Đề thi cuối học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ CA 1
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Biết rằng
1
2
2 log 14 ( 2) 1
x
x
yy
+

= −− +

trong đó
0x >
. Tính giá trị của biểu thức
22
1P x y xy=+−+
.
A.
2.
B.
4.
C.
D.
3.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
B. Tập số thực
.
C.
( ;0)−∞
. D.
( 1; ) +∞
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
[
)
0; ,+∞
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
và có bảng biến thiên
như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
( )
1
0; 2x
( )
2
2; .x +∞
.
A.
( )
3; 1−−
. B.
(
)
2; 0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 4: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 5: Đồ thị hàm số
32
32yx x x=−+
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
3
1
+∞
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho khối nón có bán kính
5
r =
và chiều cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
95V
π
=
.
B.
35V
π
=
.
C.
5V
π
=
.
D.
5
V
π
=
.
Câu 7: Đồ th hàm số
1
4
+
=
+
x
y
x
các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là:
A.
1
=
y
;
4=x
.
B.
1
=
y
;
4= x
.
C.
1= y
;
4
=x
.
D.
1=y
;
4
=
x
.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
là:
A.
[
]
0; 3
min 1
x
y
=
. B.
[ ]
0; 3
min 1
x
y
=
. C.
[ ]
0; 3
min 3
x
y
=
.
D.
[ ]
0; 3
1
min
2
x
y
=
.
Câu 9: Với
x
,
y
là các số thực dương bất kì,
1
y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
log
log
log
x
x
yy

=


B.
( )
2 22
log log logxy x y= +
C.
( )
2
2 22
log 2log logxy x y−=
D.
( )
2 22
log log .logxy x y=
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số
(x) sin 2
fx=
là:
A.
1
(x)dx cos2
2
f xC= +
B.
1
(x)dx cos 2
2
f xC=−+
C.
1
(x)dx cos
2
f xC= +
D.
1
(x)dx cos
2
f xC=−+
Câu 11: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2
.e
x
fx x=
.
A.
( )
2
11
e
22
x
Fx x C

= −+


. B.
( ) ( )
2
2e 2
x
Fx x C= −+
.
C.
( )
( )
2
1
e2
2
x
Fx x C= −+
.
D.
( )
2
1
2e
2
x
Fx x C

= −+


.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2
log 3x =
là:
A.
9
.
B.
6
.
C.
8
.
D.
5
.
Câu 13: Điểm cực đại của đồ thị của hàm số
32
31yx x=−+
là:
A.
0x
=
.
B.
( )
2; 3M
.
C.
( )
0;1M
.
D.
2x =
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
.B
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
0
2, 90 .
a SAB SCB= =
Xác định độ dài cạnh
AB
để khối chóp
.
S ABC
có thể tích nhỏ
nhất.
A.
3 5.AB a=
B.
3.AB a=
C.
2.AB a=
D.
10
.
2
a
AB =
Câu 15: Gọi
;
a
S
b

= −∞

(với
a
b
là phân số tối giản và
*
,)
ab∈∈
là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình
2
2 32x mx x
+ +=+
có hai nghiệm phân biệt. Tính
23
.Ba b=
A.
3B =
.
B.
16
B =
.
C.
113B =
.
D.
9B =
.
Câu 16: Cho
x
,
y
là các số thực dương;
u
,
v
là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
v
u uv
yy=
.
B.
.
.
u v uv
xx x=
. C.
u
uv
v
x
x
x
=
.
D.
( )
..
u
uu
x y xy=
.
Câu 17: Tính đạo hàm hàm số
2
x
y =
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
2
x
y
=
. B.
1
2
x
yx
=
. C.
2
x
yx
=
. D.
2 ln 2
x
y
=
.
Câu 18: Đường thẳng
( )
23y kx
= ++
cắt đồ thị hàm số
32
31yx x=+−
( )
1
tại
3
điểm phân biệt, tiếp
tuyến với đồ thị
( )
1
tại
3
giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A.
3k >
.
B.
2
k
≤−
.
C.
20k−<
.
D.
03k<≤
.
Câu 19: m tất cả giá trị của
m
để hàm số
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cực đại tại
1
x =
.
A.
2m =
.
B.
2m =
.
C.
1m =
.
D.
1m =
.
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình
1
3 27
x
=
.
A.
3
x
=
.
B.
4
x
=
.
C.
9x =
.
D.
10x =
.
Câu 21: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. Vô số
B. 5
C. 20
D. 3
Câu 22: Biết
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 41
log 4 1 6
2
xx
xx
x

−+
+ +=


( )
12
1
2
4
xx ab+= +
với
a
,
b
là hai số nguyên dương. Tính
.ab+
A.
13.ab+=
B.
11ab+=
.
C.
16ab+=
.
D.
14ab+=
.
Câu 23: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
B.
C.
D. .
Câu 24: Hàm số
42
23yx x=−−
nghịch biến trên:
A.
(0; )+∞
.
B. Tập số thực
.
C.
( ;0)
−∞
.
D.
( ; 1)−∞
và (0; 1).
Câu 25: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
9 4.3 3 0
xx
+≤
.
A.
( )
0;1S =
. B.
[ ]
0;1S =
. C.
[
]
1; 3
S =
. D.
(
]
;1
S = −∞
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
2; 2
bằng:
A.
2
.
B.
4
.
C.
0
.
D.
4
.
Câu 27: Cho biểu thức
4
3
23
..=P xx x
, với
0>x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
4
=Px
.
B.
2
3
=Px
.
C.
1
2
=Px
.
D.
13
24
=Px
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 28: Bất phương trình
13
2
21
log log 0
1
x
x
+



