Đề Thi Cuối Học Kì 1 Toán 12 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án

Đề thi cuối HK1 Toán 12 sở GD - ĐT Quảng Nam 2021 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Tim cn ngang ca đ th hàm s
51
1
x
y
x
đường thng
A.
1y
. B.
1y 
. C.
5y
. D.
.
Câu 2: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
2
logyx
A.
1
'.
ln2
y
x
B.
' ln2.yx
C.
ln2
'.y
x
D.
'.
ln2
x
y
Câu 3: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 4: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là
A.
6
. B.
12
. C.
3
. D.
9
.
Câu 5: Tính thể tích
V
của khối lập phương có cạnh bằng
3
.
A.
9.V
B.
3 3.V
C.
27.V
D.
9 3.V
Câu 6: Chohàm s
y f x
liên tc trên đon
1;3
và có bng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của m s
y f x
trên đon
1;3
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
0.
Câu 7: Đồ thị của m số nào sau đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
21
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
1
0
0
2
x
y'
y
0
+
1
3
0
5
4
+
x
y
2
-1
O
Trang2
Câu 8: Cho khối chóp diện tích đáy
2
3Ba
chiều cao
2ha
. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
3
6 .a
B.
3
2 .a
C.
3
3 .a
D.
3
2
.
3
a
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
. B.
;2
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2
55
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
3.x
D.
2.x
Câu 11: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
3
log a
bằng
A.
3
5 log .a
B.
3
1
log .
5
a
C.
3
5log .a
D.
3
5 log .a
Câu 12: Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
3
a
bằng
A.
2
3
.a
B.
3
2
.a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 1x
A.
1; .
B.
0;3 .
C.
3; .
D.
0;1 .
Câu 14: Đồ thị của hàm snào sau đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
42
2 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
3
3 1.y x x
D.
42
.2 1y x x
Câu 15: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s
y f x
A.
1.x 
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x 
+
+
3
+
0
0
0
x
y'
y
2
2
+
+
0
1
1
x
y
O
1
1
0
+
+
1
1
y
y'
x
0
0
0
+
2
Trang3
Câu 16: Khối đa diện đều loại
4;3
có tên gi là
A. khối lập phương. B. khối bát diện đều.
C. khối tứ diện đều. D. khối mười hai mặt đều.
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
'3AA a
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
33
.
4
a
D.
3
33
.
2
a
Câu 18: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
' 2 1 , .f x x x x
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;.
B.
1;2 .
C.
;2 .
D.
; 1 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
log 3 log 9xx
A.
3;3 .
B.
3; .
C.
3;3 .
D.
3; .
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật
.'ABCD A B C D
3, ' 2.AB AD AA
Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A.
5.
B.
2 3.
C.
2 5.
D.
4 3.
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm
10.000.000
đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6,1%/
năm.Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho m tiếp theo. Hỏi sau đúng
5
năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi người
đó không rút tiền ra?
A.
14.266.000
đồng. B.
10.308.000
đồng. C.
13.050.000
đồng. D.
13.445.000
đồng.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
,
SA ABCD
SAC
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
82
.
3
B.
8
.
3
C.
8 2.
D.
8.
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
2y
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 24: Với mọi
, ab
thỏa mãn
22
3log log 1ab
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
1.ab
B.
3
2.ab
C.
3
2.ab
D.
3
1.ab
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
6f x x x
trên đoạn
1;20
bằng
A.
5.
B.
4 2.
C.
4.
D.
5.
Câu 26: Biết phương trình
9 3.3 4 0
xx
nghiệm
log
a
xb
(
, ab
các số nguyên dương
nhỏ hơn
10
), giá trị của
ab
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Trang4
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 27: Cho tứ diện
OABC
ba cạnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
,OA a
2OB OC a
. Gọi
I
trung điểm của
AB
H
hình chiếu vuông góc của
O
trên cạnh
AC
.
Thể tích của khối tứ diện
AOIH
bằng
A.
3
15
a
. B.
3
30
a
. C.
3
24
a
. D.
