Đề thi cuối học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phước Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

_____________Trang 1 - Mã đề 121_____________
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
TỔ TOÁN
____________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 2020
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
___________________________________
Họ và tên học sinh:…………………… …………… ………………… ....
Số báo danh:……………………………………………………………………
Phần II: Trắc nghiệm (6 điểm) gồm 30 câu (Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh bằng
l
bán kính đáy bằng
R
Công thức nào sau đây công thức
tính diện tích toàn phần của hình nón?
A.
2
tp
S Rl
π
=
. B.
2
22
tp
S Rl R
ππ
= +
. C.
2
tp
S Rl R
ππ
= +
. D.
tp
S Rl
π
=
.
Câu 2. Tìm s nghiệm của phương trình
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số
32
2 9 12 4yx x x
=+−
. Gọi
12
,xx
các đim cc tr của hàm số. Khi đó giá trị biểu
thc
12 1 2
.P xx x x
= ++
bằng
A. 3. B. 6. C. – 3. D. 5.
Câu 4. S đường tiệm cận của đ th hàm số
2
31 4 1
2
xx
y
x
+− +
=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2019
x
y =
A.
2019
'
ln 2019
x
y =
. B.
ln 2019
'
2019
x
y =
. C.
' 2019 .ln 2019
x
y =
. D.
1
' .2019
x
yx
=
.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
\ {1; 3}R
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
5
3
+
+
+
+
0
+
3
1
1
y
y '
x
S nghiệm của phương trình
() 3 0fx+=
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tìm s giao điểm của đ th hàm số
32
( 1)( 3 2)yx x x= +−
với trục hoành.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Mã đề 121
_____________Trang 2 - Mã đề 121_____________
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
6
3
32yx x
= −+
A.
{ }
\ 2;1DR=
. B.
{ }
\ 1; 2DR=
.
C.
( )
(
)
; 2 1;
D = −∞ +∞
. D.
( )
2;1D =
.
Câu 9. Cho các số thực dương
,,
abc
27
5
2
.ab
x
c
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
ln 2ln 7ln ln
5
xabc=+−
. B.
5
ln 2ln 7ln ln
2
xabc
=+−
.
C.
5
ln 2ln 7ln ln
2
xab c=++
. D.
2
ln 2ln 7ln ln
5
xab c=++
.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác
ABC
với
0
2, 4, 60AB a AC a BAC= = =
cạnh bên
'2
AA a=
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
.'''
43
ABC A B C
Va=
. B.
3
.'''
83
3
ABC A B C
a
V =
.
C.
3
.'''
83
ABC A B C
Va
=
. D.
3
.'''
43
3
ABC A B C
a
V =
.
Câu 11. Cho hàm số
()
y fx=
xác định trên
{ }
\1R
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
+
+
0
5
+
+
1 3
y
y '
x
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 3). B.
( ;5)−∞
. C.
(;)
−∞ +∞
. D.
( ;3)−∞
.
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2AB a=
. Quay hình vuông
ABCD
quanh cạnh
AD
ta thu
được một khối tr tròn xoay. Tính thể tích của khối tr tròn xoay đã cho.
A.
3
4Va
π
=
. B.
3
8Va
π
=
. C.
3
8
3
a
V
π
=
. D.
3
16Va
π
=
.
Câu 13. Giá tr lớn nhất của hàm số
32
6 91yx x x=−+ +
trên đoạn
[ 1; 2]
A.
[ 1;2]
max 17y
=
. B.
[ 1;2]
max 3y
=
. C.
[ 1;2]
max 1y
=
. D.
[ 1;2]
max 1y
=
.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
( )
42
log 4 3y xx= −+
A.
( )
3
42
48
'
4 3 .ln10
xx
y
xx
=
−+
. B.
( )
42
1
'
4 3 .ln10
y
xx
=
−+
.
_____________Trang 3 - Mã đề 121_____________
C.
3
42
48
'
43
xx
y
xx
=
−+
. D.
3
42
48
' .ln10
43
xx
y
xx
=
−+
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
1
2
log 6 2
x >−
A.