có tập nghiệm là
A.
( ) ( )
; 2 4; .
−∞ +∞
B.
( ) ( )
2; 1 1; 4−∪
. C.
[
)
4; .+∞
D.
(
)
[
)
; 2 4; .−∞ +∞
Câu 29: Đường cong trong nh bên dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
31yx x=−+
. B.
42
1yx x
=−+
. C.
3
32
yx x=−+
. D.
3
3yx x=−+
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có đồ thị sau:
x
y
O 1
–1
4
2
2
–2
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A.
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
B.
( 1; )
+∞
.
C.
( 1;1)
.
D.
( ;0)−∞
.
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
52
fx x= +
A.
5
2x xC++
.
B.
5
1
2
5
x xC++
.
C.
10xC+
.
D.
5
2x +
.
Câu 32: Rút gọn biểu thức
27
24
3
4
1
.. :P aa a
a
=
,
( )
0a >
ta được biểu thức dưới dạng
m
n
a
trong đó
m
n
là phân số tối giản và
*
, mn
. Tính giá trị
22
mn+
.
A.
13
.
B.
10
.
C.
5
.
D.
25
.
Câu 33: Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux
= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4d
uu u
. B.
( )
2
4duu
. C.
( )
2
2 4duu
. D.
( )
2
3duu
.
Câu 34: Cho khối chóp có diện tích đáy là
2
3a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp bằng
A.
3
2a
.
B.
3
6a
.
C.
3
3a
.
D.
3
a
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
4
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 36: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
6
.
B.
3
.
C.
9
.
D.
5
.
Câu 37: Hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
3a
. Khi đó diện tích toàn phần của hình
trụ bằng
A.
( )
2
2 31a
π
B.
(
)
2
13
a
π
+
C.
2
3
a
π
D.
( )
2
2 13
a
π
+
Câu 38: Số cạnh của tứ diện đều là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật
..ABCD A B C D
′′′′
Biết
,AB a=
2,AD a=
3.AA a
=
Tính thể tích khối
hộp
..ABCD A B C D
′′′′
A.
2
2.
a
B.
2
6.a
C.
3
6.
a
D.
3
2.a
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
.
SA a=
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SB
. Tính thể tích khối chóp
..
S AMC
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
9
a
. D.
3
12
a
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
1y =
.
B.
12; 5
yy= =
.
C.
1x =
.
D.
12; 5
xx= =
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
3
AA a
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
33
2
a
.
B.
3
33a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình:
( )
22
log 3 log 2xx−+
A.
[
)
4; +∞
. B.
(
]
3; 4
. C.
(
] [
)
; 1 4;−∞ +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 44: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4r
và chiều cao
42h
.
A.
32V
.
B.
32 2V
.
C.
128V
.
D.
64 2V
.
Câu 45: Hình nón có đường sinh
2la=
và bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu?
A.
2
2 a
π
.
B.
2
4 a
π
.
C.
2
a
π
.
D.
2
2 a
π
.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
12
1
3
1
5
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là
23
. Thể tích
của khối nón này bằng:
A.
3
π
.
B.
32
π
.
C.
3
π
.
D.
33
π
.
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy
(
)
5 cmr =
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
( )
7 cm
. Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A.
(
)
2
35
π cm
B.
( )
2
70
π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Câu 48: Tìm tập xác định
D
của hàm số
(
)
3
2
2yxx
= +−
.
A.
( )
0;
D = +∞
. B.
( ) ( )
; 2 1;D = −∞ +∞
.
C.
{ }
\ 2;1D =
.
D.
D =
.
Câu 49: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
43
x
y
xx
=
−+
là:
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số
31x
ye
+
=
là:
A.
31
1
()
3
x
Fx e C
+
= +
.
B.
31
() 3
x
Fx e C
+
= +
.
C.
31
() 3 ln .3
x
Fx e C
+
= +
.
D.
31
1
) 3
3
n( .l
x
Fx e C
+
= +
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 142
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ CA SAU
Mã đề thi: 142
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 2022
Tên môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Biết rằng
1
2
2 log 14 ( 2) 1
y
y
xx
+

= −− +

trong đó
0y >
. Tính giá trị của biểu thức
22
1P x y xy=+−+
.
A.
2.
B.
4.
C.
D.
3.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A.
( )
;1−∞
.
B. Tập số thực
.
C.
( ;0)−∞
. D.
( 1; ) +∞
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
[
)
0; ,+∞
liên tục trên khoảng
( )
0;
+∞
và có bảng biến thiên
như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
fx m
=
có hai nghiệm phân
biệt
( )
21
; 0; 2xx
.
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 4: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
1
.
B. Hình
2
.
C. Hình
4
.
D. Hình
3
.
Câu 5: Đồ thị hàm số
32
43yx x x=−+
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 6: Cho khối nón có bán kính
5r =
và chiều cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
3
1
+∞
Trang 2/6 - Mã đề thi 142
A.
95
V
π
=
.
B.
35V
π
=
.
C.
5V
π
=
.
D.
5V
π
=
.
Câu 7: Đồ th hàm số
1
4
x
y
x
−+
=
+
các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là:
A.
1=y
;
4=x
.
B.
1= y
;
4= x
.
C.
1= y
;
4=x
.
D.
1=y
;
4
=
x
.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
là:
A.
[ ]
0; 3
min 1
x
y
=
. B.
[ ]
0; 3
min 1
x
y
=
. C.
[
]
0; 3
min 3
x
y
=
.
D.
[ ]
0; 3
1
min
2
x
y
=
.
Câu 9: Với
x
,
y
là các số thực dương bất kì,
1
y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
log
log
log
x
x
yy

=


B.
( )
2 22
log log logxy x y= +
C.
( )
2
2 22
log 2log logxy x y−=
D.
( )
2 22
log log .logxy x y=
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số
(x) sin 3fx=
là:
A.
1
(x)dx cos3
3
f xC
=−+
B.
1
(x)dx cos3
3
f xC= +
C.
1
(x)dx cos
3
f xC=−+
D.
(x)dx cos3f xC=−+
Câu 11: Kết quả của
d
x
I xe x=
A.
2
2
x
x
I eC= +
. B.
2
2
xx
x
I eeC= ++
.
C.
xx
I e xe C=++
. D.
xx
IxeeC= −+
.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2
log 3x =
là:
A.
9
.
B.
6
.
C.
8
.
D.
5
.
Câu 13: Điểm cực tiểu của đồ thị của hàm số
32
31yx x=−+
là:
A.
( )
2; 3M
.
B.
0x
=
.
C.
( )
0;1M
.
D.
2x =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh bằng
1;
SO
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
1SC =
. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp đã cho.
A.
max
23
9
V =
. B.
max
23
3
V =
. C.
max
23
27
V =
. D.
max
43
.
27
V =
Câu 15: Gọi
;
a
S
b

