Đề thi HK1 GDCD 12 Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi HK1 GDCD 12 Quảng Nam 2019-2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp 30 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 2020
n: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1.
Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những
nghĩa v, chủ động làm những gì mà pháp lut quy định phải làm là
A.
áp dng pháp luật.
B.
sử dng pháp luật.
C.
thi hành pháp luật.
D.
tuân th pháp luật.
Câu 2.
Hình thức thực hin pháp lut th hiện qua việc c nhân, tổ chức không làm những điều
mà pháp lut cấm là
A.
thi hành pháp luật.
B.
áp dng pháp luật.
C.
sử dng pháp luật.
D.
tuân th pháp luật.
Câu 3.
nh đo xã X hp với đại diện các hộ gia đình thôn Y, anh D lên tiếng phản đối mức kinh
phí đóng p y dng nhà văn hóa do ông A Chtịch đề xuất nhưng chị K thư cuộc hp
không ghi ý kiến của anh D vào biên bn. M phát hiện phê phán việc này, ông A đã ngắt lời,
đuổi bà M ra khỏi cuộc hp. Sau đó, chị G con gái M đã viết bài nói xấu ông A trên mạng
hội. Nhng aii đây đã vi phạm pháp luật?
A.
Anh D, bà M và chG.
B.
Anh D và bà M.
C.
Ông A, chK, ch G.
D.
Ông A và chị G.
Câu 4.
Quy đnh tại Khoản 2, Điều 20, Hiến pháp 2013
"Không ai b bắt nếu không có quyết đnh
của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm
tội quả tang"
đ bo vệ quyền
A.
được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
B.
được bảo đm an toàn về tính mạng, sức khỏe của công n.
C.
bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D.
được bảo v danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 5.
Vợ, chng bình đng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mi mặt trong gia đình
thể hiện quyền nh đẳng trong
A.
hôn nhân.
B.
kết hôn.
C.
nhân thân.
D.
cuộc sống.
Câu 6.
Việc kí hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc giao kết nào dưới đây?
A.
Thỏa thuận bằng miệng hoc bằng văn bản.
B.
Trực tiếp giữa người lao động vi người sử dụng lao đng.
C.
Giữa người lao động và đại diện ngưi lao động.
D.
Thông qua phát biểu trong các cuộc họp của công ty.
Câu 7.
Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị hội khác nhau đều
không bị pn biệt đối xtrong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vvà chịu trách nhiệm pháp
theo quy định của pháp luật được hiểu là công dân bình đẳng
A.
trước pháp luật.
B.
trước Nhà nước.
C.
như nhau.
D.
ngang nhau.
Câu 8.
Sau khi lấy chị H, anh T bắt chị H phải nghỉ việc đ nhà chăm sóc gia đình. Bà N, mẹ
chồng chi H nói với anh T: Mọi việc chi tiêu, mua bán trong gia đình con đều toàn quyền quyết đnh
vcon chỉ nhà, không làm ra tiền. Ông Q bố anh T biết chuyện nhưng không tỏ thái đgì.
Trong trường hợpy, ai đã vi pham quynnh đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A.
Anh T, ông Q và bà N.
B.
Ông Q và chị H.
C.
Chị H, anh T và bà N.
D.
Bà N và anh T.
Câu 9.
Trong các hành vi sau đây,nh vi nào thuộc loại vi phm hành chính?
A.
Phóng nhanh vượt ẩu gây ra tai nạn làm chết người.
B.
Lợi dng chức v chiếm đoạt s tiền lớn của nhàc.
C.
Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học.
D.
Buônn hàng a lấn chiếm lề đường, cản tr giao thông.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 801
Trang 2
Câu 10.
Sau thời gian nghỉ thai sản, chị B đến ng ty làm việc thì nhận được quyết định chấm dứt
hợp đồng lao động của Giám đốc công ty. Trong trường hợp này, Gm đốc ng ty đã vi phạm nội
dung quyền bình đẳng trong lao đng nào dưới đây?
A.
Tự do lựa chọn việc m.
B.
Giao kết hợp đồng lao động.
C.
Tự do sử dụng sức lao động.
D.
Quyền của lao động nữ.
Câu 11.
ng nay, chB đã ch động đến cơ quan thuế đ kê khai và np thuế đầy đủ theo quy định
của pháp luật. Trong trường hpy, chị B đã
A.
sử dng pháp luật.
B.
thi hành pháp luật.
C.
tuân th pháp luật.
D.
áp dng pháp luật.
Câu 12.
Hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền
lực Nhà nước là
A.
pháp luật.
B.
quy phm pháp luật.
C.
đạo đức.
D.
phong tục tập quán.
Câu 13.
Cửa ng n đồ điện ca ông T b yêu cầu ngừng hoạt đng kinh doanhdo chưa nộp
thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông T đã
không
thực hiện tốt nghĩa vo dưới đây?
A.
Kinh doanh ngành pháp lut cấm.
B.
Nộp thuế trong kinh doanh.
C.
Gây mất trật tan toàn xã hi.
D.
Bảo v quyn lợi ngưi tiêu dùng.
Câu 14.
nh thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc c cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các
quyền ca mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là
A.
sử dng pháp luật.
B.
tuân th pháp luật.
C.
thi hành pháp luật.
D.
áp dng pháp luật.
Câu 15.
Bình đẳng giữa lao đng nam và lao đng ntrong từng quan, doanh nghiệp trong
phm vi cả nướcnội dung ca quyền bình đẳng trong
A.
sản xut.
B.
lao đng.
C.
quan hệ v giới.
D.
quan h nam nữ.
Câu 16.
B 14 tuổi đi xe máy vào đường ngược chiều và b cảnh t giao thông yêu cầu dừng xe đ
kiểm tra. Trong trường hợp này, Cảnh sát giao thông cần xử lí vi phạm của B như thế nào?
A.
Nhắc nhở, giáo dục B sau đó gi thôngo về trường.
B.
Ra quyết định xử pht hành chính với nh thức phạt tiền.
C.
Ra quyết định xphạt hành chính với hình thức pht cảnh cáo.
D.
Vừa ra quyết định xử phạt cảnh cáo vừa pht tiền.
Câu 17.
Do nghi ngờ chị A bịa đặt nói xu nh nên ch M cùng em gái là N đưa tin đồn thất thiệt về
vợ chồng chị A lên mạnghội làm cho uy tín ca họ b ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị A tức
giận đã xông vào nhà chị M mắng chửi và bị chồng chị M đánh y chân. Nhng ai dưới đây phải
chịu trách nhiệm pháp lí?
A.
Vợ chng chị M và chị N.
B.
Vợ chng chị A và ch N.
C.
Vợ chng chị M, N và chồng chị A.
D.
Vợ chng chị M và chồng chị A.