[ ]
2;6S =
. B.
( )
;2
S = −∞
. C.
( )
2;6S =
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 16. Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình
2
3 729
xx
+
=
. Tính giá trị biểu thức
22
12
xx
+
A.
22
12
37xx+=
. B.
22
12
35xx+=
. C.
22
12
5xx+=
. D.
22
12
13
xx
+=
.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
2
7
log 4yx=
A.
[ ]
2; 2
D =
. B.
( ) (
)
; 2 2;D = −∞ +∞
.
C.
(
)
2; 2D =
. D.
(
] [
)
; 2 2;D = −∞ +∞
.
Câu 18. Cho các s thực dương
,,
abc
tha
0;1ac<≠
m
là 1 s thc khác
0
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. B.
1
log .log
m
aa
bb
m
=
.
C.
log .log
m
a
a
bm b=
. D.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc
=
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
2SA a=
và vuông góc với đáy. Biết
ABCD
là hình vuông
có cạnh bằng
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
4
S ABCD
Va=
. B.
3
.
2
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
2
S ABCD
Va=
. D.
3
.
4
3
S ABCD
a
V =
.
Câu 20. Bất phương trình
4220
xx
−>
có tập nghiệm là
A.
( )
1;S = +∞
. B.
( )
2;S = +∞
.
C.
( ) ( )
; 1 2;S = −∞ +∞
. D.
(
)
2;1S
=
.
Câu 21. Cho hàm số
32
1
( 12) 2
3
y x mx m x= ++
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ hàm
s đồng biến trên khoảng (– ∞; + ∞).
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 22. Cho
,0ab>
222
log 3log 2logxab=
. Tìm
x
theo
,ab
.
A.
32xab=
. B.
32
xa b=
. C.
2
3
b
x
a
=
. D.
3
2
a
x
b
=
.
Câu 23. Cho số thc
0a >
, rút gọn biểu thức
3
2
.aa
P
a
=
A.
7
6
Pa=
. B.
5
6
Pa=
. C.
7
6
1
P
a
=
. D.
13
6
Pa=
.
_____________Trang 4 - Mã đề 121_____________
Câu 24. Cho hàm số
()y fx=
xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm
'( )
fx
như sau
+
0
0
0
1 0 1 3 4
x
f '(x)
+
+
0
+
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 25. Đường cong cho bởi hình vẽ dưới đây
đồ th của hàm số nào?
A.
42
24yx x=+−
.
B.
42
24yx x=−+
.
C.
42
24yx x=−−
.
D.
32
24yx x=−−
.
x
y
5
4
O
1
1
Câu 26. Cho các số thc
0
a >
,
,xy
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
.
y
x xy
aa=
. B.
x y xy
aa a
+
+=
. C.
.
x y xy
aa a
+
=
. D.
x
xy
y
a
a
a
=
.
Câu 27. Cho khối nón tròn xoay chiều cao
5h cm
=
đường sinh
13l cm=
. Tính th ch ca khi
nón.
A.
( )
3
720V cm
π
=
. B.
3
240 ( )V cm
π
=
. C.
3
845
()
3
V cm
π
=
. D.
3
100 ( )
V cm
π
=
.
Câu 28. Cho ba số nguyên
,,abc
tha mãn
2020 2020 2020
1
log 2 log log 101 1
5
ab c−+=
. Tính giá trị của
biểu thức
P abc=++
.
A.
5
P =
. B.
3
P =
. C.
4P =
. D.
2P =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
xác đnh trên
R
và đạo hàm
23
'( ) ( 3)(2 1) (2 )fx x x x=+−
. Tìm s
điểm cực đi của hàm số
2
() ( 2)
gx f x x= +
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho nh chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3,AB a AC a= =
và góc tạo bởi cạnh bên
SB
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
.S ABC
.
A.
13
2
a
R
=
. B.
2Ra=
. C.
10
2
a
R
=
. D.
Ra=
.
