưu đãi.
C. Người lao động được lựa chọn mức thu nhập chịu thuế.
D. Không sử dụng lao động nữ trong các ngành kỹ thuật.
Câu 12: Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì
A. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
B. phải chờ ý kiến của cấp trên. Trang 5
C. bất kì ai cũng có quyền bắt.
D. chỉ có công an mới có quyền bắt.
Câu 13: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc ở nước ta là
các dân tộc phải được đảm bảo quyền A. bình đẳng. B. tự do. C. phát triển. D. và nghĩa vụ.
Câu 14: Trên đường chở bạn gái đi chơi bằng xe mô tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va
chạm vào xe của anh B đang đi ngược đường một chiều nên hai bên to tiếng với nhau. Thấy
người đi đường dừng lại dùng điện thoại di động quay video, anh K và bạn gái vội vã bỏ đi.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh K, bạn gái và người quay video.
B. Anh K và bạn gái. C. Anh K và anh B.
D. Anh B, anh K và người quay video.
Câu 15: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn sau 2 năm sẽ trả. Vì
kinh doanh thua lỗ nên ông B chưa trả hết nợ và nhiều lần xin ông A giãn nợ một thời gian.
Ông A đã thuê anh C và anh D đến đập phá đồ đạc và lấy xe máy của ông B để trừ nợ. Ông H
là hàng xóm sang can ngăn thì bị anh C và anh D đánh trọng thương vùng đầu phải nhập viện
cấp cứu. Những ai dưới đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Ông B, anh D, ông H.
B. Ông A, anh C, anh D.
C. Ông B, anh C, anh D.
D. Ông A, ông B, anh D.
Câu 16: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được
pháp luật quy định. Nội dung này phản ánh đặc trưng cơ bản nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính cưỡng chế.
Câu 17:
Các cá nhân, tổ chức không làm những gì pháp luật cấm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 18: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm
A. cần chủ động đăng kí nhân khẩu.
B. cần bảo mật lí lịch cá nhân.
C. phải có năng lực trách nhiệm pháp lí.
D. phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
Câu 19: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự chủ đăng kí kinh
doanh những ngành, nghề mà pháp luật không cấm là thể hiện bình đẳng về A. quyền. B. nghĩa vụ. C. trách nhiệm. D. phong tục.
Câu 20: Ông C là giám đốc, anh Q là phó giám đốc; anh V, anh S và anh M là nhân viên
cùng làm việc tại công ty X. Ông C phân công anh V phụ giúp anh S cùng đảm nhận việc pha
chế hóa chất. Vì không được sử dụng thiết bị bảo hộ đạt chuẩn như anh S, anh V bị dị ứng
toàn thân, phải nằm viện điều trị nên bị ông C kí quyết định sa thải. Trong khi đó, do bị anh
M phát hiện việc không trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ đạt chuẩn cho công nhân nên anh Q đã
đưa 10 triệu đồng cho anh M và được anh giữ kín việc này. Những ai sau đây vi phạm quyền
bình đẳng trong lao động? A. Ông C và anh M. B. Anh Q và anh M.
C. Ông C, anh Q và anh M. D. Ông C và anh Q.
Câu 21: Các dân tộc đều được bình đẳng về cơ hội học tập và hưởng thụ một nền giáo dục Trang 6
như nhau, là bình đẳng về lĩnh vực A. chính trị. B. giáo dục. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 22: Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện thông qua
A. mở rộng quy mô sản xuất.
B. hợp đồng lao động.
C. văn bản dự thảo.
D. quy trình quản lí nhân sự.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng?
A. Tránh thai, kế hoạch hóa gia đình là việc của người vợ.
B. Vợ chồng cùng có nghĩa vụ nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
C. Vợ chồng cùng tạo điều kiện cho nhau phát triển.
D. Vợ, chồng cùng tôn trọng nghề nghiệp của nhau.
Câu 24: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng danh dự, nhân
phẩm, uy tín của nhau là bình đẳng trong quan hệ A. gia đình. B. nhân phẩm. C. tài sản. D. nhân thân.
Câu 25: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?
A. Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.
B. Từ chối che giấu tội phạm.
C. Chống người thi hành công vụ.
D. Chiếm hữu tài sản công cộng.
Câu 26: Một trong các nghĩa vụ kinh doanh của công dân là
A. tự chủ trong kinh doanh.
B. lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. tìm kiếm khách hàng kinh doanh.
Câu 27: Ông B là giám đốc, chị S là trưởng phòng tài vụ, anh A là nhân viên cùng công tác
tại sở X. Phát hiện ông B cùng chị S vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại cho ngân sách
nhà nước 5 tỉ đồng. Anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo cơ quan chức năng là ông
D vô tình làm lộ thông tin, khiến ông B biết anh là người tố cáo. Vì vậy, ông B liên tục gây
khó khăn cho anh A trong công việc. Bức xúc, anh A đã ném chất thải vào nhà riêng của ông
B. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Ông B và chị S. B. Ông B và ông D.
