Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 12 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 12 Quảng Nam 2018-2019 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp 30 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 12 4 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 12 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 12 Quảng Nam 2018-2019 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp 30 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

183 92 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 2019
QUẢNG NAM
Môn: Giáo dc ng dân- LỚP 12
(Đề có 04 trang)
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: Anh A đi xe y không chấp nh hiệu lệnh của người điều khiển giao thông,
vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Điều này thhiện đặc trưng nào sau đây ca
pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính truyền thống.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 2: K và T ng hc một lớp. Nhưng K ghen ghét T, n đã tung tin xấu vT có
liên quan đến việc mất tiền của một bạn trong lớp. Vậy K đã xâm phm đến
A. đời sống riêng tư của T. B. quyền tự do cá nhân của T.
C. nh mạng và sức khỏe của T. D. danh dự và nhân phẩm ca T.
Câu 3: Anh M và N hàng xóm của nhau. Một m, đàn gà của anh M sang vườn của
anh N bới tung nhiều lung rau cải, bực mình N chửi M vì sao không nhốt gà và hai bên to
tiếng với nhau. Anh M đã dùng gậy đánh vào chân N làm N phải vào bệnh viện điều trị và
để lại thương tật ở chân. Trong trường hợp này M đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền được pháp luật bo hộ danh dự và nhân phẩm ca côngn.
B. Quyền được đảm bảo đời sống riêngcủa công dân.
C. Quyền được pháp luật bo hộ về tính mạng, sức khỏe của côngn.
D. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tự do của công dân.
Câu 4: Bn cht ca pháp lut là
A. vừa mang bản chất giai cấp, vừa mang bản chất xã hội.
B. bo v quyn t do, dân ch rng rãi cho nhân dân lao động.
C. phn ánh nhng nhu cu, li ích ca các tng lp trong xã hi.
D. nhng n bn đưc nhà nưc ban hành vì s phát trin ca xã hi.
Câu 5: Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng gia các dân tộc được thể hiện nội
dung nào sau đây?
A. Quyền được gi gìn các phong tc, tập quán của địa phương.
B. Xây dựng quy ước, hương ước ca thôn, bản.
C. Quyền tham gia qun lí nhà nước và xã hi.
D. Quyền được gi gìn truyền thống tốt đẹp ca dân tộc.
Câu 6: Đi vi người phạm ti quả tang hoặc đang bị truy nã, thì ai là ngưi có quyền bắt?
A. Công an mới có quyền bắt.
B. Ai cũng có quyn bắt.
C. quan điều tra mới có quyền bắt.
D. Người đủ 18 tuổi trn mi có quyền bắt.
Câu 7: Khon 1- Điều 69 Luật hôn nn và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vvà
quyền của cha mẹ và con “ Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con; chăm lo việc học
tập, giáo dục để con phát triển nh mạnh về thể chất, trí tuệ, đạo đức”, thể hiện mối
quan hệ
A. gia pháp luật vi gia đình. B. gia cha mẹ và con.
C. gia các thế hệ trong gia đình. D. gia gia đình với xã hội.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 802
Trang 2
Câu 8: Mọi nn, tổ chức khi tham gia vào c quan hệ kinh tế, tviệc lựa chọn ngành
nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, đến việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ trong quá trình sản xuất kinh doanh đều bình đẳng theo quy đnh của
pháp luật. Là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Bình đẳng gia các cá nhân, tổ chức.
C. Bình đẳng trong lao động. D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 9: Công dân địa vị nào, làm bất cứ nghề nghiệp khi vi phạm pháp luật đu
phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật, bình đẳng v
A. trách nhiệm pháp lí. B. quyền con người.
C. quan hệ pháp luật. D. quyền và nghĩa vụ.
Câu 10: nh vi nào dưới đây là vi phạm hành chính?
A. Tranh chấp đất đai khi xây dng. B. Buônn, vận chuyển ma tuý.
C. Anh A đi làm muộn. D. Xây nkhông có giấy pp.
Câu 11: ng ty A và Công ty B kinh doanh trên cùng mt địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A
mở rộng qui mô kinh doanh, còn Công ty B thì không có điều kiện để thực hiện. Điều y
thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vđối với xã hội.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh.
