Đề thi cuối học kì 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường Việt Úc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 169
TRƯNG TH, THCS, THPT VITÚC
------------
ĐỀ THI KIM TRA CUI HC KÌ 1
NĂM HC: 2019-2020
Môn thi: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trc nghim)
đề thi
169
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..............................................- Lp:………..- S báo danh: ....................
I. Phn Trc nghim (6 đim)
Câu 1: Cho hình lăng tr đứng
.'ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thang vuông ti B,C;
CD=2BC=2AB=2a,
'6DD a=
. Th tích khi lăng tr đứng
.'ABCD A B C D
′′
là:
A.
. B.
3
96
2
a
. C.
. D.
3
6
2
a
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc đáy và
3SA a=
. Tính thể tích khối cp
.S ABCD
.
A.
3
33a
. B.
3
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham sm để hàm số
(
)
32
1
23 4
3
y x mx m x=+ ++
nghịch
biến trên R.
A.
13m−≤
. B.
13m−< <
. C.
31m−< <
. D.
31
m−≤
.
Câu 4: Cho hàm s
32
1
21
3
y xx x
= +−+
đ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
0
1
=x
là:
A.
2
3
yx=−+
. B.
32yx=−+
. C.
2
3
yx=
. D.
32yx=
.
Câu 5: Cho hàm s
3
3yx x=
. Ta đ ca đim cc đi ca đ th hàm s
A.
. B.
( )
1; 2
. C.
2
3;
3



. D.
( )
1; 2
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đều, cạnh đáy 2a, cạnh bên
3a
.Tính bán kính hình
cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
97
7
a
. B.
97
28
a
. C.
97
14
a
. D.
97
2
a
.
Câu 7: Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng a đường cao 3a là:
A.
3
6Va
π
=
. B.
3
3Va
π
=
. C.
3
2Va
π
=
. D.
3
Va
π
=
.
Câu 8: Viết biểu thức
5
3
24
2
6
5
,0
aa a
Pa
a

dưới dng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
. B.
Pa
C.
. D.
.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
2
3
log 1y xx 
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
A.
2
2 1 ln 3
'
1
x
y
xx

. B.
2
21
'
1 ln 3
x
y
xx

.
C.
2
21
'
1
x
y
xx

. D.
2
1
'
1 ln 3
y
xx

.
Câu 10: Cho
0; 1aa>≠
. Tìm mệnh đề đúng trongc mệnh đề sau?
A.
log 0
a
a =
. B.
log
a
x
nghĩa
x
∀∈
.
C.
log log=
n
aa
xn x
. D.
( )
log . log .log ; 0
a aa
xy x y x= ∀>
.
Câu 11: Đường thẳng
1
3
y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
A.
1
31
x
y
x
−+
=
. B.
31
3
x
y
x
+
=
. C.
21
31
x
y
x
+
=
. D.
1
33
x
y
x
+
=
.
Câu 12: Quay mt tam giác vuông cân quanh cnh góc vuông đ đưc mt hình nón.
Biết cnh huyn ca tam giác ban đu là a, din tích xung quanh ca hình nón bng:
A.
2
2
2
a
π
. B.
2
2
4
a
π
. C.
2
32
2
a
π
. D.
2
2a
π
.
Câu 13: Cho hàm s
42
y ax bx c