Câu 18.
Trong quan h lao động cụ thể, quyền bình đẳng ca công n đưc thực hiện thông qua
A.
thỏa thun hai bên.
B.
đàm pn hai bên.
C.
hợp đng lao động.
D.
thỏa ước lao động.
Câu 19.
Anh H đã lấy xe y SH của vợ đi cầm đồ đ lấy tiền đ bóng đá trong khi vợ anh H
không biết. Trường hợp này, anh H đã vi phm quyn bình đẳng giữa vvà chồng trong quan hệ
A.
nhân thân.
B.
i sản.
C.
kinh tế.
D.
tiền bạc.
Câu 20.
Thy ch K thường xuyên đi muộn nhưng cuối năm vẫn được khen thưởng hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ. Ch L nghi ngờ chị K có quan hệ tình cảm vi giám đốc F nên đã báo cho vợ giám đc
biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng V theo dõi làm ktrong công việc đối
với chị K và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc F đã ngay lập tức sa thải ch K. Những ai dưi
đây đã vi phạm quyn bình đẳng trong lao động?
A.
Vợ chng giám đốc F và trưởng phòng V.
B.
Giám đốc F, trưởng phòng V và chị K.
C.
Giám đốc F và chị K, trưởng phòng V và L.
D.
Vợ chng giám đốc F, trưởng phòng V và L.
Trang 3
Câu 21.
Qtrình hoạt đng mục đích, làm cho quy đnh của pháp luật đi vào cuộc sống, trở
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm
A.
triển khai pháp luật.
B.
sử dng pháp luật.
C.
thực hiện pp luật.
D.
thi hành pháp luật.
Câu 22.
Trong trường hp cần thiết phi bắt ngưi khẩn cấp, ngưi ra lệnh bắt khẩn cấp phải báo
ngay bằng văn bản cho cơ quan nào để xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp?
A.
Viện Kiểm sát cùng cấp.
B.
Tòa án cùng cấp.
C.
quan công an cấp trên.
D.
Ủy ban nhân dân ng cấp.
Câu 23.
Đặc trưng nào của pp luật làm cho quy phạm pháp luật khác với quy phm đo đức?
A.
Tính nhân văn, cao cả.
B.
Tính quy phạm phổ biến.
C.
Tính xác đnh chặt chẽ về mặt hình thức.
D.
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 24.
Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?
A.
Hợp đồng lao động.
B.
Hợp đng vay mượn.
C.
Hợp đồng dân sự.
D.
Hợp đồng kí gởi.
Câu 25.
Mặc bị bn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham
gia c vũ đua xe. Hc sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nàoi đây?
A.
Thi hành pháp luật.
B.
Tuân thủ pháp luật.
C.
Áp dụng pháp lut.
D.
Sử dụng pháp luật.
Câu 26.
Trường hợp nào sau đây biểu hiện sự bình đng trong quan h nhân thân giữa vợ
chồng?
A.
Vợ đứng tên một mình trong sổ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng.
B.
Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín nỡng, tôn giáo của nhau.
C.
Vợ, chồng cùng đứng tên hợp đồng vay vn ngân hàng.
D.
Vợ, chồng cùng đứng tên shữu ngôi nhà đang ở.
Câu 27.
Không ai được tự ý bt và giam, giữ người là nói đến quyn nào dưới đây của công dân?
A.
Bất khả xâm phạn v thân th.
B.
Quyền tự do ca cá nhân.
C.
Được bảo đảm an tn cuộc sống.
D.
Quyền được bảo đm về tính mạng.
Câu 28.
Vi phm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào dưới đây?
A.
Là hành vi trái luật, có li, do người có năng lực trách nhiệm pp thực hiện.
B.
Là hành vi trái luật, có li, do người có năng lực chu trách nhiệm thực hiện.
C.
Là hành vi sai trái, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D.
Là hành vi trái đo đức, có lỗi, do người có năng lực chịu trách nhiệm thực hiện.
Câu 29.
Nhà quá nghèo, mẹ đang bị bệnh nng, A đã lấy trộm tiền của một nhà cùng xóm để đưa mẹ
đi chữa bệnh. Trong trường hợp này, hành động của A
A.
vừa vi phm pháp luật vừa vi phm đạo đức.
B.
chỉ vi phạm pháp luật, không vi phạm đo đức.
C.
không vi phm pp luật vì hành vi có hiếu.
D.
vi phạm pháp luật nhưng có thể tha thứ.
Câu 30.
Bất kì công dân o vi phạm pháp lut đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và phi bị xử theo quy định của pp luật đưc hiểu là ng dân luôn bình đẳng v
A.
quyn và nghĩa vụ.
B.
vi phạm pp luật.
C.
trách nhiệm pháp lí.
D.
nghĩa vụ pháp lí.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 pt (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 802
Trang 4
Câu 1.
Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A.
Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
B.
Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C.
Ủy quyền giao nhn hàng hóa.
D.
Thay đổi ni dung di chúc.
Câu 2.
Hiện nay có nhiều công dân nđm nhận nhiều chức vụ, trọng trách quan trọng trong các cơ
quan Nhà nưc biểu hiện của quyn và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A.
địa vị xã hi.
B.
tôn giáo.
C.
giới tính.
D.
sắc tộc.
Câu 3.
Không ai bbắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện
Kiểm Sát, trừ trường hp phm tội qu tang, là nội dung của quyền bất khả xâm phạm về
A.
danh dự ca công dân.
B.
thân thể của ng dân.
C.
sc khe của công dân.
D.
tự do của cá nhân.
Câu 4.
Bạn A đưc miễn học phí do hoàn cảnh khó khăn biểu hiện của quyn bình đẳng nào
dưới đây?
A.
Quyền và nghĩa vụ.
B.
Trách nhiệm pháp lí.
C.
Quyền và lợi ích.
D.
Nghĩa vụ và trách nhiệm.
Câu 5.
Tại cuộc họp tổ dân phố X, vì bà P tốo việc ông S nhập khu trái phép Tôm càng đn
ông S đã đánh bà P bị ngt xỉu. Thấy vy, chủ tọa là ông C đã tạm dừng cuộc họp và đề nghị anh
B, y đồng thi người duy nhất xe ô tô, đưa P đi cấp cứu. Do u thun nhân từ
trước, anh B đã từ chối đề nghị của ông C, buộc ông phi gọi xe cứu thương đưa bà P đến bệnh viện.
Nhng ai sau đây vi phm pháp luật?
A.
Ông S, ông C và bà P.
B.
Bà P và ông C.
C.
Ông S và anh B.
D.
Anh B, bà P và ông C.
Câu 6.
Theo quy định ca pháp luật, nguyên tắc nào dưi đây
không
áp dụng khi thực hiện giao kết
hợp đồng lao động?