= −∞

(với
a
b
là phân số tối giản và
*
,)ab∈∈
là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình
2
2 32x mx x
+ +=+
có hai nghiệm phân biệt. Tính
.T ab= +
A.
3B
=
.
B.
16B =
.
C.
13B =
.
D.
9B =
.
Câu 16: Cho
x
,
y
là các số thực dương;
u
,
v
là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
v
u uv
yy=
.
B.
u
uv
v
x
x
x
=
.
C.
.
.
u v uv
xx x
=
.
D.
( )
..
u
uu
x y xy=
.
Câu 17: Tính đạo hàm hàm số
2
x
y =
.
A.
2
x
y
=
. B.
2 ln 2
x
y
=
. C.
2
x
yx
=
. D.
1
2
x
yx
=
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 142
Câu 18: Cho hàm số
3
3
=
yx x
đồ th
( )
C
. Gọi
S
là tập hợp tất cả giá tr thc ca
k
để đường thẳng
( )
: 12= ++d y kx
cắt đồ th
( )
C
tại ba điểm phân biệt
,M
,N
P
sao cho các tiếp tuyến của
( )
C
tại
N
và
P
vuông góc với nhau. Biết
( )
1; 2M
, tính tích tất cả c phần tử của tập
S
.
A.
1
.
B.
1
9
. C.
2
9
. D.
1
3
.
Câu 19: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
43
3
y x mx m x= +−+
đạt cực đại tại điểm
3x
=
.
A.
7m =
.
B.
1m =
.
C.
1m
=
.
D.
5m
=
.
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình
1
3 81
x
=
.
A.
4x =
.
B.
5
x =
.
C.
9x =
.
D.
10x =
.
Câu 21: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. Vô số
B. 5
C. 20
D. 3
Câu 22: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
1
2
2
2
21
log 2 5
2
x
x
x
x

+



+
+=


.
A.
1
. B.
2
.
C.
0
.
D.
1
2
.
Câu 23: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
10
.
B.
12
.
C.
7
.
D.
11
.
Câu 24: Hàm số
42
21yx x=−+
nghịch biến trên:
A.
( ; 1)−∞
và (0; 1).
B. Tập số thực
.
C.
( ;0)−∞
.
D.
(0; )+∞
.
Câu 25: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
25 6.5 5 0
xx
+≤
.
A.
( )
0;1S
=
. B.
[ ]
0;1S =
. C.
[
]
1; 3S =
. D.
(
]
;1S = −∞
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Tổng giá trị cực đại và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
2; 2
bằng:
A.
2
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 27: Cho biểu thức
2
4
3
P xx=
,
( )
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4/6 - Mã đề thi 142
A.
6
12
Px=
.
B.
9
12
Px=
.
C.
7
12
Px
=
.
D.
8
12
Px=
.
Câu 28: Bất phương trình
(
) (
)
82
3log 1 log 2 1xx+−
tập nghiệm
[
)
;S ab=
. Tính
22
2P a ab b= −+
.
A.
8P =
.
B.
9P =
.
C.
11P =
.
D.
4P =
.
Câu 29: Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
A.
1
1
x
y
x
+
=
.
B.
42
1
yx x=−+
. C.
32
31
yx x
=−+
. D.
32
31yx x=−+
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có đồ thị sau:
x
y
O
1
1
4
2
2
–2
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
.
B.
( 1; ) +∞
.
C.
( 1;1)
.
D.
( ;0)−∞
.
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
2fx x= +
A.
5
2
x xC++
.
B.
5
1
2
5
x xC++
.
C.
10
xC+
.
D.
5
2x +
.
Câu 32: Rút gọn biểu thức
11
37
3
47 5
.
.
aa
A
aa
=
với
0a >
ta được kết quả
m
n
Aa=
, trong đó
m
,
*n
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
312mn−=
.
B.
22
543mn+=
.
C.
22
312mn−=
.
D.
22
409mn+=
.
Câu 33: Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
(
)
2
2 4duu u
. B.
( )
2
4duu
. C.
( )
2
2 4d
uu
. D.
( )
2
3duu
.
Câu 34: Cho khối chóp có diện tích đáy là
2
a
và chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối chóp bằng
A.
3
2a
.
B.
3
6a
.
C.
3
3a
.
D.
3
a
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Trang 5/6 - Mã đề thi 142
A.
4
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 36: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh?
A.
6
.
B.
3
.
C.
9
.
D.
5
.
Câu 37: Hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
3a
. Khi đó diện tích toàn phần của hình
trụ bằng:
A.
( )
2
2 31a
π
B.
(
)
2
13
a
π
+
C.
2
3
a
π
D.
( )
2
2 13
a
π
+
Câu 38: Số đỉnh của tứ diện đều là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật
..ABCD A B C D
′′′′
Biết
,AB a=
2,AD a=
.AA a
=
Tính thể tích khối
hộp
..ABCD A B C D
′′′′
A.
2
2.
a
B.
2
6.a
C.
3
6.
a
D.
3
2.a
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2AC a=
.
SA a=
Gọi
M
là trung điểm cạnh
SB
. Tính thể tích khối chóp
..
S AMC
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
9
a
. D.
3
12
a
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
1y =
.
B.
4; 5yy= =
.
C.
1x =
.
D.
4; 5xx= =
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
3
AA a
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
33
2
a
.
B.
3
33a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
12
2
2
1
log log 7
45
x
xx

