Đề thi cuối học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phước Long – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN
Môn: Toán – Lớp 12 ____________ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 4 trang)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
___________________________________
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………. .
Số báo danh:…………………………………………………………………… … Mã đề 121
Phần II: Trắc nghiệm (6 điểm) gồm 30 câu (Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R Công thức nào sau đây là công thức
tính diện tích toàn phần của hình nón?
A. Stp = 2π Rl . B. 2
Stp = 2π Rl + 2π R . C. 2
Stp = π Rl +π R .
D. Stp = π Rl .
Câu 2. Tìm số nghiệm của phương trình log ( 2
5 x − x) = log5 x A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = 2x − 9x +12x − 4. Gọi 1x, 2
x là các điểm cực trị của hàm số. Khi đó giá trị biểu thức P = 1x. 2 x + 1x + 2 x bằng A. 3. B. 6. C. – 3. D. 5. 2
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3x +1− 4x +1 y = là x − 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2019x y = là x A. 2019 y ' = . B. ln 2019 y ' = . C. ' 2019 .x y = ln 2019. D. 1 ' .2019x y x − = . ln 2019 2019x
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{1;3} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau x ∞ 1 1 3 +∞ y ' + + 0 +∞ 5 +∞ y ∞ ∞ ∞ 3
Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = (x −1)(x + 3x − 2) với trục hoành. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
_____________Trang 1 - Mã đề 121_____________ −
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − x + ) 6 3 3 2
A. D = R \{ 2; − } 1 .
B. D = R \{1; } 2 . C. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) . D. D = ( 2; − ) 1 . 2 7
Câu 9. Cho các số thực dương a .
a,b,c và b x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 2 c A. 2
ln x = 2ln a + 7ln b − ln c . B. 5
ln x = 2ln a + 7ln b − ln c . 5 2 C. 5
ln x = 2ln a + 7ln b + ln c . D. 2
ln x = 2ln a + 7ln b + ln c . 2 5
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác ABC với = = 0
AB 2a, AC 4a, BAC = 60 và
cạnh bên AA' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C '. 3 A. 3 V 8a 3
ABC.A'B'C ' = 4a 3 .
B. VABC.A'B'C' = . 3 3 C. 3 V 4a 3
ABC.A'B'C ' = 8a 3 .
D. VABC.A'B'C' = . 3
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{ }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau x ∞ 1 3 + ∞ y ' + + 0 + ∞ 5 y ∞ ∞ ∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; 3). B. ( ; −∞ 5) . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2a . Quay hình vuông ABCD quanh cạnh AD ta thu
được một khối trụ tròn xoay. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho. 3 A. 3 π
V = 4π a . B. 3
V = 8π a . C. 8 a V = . D. 3 V =16π a . 3
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = −x + 6x − 9x +1 trên đoạn [ 1; − 2] là
A. max y =17 . B. max y = 3 − .
C. max y =1. D. max y = 1 − . [ 1; − 2] [ 1; − 2] [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 4 2
log x − 4x + 3) 3 A. 4x −8 ' x y = 1 ( . B. y ' = . 4 2
x − 4x + 3).ln10 ( 4 2
x − 4x + 3).ln10
_____________Trang 2 - Mã đề 121_____________ 3 3 C. 4x −8 ' x y − = . D. 4x 8 ' x y = .ln10 . 4 2 x − 4x + 3 4 2 x − 4x + 3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (6 − x) > 2 − 2
A. S = [2;6]. B. S = ( ;2 −∞ ) .
C. S = (2;6).
D. S = (2;+∞) . Câu 16. Gọi x +x 1 x , 2
x là 2 nghiệm của phương trình 2 3
= 729 . Tính giá trị biểu thức 2 2 1 x + 2 x A. 2 2 1 x + 2 x = 37 . B. 2 2 1 x + 2 x = 35. C. 2 2 1 x + 2 x = 5. D. 2 2 1 x + 2 x =13.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − 7 x ) A. D = [ 2; − 2] . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . C. D = ( 2; − 2) . D. D = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) .