A.
Tự nguyện.
B.
Ủy quyền.
C.
Bình đẳng.
D.
Tự do.
Câu 7.
Cơ quan nào sau đây
không
có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo đ tạm giam?
A.
Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
B.
quan điều tra các cấp.
C.
Tòa án nhân dân các cấp.
D.
Ủy ban nhân dân c cấp.
Câu 8.
Mọi người đều có quyn làm việc, tự do lựa chọn việc m nghề nghiệp phợp với khả
năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Là nội dung côngn bình đng trong
A.
thực hiện quyn lao động.
B.
giao kết hợp đồng lao động.
C.
m kiếm việc m phù hp.
D.
lao động nam và lao động nữ.
Câu 9.
Theo quy định ca pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo ngun tắc trực
tiếp giữa ni sử dụng lao động và
A.
người lao đng.
B.
văn phòng tư pháp.
C.
cơ quan dân cử.
D.
chính quyền s tại.
Câu 10.
Chị H được phép mcửa ng tạp hóa tại nhà và nộp thuế đy đủ. Như vy, chị H đã sử
dụng hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A.
Sử dụng pháp luật.
B.
Áp dụng pháp lut.
C.
Tuân thủ pháp luật.
D.
Thi hành pháp luật.
Câu 11.
nh đng trong kinh doanh là công dân đưc tự do lựa chọnnh thức kinh doanh phù hợp
tùy theo
A.
nhu cầu thực tế của xã hội.
B.
mong muốn của gia đình.
C.
điều kiện và khả năng của mình.
D.
đặc điểm của từng đa phương.
Câu 12.
H và T tranh luận vi nhau về do Nhà nước ng nng hình phạt đối với người vi phạm
luật giao thông hiện nay. Theo em, do tăng nng là bắt ngun từ đâu?
A.
Vai trò quản lí của Nhà nước.
B.
Chức năng quản lí của Nhà nước.
C.
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D.
Thực tiễn đời sống xã hội.
Câu 13.
Anh A và chị B o m việc tại công ty X cùng một thời điểm. Anh A được trả lương cao
hơn chị B. Trong trường hợpy giám đốc công ty X đã n cứ o tiêu chuẩn nào dưới đây đ trả
lương cho anh A và chị B?
Trang 5
A.
Ngun gốc gia đình.
B.
Trình độ chun môn.
C.
Giới tính.
D.
Dân tộc.
Câu 14.
Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền nh đng trong lao đng khi
A.
tham gia bảo hiểm Nhân thọ.
B.
ấn định thời gian nộp thuế.
C.
tự do lựa chọn việcm.
D.
chia đu nn ch nội bộ.
Câu 15.
Sử dng pháp luật việc các nhân, tchức sử dụng đúng đắn các quyền của nh, m
nhng gì mà pp luật
A.
tuyệt đi cấm.
B.
cho pp làm.
C.
đã bãi bỏ.
D.
chưa cho phép.
Câu 16.
nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chđộng làm nhữngmà pháp luật quy đnh
phi làm là nội dung thực hiện pháp luật theonh thức
A.
thi hành pp lut.
B.
tuân th pp lut.
C.
sử dng pháp luật.
D.
áp dng pháp lut.
Câu 17.
Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất kh xâm phạm về thân thể của
người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A.
Giữ người để tống tiền.
B.
Theo dõi nghi phạm.
C.
Điều tra tội phm.
D.
Giải cứu nạn nhân.
Câu 18.
Pháp luật là h thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
bằng
A.
thế lực chính trị.
B.
ý chí nhân dân.
C.
sức mạnh qn đội.
D.
quyn lực Nhà nưc.
Câu 19.
Bình đẳng về nghĩa vụ quyn giữa vợ, chồng giữa c thành viên trong gia đình,
bình đẳng trong
A.
đời sng hội.
B.
quan hệ vợ, chồng.
C.
hôn nn và gia đình.
D.
gia đình và xã hội.
Câu 20.
Tòa án xét xử và tuyên án người phạm ti
A.
thi hành pp luật.
B.
tuân th pp lut.
C.
áp dng pháp lut.
D.
sdng pháp luật.
Câu 21.
ng ty A và Công ty Xng kinh doanh mt mt hàng trên cùng mt địa bàn. Sau 2 năm,
Công ty A mở rng qui mô kinh doanh, còn Công ty X thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này
thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A.
Bình đẳng v quyền trong kinh tế.
B.
Bình đẳng v nghĩa vụ đối với xã hội.
C.
Bình đẳng về quyn trong kinh doanh.
D.
Bình đẳng v thực hiện quyền lao động.
Câu 22.
Vi phm hành chính là hành vi vi phạm pp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?
A.
Công v nhà nước.
B.
Kí kết hp đồng.
C.
An toàn lao đng.
D.
Quản lí nhà nước.
Câu 23.
Công dân vi phm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi oi đây?
A.
Lấn chiếm hành lang giao thông đường bộ.
B.
Tổ chức gây ri phn tòa.
C.
Khai thác i nguyên trái phép.
D.
Vay tiền không trả đúng thời hạn hợp đng.
Câu 24.
Mi ng dân đ18 tuổi trở lên đu có quyền bầu c, điều này thể hiện đc trưng nào sau
đây?
A.
Tính quy phạm ph biến.
B.
Tính thực tiễn xã hội.
C.
Tính xác đnh chặt ch v hình thức.
D.
Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 25.
Các nhân, tổ chức không m những điều mà pháp luật cấm là nội dung của hình thức
thực hiện pp luật nào sau đây?
A.
Sử dụng pháp luật.
B.
Áp dụng pháp lut.
C.
Tuân thủ pháp luật.
D.
Thi hành pháp lut.
Câu 26.
Ông A tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe để mất xe đp của chị N. Tại nhà
ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi thưng, anh M chồng chị N đã đp vỡ lọ hoa của ông A nên bị
Trang 6
anh Q con trai ông A đui đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bchạy và đã bcảnh sát giao thông
xử phạt. Nhng ai dưới đây vừa phải chịu tch nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A.
Anh M và chị N.
B.
Ông A, anh M và anh Q.
C.
Ông A, anh M và chị N.
D.
Ông A và anh M.
Câu 27.
Theo quy định của pháp luật, bất kì công no vi phạm pháp luật đu phi
A.
hủy bđơn t cáo.
B.
thực hiện việc tranh tụng.
C.
có người thân bảo lãnh.
D.
chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 28.
Hoạt động có mục đích, m cho những quy định của pháp lut đi vào cuc sống, trở thành
nhng hành vi hợp pháp ca cácnhân,t chức là nội dung khái nim
A.
thực hiện pp luật.
B.
vi phạm pháp lut.
C.
trách nhiệm pháp lí.