3
12
a
.
Câu 28: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
7, 1AB BC
SA SB SC
. Góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
SBC
bằng
o
45
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
7 10
.
20
B.
7 10
.
60
C.
73
.
18
D.
73
.
9
Câu 29: tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
32
1
2 2021
3
y x mx mx
đồng biến trên khong
;
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
51
5
2log 1 log 4 0x x m
có hai nghiệm phân biệt?
A.
4.
B.
8.
C.
7.
D.
3.
Câu 31: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, mặt bên
''BCC B
hình vuông cạnh
2a
khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
'AA
bằng
2a
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
2 2 .a
C.
3
4 2 .a
D.
3
2.a
Câu 32: Cho hàm s
y f x
đạo m
32
' 2 , .f x x x x
m số
3
3y f x x
tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
1
C
6
C
11
C
16
A
21
D
26
D
31
D
2
A
7
B
12
A
17
C
22
A
27
A
32
B
3
B
8
B
13
C
18
D
23
B
28
C
4
D
9
C
14
A
19
C
24
C
29
A
5
C
10
C
15
B
20
A
25
B
30
D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Trang5
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng .
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Số đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Khối đa diện đều loại có tên gi là
A. khối mười hai mặt đều. B. khối lập phương.
C. khối bát diện đều. D. khối tứ diện đều.
Câu 7: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tim cn ngang ca đ th hàm s đường thng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
a
3
3
log a
3
3 log .a
3
3log .a
3
3 log .a
3
1
log .
3
a
V
2
6.V
6 3.V
2 3.V
8.V
2
33
x
1.x
2.x
2.x 
1.x 
3
6
4
9
3
3 1.y x x
3
3 1.y x x
42
.2 1y x x
42
2 1.y x x
x
y
O
3;3
y f x
+
+
3
+
0
0
0
x
y'
y
2
2
+
+
0
1
1
y f x
0;
2;0
;2
2;
32
1
x
y
x
3y
2y 
2
3
y
1y 
y f x
Trang6
Đim cc đi ca hàm s
A. B. C. D.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Chohàm s liên tc trên đon và có bng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của m s trên đon bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số đồ thị n
hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Trên khoảng , đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 15: Cho khối lăng trụ diện tích đáy chiều cao . Thể tích của khối lăng
+
2
+
+
1
y
y'
x
3
0
0
2
y f x
2.x
2.x 
3.x
1.x
1
.
1
x
y
x
21
.
1
x
y
x
21
.
1
x
y
x
21
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
2
log 1x
1; .
2; .
0;1 .
0;2 .
y f x
1;3
1
0
0
2
x
y'
y
0
+
1
3
0
5
4
+
y f x
1;3
0.
2.
1.
1.
42
y ax bx c
,,abc
4
1
3
2
0;
5
logyx
'.
ln5
x
y
ln5
'.y
x
' ln5.yx
1
'.
ln5
y
x
2
3Ba
2ha
Trang7
trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 16: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Với mọi thỏa mãn , khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 19: Biết phương trình nghiệm ( các số nguyên dương
nhỏ hơn ), giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 22: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh bằng ,
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng đáy tam giác đều cạnh . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm đồng vào một ngân hàng với lãi suất năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi người
đó không rút tiền ra?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 26: Cho m số đạo hàm Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 27: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
3
2 .a
3
3 .a
3
4
.
3
a
3
6 .a
a
4
3
a
3
4
.a
4
.
3
a
4
3
.a
3
.
4
a
, ab
33
2log log 1ab
2
3.ab
2
1.ab
2
1.ab
2
3.ab
32
2f x x x
1;21
0.
1.
32
.
27
4
.
3
4 4.2 5 0
xx
log
a
xb
, ab
10
ab
3.
2.
3.
2.
ln 8 ln 4xx
2; .4
2; .
2; .
2; .4
42
4 1y x x
2y
3.
2.
4.
0.
.S ABCD
a
SA ABCD
SAC
3
2.a
3
.
3
a
3
.a
3
2
.