đ th như hình v bên. Trong các mnh đ i
đây, mnh đ nào đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0
abc
. D.
0, 0, 0
abc
.
Câu 14: Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
′′
cạnh đáy là a. Biết góc giữa
AB
và
bằng
45
, tính thể tích khối lăng trụ đu
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 15: Tp nghim ca bt phương tnh
3.9 10.3 3 0
xx
+
có dng
[
]
;S ab=
, trong đó
,ab
các s nguyên. Giá tr ca biu thc
52ba
bng
A.
3
. B.
8
3
. C.
7
. D.
43
3
.
Câu 16: Đồ thị đã cho là của hàm số nào?
A.
42
22yx x=−+ +
. B.
42
22yx x=−+
. C.
42
22yx x=−− +
. D.
42
22yx x=+−
.
Câu 17: Ông Quang cho ông Tèo vay 1 t đng vi lãi sut hàng tháng là
0,5%
theo hình
thc tin lãi hàng tháng đưc cng vào tin gc cho tháng kế tiếp. Sau
2
năm, ông Tèo
Trang 3/4 - Mã đề thi 169
tr cho ông Quang c gc ln lãi. Hi s tin ông Tèo cn tr bao nhiêu đng? (Ly
làm tròn đến hàng nghìn)
A.
1.121.552.000
.
B.
3.225.100.000
.
C.
1.127.160.000
.
D.
1.120.000.000
.
Câu 18: Cho hình chóp
có ba cnh SA, SB, SC đôi mt vuông góc;
SA SB a= =
;
3SC a=
. Tính khong cách t đim S đến mt phng
.
A. a. B.
. C.
3a
. D.
.
Câu 19: Tp nghim ca phương trình
( )
2
0.25
log 3 1
−=xx
A.
{ }
4
. B.
{ }
1;4
.
C.
3 223 22
;
22

−+




. D.
{ }
1; 4
.
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên nghiêng đều trên đáy
một góc
0
60
. Thể tích khối S.ABCD bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
. D.
3
3
18
a
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
2
a
,
0
120BAD =
;
SA=SC=a; SB=SD. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng:
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 22: Với giá trị nào của tham số thực
m
thì đường thẳng
21
yx
cắt đồ thị
1
2
mx
y
x
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho độ dài đoạn thẳng
10.AB
A.
1
2
m 
B.
1
2
m 
C.
3.m
D.
3.m
Câu 23: Mt phng đi qua trc ca hình tr và ct hình tr theo thiết din là hình vuông
cnh bng
4a
. Din tích xung quanh ca hình tr này bng:
A.
2
16
a
π
. B.
2
16
3
a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
2
8
a
π
.
Câu 24: Phương trình
04log
5log
2
2
2
=+ x
x
có hai nghim
21
, xx
. Khi đó tích
21
.xx
bng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 36.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc vi đáy, tam giác ABC vuông cân ti
B. Biết AB=a; SA=2a. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
2
2 a
π
. B.
2
6 a
π
. C.
2
5 a
π
. D.
2
5
3
a
π
.
Câu 26: Cho mt hình tr có bán kính đáy bng
a
và có chiu cao bng 3a. Th tích ca
khi tr đó là:
A.
3
3 a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
2 a
π
. D.
3
6 a
π
.
Câu 27: Hàm s
32
35yx x=−+
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( ,0)−∞
(2; )+∞
.
B.
( ;2)−∞
.
C.
(0; )+∞
.
D.
(0; 2)
.
Câu 28: Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
32yx x
π
= −+
Trang 4/4 - Mã đề thi 169
A.
( )
1; 2
. B.
( )
( )
;1 2;−∞ +∞
. C.
(
)
;1 2;