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI HC K I_NĂM HC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
thi có 2 phn: Trc nghim và t lun)
H và tên hc sinh:………………………………………………………S báo danh:……………………
Phần I: Tự luận (4 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 1 (1,0 đim). Gii phương trình:
25 20.5 125 0 −=
xx
Câu 2 (1,0 đim). Gii phương trình:
( )
77
log 2 39 log ( 2) 1xx+ +=
Câu 3 (1,0 đim). Gii bt phương trình
(
)
( )
2
ln 6 8 ln 4xx x
+>
.
Câu 4 (1,0 đim). Mt hình nón có góc đỉnh bng
0
90
và đưng kính đáy bng
2a
.
Tính din tích toàn phn ca hình nón.
----- Hết -----
T TOÁN TRƯNG THPT PHƯC LONG
ĐÁP ÁN CHÍNH THC MÔN TOÁN 12 HK 1 NĂM HỌC 2019_2020
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
121 122 123 124
1
C
A
B
A
2
B
C
C
A
3
D
D
C
D
4
A
D
B
C
5
C
C
B
B
6
D
B
D
B
7
A
C
D
B
8
A
A
C
C
9
A
C
A
A
10
A
D
A
B
11
A
B
B
A
12
B
B
C
C
13
A
C
C
B
14
A
C
A
B
15
C
C
D
D
16
D
B
A
A
17
C
C
C
C
18
A
A
B
C
19
B
B
C
D
20
A
D
B
B
21
C
A
A
A
22
D
C
D
C
23
C
A
A
D
24
A
A
A
C
25
C
B
C
D
26
B
B
A
C
27
B
A
A
D
28
A
B
C
C
29
A
A
D
A
30
A
C
A
B
PHẦN 2: TỰ LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIỂM
1
5 5( )
25 20.5 125 0 2
5 25( )
=
= ⇔=
=
x
xx
x
l
x
n
0.5+0.5
2
( )
77
log 2 39 log ( 2) 1xx+ +=
Đk:
2 39 0
2
20
x
x
x
+>
>−
+>
Ta có:
1
7
2 39 2 39
log 1 7
22
xx
xx
++

=⇔=

++

( )
2 39 7 2 5( )x x xn+ = + ⇔=
0.25
0.25+0.25
0.25
3
( )
( )
2
ln 6 8 ln 4xx x+>
Đk:
2
6 80
2
40
xx
x
x
+>
⇔<
−>
0.25
Ta có
2
6 84xx x +>
2
1
5 40
4
x
xx
x
<
+>
>
Đcđk:
1x <
0.25
0.25
0.25
4
- Tìm bk đáy
Ra
=
- Tìm đường sinh
2la=
-
( )
22
12
tp
S Rl R a
ππ π
=+= +
0.25
0.25
0.25+0.25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN
Môn: Toán – Lớp 12 ____________ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 4 trang)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
___________________________________
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………. .
Số báo danh:…………………………………………………………………… …
Mã đề 121
Phần II: Trắc nghiệm (6 điểm) gồm 30 câu (Thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1. Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R Công thức nào sau đây là công thức
tính diện tích toàn phần của hình nón?
A. Stp = 2π Rl . B. 2
Stp = 2π Rl + 2π R . C. 2
Stp = π Rl R .
D. Stp = π Rl .
Câu 2. Tìm số nghiệm của phương trình log ( 2
5 x x) = log5 x A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = 2x − 9x +12x − 4. Gọi 1x, 2
x là các điểm cực trị của hàm số. Khi đó giá trị biểu thức P = 1x. 2 x + 1x + 2 x bằng A. 3. B. 6. C. – 3. D. 5. 2
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3x +1− 4x +1 y = là x − 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2019x y = là x A. 2019 y ' = . B. ln 2019 y ' = . C. ' 2019 .x y = ln 2019. D. 1 ' .2019x y x − = . ln 2019 2019x
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{1;3} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau x ∞ 1 1 3 +∞ y ' + + 0 +∞ 5 +∞ y ∞ ∞ ∞ 3
Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = (x −1)(x + 3x − 2) với trục hoành. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
_____________Trang 1 - Mã đề 121_____________ −
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x x + ) 6 3 3 2
A. D = R \{ 2; − } 1 .
B. D = R \{1; } 2 . C. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) . D. D = ( 2; − ) 1 . 2 7
Câu 9. Cho các số thực dương a .