>−

+−

A.
( )
;7S = −∞
.
B.
( )
;1S = −∞
.
C.
( )
2;S = +∞
.
D.
( )
7;S = +∞
.
Câu 44: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4r
và chiều cao
42h
.
A.
32V
.
B.
32 2V
.
C.
128
V
.
D.
64 2V
.
Câu 45: Hình nón có đường sinh
2la=
và bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu?
A.
2
2 a
π
.
B.
2
4 a
π
.
C.
2
a
π
.
D.
2
2 a
π
.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
4
1
3
1
5
Trang 6/6 - Mã đề thi 142
Câu 46: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
(cm), góc ở đỉnh bằng
o
60
. Thể tích khối nón là:
A.
( )
3
83
cm
9
V
π
=
. B.
( )
3
83
cm
2
V
π
=
.
C.
( )
3
8 3 cmV
π
=
.
D.
( )
3
83
cm
3
V
π
=
.
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy
( )
5 cmr
=
khoảng cách giữa hai đáy bằng
( )
7 cm
. Diện tích
xung quanh của hình trụ là:
A.
(
)
2
35
π cm
B.
( )
2
70
π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Câu 48: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
4
2
2
yxx
= +−
.
A.
( )
0;D = +∞
.
B.
( ) ( )
; 2 1;D = −∞ +∞
.
C.
{ }
\ 2;1D =
.
D.
D =
.
Câu 49: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
32
x
y
xx
=
−+
là:
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số
31x
ye
+
=
là:
A.
31
1
()
3
x
Fx e C
+
= +
.
B.
31
() 3
x
Fx e C
+
= +
.
C.
31
() 3 ln .3
x
Fx e C
+
= +
.
D.
31
1
)
3
3
n
( .l
x
Fx e C
+
= +
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 A 209 1 A 357 1 B 485 1 D
132 2 A 209 2 C 357 2 A 485 2 C
132 3 D 209 3 C 357 3 C 485 3 A
132 4 C 209 4 A 357 4 A 485 4 D
132 5 A 209 5 B 357 5 D 485 5 D
132 6 D 209 6 B 357 6 A 485 6 B
132 7 D 209 7 B 357 7 A 485 7 A
132 8 B 209 8 A 357 8 A 485 8 A
132 9 B 209 9 B 357 9 B 485 9 B
132 10 B 209 10 C 357 10 C 485 10 B
132 11 A 209 11 C 357 11 B 485 11 A
132 12 C 209 12 D 357 12 D 485 12 A
132 13 C 209 13 C 357 13 A 485 13 D
132 14 B 209 14 A 357 14 C 485 14 A
132 15 C 209 15 C 357 15 A 485 15 A
132 16 B 209 16 A 357 16 B 485 16 D
132 17 D 209 17 B 357 17 D 485 17 C
132 18 C 209 18 C 357 18 B 485 18 C
132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 B
132 20 B 209 20 B 357 20 B 485 20 D
132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 B
132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 D
132 23 A 209 23 D 357 23 A 485 23 C
132 24 D 209 24 A 357 24 D 485 24 B
132 25 B 209 25 A 357 25 B 485 25 C
132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 B
132 27 D 209 27 A 357 27 D 485 27 A
132 28 D 209 28 D 357 28 C 485 28 C
132 29 D 209 29 A 357 29 C 485 29 B
132 30 A 209 30 D 357 30 B 485 30 D
132 31 A 209 31 B 357 31 D 485 31 C
132 32 C 209 32 D 357 32 C 485 32 B
132 33 C 209 33 A 357 33 B 485 33 D
132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 A
132 35 B 209 35 D 357 35 D 485 35 A
132 36 D 209 36 D 357 36 D 485 36 A
132 37 D 209 37 C 357 37 C 485 37 B
132 38 B 209 38 C 357 38 B 485 38 D
132 39 C 209 39 B 357 39 A 485 39 C
132 40 A 209 40 B 357 40 A 485 40 C
132 41 B 209 41 D 357 41 C 485 41 B
132 42 C 209 42 C 357 42 D 485 42 D
132 43 A 209 43 D 357 43 D 485 43 B
132 44 D 209 44 C 357 44 B 485 44 D
132 45 A 209 45 B 357 45 A 485 45 C
132 46 C 209 46 D 357 46 C 485 46 C
132 47 B 209 47 C 357 47 D 485 47 A
ĐÁP ÁN HỌC KÌ TOÁN 12 NĂM 2021 - 2022
132 48 C 209 48 B 357 48 D 485 48 B
132 49 B 209 49 A 357 49 A 485 49 B
132 50 A 209 50 A 357 50 B 485 50 C
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
142 1 A 219 1 A 367 1 B 495 1 C
142 2 A 219 2 A 367 2 A 495 2 D
142 3 C 219 3 D 367 3 A 495 3 A
142 4 D 219 4 A 367 4 D 495 4 A
142 5 A 219 5 D 367 5 D 495 5 C
142 6 D 219 6 B 367 6 A 495 6 BD
142 7 B 219 7 B 367 7 D 495 7 A
142 8 B 219 8 B 367 8 D 495 8 D
142 9 B 219 9 A 367 9 D 495 9 A
142 10 A 219 10 C 367 10 CD 495 10 C
142 11 D 219 11 C 367 11 C 495 11 B
142 12 C 219 12 D 367 12 D 495 12 A
142 13 A 219 13 A 367 13 A 495 13 D
142 14 D 219 14 A 367 14 C 495 14 D
142 15 C 219 15 C 367 15 D 495 15 B
142 16 C 219 16 D 367 16 B 495 16 D
142 17 B 219 17 B 367 17 D 495 17 C
142 18 B 219 18 C 367 18 A 495 18 C
142 19 D 219 19 C 367 19 C 495 19 B
142 20 B 219 20 B 367 20 B 495 20 C
142 21 B 219 21 D 367 21 C 495 21 D
142 22 D 219 22 A 367 22 C 495 22 A
142 23 A 219 23 A 367 23 A 495 23 B
142 24 A 219 24 A 367 24 B 495 24 A
142 25 B 219 25 C 367 25 A 495 25 D
142 26 C 219 26 A 367 26 A 495 26 B
142 27 C 219 27 C 367 27 D 495 27 A
142 28 D 219 28 D 367 28 B 495 28 A
142 29 C 219 29 C 367 29 D 495 29 C
142 30 C 219 30 B 367 30 B 495 30 D
142 31 B 219 31 B 367 31 C 495 31 C
142 32 A 219 32 B 367 32 C 495 32 B
142 33 C 219 33 AD 367 33 B 495 33 A
142 34 D 219 34 D 367 34 C 495 34 D
142 35 B 219 35 C 367 35 A 495 35 B
142 36 C 219 36 A 367 36 B 495 36 C
142 37 D 219 37 C 367 37 D 495 37 D
142 38 B 219 38 D 367 38 D 495 38 D
142 39 D 219 39 D 367 39 C 495 39 C
142 40 A 219 40 B 367 40 C 495 40 C
142 41 B 219 41 D 367 41 C 495 41 B
142 42 C 219 42 C 367 42 D 495 42 D
142 43 D 219 43 D 367 43 D 495 43 C
142 44 D 219 44 C 367 44 C 495 44 B
142 45 AD 219 45 D 367 45 A 495 45 B
142 46 D 219 46 B 367 46 B 495 46 A
142 47 B 219 47 B 367 47 B 495 47 D
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KÌ 1 ĐỀ CA SAU
142 48 C 219 48 B 367 48 B 495 48 B
142 49 B 219 49 D 367 49 A 495 49 B
142 50 A 219 50 D 367 50 B 495 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/16