3
a
.ABC A B C
4
'3AA
24 3.
8 3.
12 3.
4 3.
.'ABCD A B C D
2, ' 4.AB AD AA
4 3.
6.
2 6.
2 3.
15.000.000
6,5% /
5
19.297.000
20.551.000
18.900.000
19.440.000
y f x
2
' 1 2 , .f x x x x
y f x
2;1 .
;1 .
;.
; 2 .
m
Trang8
ĐỀ CHÍNH THỨC
có hai nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s để hàm s
đồng biến trên khong ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho khối chóp đáy tam giác vuông tại ,
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Cho tứ diện ba cạnh , , đôi một vuông góc với nhau và
. Gọi trung điểm của hình chiếu vuông góc của trên cạnh .
Thể tích của khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho khối lăng trụ đáy tam giác cân tại , mặt bên
hình vuông cạnh và khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm Hàm số
tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
1
B
6
D
11
B
16
C
21
B
26
D
31
B
2
D
7
C
12
A
17
A
22
D
27
D
32
A
3
D
8
A
13
C
18
C
23
C
28
A
4
B
9
C
14
D
19
A
24
B
29
D
5
A
10
B
15
D
20
A
25
B
30
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 103
31
3
2log 1 log 6 0x x m
4.
5.
9.
8.
m
32
1
3 2021
3
y x mx mx
;
3
4
2
5
.S ABC
A
2 3, 2AB AC
SA SB SC
BC
SAC
o
45
4 2.
43
.
3
4 3.
2 2.
OABC
OA
OB
OC
2,OA a
OB OC a
I
AB
H
O
AC
AOIH
3
24
a
3
15
a
3
2
15
a
3
12
a
.ABC A B C
ABC
A
''BCC B
4
C
'AA
22
16 2.
16.
32
.
3
32 2.
y f x
32
' 2 , .f x x x x
3
3y f x x
3.
2.
6.
5.
Trang9
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Nghiệm của phương trình
4
22
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
5.x
Câu 2: Tính thể tích
V
của khối lập phương có cạnh bằng
4
.
A.
16 3.V
B.
36 3.V
C.
64.V
D.
32.V
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào sau đây dạng như đường cong
trong hình bên?
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
3
3 1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 4: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
3
a
bằng
A.
5
.
3
a
B.
3
.
5
a
C.
3
5
.a
D.
5
3
.a
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s
y f x
A.
3.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1.x 
Câu 6: Cho khối chóp diện tích đáy
2
6Ba
chiều cao
2ha
. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
3
4 .a
B.
3
8 .a
C.
3
12 .a
D.
3
8
.
3
a
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
5
log 1x
A.
5; .
B.
0;5 .
C.
0;1 .
D.
1; .
Câu 8: Khối đa diện đều loại
3;3
có tên gi là
A. khối lập phương. B. khối bát diện đều.
C. khối mười hai mặt đều. D. khối tứ diện đều.
Câu 9: Chohàm s
y f x
liên tc trên đon
1;2
và có bng biến thiên như sau:
x
y
O
2
2
0
+
+
1
1
y
y'
x
0
0
0
+
3
+
+
Trang10
Giá trị lớn nhất của m s
y f x
trên đon
1;2
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 10: Cho m số
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 11: Trên khoảng
0;
, đạo hàm của hàm số
3
logyx
A.
ln3
'.y
x
B.
' ln3.yx
C.
1
'.
ln3
y
x
D.
'.
ln3
x
y
Câu 12: Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
5
log a
bằng
A.
5
2 log .a
B.
5
2 log .a
C.
5
2log .a
D.
5
1
log .
2
a
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây dạng như đường
cong trong hình bên?
A.
21
.
2
x
y
x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
21
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
Câu 14: Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
3
x
y
x
đường thng
A.
1
.
2
y 
B.
3.y
C.
1
.
3
y 
D.
2.y
Câu 15: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
+
4
3
0
2
1
+
0
y
y'
x
1
0
0
1
O
y
x
y
x
2
O
1
Trang11
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
. B.