Câu 12: Tòa án xét x c v án sn xut hàng gi không ph thuc vào người b xét x
ai, gi chc v gì. Điều này th hin quyền bình đẳng nào sau đây của côngn?
A. Nghĩa vụ trong kinh doanh. B. Quyền tự chủ trong kinh doanh.
C. Trách nhiệm pháp lí. D. Quyền sản xuất, kinh doanh.
Câu 13: Anh H đi xe máy vào đưng ngược chiều và đã tông vào xe máy của anh B làm
anh B bị ngã, xe của anh B bị hỏng phải đi sửa cha. Anh H bị Cảnh sát giao thông phạt
tiền và đn cho anh B một số tiền.Trong trường hợp này, anh H phải chịu trách nhiệm
pháp lí nào dưới đây?
A. Kỉ luật và hành chính. B. Hình sự và dân sự.
C. Hành chính và dân sự. D. Dân sự và kỷ luật.
Câu 14: Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền gia vợ, chồng và gia các thành vn trong gia
đình, là bình đẳng trong
A. hôn nhân và gia đình. B. quan hệ gia đình và xã hội.
C. đời sống xã hội. D. quan hệ vợ, chồng.
Câu 15: Sử dụng pháp luật là
A. c cá nhân, t chức khôngm nhng điềupháp luật cấm.
B. c cơ quan, công chức nhà nưc có thẩm quyền căn cvà pháp luật đề ra các quyết
định để xử lí các cá nhân, tổ chức vi phạm.
C. c cá nhân, t chức thực hiện đy đủ nhng nghĩa vụ, chủ động làm nhng gì mà
pháp luật quy định phải làm.
D. c cá nhân, t chức sử dng đúng đắn các quyền của mình, làm nhng gì mà pháp
luật cho phép làm.
Câu 16: Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm nghề nghiệp p
hợp với khả năng của nh mà không bị phân biệt đối xử. Là nội dung công dân bình đẳng
trong
A. m kiếm việc làm. B. giao kết hợp đồng lao đông.
C. lao đng nam và lao động n. D. thực hiện quyền lao đng.
Câu 17: Ch M m cơ sở kinh doanh tạp hóa và đã ch động đến cơ quan thm quyn
đăng ký khai thuế và np thuế. Điều đó có nghĩa là chị M đã
Trang 3
A. áp dng pháp luật. B. tuân th pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 18: Được gia đình cho sử dụng xe máy đi học, nên sau khi học xong K rủ H, N, L
cùng đua xe. Nhưng H không đng ý, sợ bị công an bắt phạt. K nói, không cn phải lo
việc gì thì có ba K lo hết, ba K trưởng công an huyện. Vy nếu em H em sẽ lựa
chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp vi quy định của pháp luật?
A. Đồng ý tham gia đua xe vi K. Vì có việc gì thì có ba K lo.
B. Khuyên K cẩn thận khi tham gia đua xe vi các bạn.
C. Giải thích và khuyên K không nên rc bạn đua xe.
D. Nói K đua xe vi các bạn N và L còn H thì không.
Câu 19: Sau khi kết hôn, anh H không cho v nh chị L tiếp tục đi học đại học tại
chức. Với lí do chị L đã có chồng nên phải nhà phụ giúp các công việc của gia đình. Vậy
anh H đã xâm phạm ti quyền nào dưới đây trong quan hhôn nhân và gia đình ?
A. Quyền bình đẳng nam và n trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền được phát triển ca công dân.
C. Quyền bình đẳng về hc tập của công dân.
D. Quyền bình đẳng gia vợ và chồng trong quan hnhân thân.
Câu 20: Nội dung cơ bản ca pháp lut bao gm
A. Quy đnh các hành vi được làm và phi làm của công dân.
B. Quy đnh các bn phn của công dân về quyền và nghĩa vụ.
C. Các quy tc x s chung (việc đưc làm, phi làm, không đưc làm).
D. Các chun mc thuc v đi sng tinh thn, tình cm của con ngưi.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ xã hội, đưc thực hiện trong thực tiễn đời
sống xã hi vì sự phát triển của xã hi, là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất khoa hc. B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất chính trị.