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Tên môn: TOÁN 12 ĐỀ CA 1
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1
Câu 1: Biết rằng 2x+x = log 14
 − (y − 2) y +1
x > . Tính giá trị của biểu thức 2   trong đó 0 2 2
P = x + y xy +1. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 +∞ y 1 − 1 −
Hàm số đồng biến trên khoảng: A. ( 1;
− 0) và (1;+∞) . B. Tập số thực . C. ( ; −∞ 0) . D. ( 1; − +∞).
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0;+ ∞), liên tục trên khoảng (0;+ ∞) và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn x ∈ 0;2 và x ∈ 2;+ ∞ .. 2 ( ) 1 ( ) A. ( 3 − ;− ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 4: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 5: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 9π 5 . B. V = 3π 5 . C. V = π 5 . D. V = 5π . x +
Câu 7: Đồ thị hàm số 1 y =
có các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là: x + 4
A. y =1; x = 4 . B. y = 1 − ; x = 4 − . C. y = 1
; x = 4 .
D. y =1; x = 4 − . Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0; ] 3 là: x +1 A. min y =1. B. min y = 1 − . C. min y = 3 − . D. 1 min y = . x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 2
Câu 9: Với x , y là các số thực dương bất kì, y ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?   A. x log x 2 log =
B. log xy = log x + log y 2 ( ) 2  y    log y 2 2 2 C. log ( 2
x y = 2log x − log y
D. log xy = log . x log y 2 ( ) 2 ) 2 2 2 2
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x là: A. 1
f (x)dx = cos 2x + CB. 1
f (x)dx = − cos 2x + C ∫ 2 2 C. 1
f (x)dx = cos x + CD. 1
f (x)dx = − cos x + C ∫ 2 2
Câu 11: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) 2 = .e x f x x .
A. F (x) 1 2x  1 e x  = − +   C . B. ( ) 2 = 2e x F x (x − 2)+C . 2  2  C. ( ) 1 2 = e x F x (x − 2)+C . D. F (x) 2x  1 2e x  = − +   C . 2  2 
Câu 12: Nghiệm của phương trình log x = 3 là: 2 A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 5.
Câu 13: Điểm cực đại của đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 là: A. x = 0 . B. M (2; 3 − ) . C. M (0; ) 1 . D. x = 2 .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại .
B Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng  =  0
a 2, SAB SCB = 90 . Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất. A. AB a 10 = 3a 5.
B. AB = a 3. C. AB = 2 . a D. AB = . 2 Câu 15: Gọi  ; a S  = −∞ 
(với a là phân số tối giản và *
a ∈, b∈ ) là tập hợp tất cả các giá trị của b    b
tham số m sao cho phương trình 2
2x + mx + 3 = x + 2 có hai nghiệm phân biệt. Tính 2 3
B = a b . A. B = 3. B. B =16. C. B =113. D. B = 9.
Câu 16: Cho x , y là các số thực dương; u , v là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai? u A. ( )v u uv y = y . B. x u v u. . v x x = x . C. uv = x . D. u. u
x y = ( .xy)u . v x
Câu 17: Tính đạo hàm hàm số 2x y = .
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. 2x y′ = . B. 1 2x y x − ′ = . C. ′ = 2x y x . D. 2x y′ = ln 2 .
Câu 18: Đường thẳng y = k (x + 2) + 3 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x −1 ( )
1 tại 3 điểm phân biệt, tiếp tuyến với đồ thị ( )
1 tại 3 giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng? A. k > 3. B. k ≤ 2 − . C. 2 − < k ≤ 0 .
D. 0 < k ≤ 3 .
Câu 19: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2 m m + )
1 x +1 đạt cực đại tại x =1. 3 A. m = 2 − . B. m = 2 . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình x 1 3 − = 27 . A. x = 3. B. x = 4 . C. x = 9 . D. x =10 .
Câu 21: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. Vô số B. 5 C. 20 D. 3 2  − + 
Câu 22: Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 4x 4x 1 2 log 
 + 4x +1 = 6x và 1 2 7  2x  1 x + 2x =
a + b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a + . b 1 2 ( ) 4
A. a + b =13.
B. a + b =11.
C. a + b =16.
D. a + b =14.
Câu 23: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. B. C. D. . Câu 24: Hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 nghịch biến trên: A. (0;+∞) .
B. Tập số thực . C. ( ; −∞ 0) . D. ( ; −∞ 1) − và (0; 1).
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x − + 3 ≤ 0. A. S = (0; ) 1 . B. S = [0; ] 1 . C. S = [1; ] 3 . D. S = (−∞ ] ;1 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 2; − 2] bằng: A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 4 − .
Câu 27: Cho biểu thức 4 3 2 3 P = .
x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 13 A. 4 P = x . B. 3 P = x . C. 2 P = x . D. 24 P = x .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 28:  + Bất phương trình 2x 1 log log  ≥   0 có tập nghiệm là 1 3  x −1 2  A. ( ; −∞ 2
− ) ∪(4;+∞). B. ( 2 − ; ) 1 ∪(1; 4) . C. [4;+∞). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[4;+∞).
Câu 29: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 3x −1. B. 4 2
y = x x +1. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3
y = −x + 3x .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị sau: y 4 2 –2 –1 O 1 2 x
Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞) . B. ( 1; − +∞). C. ( 1; − 1) . D. ( ; −∞ 0) .