C. Ông B, chị S và anh A.
D. Ông B, chị S và ông D.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, việc xử lí người chưa thành niên phạm tội được áp
dụng theo nguyên tắc chủ yếu là A. giáo dục. B. trấn áp. C. đe dọa. D. trừng trị.
Câu 29: Hai cửa hàng kinh doanh thuốc tân dược của anh P và anh K cùng bí mật bán thêm
thuốc chữa bệnh của nước ngoài chưa được cơ quan chức năng cấp phép. Trước đợt kiểm tra
định kì, anh P đã nhờ chị S chuyển giúp mười triệu đồng cho ông H trưởng đoàn thanh tra liên
ngành. Vì vậy, khi tiến hành kiểm tra hai quầy thuốc trên, ông H chỉ lập biên bản xử phạt cửa
hàng của anh K. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh P, anh K và ông H.
B. Anh K, chị S và ông H.
C. Anh P, anh K và chị S.
D. Anh P, ông H và chị S.
Câu 30: Anh S tự ý cho chị K sử dụng ngôi nhà mà hai vợ chồng anh được thừa kế để chị K
làm văn phòng đại diện. Bức xúc, vợ anh S là chị M giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kiệm của
gia đình để mở cửa hàng kinh doanh. Anh S và chị M cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Hôn nhân và gia đình.
B. Thương mại và đầu tư.
C. Lao động và công vụ.
D. Sản xuất và kinh doanh. Trang 7
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 B 16 A 21 B 26 C 2 D 7 A 12 C 17 A 22 B 27 A 3 C 8 D 13 A 18 C 23 A 28 A 4 B 9 A 14 C 19 A 24 D 29 A 5 C 10 D 15 B 20 D 25 B 30 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 803
(Đề gồm có 04 trang)
Họ tên : ......................................................................................................Lớp : ......................
Câu 1:
Một trong các nghĩa vụ kinh doanh của công dân là
A. chủ động tìm kiếm khách hàng, thị trường.
B. đảm bảo lợi ích hợp pháp của người lao động.
C. chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. tự do liên doanh, liên kết với nhau.
Câu 2: Một trong những nội dung của bình đẳng trong kinh doanh là mọi chủ thể kinh tế khi
tiến hành hoạt động kinh doanh đều được
A. hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
B. kiểm soát và thâu tóm thị trường.
C. chấm dứt tình trạng giàu nghèo.
D. loại bỏ hình thức lao động thủ công.
Câu 3: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bảo trợ người khuyết tật.
B. Bảo vệ Tổ quốc.
C. Thay đổi quyền nhân thân.
D. Hiến máu nhân đạo.
Câu 4: Ông A tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại
nhà ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi thường, anh M chồng chị N đã đập vỡ bình gốm cổ
của ông A nên bị anh Q con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy và
đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính
vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Ông A, anh M và chị N. B. Anh M và chị N.
C. Ông A, anh M và anh Q. D. Ông A và anh M.
Câu 5: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi nội dung di chúc.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Xóa bỏ các loại cạnh tranh. Trang 8
Câu 6: Chị P thuê người làm giả bằng đại học, rồi dùng bằng giả đó đăng kí kinh doanh
thuốc tân dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp
đỡ mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi
nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại hồ sơ hợp lệ của chị K và cấp giấy phép
kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông T. B. Chị P.
C. Chị P và chị K. D. Chị P và ông T.
Câu 7: Công dân bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi
tuyển dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc là thể hiện nội dung quyền bình đẳng
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. giữa lao động nam và lao động nữ.
C. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. trong thực hiện quyền lao động.
Câu 8:
Nhà nước luôn quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó
khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực A. tín ngưỡng. B. kinh tế. C. truyền thông. D. tôn giáo.
Câu 9: Việc cơ quan có thẩm quyền lập biên bản và ra quyết định xử phạt chị A là chủ một
cơ sở thẩm mỹ về hành vi điều khiển xe ô tô không có giấy phép lái xe là thể hiện đặc trưng
nào sau đây của pháp luật?
A. Tính đặc thù, được bảo mật.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính chủ động, tự phán quyết.
Câu 10: Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện
bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước là nội dung khái niệm nào sau đây? A. Quy tắc. B. Quy định. C. Quy chế. D. Pháp luật.
Câu 11: Phát hiện cán bộ xã Z là anh K làm giả giấy tờ để chiếm đoạt 100 triệu đồng tiền quỹ
hỗ trợ người nghèo của xã, bà P làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan
chức năng là ông G đã phân công chị H đến xã Z xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn
giúp chồng thoát tội, vợ anh K là chị M đưa 20 triệu đồng nhằm hối lộ chị H nhưng bị chị H
từ chối. Sau đó chị H kết luận nội dung đơn tố cáo của bà P là đúng sự thật. Những ai sau đây
đã thi hành pháp luật?