Câu 22: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình đn
a, không phân biệt chủng tộc, màu da..ều được Nhà nưc và pháp luật
A. khuyến khích và tạo điều kiện phát triển.
B. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
C. quy định trongc văn bản ca Nhà nước.
D. bảo đảm thực hiện bằng quyn lực Nhà nước.
Câu 23: Vi phạm nh chính hành vi vi phạm pp luật, xâm phm c quy tắc nào
dưới đây?
A. An toàn lao động. B. Quản nnước.
C. Kí kết hợp đồng. D. Công v nhà nưc.
Câu 24: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn
của Viện Kiểm soát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Là nói đến quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng ca công dân.
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống ca công dân.
C. Quyền tự do cá nhân của mỗi công dân trong đời sống.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 25: nh vi nào dưới đây kng thuc hành vi vi phm pháp lut dân s?
A. Tự ý sửa nhà thuê của người khác.
B. Đi hc muộn không có lí do chính đáng.
C. Làm mất tài sản của người khác.
D. Người mua hàng kng trả tiền đúng hạn cho ngưi bán.
Trang 4
Câu 26: nh đẳng trong hôn nn và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây ?
A. Bình đẳng gia các thành vn trong gia đình không pn biệt đối xử.
B. Dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Tự do, tự nguyện, phù hợp với các giá trị truyền thống đạo đức của dân tc.
D. Bình đẳng gia vợ và chồng, không phân biệt đối xử trong các quan hệ ở gia đình.
Câu 27: Các nhân, tchức không làm nhng điều mà pháp luật cấm. Là nh thức thực
hiện pháp luật nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân th pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 28: Anh H mất xe máy và khẩn cấp trình o với ng an xã. Lúc này, anh H khng
định anh K là ngưi lấy cắp xe máy của anh. Dựa vào lời khai đó của anh H, công an xã đã
ngay lập tức bắt anh K. Vy việc làm của công an xã đã vi phạm quyền nào sau đây của
công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền được tự do cá nhân của côngn .
C. Quyền được pháp luật bo hộ danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo đời sống riêng tư ca công dân.
Câu 29: Pháp lut
A. h thng các quy tc s x chung do nhà c ban hànhđảm bảo thực hiện bằng
quyền lực nhà nước.
B. h thng các văn bản và ngh định, quyết định do các cp ban hành và thc hin
trong đi sng xã hội.
C. hệ thống các quy đnh bắt buộc, cụ th do nhà nước đặt ra để quản lí các hoạt động
trong thc tế đời sng.
D. h thng các quy tc x s bo v quyn t do, dân ch rng rãi cho nhân dân lao
động.
Câu 30: Tự tiện bắt người giam gi người trái pháp luật, xâm phạm đến quyền nào
sau đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe ca công dân .
C. Quyền được pháp luật bo hộ danh dự và nhân phẩm ca côngn.
D. Quyền được tự do và đảm bảo an toàn đời sống riêngcủa công dân.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐỀ
ĐA
CÂU
ĐỀ
ĐA
CÂU
ĐỀ
ĐA
1
802
A
11
802
D
21
802
B
2
802
D
12
802
C
22
802
B
3
802
C
13
802
C
23
802
B
4
802
A
14
802
A
24
802
D
5
802
C
15
802
D
25
802
B
6
802
B
16
802
D
26
802
B
7
802
B
17
802
D
27
802
C
8
802
D
18
802
C
28
802
A
9
802
A
19
802
D
29
802
A
10
802
D
20
802
C
30
802
A
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân- LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ 802
Câu 1: Anh A đi xe máy không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông,
vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Điều này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính truyền thống.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 2: K và T cùng học một lớp. Nhưng vì K ghen ghét T, nên đã tung tin xấu về T có
liên quan đến việc mất tiền của một bạn trong lớp. Vậy K đã xâm phạm đến
A. đời sống riêng tư của T.
B. quyền tự do cá nhân của T.
C. tính mạng và sức khỏe của T.
D. danh dự và nhân phẩm của T.
Câu 3: Anh M và N là hàng xóm của nhau. Một hôm, đàn gà của anh M sang vườn của
anh N bới tung nhiều luống rau cải, bực mình N chửi M vì sao không nhốt gà và hai bên to
tiếng với nhau. Anh M đã dùng gậy đánh vào chân N làm N phải vào bệnh viện điều trị và
để lại thương tật ở chân. Trong trường hợp này M đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. Quyền được đảm bảo đời sống riêng tư của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tự do của công dân.