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 4 = 5x + 2 là 1 A. 5
x + 2x + C . B. 5
x + 2x + C .
C. 10x + C . D. 5 x + 2. 5 m
Câu 32: Rút gọn biểu thức 2 1 24 7 3 = 4 P . a a .
: a , (a > 0) ta được biểu thức dưới dạng n
a trong đó m a n
là phân số tối giản và * ,
m n∈ . Tính giá trị 2 2 m + n . A. 13. B. 10. C. 5. D. 25 . −
Câu 33: Khi tính nguyên hàm x 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. u ∫ ( 2 2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du . C. ∫ ( 2 2 u − 4)du .
D. ∫( 2u − 3)du .
Câu 34: Cho khối chóp có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. 4 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 36: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 3. C. 9. D. 5.
Câu 37: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2πa ( 3 − ) 1 B. 2 π a (1+ 3) C. 2 π a 3 D. 2 2πa (1+ 3)
Câu 38: Số cạnh của tứ diện đều là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ .′ Biết AB = a, AD = 2a, AA′ = 3 .
a Tính thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ .′ A. 2 2a . B. 2 6a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông cân tại B , AC = 2a SA = .a
Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S.AMC. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 3 9 12
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + 12 3 5 y 1 − 1 −
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. A. y = 1 − .
B. y = 12; y = 5 . C. x = 1 − .
D. x = 12; x = 5 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a
AA′ = a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 6
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình: log x − 3 + log x ≥ 2 là 2 ( ) 2 A. [4;+∞) . B. (3;4] . C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[4;+∞). D. (3;+∞) .
Câu 44: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32.
B. V  32 2.
C. V 128.
D. V  64 2.
Câu 45: Hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu? A. 2 2π a . B. 2 4π a . C. 2 π a . D. 2 2π a .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là 2 3 . Thể tích
của khối nón này bằng: A. 3π . B. 3π 2 . C. π 3 . D. 3π 3 .
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) . Diện tích
xung quanh của hình trụ là A. ( 2 35π cm ) B. ( 2 70π cm ) C. ( 2 120π cm ) D. ( 2 60π cm )
Câu 48: Tìm tập xác định D của hàm số y (x x ) 3 2 2 − = + − .
A. D = (0;+∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) . C. D =  \{ 2; − } 1 . D. D =  . Câu 49:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3 y = là: 2 x − 4x + 3 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số 3x 1 y e + = là: A. 1 3x 1 F(x) e + = + C . B. 3x 1 F(x) 3e + = + C . 3 C. 1 3x 1 F(x) 3e + = .ln 3+ C . D. 3x 1 F(x) e + = . n l 3+ C . 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Tên môn: TOÁN 12 ĐỀ CA SAU
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 142
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1 y+
Câu 1: Biết rằng 2 y = log 14
 − (x − 2) x +1
y > . Tính giá trị của biểu thức 2   trong đó 0 2 2
P = x + y xy +1. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 +∞ y 1 − 1 −
Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ( ; −∞ − ) 1 .
B. Tập số thực . C. ( ; −∞ 0) . D. ( 1; − +∞).
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0;+ ∞), liên tục trên khoảng (0;+ ∞) và có bảng biến thiên như sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân
biệt x ; x ∈ 0;2 . 1 2 ( ) A. ( 3 − ;− ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 4: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 3.
Câu 5: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x + 3x cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 6: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón.
Trang 1/6 - Mã đề thi 142 A. V = 9π 5 . B. V = 3π 5 . C. V = π 5 . D. V = 5π . Câu 7: − + Đồ thị hàm số x 1 y =
có các đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là: x + 4
A. y =1; x = 4 . B. y = 1 − ; x = 4 − . C. y = 1
; x = 4 .
D. y =1; x = 4 − . Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0; ] 3 là: x +1 A. min y =1. B. min y = 1 − . C. min y = 3 − . D. 1 min y = . x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 x [ ∈ 0; ] 3 2
Câu 9: Với x , y là các số thực dương bất kì, y ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?   A. x log x 2 log =
B. log xy = log x + log y 2 ( ) 2  y    log y 2 2 2 C. log ( 2
x y = 2log x − log y
D. log xy = log . x log y 2 ( ) 2 ) 2 2 2 2
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x là: A. 1
f (x)dx = − cos3x + CB. 1
f (x)dx = cos3x + C ∫ 3 3 C. 1
f (x)dx = − cos x + C
D. f (x)dx = −cos3x + C ∫ 3
Câu 11: Kết quả của x I = xe dx ∫ là 2 x 2 x A. x I = e + C . B. x x I =
e + e + C . C. x x
I = e + xe + C . D. x x
I = xe e + C . 2 2
Câu 12: Nghiệm của phương trình log x = 3 là: 2 A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 5.