−∞ +∞

. D.
{ }
\ 1; 2
.
Câu 29: Tìm
x
để hàm s
2
4yx x
=+−
đạt giá tr nh nht
A.
2x =
. B.
22x
=
. C.
1x =
. D.
2x
=
.
Câu 30: m
m
để hàm s
( )
322
1
() 4
3
f x x mx m x=++−
đạt cc đi ti
1
=
x
.
A.
1; 3mm= =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
1m =
.
----------- HT ----------
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
---------- Năm học: 2019-2020
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 30 phút (không k thi gian phát đề)
----------------------------------------
II. PHN T LUN: (4, 0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s:
.
b) Tìm
để phương trình: có ba nghiệm phân bit.
Câu 2: (2,0 điểm)
a.Giải phương trình sau :
9 4.3 45 0
xx
−=
b. Gii bất phương trình sau:
( ) ( )
22
log 5 log 2 3xx−+ +
--- HT ---
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. PHN TRC NGHIM: (6,0 điểm)
Tt c các đáp án đều là A (Trả li đúng: 0,2 điểm /câu x 30 câu = 6,0 đim)
II. PHN T LUN: (4,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU ĐIM
Câu 1a
Kho sát s biến thiên và vẽ đồ th hàm số:
3
32yx x=−+ +
1,0 điểm
* TXĐ:
*
2
'3 3yx=−+
;
10
'0
14
xy
y
xy
=−⇒ =
=
=⇒=
0,25
*
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
= −∞ = +∞
. Do đó, đồ th hàm s không có đường tiệm
cn.
* Bảng biến thiên:
x
−∞
1
1
+∞
'
y
0
+
0
y
+∞
4
0
−∞
0,25
Hàm s nghịch biến trên các khoảng:
(
)
;1
−∞
;
( )
1; +∞
và đồng biến
trên khoảng
( )
1;1
.
Hàm s đạt cc đi ti
1x =
,
4
CD
y =
Hàm s đạt cc tiểu ti
1x =
,
0
CT
y =
0,25
* Bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
y
4
0
2
4
0
* Đồ th:
0,25
Câu 1b
Tìm
m
để phương trình:
3
3 10x xm + −=
có ba nghiệm phân bit.
1,0 điểm
3
3 10
x xm
+ −=
(*)
3
32 1
xx m⇔− + + = +
0,25
Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
( )
:C
3
32yx x=−+ +
đường thẳng
( )
:1d ym= +
.
S nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường cong
( )
C
:
3
32yx x
=−+ +
và đường thẳng
( )
:1d ym= +
.
0,25
Dựa vào đồ th câu 1a ta có:
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân bit
( )
d
ct
( )
C
tại 3 điểm phân
bit
0,25
Vy tho yêu cầu bài toán.
0,25
Câu 2a
9 4.3 45 0
xx
−=
1,0 điểm
(
)
2
9 4.3 45 0
3 4.3 45 0 1
xx
xx
−=
−=
0,25
Đặt
3; 0
x
tt= >
Pt (1) trở thành:
(
)
( )
2
9
4 45 0
5
tn
tt
tl
=
−− =
=
0,25
Vi
939 2
x
tx= =⇔=
0,25
Vy,
{ }
2S =
0,25
Câu 2b
( )
( )
22
log 5 log 2 3xx−+ +
1,0 điểm
ĐK:
50 5
5
20 2
xx
x
xx
−> >