A. Ông G, chị H và chị M.
B. Ông G, bà P và chị M.
C. Chị H, bà P và anh K.
D. Bà P, ông G và chị H.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản?
A. Anh Y giấu vợ thế chấp sổ đỏ để vay tiền đầu tư chứng khoán.
B. Anh K bán xe dùng trong việc kinh doanh của gia đình mà không bàn với vợ.
C. Anh X bán lô đất của mình mua trước khi kết hôn mà không bàn với vợ.
D. Anh V ép chị T ký giấy vay nợ họ hàng về khoản vay chị T không biết.
Câu 13: Việc cơ quan chức năng có thẩm quyền bắt người khi có căn cứ khẳng định người
đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng là thuộc trường hợp
A. bắt trực tiếp. B. bắt truy nã. C. bắt quả tang. D. bắt khẩn cấp.
Câu 14: Không ai được tự ý bắt, giam và giữ người là nội dung quyền nào dưới đây của công dân? Trang 9
A. Quyền được bảo đảm tính mạng.
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền được đảm bảo về sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 15: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là
thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. tín ngưỡng. B. văn hóa. C. tôn giáo. D. giáo dục.
Câu 16: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải
chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo
A. ý kiến cộng đồng.
B. chuẩn mực đạo đức.
C. quy định của pháp luật.
D. nội quy của cơ quan.
Câu 17: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào hội
đồng nhân dân các cấp là thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền. B. trách nhiệm. C. tập tục. D. nghĩa vụ.
Câu 18: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
B. Lấn chiếm công trình giao thông.
C. Tàng trữ, lưu hành số lượng lớn tiền giả.
D. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
Câu 19: Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Giáo dục pháp luật.
Câu 20: Pháp luật quy định các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là
A. thi hành pháp luật.
B. thẩm định pháp luật.
C. ban hành pháp luật.
D. sửa đổi pháp luật.
Câu 21: Giám đốc một công ty tổ chức sự kiện là anh M yêu cầu nhân viên là anh S khống
chế và giữ khách hàng là anh Q vì gây rối tại công ty. Anh Q bị nhốt vào phòng bảo vệ từ lúc
sáng cho đến trưa mới được thả ra. Anh M và anh S đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm.
Câu 22: Ông S là công nhân xây dựng tham gia giao thông bằng xe ô tô trong tình trạng đã sử
dụng rượu bia. Do cố ý vượt xe sai quy định, Ông S va phải hai người đang dừng xe theo hiệu
lệnh của người điều khiển giao thông khiến họ bị thương nặng, dẫn đến mất sức lao động vĩnh
viễn. Ông S phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 23: Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù
chị không muốn. Cho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường
xuyên bịa đặt nói xấu con dâu, làm cho mối quan hệ giữa vợ chồng anh M ngày càng xấu đi.
Thấy con gái phải nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi
nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng
trong hôn nhân và gia đình? Trang 10
A. Vợ chồng chị X và bà B. B. Anh M và bà B. C. Anh M và bà C.
D. Anh M, bà B và bà C.
Câu 24: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc chiếm hữu, sử dụng và định
đoạt tài sản chung là bình đẳng trong quan hệ A. nhân thân. B. gia đình. C. nhân phẩm. D. tài sản.
Câu 25: Phương tiện thể hiện tính hiệu quả nhất để bảo vệ các giá trị đạo đức xã hội là A. văn hóa. B. chính trị. C. kinh tế. D. pháp luật.
Câu 26:
Vi phạm kỉ luật là hành vi xâm phạm các quan hệ lao động và
A. công vụ nhà nước.
B. giao dịch dân sự.
C. chuyển nhượng tài sản.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 27: Anh A và anh B là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty Z. anh A
có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được
giám đốc xét tăng lương sớm. Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây
của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Thay đổi nhân sự.
B. Nâng cao trình độ.
C. Thực hiện quyền lao động.
D. Tuyển dụng chuyên gia.
Câu 28: Cán bộ địa chính xã Y là ông N đã nhận 200 triệu đồng để làm giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho nhiều người, sau khi thua cá độ toàn bộ số tiền, ông N đã bỏ trốn khỏi
địa phương. Ông N phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Kỉ luật và hành chính.
B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Hình sự và hành chính.
Câu 29: Biết chị H thường xuyên bị chồng là anh K đánh đập nên bà M mẹ chị H đã ép chị
ly hôn. Tuy nhiên chị H không nghe nên bà M thuê anh P đánh anh K gãy tay. Bức xúc, ông T
là bố anh K đã đuổi chị H ra khỏi nhà và đến nhà bà M lớn tiếng lăng nhục mẹ con bà trước
mặt nhiều người khiến uy tín của chị H bị giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh K, bà M và ông T.
B. Anh K, bà M và anh P.
C. Chị H, bà M và ông T.
D. Anh K, chị H và bà M.
Câu 30: Quyền bình đẳng của công dân trong lao động không nội dung nào sau đây?
A. Thực hiện quyền lao động.
B. Tự do tìm kiếm việc làm.
C. Quyết định lợi nhuận thường niên.
D. Giao kết hợp đồng lao động.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 D 16 C 21 B 26 A 2 A 7 B 12 C 17 A 22 B 27 C 3 B 8 B 13 D 18 C 23 B 28 C 4 D 9 B 14 D 19 C 24 D 29 A 5 B 10 D 15 B 20 A 25 D 30 C Trang 11