Câu 13: Điểm cực tiểu của đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 là: A. M (2; 3 − ) . B. x = 0 . C. M (0; ) 1 . D. x = 2 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1; SO vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =1. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp đã cho. max A. 2 3 V = . B. 2 3 V = . C. 2 3 V = . D. 4 3 V = . max 9 max 3 max 27 max 27 Câu 15: Gọi  ; a S  = −∞ 
(với a là phân số tối giản và *
a ∈, b∈ ) là tập hợp tất cả các giá trị của b    b
tham số m sao cho phương trình 2
2x + mx + 3 = x + 2 có hai nghiệm phân biệt. Tính T = a + . b A. B = 3. B. B =16. C. B =13. D. B = 9.
Câu 16: Cho x , y là các số thực dương; u , v là các số thực. Khẳng định nào sau đây sai? u A. ( )v u uv y = y . B. x uv = x . C. u v u. . v x x = x . D. u. u
x y = ( .xy)u . v x
Câu 17: Tính đạo hàm hàm số 2x y = . A. 2x y′ = . B. 2x y′ = ln 2 . C. ′ = 2x y x . D. 1 2x y x − ′ = .
Trang 2/6 - Mã đề thi 142 Câu 18: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của k để đường thẳng
d : y = k (x + )
1 + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M , N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N
P vuông góc với nhau. Biết M ( 1;
− 2) , tính tích tất cả các phần tử của tập S . A. 1 − . B. 1 . C. 2 − . D. 1 . 9 9 3
Câu 19: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại điểm 3 x = 3. A. m = 7 − . B. m = 1 − . C. m =1. D. m = 5 .
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình x 1 3 − = 81. A. x = 4 . B. x = 5. C. x = 9 . D. x =10 .
Câu 21: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. Vô số B. 5 C. 20 D. 3 2  1  +   x  +
Câu 22: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 2x 1 2 log   + 2 x    = 5. 2  2x A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 . 2
Câu 23: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 12. C. 7 . D. 11. Câu 24: Hàm số 4 2
y = x − 2x +1 nghịch biến trên: A. ( ; −∞ 1) − và (0; 1).
B. Tập số thực . C. ( ; −∞ 0) . D. (0;+∞) .
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x 6.5x − + 5 ≤ 0 . A. S = (0; ) 1 . B. S = [0; ] 1 . C. S = [1; ] 3 . D. S = (−∞ ] ;1 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Tổng giá trị cực đại và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 2; − 2] bằng: A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 27: Cho biểu thức 4 2 3
P = x x , (x > 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 3/6 - Mã đề thi 142 6 9 7 8 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x .
Câu 28: Bất phương trình 3log x +1 − log 2 − x ≥1 có tập nghiệm S = [ ; a b) . Tính 8 ( ) 2 ( ) 2 2
P = 2a ab + b . A. P = 8 . B. P = 9. C. P =11. D. P = 4 .
Câu 29: Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. x +1 y = . B. 4 2
y = x x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. x −1
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị sau: y 4 2 –2 –1 O 1 2 x
Hàm số đồng biến trên khoảng: A. ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞) . B. ( 1; − +∞). C. ( 1; − 1) . D. ( ; −∞ 0) .
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 4 = x + 2 là 1 A. 5
x + 2x + C . B. 5
x + 2x + C .
C. 10x + C . D. 5 x + 2. 5 11 3 7 3 m
Câu 32: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó m , n∈* và m 4 7 5 a . an
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 2 2 m n = 312 . B. 2 2 m + n = 543. C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409 . −
Câu 33: Khi tính nguyên hàm x 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. u ∫ ( 2 2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du . C. ∫ ( 2 2 u − 4)du .
D. ∫( 2u − 3)du .
Câu 34: Cho khối chóp có diện tích đáy là 2
a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Trang 4/6 - Mã đề thi 142 A. 4 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 36: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh? A. 6 . B. 3. C. 9. D. 5.
Câu 37: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A. 2 2πa ( 3 − ) 1 B. 2 π a (1+ 3) C. 2 π a 3 D. 2 2πa (1+ 3)
Câu 38: Số đỉnh của tứ diện đều là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ .′ Biết AB = a, AD = 2a, AA′ = .
a Tính thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ .′ A. 2 2a . B. 2 6a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông cân tại B , AC = 2a SA = .a
Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S.AMC. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 6 3 9 12
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + 4 3 5 y 1 − 1 −
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. A. y = 1 − .
B. y = 4; y = 5. C. x = 1 − .
D. x = 4; x = 5 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a
AA′ = a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 6
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình  1 log  > log x−   7 là 1 2 2 ( )  x + 4x − 5 2  A. S = ( ;7 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 . C. S = ( 2; − +∞).
D. S = (7;+∞) .
Câu 44: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32.
B. V  32 2.
C. V 128.
D. V  64 2.