⇔>

+ > >−

0,25
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
3
2
2
log 5 log 2 3
log 5 . 2 3
5. 2 2
3 10 8 0
3 18 0
3
6
xx
xx
xx
xx
xx
x
x
−+ +
+≥
+≥
−≥
−≥
≤−
0,25
0.25
So điều kiện, ta được:
6x
Vy,
[
)
6;S = +∞
0,25
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN TOAN 12
Mã đề: 169
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 246
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 325
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Mã đề: 493
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆTÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ------------ NĂM HỌC: 2019-2020 Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 169
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..............................................- Lớp:………..- Số báo danh: ....................
I. Phần Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ 'có đáy ABCD là hình thang vuông tại B,C;
CD=2BC=2AB=2a, D 'D = a 6 . Thể tích khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD ′ 'là: 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 9a 6 . C. 3a 6 . D. a 6 . 2 2 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SAvuông
góc đáy và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 A. a a 3 3 3a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2
y = − x + mx − (2m + 3) x + 4 nghịch 3 biến trên R. A. 1 − ≤ m ≤ 3. B. 1 − < m < 3. C. 3 − < m <1. D. 3 − ≤ m ≤1. Câu 4: Cho hàm số 1 3 2
y = x + x − 2x +1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) 3
tại điểm x =1là: 0 A. 2 y = −x + . B. y = 3 − x + 2 . C. 2 y = x − .
D. y = 3x − 2 . 3 3 Câu 5: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (2; 2 − ) . B. ( 1; − 2) . C.  2 3;   . D. (1; 2 − ) . 3   
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đều, cạnh đáy là 2a, cạnh bên là 3a .Tính bán kính hình
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 9 7 9 7 A. a a 7 . B. 9 7 a. C. . D. 9 7 a. 28 14 2
Câu 7: Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 3a là: A. 3 V = 6πa . B. 3 V = 3πa . C. 3 V = 2πa . D. 3 V = π a . 5 2 2 3 4
Câu 8: Viết biểu thức a a a P  ,a  
0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 6 5 a A. 2 P a .
B. P a C. 4 P a . D. 5 P a .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  log  2x x1 là 3 
Trang 1/4 - Mã đề thi 169 A. 2x   1 ln 3 y ' 2x 1  . B. .y '  2 x x   1
 2x x 1ln3 C. 2x 1 y ' 1  . D. .y '  2 x x   1
 2x x 1ln3
Câu 10: Cho a > 0;a ≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. log a = .
B. log x có nghĩa x ∀ ∈ a 0 a  .
C. log nx = n x . D. log x y = x y x ∀ > . a ( . ) loga .loga ; 0 a loga
Câu 11: Đường thẳng 1
y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 A. x +1 y + + + = . B. 3x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. x 1 y = . 3x −1 x − 3 3x −1 3x − 3
Câu 12: Quay một tam giác vuông cân quanh cạnh góc vuông để được một hình nón.
Biết cạnh huyền của tam giác ban đầu là a, diện tích xung quanh của hình nón bằng: 2 2 2 A. πa 2 . B. πa 2 . C. a 2 . D. 2 π a 2 . 2 4 2 Câu 13: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề dưới
đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b 0,c 0. B. a 0,b 0,c 0. C. a 0,b 0,c 0. D. a  0,b 0,c  0.
Câu 14: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy là a. Biết góc giữa AB và (ABC) bằng
45 , tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.AB C ′ ′ . 3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 12 8 4
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
+ 3 ≤ 0 có dạng S = [ ; a b], trong đó
a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b − 2a bằng A. 3. B. 8 . C. 7 . D. 43 . 3 3
Câu 16: Đồ thị đã cho là của hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 4 2
y = −x − 2x + 2 . D. 4 2
y = x + 2x − 2 .
Câu 17: Ông Quang cho ông Tèo vay 1 tỉ đồng với lãi suất hàng tháng là 0,5% theo hình
thức tiền lãi hàng tháng được cộng vào tiền gốc cho tháng kế tiếp. Sau 2 năm, ông Tèo
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
trả cho ông Quang cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền ông Tèo cần trả là bao nhiêu đồng? (Lấy
làm tròn đến hàng nghìn) A. 1.121.552.000. B. 3.225.100.000. C. 1.127.160.000. D. 1.120.000.000.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = SB = a ;
SC = 3a . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). A. a. B. a 19 . C. a 3a . D. 3 19 . 3 19