D.
ban hành pháp lut.
Câu 29.
Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phi thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A.
Thanh lí tài sản.
B.
Phát hành cổ phiếu.
C.
Bảo vi trường.
D.
Tư vấn chun gia.
Câu 30.
Ông A là giám đc của ng ty X đã ra quyết định cho ch T ngh việc trong thời gian thai
sản, anh K trưởng phòng nhân sự biết chuyện nhưng cũng đồng nh. Anh H là chồng của ch T đã
rủ em trai là anh S vào công ty X để đe dọa giám đốc nhưng bị anh L và anh P bảo vệ đánh gãy tay
phi nhập viện. Nhng ai i đây đã vi phạm quyềnnh đẳng trong lao động?
A. Ông A và chị T. B. Anh H và Anh S.
C. Ông A và anh K. D. Anh L và anh P.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HC 2019 – 2020
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1.
nh vi nàoi đây
không vi phạm
pp luật dân s?
A.
Đi hc muộn không có lí do chính đáng.
B.
Tự ý sửa nhà thuê của người khác.
C.
Làm mất tài sản của người khác.
D.
Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
Câu 2.
Những hoạt động có mục đích, làm cho những quy đnh của pháp luật đi vào đời sống và tr
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung ca khái niệm
A.
thực hiện pp luật.
B.
thi hành pháp luật.
C.
tuân th pp lut.
D.
sử dng pp lut.
Câu 3.
nh đẳng giữa lao đng nam và lao động n
không bao gồm
nội dung nào dưới đây?
A.
Bình đẳng v tiêu chun, độ tuổi khi tuyển dụng.
B.
Bình đẳng v tiền lương, tiền thưởng.
C.
Bình đẳng v trách nhiệm xã hội.
D.
Bình đẳng v cơ hội tiếp cận việc m.
Câu 4.
Hình thức thực hin pháp luật nào dưới đây do quan, công chức Nhà nước thm
quyn ra quyết định thc hin?
A.
Sử dụng pháp lut.
B.
Áp dụng pháp luật.
C.
Tuân thủ pháp luật.
D.
Thi hành pháp luật.
Câu 5.
Việc làm nào dưới đây là hình thức áp dng pháp lut?
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 803
Trang 7
A.
Anh H tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
B.
Cán bxã làm thủ tục đăng kí kết hôn cho công dân.
C.
Bạn A đi xe đạp điện vượt đèn đỏ khi đến trường.
D.
Anh B kinh doanh những mặt ng pháp luật cho phép.
Câu 6.
Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép
m là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A.
Áp dụng pháp lut.
B.
Tuân thủ pháp luật.
C.
Sử dụng pháp luật.
D.
Thi hành pháp lut.
Câu 7.
Không ai được tự ý bt và giam, giữ người nói đến quyền nào dưới đây ca công dân?
A.
Quyền đưc bảo đm an toàn trong cuộc sống.
B.
Quyền bt khả xâm phạm về thân thể.
C.
Quyền đưc đảm bo tính mạng.
D.
Quyền tự do của cá nhân.
Câu 8.
Biểu hiện nào dưới đây
vi phm
quyn bình đng giữa cha mẹ và con?
A.
Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
B.
Tôn trọng ý kiến của con.
C.
Giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
D.
Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền các con.
Câu 9.
Chị M thưng xuyên đi làm muộn không hoàn thành công việc đưc giao trong ng ty.
Việc làm ca chị M thuộc loi vi phm pháp luật
A.
kỷ luật.
B.
dân sự.
C.
hành chính.
D.
hình sự.
Câu 10.
Chị T mở sở kinh doanh, chủ động đăng ký mặt hàng kinh doanh, kê khai thuế nộp
thuế. Điều đó có nghĩa là chị T đã
A.
áp dng pháp lut.
B.
thi hành pp lut.
C.
sử dng pháp luật.
D.
tuân th pp lut.
Câu 11.
A vừa điều khiển xe máy vừa nghe điện thoại đã tông vào xe y của anh B làm B bị
ngã, xe hỏng nhiều chỗ. A bị Cảnh t giao thông phạt tiền và phải đềncho B mt số tiền. Trong
trường hợp này, A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A.
Dân sự và kỷ lut.
B.
Hành chính và dân sự.
C.
Hình sự và n sự.
D.
Kỉ luật và hành chính.
Câu 12.
Trong thời hn bao u k từ khi nhận được đề nghị xét phê chun lệnh bắt khẩn cấp, Viện
Kiểm Sát phải ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn?
A.
12 giờ.
B.
8 giờ.
C.
24 giờ.
D.
6 giờ.
Câu 13.
V, chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi trú nội dungnh
đẳng trong
A.
quan hệ dân sự.
B.
quan hệ nn thân.
C.
quan hệ riêng tư.
D.
quan hệ tài sản.
Câu 14.
ChB (40 tuổi) nhận em M (14 tuổi) làm con nuôi đúng thtục theo quy đnh của pháp
luật. Một thời gian sau, chị B đã bt em M đi bán vé số và làm các công việc nng nhọc để kiếm tiền
phục vụ nhu cầu sinh hoạt của chị. Theo em, quan nào quyền yêu cầu chấm dứt việc nuôi em
M?
A.
Chủ tịch U ban xã.
B.
Ủy ban Nhân dân xã.
C.
Hội Liên hiệp phụ nữ.
D.
Tòa án nhân dân Huyện.
Câu 15.
Anh A giám đốc một công ty nhân, do nghĩ xe ô do mình mua nên tự mình
quyền n xe. Trong trường hợp này anh A đã vi phạm nội dung o về quan hệ tài sản giữa vợ
chồng?
A.
Khai thác i sản.
B.
Giữ gìn danh dcủa nhau.
C.
Sở hữu tài sản chung.
D.
Chiếm hu tài sản.
Câu 16.
Mọi doanh nghiệp đều bình đng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả khả ng
cạnh tranh là nội dung của bình đẳng trong
A.
văn hóa.
B.
xã hi.
C.
kinh doanh.
D.
lao đng.
Trang 8
Câu 17.
Bà M bán hàng trên va hè gây cản tr người đi b. B quan chức năng nhc nhvà
xử phạt. Hành vi của bà M đã vi phm pháp luật
A.
kỷ luật.
B.
dân sự.
C.
hành chính.
D.
hình sự.
Câu 18.
Sau khi sinh con, để thuận li cho ng tác chăm sóc con, ch H bàn với chồng chuyển
đến nhà sống cùng bố m đ, chồng chị đã vui vẻ đng ý.Việc làm trên thể hiện
A.
bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B.
bình đẳng về quyền của công dân.
C.
bình đẳng trong quan hệ tài sản.
D.
bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
Câu 19.