Câu 4: Bản chất của pháp luật là
A. vừa mang bản chất giai cấp, vừa mang bản chất xã hội.
B. bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
C. phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
D. những văn bản được nhà nước ban hành vì sự phát triển của xã hội.
Câu 5: Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Quyền được giữ gìn các phong tục, tập quán của địa phương.
B. Xây dựng quy ước, hương ước của thôn, bản.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền được giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Câu 6: Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã, thì ai là người có quyền bắt?
A. Công an mới có quyền bắt.
B. Ai cũng có quyền bắt.
C. Cơ quan điều tra mới có quyền bắt.
D. Người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt.
Câu 7: Khoản 1- Điều 69 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ và
quyền của cha mẹ và con là “ Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con; chăm lo việc học
tập, giáo dục để con phát triển lành mạnh về thể chất, trí tuệ, đạo đức”, là thể hiện mối quan hệ
A. giữa pháp luật với gia đình.
B. giữa cha mẹ và con.
C. giữa các thế hệ trong gia đình.
D. giữa gia đình với xã hội. Trang 1
Câu 8: Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành
nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, đến việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ trong quá trình sản xuất kinh doanh đều bình đẳng theo quy định của
pháp luật. Là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Bình đẳng giữa các cá nhân, tổ chức.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 9: Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề nghiệp gì khi vi phạm pháp luật đều
phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật, là bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền con người.
C. quan hệ pháp luật.
D. quyền và nghĩa vụ.
Câu 10: Hành vi nào dưới đây là vi phạm hành chính?
A. Tranh chấp đất đai khi xây dựng.
B. Buôn bán, vận chuyển ma tuý.
C. Anh A đi làm muộn.
D. Xây nhà không có giấy phép.
Câu 11: Công ty A và Công ty B kinh doanh trên cùng một địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A
mở rộng qui mô kinh doanh, còn Công ty B thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này
thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh.
Câu 12: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử
là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào sau đây của công dân?
A. Nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. Quyền tự chủ trong kinh doanh.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Quyền sản xuất, kinh doanh.
Câu 13: Anh H đi xe máy vào đường ngược chiều và đã tông vào xe máy của anh B làm
anh B bị ngã, xe của anh B bị hỏng phải đi sửa chữa. Anh H bị Cảnh sát giao thông phạt
tiền và đền bù cho anh B một số tiền.Trong trường hợp này, anh H phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Kỉ luật và hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hành chính và dân sự.
D. Dân sự và kỷ luật.
Câu 14: Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia
đình, là bình đẳng trong
A. hôn nhân và gia đình.
B. quan hệ gia đình và xã hội.
C. đời sống xã hội.
D. quan hệ vợ, chồng.
Câu 15: Sử dụng pháp luật là
A. các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm.
B. các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ và pháp luật đề ra các quyết
định để xử lí các cá nhân, tổ chức vi phạm.
C. các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà
pháp luật quy định phải làm.
D. các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
Câu 16: Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù
hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Là nội dung công dân bình đẳng trong
A. tìm kiếm việc làm.
B. giao kết hợp đồng lao đông.
C. lao động nam và lao động nữ.
D. thực hiện quyền lao động.
Câu 17: Chị M mở cơ sở kinh doanh tạp hóa và đã chủ động đến cơ quan có thẩm quyền
đăng ký kê khai thuế và nộp thuế. Điều đó có nghĩa là chị M đã Trang 2
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 18: Được gia đình cho sử dụng xe máy đi học, nên sau khi học xong K rủ H, N, L
cùng đua xe. Nhưng H không đồng ý, vì sợ bị công an bắt phạt. K nói, không cần phải lo
có việc gì thì có ba K lo hết, vì ba K là trưởng công an huyện. Vậy nếu em là H em sẽ lựa
chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?