a,b,c b x =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 2 c A. 2
ln x = 2ln a + 7ln b − ln c . B. 5
ln x = 2ln a + 7ln b − ln c . 5 2 C. 5
ln x = 2ln a + 7ln b + ln c . D. 2
ln x = 2ln a + 7ln b + ln c . 2 5
Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác ABC với = =  0
AB 2a, AC 4a, BAC = 60 và
cạnh bên AA' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C '. 3 A. 3 V 8a 3
ABC.A'B'C ' = 4a 3 .
B. VABC.A'B'C' = . 3 3 C. 3 V 4a 3
ABC.A'B'C ' = 8a 3 .
D. VABC.A'B'C' = . 3
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{ }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau x ∞ 1 3 + ∞ y ' + + 0 + ∞ 5 y ∞ ∞ ∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; 3). B. ( ; −∞ 5) . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2a . Quay hình vuông ABCD quanh cạnh AD ta thu
được một khối trụ tròn xoay. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho. 3 A. 3 π
V = 4π a . B. 3
V = 8π a . C. 8 a V = . D. 3 V =16π a . 3
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = −x + 6x − 9x +1 trên đoạn [ 1; − 2] là
A. max y =17 . B. max y = 3 − .
C. max y =1. D. max y = 1 − . [ 1; − 2] [ 1; − 2] [ 1; − 2] [ 1; − 2]
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = ( 4 2
log x − 4x + 3) 3 A. 4x −8 ' x y = 1 ( . B. y ' = . 4 2
x − 4x + 3).ln10 ( 4 2
x − 4x + 3).ln10
_____________Trang 2 - Mã đề 121_____________ 3 3 C. 4x −8 ' x y − = . D. 4x 8 ' x y = .ln10 . 4 2 x − 4x + 3 4 2 x − 4x + 3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (6 − x) > 2 − 2
A. S = [2;6]. B. S = ( ;2 −∞ ) .
C. S = (2;6).
D. S = (2;+∞) . Câu 16. Gọi x +x 1 x , 2
x là 2 nghiệm của phương trình 2 3
= 729 . Tính giá trị biểu thức 2 2 1 x + 2 x A. 2 2 1 x + 2 x = 37 . B. 2 2 1 x + 2 x = 35. C. 2 2 1 x + 2 x = 5. D. 2 2 1 x + 2 x =13.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − 7 x ) A. D = [ 2; − 2] . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . C. D = ( 2; − 2) . D. D = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) .
Câu 18. Cho các số thực dương a,b,c thỏa 0 < a;c ≠ 1 và m là 1 số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log m