Mọi nhân, t chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành, nghề,
địa điểm kinh doanh, lựa chọn nh thức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh
doanh là nội dung bình đẳng trong
A.
kinh tế.
B.
việc làm.
C.
kinh doanh.
D.
đầu tư.
Câu 20.
Tt c mi ni khi tham gia giao thông đu chp hành hiệu lệnh của ngưi điều khiển
giao thông hoc chỉ dẫn của đèn tín hiệu là thể hiện đặc trưng nào dưi đây?
A.
Tính bắt buộc chung.
B.
Tính xác đnh chặt chẽ về mt nội dung.
C.
Tính quy phạm ph biến.
D.
Tính xác đnh cht ch v hình thc.
Câu 21.
Việc các thành vn của ngân hàng X cố ý m trái các quy định của nhà nước, làm thất
thoát hàng ngn tỷ đồng, gây hu quả nghiêm trọng. Theo em, h phải chịu trách nhiệm pháp lí nào
sau đây?
A.
Hành chính.
B.
Hình sự.
C.
Dân sự.
D.
Kỷ lut.
Câu 22.
Người đang phạm tội qu tang hoặc đang bị truy nã thì
A.
ai cũng có quyền bt.
B.
chỉ công an mới có quyn bắt.
C.
phải xin lệnh khẩn cấp đbt.
D.
phải có ý kiến ca cấp trên.
Câu 23.
Trong các hành vi sau đây,nh vi nào phi chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A.
Vượt đèn đỏ gây chết ni.
B.
Làm ảnh hưởng tài sản của cơ quan Nhà nước.
C.
Vi phm hợp đồng mua bán nhà đất.
D.
Tham gia giao thông không có giấy phép lái xe.
Câu 24.
Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc t chức phải gánh chịu hậu qubt li
từ hành vi oi đây?
A.
Thiếu suy nghĩ.
B.
Vi phm nội quy.
C.
Vi phm đạo đức.
D.
Vi phm pháp luật.
Câu 25.
Hành vi nàoi đây là vi phm pháp luật hành chính?
A.
Buônn, vận chuyn ma t.
B.
Anh A đi làm mun.
C.
Tranh chấp đt đai khi xây dng.
D.
Xây nkhông có giấy pp.
Câu 26.
Sự tho thuận giữa nời lao động và người sử dụng lao động về việc m có trả công, điều
kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung khái niệm
A.
thỏa thun lao động.
B.
cam kết lao động.
C.
hợp đng lao động.
D.
giao ước lao động.
Câu 27.
Để qun lí xã hội Nhà nước đã ban hành h thống quy tắc xử sự chung đó là
A.
chính sách.
B.
pháp luật.
C.
cơ chế.
D.
đạo đức.
Câu 28.
Nội dung
o sau đây
không phải
đặc trưng của pháp luật?
A.
Tính quy phạm ph biến.
B.
Tính thống nhất.
C.
Tính xác đnh chặt ch.
D.
Tính bắt buộc chung.
Câu 29.
Tòa án xét xử c vụ án sản xuất hàng gi
không phthuc
vào người bxét xử ai, giữ
chức vụ gì trong cơ quan nhà nưc. Điều này th hiện quyền bình đẳng v
A.
quyn tự chủ trong kinh doanh.
B.
nghĩa vụ trong kinh doanh.
C.
quyn được lao động.
D.
trách nhiệm pháp lý.
Câu 30.
Anh P và chị M sống tại n nđược bố mẹ cho anh P trước khi kết hôn. Sau khi anh P
mất trong một v tai nn giao thông, chị M đã u cầu Tòa án chuyn quyền thừa kế toàn bộ căn nhà
cho nh. Biết tin, bố mẹ anh P liền sang mắng chửi, đe dọa đui mẹ con chM ra khỏi nhà. Do
buồn bã, lo âu chị M bị trầm cảm và phi nhp viện điều trị. Thương con, mẹ ch M đến nlớn tiếng
Trang 9
c phạm gia đình thông gia còn em gái ch M viết bài nói xấu bố mẹ anh P trên mạnghội. Nhng
ai dưới đây vi phạm quyền bình đng trong hôn nhân và gia đình?
A.
Bố mẹ anh P và mẹ ch M.
B.
Anh P, Chị M và em gái.
C. Bố mẹ anh P, mẹ và em gái ch M. D. Chị M và bố, mẹ anh P.
------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
801
802
803
1
C
B
A
2
D
C
A
3
C
B
C
4
C
A
B
5
A
C
B
6
B
B
C
7
A
D
B
8
A
A
A
9
D
A
A
10
D
D
B
11
B
C
B
12
A
D
A
13
B
B
B
14
A
C
D
15
B
B
C
16
C
A
C
17
C
A
C
18
C
D
D
19
B
C
C
20
A
C
A
21
C
C
B
22
A
D
A
23
D
D
A
24
C
A
D
25
B
C
D
26
B
D
C
27
A
D
B
28
A
A
B
29
B
C
D
30
C
C
D
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 MÃ ĐỀ: 801 trang)
Câu 1. Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những
nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 2. Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 3. Lãnh đạo xã X họp với đại diện các hộ gia đình thôn Y, anh D lên tiếng phản đối mức kinh
phí đóng góp xây dựng nhà văn hóa do ông A Chủ tịch xã đề xuất nhưng chị K là thư kí cuộc họp
không ghi ý kiến của anh D vào biên bản. Bà M phát hiện và phê phán việc này, ông A đã ngắt lời,
đuổi bà M ra khỏi cuộc họp. Sau đó, chị G là con gái bà M đã viết bài nói xấu ông A trên mạng xã
hội. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật?
A. Anh D, bà M và chị G. B. Anh D và bà M.
C. Ông A, chị K, chị G. D. Ông A và chị G.
Câu 4. Quy định tại Khoản 2, Điều 20, Hiến pháp 2013 "Không ai bị bắt nếu không có quyết định
của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm
tội quả tang"
là để bảo vệ quyền
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
B. được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được bảo vệ danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 5. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
là thể hiện quyền bình đẳng trong A. hôn nhân. B. kết hôn. C. nhân thân. D. cuộc sống.
Câu 6. Việc kí hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc giao kết nào dưới đây?
A. Thỏa thuận bằng miệng hoặc bằng văn bản.
B. Trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động.
C. Giữa người lao động và đại diện người lao động.
D. Thông qua phát biểu trong các cuộc họp của công ty.
Câu 7. Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều
không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí
theo quy định của pháp luật được hiểu là công dân bình đẳng
A. trước pháp luật.
B. trước Nhà nước. C. như nhau. D. ngang nhau.
Câu 8. Sau khi lấy chị H, anh T bắt chị H phải nghỉ việc để ở nhà chăm sóc gia đình. Bà N, mẹ
chồng chi H nói với anh T: Mọi việc chi tiêu, mua bán trong gia đình con đều toàn quyền quyết định
vì vợ con chỉ ở nhà, không làm ra tiền. Ông Q là bố anh T biết chuyện nhưng không tỏ thái độ gì.