A. Đồng ý tham gia đua xe với K. Vì có việc gì thì có ba K lo.
B. Khuyên K cẩn thận khi tham gia đua xe với các bạn.
C. Giải thích và khuyên K không nên rủ các bạn đua xe.
D. Nói K đua xe với các bạn N và L còn H thì không.
Câu 19: Sau khi kết hôn, anh H không cho vợ mình là chị L tiếp tục đi học đại học tại
chức. Với lí do chị L đã có chồng nên phải ở nhà phụ giúp các công việc của gia đình. Vậy
anh H đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Quyền bình đẳng nam và nữ trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân.
D. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
Câu 20: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm
A. Quy định các hành vi được làm và phải làm của công dân.
B. Quy định các bổn phận của công dân về quyền và nghĩa vụ.
C. Các quy tắc xử sự chung (việc được làm, phải làm, không được làm).
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
Câu 21: Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ xã hội, được thực hiện trong thực tiễn đời
sống xã hội vì sự phát triển của xã hội, là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất khoa học.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp.
D. Bản chất chính trị.
Câu 22: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn
hóa, không phân biệt chủng tộc, màu da...đều được Nhà nước và pháp luật
A. khuyến khích và tạo điều kiện phát triển.
B. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
C. quy định trong các văn bản của Nhà nước.
D. bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước.
Câu 23: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?
A. An toàn lao động.
B. Quản lí nhà nước.
C. Kí kết hợp đồng.
D. Công vụ nhà nước.
Câu 24: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn
của Viện Kiểm soát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng của công dân.
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống của công dân.
C. Quyền tự do cá nhân của mỗi công dân trong đời sống.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Câu 25: Hành vi nào dưới đây không thuộc hành vi vi phạm pháp luật dân sự?
A. Tự ý sửa nhà thuê của người khác.
B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.
C. Làm mất tài sản của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán. Trang 3
Câu 26: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây ?
A. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình không phân biệt đối xử.
B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Tự do, tự nguyện, phù hợp với các giá trị truyền thống đạo đức của dân tộc.
D. Bình đẳng giữa vợ và chồng, không phân biệt đối xử trong các quan hệ ở gia đình.
Câu 27: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm. Là hình thức thực
hiện pháp luật nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 28: Anh H mất xe máy và khẩn cấp trình báo với công an xã. Lúc này, anh H khẳng
định anh K là người lấy cắp xe máy của anh. Dựa vào lời khai đó của anh H, công an xã đã
ngay lập tức bắt anh K. Vậy việc làm của công an xã đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền được tự do cá nhân của công dân .
C. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền được đảm bảo đời sống riêng tư của công dân.
Câu 29: Pháp luật là
A. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. hệ thống các văn bản và nghị định, quyết định do các cấp ban hành và thực hiện
trong đời sống xã hội.
C. hệ thống các quy định bắt buộc, cụ thể do nhà nước đặt ra để quản lí các hoạt động
trong thực tế đời sống.
D. hệ thống các quy tắc xử sự bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
Câu 30: Tự tiện bắt người và giam giữ người trái pháp luật, là xâm phạm đến quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân .
C. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. Quyền được tự do và đảm bảo an toàn đời sống riêng tư của công dân. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐỀ ĐA CÂU ĐỀ ĐA CÂU ĐỀ ĐA 1 802 A 11 802 D 21 802 B 2 802 D 12 802 C 22 802 B 3 802 C 13 802 C 23 802 B 4 802 A 14 802 A 24 802 D 5 802 C 15 802 D 25 802 B 6 802 B 16 802 D 26 802 B 7 802 B 17 802 D 27 802 C 8 802 D 18 802 C 28 802 A 9 802 A 19 802 D 29 802 A 10 802 D 20 802 C 30 802 A Trang 4