a (bc) = loga b + loga c . B. 1
loga b = .loga b . m C. log b a b m = .log . D. log log = . a b m a b a c loga c
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Biết ABCD là hình vuông
có cạnh bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 A. 3 2a 4a S
V .ABCD = 4a . B. S V .ABCD = . C. 3 V = a . D. V = . 3 S.ABCD 2 S.ABCD 3
Câu 20. Bất phương trình 4x 2x
− 2 > 0 có tập nghiệm là
A. S = (1;+∞) .
B. S = (2;+∞) . C. S = ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞). D. S = ( 2; − ) 1 . Câu 21. Cho hàm số 1 3 2
y = x mx + (m +12)x − 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm 3
số đồng biến trên khoảng (– ∞; + ∞). A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 22. Cho a,b > 0 và log2 x = 3log2 a − 2log2 b. Tìm x theo a,b. 2 3
A. x = 3a − 2b . B. 3 2 x b a
= a b . C. x = . D. x = . 3 a 2 b 3
Câu 23. Cho số thực a > 0 , rút gọn biểu thức a. a P = 2 a 7 5 13 A. 6 P = a . B. 6 P = a . C. 1 P = . D. 6 P = a . 7 6 a
_____________Trang 3 - Mã đề 121_____________
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm f '(x) như sau x ∞ 1 0 1 3 4 + ∞ f '(x) + 0 + 0 0 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 25. Đường cong cho bởi hình vẽ dưới đây là y
đồ thị của hàm số nào? 1 1 A. 4 2
y = x + 2x − 4. O x B. 4 2
y = −x + 2x − 4. C. 4 2
y = x − 2x − 4 . D. 3 2
y = x − 2x − 4 . 4 5
Câu 26. Cho các số thực a > 0 , x, y . Khẳng định nào sau đây là sai? y x A. ( x ) x.y a = a . B. x y x y a a a + a + = . C. x. y x y a a a + = . D. xy = a . y a
Câu 27. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h = 5cm và đường sinh l =13cm . Tính thể tích của khối nón. A. V = π ( 3 720 cm ). B. 3
V = 240π (cm ). C. 845 3 V = π (cm ) . D. 3
V =100π (cm ) . 3
Câu 28. Cho ba số nguyên 1
a,b,c thỏa mãn a log2020 2 −blog2020
+ c log2020101=1. Tính giá trị của 5
biểu thức P = a + b + c .
A. P = 5.
B. P = 3.
C. P = 4 . D. P = 2 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm 2 3
f '(x) = (x − 3)(2x +1) (2 − x) . Tìm số
điểm cực đại của hàm số 2
g(x) = f (x + 2x) . A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết tam giác ABC
vuông tại A , AB = a 3, AC = a và góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC . A. a 13 R = .
B. R = 2a . C. a 10 R = .
D. R = a . 2 2
------ HẾT ------
_____________Trang 4 - Mã đề 121_____________ TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN
Môn: Toán – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………Số báo danh:……………………
Phần I: Tự luận (4 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút)

Câu 1 (1,0 điểm).
Giải phương trình: 25x − 20.5x −125 = 0
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: log7 (2x +39)−log7(x + 2) =1
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ( 2
ln x − 6x + 8) > ln(4− x) .
Câu 4 (1,0 điểm). Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
90 và đường kính đáy bằng 2a .
Tính diện tích toàn phần của hình nón.
----- Hết -----
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 12 HK 1 NĂM HỌC 2019_2020
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 121 122 123 124 1 C A B A 2 B C C A 3 D D C D 4 A D B C 5 C C B B 6 D B D B 7 A C D B 8 A A C C 9 A C A A 10 A D A B 11 A B B A 12 B B C C 13 A C C B 14 A C A B 15 C C D D 16 D B A A 17 C C C C 18 A A B C 19 B B C D 20 A D B B 21 C A A A 22 D C D C 23 C A A D 24 A A A C 25 C B C D 26 B B A C 27 B A A D 28 A B C C 29 A A D A 30 A C A B PHẦN 2: TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 5x = 5( − l) 0.5+0.5 1
25x − 20.5x −125 = 0 ⇔  ⇔ x = 2 5x = 25(n) log
7 (2x + 39) − log7 (x + 2) = 1 2x + 39 > 0 Đk:  ⇔ x > 2 − 0.25 x + 2 > 0 2 Ta có:  2x + 39  2x + 39 1 log7 =1 ⇔ =   7  x + 2  x + 2 0.25+0.25
2x + 39 = 7(x + 2) ⇔ x = 5(n) 0.25 ( 2
ln x − 6x + 8) > ln(4− x) 3 2 
Đk: x − 6x +8 > 0  ⇔ x < 2 0.25  4 − x > 0 Ta có 2
x − 6x + 8 > 4 − x 0.25 2  x <1
x − 5x + 4 > 0 ⇔  0.25 x > 4 Đcđk: x <1 0.25
- Tìm bk đáy R = a 0.25 4
- Tìm đường sinh l = a 2 0.25 - 2 2
Stp = π Rl R = πa (1+ 2) 0.25+0.25
Document Outline

  • Toan 12_Phuoc Long_deda 121 - Hỷ Nguyễn Tiến
  • Toan 12_tu luan_Phuoc Long_deda - Hỷ Nguyễn Tiến