Trong trường hợp này, ai đã vi pham quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh T, ông Q và bà N. B. Ông Q và chị H.
C. Chị H, anh T và bà N. D. Bà N và anh T.
Câu 9. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính?
A. Phóng nhanh vượt ẩu gây ra tai nạn làm chết người.
B. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước.
C. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học.
D. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường, cản trở giao thông. Trang 1
Câu 10. Sau thời gian nghỉ thai sản, chị B đến công ty làm việc thì nhận được quyết định chấm dứt
hợp đồng lao động của Giám đốc công ty. Trong trường hợp này, Giám đốc công ty đã vi phạm nội
dung quyền bình đẳng trong lao động nào dưới đây?
A. Tự do lựa chọn việc làm.
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Tự do sử dụng sức lao động.
D. Quyền của lao động nữ.
Câu 11. Sáng nay, chị B đã chủ động đến cơ quan thuế để kê khai và nộp thuế đầy đủ theo quy định
của pháp luật. Trong trường hợp này, chị B đã
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 12. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước là A. pháp luật.
B. quy phạm pháp luật. C. đạo đức.
D. phong tục tập quán.
Câu 13. Cửa hàng bán đồ điện của ông T bị yêu cầu ngừng hoạt động kinh doanh vì lí do chưa nộp
thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông T đã không thực hiện tốt nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Kinh doanh ngành pháp luật cấm.
B. Nộp thuế trong kinh doanh.
C. Gây mất trật tự an toàn xã hội.
D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Câu 14. Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các
quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 15. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong
phạm vi cả nước là nội dung của quyền bình đẳng trong A. sản xuất. B. lao động.
C. quan hệ về giới. D. quan hệ nam nữ.
Câu 16. B 14 tuổi đi xe máy vào đường ngược chiều và bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe để
kiểm tra. Trong trường hợp này, Cảnh sát giao thông cần xử lí vi phạm của B như thế nào?
A. Nhắc nhở, giáo dục B sau đó gởi thông báo về trường.
B. Ra quyết định xử phạt hành chính với hình thức phạt tiền.
C. Ra quyết định xử phạt hành chính với hình thức phạt cảnh cáo.
D. Vừa ra quyết định xử phạt cảnh cáo vừa phạt tiền.
Câu 17. Do nghi ngờ chị A bịa đặt nói xấu mình nên chị M cùng em gái là N đưa tin đồn thất thiệt về
vợ chồng chị A lên mạng xã hội làm cho uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị A tức
giận đã xông vào nhà chị M mắng chửi và bị chồng chị M đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải
chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Vợ chồng chị M và chị N.
B. Vợ chồng chị A và chị N.
C. Vợ chồng chị M, N và chồng chị A.
D. Vợ chồng chị M và chồng chị A.
Câu 18. Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua
A. thỏa thuận hai bên.
B. đàm phán hai bên.
C. hợp đồng lao động.
D. thỏa ước lao động.
Câu 19. Anh H đã lấy xe máy SH của vợ đi cầm đồ để lấy tiền cá độ bóng đá trong khi vợ anh H
không biết. Trường hợp này, anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản. C. kinh tế. D. tiền bạc.
Câu 20. Thấy chị K thường xuyên đi muộn nhưng cuối năm vẫn được khen thưởng hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ. Chị L nghi ngờ chị K có quan hệ tình cảm với giám đốc F nên đã báo cho vợ giám đốc
biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng V theo dõi và làm khó trong công việc đối
với chị K và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc F đã ngay lập tức sa thải chị K. Những ai dưới
đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Vợ chồng giám đốc F và trưởng phòng V.
B. Giám đốc F, trưởng phòng V và chị K.
C. Giám đốc F và chị K, trưởng phòng V và L.
D. Vợ chồng giám đốc F, trưởng phòng V và L. Trang 2
Câu 21. Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm
A. triển khai pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 22. Trong trường hợp cần thiết phải bắt người khẩn cấp, người ra lệnh bắt khẩn cấp phải báo
ngay bằng văn bản cho cơ quan nào để xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp?
A. Viện Kiểm sát cùng cấp.
B. Tòa án cùng cấp.
C. Cơ quan công an cấp trên.
D. Ủy ban nhân dân cùng cấp.
Câu 23. Đặc trưng nào của pháp luật làm cho quy phạm pháp luật khác với quy phạm đạo đức?
A. Tính nhân văn, cao cả.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 24. Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?
A. Hợp đồng lao động.
B. Hợp đồng vay mượn.
C. Hợp đồng dân sự.
D. Hợp đồng kí gởi.
Câu 25. Mặc dù bị bạn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham
gia cổ vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện sự bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng?
A. Vợ đứng tên một mình trong sổ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng.
B. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.
C. Vợ, chồng cùng đứng tên hợp đồng vay vốn ngân hàng.
D. Vợ, chồng cùng đứng tên sở hữu ngôi nhà đang ở.
Câu 27. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạn về thân thể.
B. Quyền tự do của cá nhân.
C. Được bảo đảm an toàn cuộc sống.
D. Quyền được bảo đảm về tính mạng.
Câu 28. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào dưới đây?
A. Là hành vi trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. Là hành vi trái luật, có lỗi, do người có năng lực chịu trách nhiệm thực hiện.
C. Là hành vi sai trái, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Là hành vi trái đạo đức, có lỗi, do người có năng lực chịu trách nhiệm thực hiện.
Câu 29. Nhà quá nghèo, mẹ đang bị bệnh nặng, A đã lấy trộm tiền của một nhà cùng xóm để đưa mẹ
đi chữa bệnh. Trong trường hợp này, hành động của A
A. vừa vi phạm pháp luật vừa vi phạm đạo đức.
B. chỉ vi phạm pháp luật, không vi phạm đạo đức.
C. không vi phạm pháp luật vì hành vi có hiếu.
D. là vi phạm pháp luật nhưng có thể tha thứ.
Câu 30. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật được hiểu là công dân luôn bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ.
B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. nghĩa vụ pháp lí. ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) MÃ ĐỀ: 802 Trang 3
Câu 1. Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thay đổi nội dung di chúc.