Câu 45: Hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu? A. 2 2π a . B. 2 4π a . C. 2 π a . D. 2 2π a .
Trang 5/6 - Mã đề thi 142
Câu 46: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng o
60 . Thể tích khối nón là: A. 8π 3 π π V = ( 3 cm ). B. 8 3 V = ( 3 cm ). C. V = π ( 3 8 3 cm ). D. 8 3 V = ( 3 cm ). 9 2 3
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm) . Diện tích
xung quanh của hình trụ là: A. ( 2 35π cm ) B. ( 2 70π cm ) C. ( 2 120π cm ) D. ( 2 60π cm )
Câu 48: Tìm tập xác định D của hàm số y (x x ) 4 2 2 − = + − .
A. D = (0;+∞) . B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(1;+∞) . C. D =  \{ 2; − } 1 . D. D =  . Câu 49:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2 y = là: 2 x − 3x + 2 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số 3x 1 y e + = là: A. 1 3x 1 F(x) e + = + C . B. 3x 1 F(x) 3e + = + C . 3 C. 1 3x 1 F(x) 3e + = .ln 3+ C . D. 3x 1 F(x) e + = . n l 3+ C . 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 142
ĐÁP ÁN HỌC KÌ TOÁN 12 NĂM 2021 - 2022 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 A 209 1 A 357 1 B 485 1 D 132 2 A 209 2 C 357 2 A 485 2 C 132 3 D 209 3 C 357 3 C 485 3 A 132 4 C 209 4 A 357 4 A 485 4 D 132 5 A 209 5 B 357 5 D 485 5 D 132 6 D 209 6 B 357 6 A 485 6 B 132 7 D 209 7 B 357 7 A 485 7 A 132 8 B 209 8 A 357 8 A 485 8 A 132 9 B 209 9 B 357 9 B 485 9 B 132 10 B 209 10 C 357 10 C 485 10 B 132 11 A 209 11 C 357 11 B 485 11 A 132 12 C 209 12 D 357 12 D 485 12 A 132 13 C 209 13 C 357 13 A 485 13 D 132 14 B 209 14 A 357 14 C 485 14 A 132 15 C 209 15 C 357 15 A 485 15 A 132 16 B 209 16 A 357 16 B 485 16 D 132 17 D 209 17 B 357 17 D 485 17 C 132 18 C 209 18 C 357 18 B 485 18 C 132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 B 132 20 B 209 20 B 357 20 B 485 20 D 132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 B 132 22 D 209 22 D 357 22 C 485 22 D 132 23 A 209 23 D 357 23 A 485 23 C 132 24 D 209 24 A 357 24 D 485 24 B 132 25 B 209 25 A 357 25 B 485 25 C 132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 B 132 27 D 209 27 A 357 27 D 485 27 A 132 28 D 209 28 D 357 28 C 485 28 C 132 29 D 209 29 A 357 29 C 485 29 B 132 30 A 209 30 D 357 30 B 485 30 D 132 31 A 209 31 B 357 31 D 485 31 C 132 32 C 209 32 D 357 32 C 485 32 B 132 33 C 209 33 A 357 33 B 485 33 D 132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 A 132 35 B 209 35 D 357 35 D 485 35 A 132 36 D 209 36 D 357 36 D 485 36 A 132 37 D 209 37 C 357 37 C 485 37 B 132 38 B 209 38 C 357 38 B 485 38 D 132 39 C 209 39 B 357 39 A 485 39 C 132 40 A 209 40 B 357 40 A 485 40 C 132 41 B 209 41 D 357 41 C 485 41 B 132 42 C 209 42 C 357 42 D 485 42 D 132 43 A 209 43 D 357 43 D 485 43 B 132 44 D 209 44 C 357 44 B 485 44 D 132 45 A 209 45 B 357 45 A 485 45 C 132 46 C 209 46 D 357 46 C 485 46 C 132 47 B 209 47 C 357 47 D 485 47 A 132 48 C 209 48 B 357 48 D 485 48 B 132 49 B 209 49 A 357 49 A 485 49 B 132 50 A 209 50 A 357 50 B 485 50 C
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KÌ 1 ĐỀ CA SAU made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 142 1 A 219 1 A 367 1 B 495 1 C 142 2 A 219 2 A 367 2 A 495 2 D 142 3 C 219 3 D 367 3 A 495 3 A 142 4 D 219 4 A 367 4 D 495 4 A 142 5 A 219 5 D 367 5 D 495 5 C 142 6 D 219 6 B 367 6 A 495 6 BD 142 7 B 219 7 B 367 7 D 495 7 A 142 8 B 219 8 B 367 8 D 495 8 D 142 9 B 219 9 A 367 9 D 495 9 A 142 10 A 219 10 C 367 10 CD 495 10 C 142 11 D 219 11 C 367 11 C 495 11 B 142 12 C 219 12 D 367 12 D 495 12 A 142 13 A 219 13 A 367 13 A 495 13 D 142 14 D 219 14 A 367 14 C 495 14 D 142 15 C 219 15 C 367 15 D 495 15 B 142 16 C 219 16 D 367 16 B 495 16 D 142 17 B 219 17 B 367 17 D 495 17 C 142 18 B 219 18 C 367 18 A 495 18 C 142 19 D 219 19 C 367 19 C 495 19 B 142 20 B 219 20 B 367 20 B 495 20 C 142 21 B 219 21 D 367 21 C 495 21 D 142 22 D 219 22 A 367 22 C 495 22 A 142 23 A 219 23 A 367 23 A 495 23 B 142 24 A 219 24 A 367 24 B 495 24 A 142 25 B 219 25 C 367 25 A 495 25 D 142 26 C 219 26 A 367 26 A 495 26 B 142 27 C 219 27 C 367 27 D 495 27 A 142 28 D 219 28 D 367 28 B 495 28 A 142 29 C 219 29 C 367 29 D 495 29 C 142 30 C 219 30 B 367 30 B 495 30 D 142 31 B 219 31 B 367 31 C 495 31 C 142 32 A 219 32 B 367 32 C 495 32 B 142 33 C 219 33 AD 367 33 B 495 33 A 142 34 D 219 34 D 367 34 C 495 34 D 142 35 B 219 35 C 367 35 A 495 35 B 142 36 C 219 36 A 367 36 B 495 36 C 142 37 D 219 37 C 367 37 D 495 37 D 142 38 B 219 38 D 367 38 D 495 38 D 142 39 D 219 39 D 367 39 C 495 39 C 142 40 A 219 40 B 367 40 C 495 40 C 142 41 B 219 41 D 367 41 C 495 41 B 142 42 C 219 42 C 367 42 D 495 42 D 142 43 D 219 43 D 367 43 D 495 43 C 142 44 D 219 44 C 367 44 C 495 44 B 142 45 AD 219 45 D 367 45 A 495 45 B 142 46 D 219 46 B 367 46 B 495 46 A 142 47 B 219 47 B 367 47 B 495 47 D 142 48 C 219 48 B 367 48 B 495 48 B 142 49 B 219 49 D 367 49 A 495 49 B 142 50 A 219 50 D 367 50 B 495 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • de_kt_cki_toan_12_-_de_1_nam_hoc_2021_-_2022_61202219
  • de_kt_cki_toan_12_-_de_2_nam_hoc_2021_-_2022_61202219
  • 132
  • 142