Câu 18. Cho các số thực dương a,b,c thỏa 0 < a;c ≠ 1 và m là 1 số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log m
a (bc) = loga b + loga c . B. 1
loga b = .loga b . m C. log b a b m = .log . D. log log = . a b m a b a c loga c
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Biết ABCD là hình vuông
có cạnh bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 A. 3 2a 4a S
V .ABCD = 4a . B. S V .ABCD = . C. 3 V = a . D. V = . 3 S.ABCD 2 S.ABCD 3
Câu 20. Bất phương trình 4x 2x −
− 2 > 0 có tập nghiệm là
A. S = (1;+∞) .
B. S = (2;+∞) . C. S = ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞). D. S = ( 2; − ) 1 . Câu 21. Cho hàm số 1 3 2
y = x − mx + (m +12)x − 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm 3
số đồng biến trên khoảng (– ∞; + ∞). A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 22. Cho a,b > 0 và log2 x = 3log2 a − 2log2 b. Tìm x theo a,b. 2 3
A. x = 3a − 2b . B. 3 2 x b a
= a − b . C. x = . D. x = . 3 a 2 b 3
Câu 23. Cho số thực a > 0 , rút gọn biểu thức a. a P = 2 a 7 5 13 A. 6 P = a . B. 6 P = a . C. 1 P = . D. 6 P = a . 7 6 a
_____________Trang 3 - Mã đề 121_____________
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm f '(x) như sau x ∞ 1 0 1 3 4 + ∞ f '(x) + 0 + 0 0 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 25. Đường cong cho bởi hình vẽ dưới đây là y
đồ thị của hàm số nào? 1 1 A. 4 2
y = x + 2x − 4. O x B. 4 2
y = −x + 2x − 4. C. 4 2
y = x − 2x − 4 . D. 3 2
y = x − 2x − 4 . 4 5
Câu 26. Cho các số thực a > 0 , x, y . Khẳng định nào sau đây là sai? y x A. ( x ) x.y a = a . B. x y x y a a a + a + = . C. x. y x y a a a + = . D. x−y = a . y a
Câu 27. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h = 5cm và đường sinh l =13cm . Tính thể tích của khối nón. A. V = π ( 3 720 cm ). B. 3
V = 240π (cm ). C. 845 3 V = π (cm ) . D. 3
V =100π (cm ) . 3
Câu 28. Cho ba số nguyên 1
a,b,c thỏa mãn a log2020 2 −blog2020
+ c log2020101=1. Tính giá trị của 5
biểu thức P = a + b + c .
A. P = 5.
B. P = 3.
C. P = 4 . D. P = 2 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm 2 3
f '(x) = (x − 3)(2x +1) (2 − x) . Tìm số
điểm cực đại của hàm số 2
g(x) = f (x + 2x) . A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết tam giác ABC
vuông tại A , AB = a 3, AC = a và góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC . A. a 13 R = .
B. R = 2a . C. a 10 R = .
D. R = a . 2 2
------ HẾT ------
_____________Trang 4 - Mã đề 121_____________ TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN
Môn: Toán – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………Số báo danh:……………………
Phần I: Tự luận (4 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình: 25x − 20.5x −125 = 0
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: log7 (2x +39)−log7(x + 2) =1
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( 2
ln x − 6x + 8) > ln(4− x) .
Câu 4 (1,0 điểm). Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
90 và đường kính đáy bằng 2a .
Tính diện tích toàn phần của hình nón.
----- Hết -----
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 12 HK 1 NĂM HỌC 2019_2020
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 121 122 123 124 1 C A B A 2 B C C A 3 D D C D 4 A D B C 5 C C B B 6 D B D B 7 A C D B 8 A A C C 9 A C A A 10 A D A B 11 A B B A 12 B B C C 13 A C C B 14 A C A B 15 C C D D 16 D B A A 17 C C C C 18 A A B C 19 B B C D 20 A D B B 21 C A A A 22 D C D C 23 C A A D 24 A A A C 25 C B C D 26 B B A C 27 B A A D 28 A B C C 29 A A D A 30 A C A B PHẦN 2: TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 5x = 5( − l) 0.5+0.5 1
25x − 20.5x −125 = 0 ⇔ ⇔ x = 2 5x = 25(n) log
7 (2x + 39) − log7 (x + 2) = 1 2x + 39 > 0 Đk: ⇔ x > 2 − 0.25 x + 2 > 0 2 Ta có: 2x + 39 2x + 39 1 log7 =1 ⇔ = 7 x + 2 x + 2 0.25+0.25
2x + 39 = 7(x + 2) ⇔ x = 5(n) 0.25 ( 2
ln x − 6x + 8) > ln(4− x) 3 2
Đk: x − 6x +8 > 0 ⇔ x < 2 0.25 4 − x > 0 Ta có 2
x − 6x + 8 > 4 − x 0.25 2 x <1
⇔ x − 5x + 4 > 0 ⇔ 0.25 x > 4 Đcđk: x <1 0.25
- Tìm bk đáy R = a 0.25 4
- Tìm đường sinh l = a 2 0.25 - 2 2
Stp = π Rl +π R = πa (1+ 2) 0.25+0.25
Document Outline
- Toan 12_Phuoc Long_deda 121 - Hỷ Nguyễn Tiến
- Toan 12_tu luan_Phuoc Long_deda - Hỷ Nguyễn Tiến