Câu 2. Hiện nay có nhiều công dân nữ đảm nhận nhiều chức vụ, trọng trách quan trọng trong các cơ
quan Nhà nước là biểu hiện của quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
A. địa vị xã hội. B. tôn giáo. C. giới tính. D. sắc tộc.
Câu 3. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện
Kiểm Sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là nội dung của quyền bất khả xâm phạm về
A. danh dự của công dân.
B. thân thể của công dân.
C. sức khỏe của công dân.
D. tự do của cá nhân.
Câu 4. Bạn A được miễn học phí do có hoàn cảnh khó khăn là biểu hiện của quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Quyền và lợi ích.
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm.
Câu 5. Tại cuộc họp tổ dân phố X, vì bà P tố cáo việc ông S nhập khẩu trái phép Tôm càng đỏ nên
ông S đã đánh bà P bị ngất xỉu. Thấy vậy, chủ tọa là ông C đã tạm dừng cuộc họp và đề nghị anh
B, là y tá đồng thời là người duy nhất có xe ô tô, đưa bà P đi cấp cứu. Do có mâu thuẫn cá nhân từ
trước, anh B đã từ chối đề nghị của ông C, buộc ông phải gọi xe cứu thương đưa bà P đến bệnh viện.
Những ai sau đây vi phạm pháp luật?
A. Ông S, ông C và bà P. B. Bà P và ông C. C. Ông S và anh B.
D. Anh B, bà P và ông C.
Câu 6. Theo quy định của pháp luật, nguyên tắc nào dưới đây không áp dụng khi thực hiện giao kết hợp đồng lao động? A. Tự nguyện. B. Ủy quyền. C. Bình đẳng. D. Tự do.
Câu 7. Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam?
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
B. Cơ quan điều tra các cấp.
C. Tòa án nhân dân các cấp.
D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 8. Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả
năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Là nội dung công dân bình đẳng trong
A. thực hiện quyền lao động.
B. giao kết hợp đồng lao động.
C. tìm kiếm việc làm phù hợp.
D. lao động nam và lao động nữ.
Câu 9. Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc trực
tiếp giữa người sử dụng lao động và
A. người lao động.
B. văn phòng tư pháp. C. cơ quan dân cử.
D. chính quyền sở tại.
Câu 10. Chị H được phép mở cửa hàng tạp hóa tại nhà và nộp thuế đầy đủ. Như vậy, chị H đã sử
dụng hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 11.
Bình đẳng trong kinh doanh là công dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh phù hợp tùy theo
A. nhu cầu thực tế của xã hội.
B. mong muốn của gia đình.
C. điều kiện và khả năng của mình.
D. đặc điểm của từng địa phương.
Câu 12. H và T tranh luận với nhau về lí do Nhà nước tăng nặng hình phạt đối với người vi phạm
luật giao thông hiện nay. Theo em, lí do tăng nặng là bắt nguồn từ đâu?
A. Vai trò quản lí của Nhà nước.
B. Chức năng quản lí của Nhà nước.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Thực tiễn đời sống xã hội.
Câu 13. Anh A và chị B vào làm việc tại công ty X cùng một thời điểm. Anh A được trả lương cao
hơn chị B. Trong trường hợp này giám đốc công ty X đã căn cứ vào tiêu chuẩn nào dưới đây để trả
lương cho anh A và chị B? Trang 4
A. Nguồn gốc gia đình.
B. Trình độ chuyên môn. C. Giới tính. D. Dân tộc.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong lao động khi
A. tham gia bảo hiểm Nhân thọ.
B. ấn định thời gian nộp thuế.
C. tự do lựa chọn việc làm.
D. chia đều ngân sách nội bộ.
Câu 15. Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật
A. tuyệt đối cấm. B. cho phép làm. C. đã bãi bỏ. D. chưa cho phép.
Câu 16. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm là nội dung thực hiện pháp luật theo hình thức
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 17. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Giữ người để tống tiền.
B. Theo dõi nghi phạm.
C. Điều tra tội phạm.
D. Giải cứu nạn nhân.
Câu 18. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng
A. thế lực chính trị. B. ý chí nhân dân.
C. sức mạnh quân đội.
D. quyền lực Nhà nước.
Câu 19. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình, là bình đẳng trong
A. đời sống xã hội.
B. quan hệ vợ, chồng.
C. hôn nhân và gia đình.
D. gia đình và xã hội.
Câu 20. Tòa án xét xử và tuyên án người phạm tội là
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 21. Công ty A và Công ty X cùng kinh doanh một mặt hàng trên cùng một địa bàn. Sau 2 năm,
Công ty A mở rộng qui mô kinh doanh, còn Công ty X thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này
thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về thực hiện quyền lao động.
Câu 22. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?
A. Công vụ nhà nước.
B. Kí kết hợp đồng.
C. An toàn lao động.
D. Quản lí nhà nước.
Câu 23. Công dân vi phạm pháp luật dân sự khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Lấn chiếm hành lang giao thông đường bộ.
B. Tổ chức gây rối phiên tòa.
C. Khai thác tài nguyên trái phép.
D. Vay tiền không trả đúng thời hạn hợp đồng.
Câu 24. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thực tiễn xã hội.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 25. Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là nội dung của hình thức
thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 26. Ông A tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại nhà
ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi thường, anh M chồng chị N đã đập vỡ lọ hoa của ông A nên bị Trang 5
anh Q con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy và đã bị cảnh sát giao thông
xử phạt. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Anh M và chị N.
B. Ông A, anh M và anh Q.
C. Ông A, anh M và chị N. D. Ông A và anh M.
Câu 27. Theo quy định của pháp luật, bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải
A. hủy bỏ đơn tố cáo.
B. thực hiện việc tranh tụng.
C. có người thân bảo lãnh.
D. chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 28. Hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành
những hành vi hợp pháp của các cá nhân,tổ chức là nội dung khái niệm
A. thực hiện pháp luật.
B. vi phạm pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. ban hành pháp luật.
Câu 29. Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Thanh lí tài sản.
B. Phát hành cổ phiếu.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tư vấn chuyên gia.
Câu 30. Ông A là giám đốc của công ty X đã ra quyết định cho chị T nghỉ việc trong thời gian thai
sản, anh K là trưởng phòng nhân sự biết chuyện nhưng cũng đồng tình. Anh H là chồng của chị T đã
rủ em trai là anh S vào công ty X để đe dọa giám đốc nhưng bị anh L và anh P là bảo vệ đánh gãy tay
phải nhập viện. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Ông A và chị T. B. Anh H và Anh S. C. Ông A và anh K. D. Anh L và anh P.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có MÃ ĐỀ: 803 3 trang)
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự?
A. Đi học muộn không có lí do chính đáng.
B. Tự ý sửa nhà thuê của người khác.
C. Làm mất tài sản của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
Câu 2. Những hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống và trở
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung của khái niệm
A. thực hiện pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 3. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng.
B. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng.
C. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội.
D. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm.