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 3x = 1 − 0.25 ) là A. { } 4 . B. { 1; − } 4 .
C. 3− 2 2 3+ 2 2  ;   . D. {1;− } 4 . 2 2   
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên nghiêng đều trên đáy một góc 0
60 . Thể tích khối S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . 6 2 2 18
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 2 ,  0 BAD =120 ;
SA=SC=a; SB=SD. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 6 2 3 4
Câu 22: Với giá trị nào của tham số thực m thì đường thẳng y  2x 1 cắt đồ thị mx  1 y
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB  10. x  2 A. 1 m    B. 1 m    C. m  3. D. m  3. 2 2
Câu 23: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông
cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng: A. 2 16π a . B. 2 16π a . C. 2 4π a . D. 2 8πa . 3
Câu 24: Phương trình log2 x
x + = có hai nghiệm x , x . Khi đó tích x .x bằng 2 5log2 4 0 1 2 1 2 A. 64. B. 32. C. 16. D. 36.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại
B. Biết AB=a; SA=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 A. π 2 2π 5 a a . B. 2 6π a . C. 2 5πa . D. . 3
Câu 26: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối trụ đó là: A. 3 3πa . B. 3 πa . C. 3 2πa . D. 3 6πa .
Câu 27: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞,0) và (2;+∞) . B. ( ; −∞ 2) . C. (0;+∞). D. (0;2).
Câu 28: Tập xác định của hàm số y ( 2x 3x 2)π = − + là
Trang 3/4 - Mã đề thi 169 A. (1;2). B. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . C. ( ; −∞ 1 ∪ 2;+∞   ) . D.  \{1; } 2 .
Câu 29: Tìm x để hàm số 2
y = x + 4 − x đạt giá trị nhỏ nhất A. x = 2 − .
B. x = 2 2 . C. x =1.
D. x = 2 .
Câu 30: Tìm m để hàm số 1 3 2
f (x) = x + mx + ( 2
m − 4) x đạt cực đại tại x =1 . 3
A. m =1;m = 3 − . B. m = 3 − .
C. m = 3. D. m =1. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
---------- Năm học: 2019-2020 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4, 0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: .
b) Tìm để phương trình:
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2: (2,0 điểm)
a.Giải phương trình sau :9x 4.3x − − 45 = 0
b. Giải bất phương trình sau: log x − 5 + log x + 2 ≥ 3 2 ( ) 2 ( ) --- HẾT ---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Tất cả các đáp án đều là A (Trả lời đúng: 0,2 điểm /câu x 30 câu = 6,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 3
y = −x + 3x + 2 1,0 điểm * TXĐ: x = 1 − ⇒ y = 0 * 2 y ' = 3
x + 3; y ' = 0 ⇔  0,25 x =1⇒ y = 4 * lim y = ;
−∞ lim y = +∞ . Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm x→+∞ x→−∞ cận. * Bảng biến thiên: x −∞ 1 − 1 +∞ ' y − 0 + 0 − y +∞ 4 0 −∞ 0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( ; −∞ − )
1 ; (1;+∞) và đồng biến trên khoảng( 1; − ) 1 .
Hàm số đạt cực đại tại x =1, y = 0,25 CD 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − , y = CT 0 * Bảng giá trị: x 2 − 1 − 0 1 2 y 4 0 2 4 0 * Đồ thị: 0,25
Câu 1b Tìm m để phương trình: 3x −3x + m −1= 0 có ba nghiệm phân biệt. 1,0 điểm 3
x − 3x + m −1 = 0 (*) 3
⇔ −x + 3x + 2 = m +1 0,25
Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) : 3
y = −x + 3x + 2 và đường thẳng (d ) : y = m +1.
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đường cong (C): 0,25 3
y = −x + 3x + 2 và đường thẳng (d ) : y = m +1 .
Dựa vào đồ thị câu 1a ta có:
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ (d ) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt ⇔ 0,25 Vậy
thoả yêu cầu bài toán. 0,25
Câu 2a 9x 4.3x − − 45 = 0 1,0 điểm
9x − 4.3x − 45 = 0 2 0,25
⇔ 3 x − 4.3x − 45 = 0 ( ) 1 Đặt = 3x t ;t > 0 t = 9(n) 0,25
Pt (1) trở thành: 2t − 4t − 45 = 0 ⇔  t = 5 −  (l) Với = 9 ⇔ 3x t = 9 ⇔ x = 2 0,25 Vậy, S = { } 2 0,25
Câu 2b log x − 5 + log x + 2 ≥ 3 2 ( ) 2 ( ) 1,0 điểm  − >  > ĐK: x 5 0 x 5  ⇔  ⇔ x > 5 x + 2 > 0 x > 2 − 0,25
log x − 5 + log x + 2 ≥ 3 2 ( ) 2 ( )
⇔ log x − 5 . x + 2 ≥ 3 2 ( ) ( )
⇔ (x − 5).(x + 2) 3 ≥ 2 2
x − 3x −10 −8 ≥ 0 0,25 2
x − 3x −18 ≥ 0 x ≤ 3 − ⇔  x ≥ 6 0.25
So điều kiện, ta được: x ≥ 6 Vậy, S = [6;+∞) 0,25
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOAN 12 Mã đề: 169 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 246 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 325 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 493 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
Document Outline

  • VU 169 - Kim Lang
  • VU_T 12_1920_tuluan - Kim Lang
  • VU phieudapan - Kim Lang