Câu 4. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây do cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm
quyền ra quyết định thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 5. Việc làm nào dưới đây là hình thức áp dụng pháp luật? Trang 6
A. Anh H tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
B. Cán bộ xã làm thủ tục đăng kí kết hôn cho công dân.
C. Bạn A đi xe đạp điện vượt đèn đỏ khi đến trường.
D. Anh B kinh doanh những mặt hàng pháp luật cho phép.
Câu 6. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép
làm là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 7. Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo tính mạng.
D. Quyền tự do của cá nhân.
Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
B. Tôn trọng ý kiến của con.
C. Giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
D. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền các con.
Câu 9. Chị M thường xuyên đi làm muộn và không hoàn thành công việc được giao trong công ty.
Việc làm của chị M thuộc loại vi phạm pháp luật A. kỷ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự.
Câu 10. Chị T mở cơ sở kinh doanh, chủ động đăng ký mặt hàng kinh doanh, kê khai thuế và nộp
thuế. Điều đó có nghĩa là chị T đã
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 11. A vừa điều khiển xe máy vừa nghe điện thoại và đã tông vào xe máy của anh B làm B bị
ngã, xe hỏng nhiều chỗ. A bị Cảnh sát giao thông phạt tiền và phải đền bù cho B một số tiền. Trong
trường hợp này, A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân sự và kỷ luật.
B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Kỉ luật và hành chính.
Câu 12. Trong thời hạn bao lâu kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp, Viện
Kiểm Sát phải ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn? A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 24 giờ. D. 6 giờ.
Câu 13. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là nội dung bình đẳng trong
A. quan hệ dân sự.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ riêng tư.
D. quan hệ tài sản.
Câu 14. Chị B (40 tuổi) nhận em M (14 tuổi) làm con nuôi đúng thủ tục theo quy định của pháp
luật. Một thời gian sau, chị B đã bắt em M đi bán vé số và làm các công việc nặng nhọc để kiếm tiền
phục vụ nhu cầu sinh hoạt của chị. Theo em, cơ quan nào có quyền yêu cầu chấm dứt việc nuôi em M?
A. Chủ tịch Uỷ ban xã.
B. Ủy ban Nhân dân xã.
C. Hội Liên hiệp phụ nữ.
D. Tòa án nhân dân Huyện.
Câu 15. Anh A là giám đốc một công ty tư nhân, do nghĩ xe ô tô là do mình mua nên tự mình có
quyền bán xe. Trong trường hợp này anh A đã vi phạm nội dung nào về quan hệ tài sản giữa vợ và chồng?
A. Khai thác tài sản.
B. Giữ gìn danh dự của nhau.
C. Sở hữu tài sản chung.
D. Chiếm hữu tài sản.
Câu 16. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng
cạnh tranh là nội dung của bình đẳng trong A. văn hóa. B. xã hội. C. kinh doanh. D. lao động. Trang 7
Câu 17. Bà M bán hàng trên vỉa hè gây cản trở người đi bộ. Bị cơ quan chức năng nhắc nhở và
xử phạt. Hành vi của bà M đã vi phạm pháp luật A. kỷ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự.
Câu 18. Sau khi sinh con, để thuận lợi cho công tác và chăm sóc con, chị H bàn với chồng chuyển
đến nhà sống cùng bố mẹ đẻ, chồng chị đã vui vẻ đồng ý.Việc làm trên thể hiện
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. bình đẳng về quyền của công dân.
C. bình đẳng trong quan hệ tài sản.
D. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
Câu 19. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành, nghề,
địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh
doanh là nội dung bình đẳng trong A. kinh tế. B. việc làm. C. kinh doanh. D. đầu tư.
Câu 20. Tất cả mọi người khi tham gia giao thông đều chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển
giao thông hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu là thể hiện đặc trưng nào dưới đây?
A. Tính bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 21. Việc các thành viên của ngân hàng X cố ý làm trái các quy định của nhà nước, làm thất
thoát hàng nghìn tỷ đồng, gây hậu quả nghiêm trọng. Theo em, họ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D. Kỷ luật.
Câu 22. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì
A. ai cũng có quyền bắt.
B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
D. phải có ý kiến của cấp trên.
Câu 23. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Vượt đèn đỏ gây chết người.
B. Làm ảnh hưởng tài sản của cơ quan Nhà nước.
C. Vi phạm hợp đồng mua bán nhà đất.
D. Tham gia giao thông không có giấy phép lái xe.
Câu 24. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi
từ hành vi nào dưới đây? A. Thiếu suy nghĩ.
B. Vi phạm nội quy.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm pháp luật.
Câu 25. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hành chính?
A. Buôn bán, vận chuyển ma tuý.
B. Anh A đi làm muộn.
C. Tranh chấp đất đai khi xây dựng.
D. Xây nhà không có giấy phép.
Câu 26. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều
kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung khái niệm
A. thỏa thuận lao động.
B. cam kết lao động.
C. hợp đồng lao động.
D. giao ước lao động.
Câu 27. Để quản lí xã hội Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó là A. chính sách. B. pháp luật. C. cơ chế. D. đạo đức.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thống nhất.
C. Tính xác định chặt chẽ.
D. Tính bắt buộc chung.
Câu 29. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ
chức vụ gì trong cơ quan nhà nước. Điều này thể hiện quyền bình đẳng về
A. quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. quyền được lao động.
D. trách nhiệm pháp lý.
Câu 30. Anh P và chị M sống tại căn nhà được bố mẹ cho anh P trước khi kết hôn. Sau khi anh P
mất trong một vụ tai nạn giao thông, chị M đã yêu cầu Tòa án chuyển quyền thừa kế toàn bộ căn nhà
cho mình. Biết tin, bố mẹ anh P liền sang mắng chửi, đe dọa và đuổi mẹ con chị M ra khỏi nhà. Do
buồn bã, lo âu chị M bị trầm cảm và phải nhập viện điều trị. Thương con, mẹ chị M đến nhà lớn tiếng Trang 8
xúc phạm gia đình thông gia còn em gái chị M viết bài nói xấu bố mẹ anh P trên mạng xã hội. Những
ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bố mẹ anh P và mẹ chị M.
B. Anh P, Chị M và em gái.
C. Bố mẹ anh P, mẹ và em gái chị M. D. Chị M và bố, mẹ anh P.
------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU 801 802 803 1 C B A 2 D C A 3 C B C 4 C A B 5 A C B 6 B B C 7 A D B 8 A A A 9 D A A 10 D D B 11 B C B 12 A D A 13 B B B 14 A C D 15 B B C 16 C A C 17 C A C 18 C D D 19 B C C 20 A C A 21 C C B 22 A D A 23 D D A 24 C A D 25 B C D 26 B D C 27 A D B 28 A A B 29 B C D 30 C C D Trang 9