1;0
. C.
;0
. D.
0;1
.
Câu 17: Một người gửi tiết kiệm
10.000.000
đồng vào một ngân hàng với lãi suất
5,8% /
năm.Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
nh lãi cho m tiếp theo. Hỏi sau đúng
5
năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi người
đó không rút tiền ra?
A.
13.256.000
đồng. B.
12.900.000
đồng. C.
14.025.000
đồng. D.
13.650.000
đồng.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
6f x x x
trên đoạn
0;22
bằng
A.
0.
B.
4 2.
C.
5.
D.
6.
Câu 19: Với mọi
, ab
thỏa mãn
55
3log log 1ab
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
5ab
. B.
3
1ab
. C.
3
5ab
. D.
3
1ab
.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
log 3 log 5xx
A.
15; .
B.
5; 1 .
C.
; 1 .
D.
; 1 .
Câu 21: Biết phương trình
25 3.5 4 0
xx
nghiệm
log
a
xb
(
, ab
các số nguyên dương
nhỏ hơn
10
), giá trị của
ab
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
3
,
SA ABCD
SAC
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
27.
B.
9.
C.
27 2.
D.
9 2.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
'2AA a
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
3.a
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
1y
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
4.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
' 1 3 , .f x x x x
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3;1 .
B.
; 3 .
C.
;1 .
D.
;.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật
.'ABCD A B C D
' 3, 2.AB AA AD
Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A.
2 5.
B.
5.
C.
2 3.
D.
4 3.
Câu 27: Cho tứ diện
OABC
ba cạnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
,OA a
3OB OC a
. Gọi
I
trung điểm của
AB
H
hình chiếu vuông góc của
O
trên cạnh
AC
.
1
+
0
0
0
x
y'
y
1
1
+
+
0
4
4
Trang12
Thể tích của khối tứ diện
AOIH
bằng
A.
3
24
a
. B.
3
3
20
a
. C.
3
3
40
a
. D.
3
12
a
.
Câu 28: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
3, 3AB BC
SA SB SC
. Góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
SAB
bằng
o
45
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A.
36
.
4
B.
36
.
2
C.
33
.
2
D.
33
.
4
Câu 29: tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
32
1
2021
3
y x mx mx
đồng biến trên khong
;
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
21
2
2log 1 log 6 0x x m
có hai nghiệm phân biệt?
A.
5.
B.
8.
C.
4.
D.
9.
Câu 31: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, mặt bên
''BCC B
hình vuông cạnh
22
khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
'AA
bằng
2
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
16.
B.
4 2.
C.
82
.
3
D.
8.
Câu 32: Cho hàm số
y f x
đạo m
32
' 2 , .f x x x x
m số
3
3y f x x
có
tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5.
B.
2.
C.
6.
D.
3.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
1
D
6
A
11
C
16
D
21
B
26
B
31
B
2
C
7
A
12
C
17
A
22
D
27
C
32
D
3
C
8
D
13
B
18
B
23
A
28
A
4
D
9
B
14
D
19
A
24
A
29
A
5
B
10
C
15
C
20
B
25
B
30
B
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… 5x  1
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 1 A. y  1. B. y  1  . C. y  5 . D. y  . 5
Câu 2: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 2 1 ln 2 x A. y '  .
B. y '  x ln 2. C. y '  . D. y '  . x ln 2 x ln 2 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c, d    có đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 4: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 9 .
Câu 5: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 3 . A. V  9. B. V  3 3. C. V  27. D. V  9 3.
Câu 6: Chohàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 0.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? 2x 1 2 A. y  . x  1 2x  1 B. y  . x  1 -1 x 1 O x C. y  . x  1 2x  1 D. y  . x  1 Trang1
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2a A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. . 3
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 0 2 + ∞ y' 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ y 3 1 1
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;  .
B. ; 2 . C. 2;0 . D. 0;2 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 5  5 là A. x  1.  B. x  1. C. x  3. D. x  2.
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng 3 1 A. 5  log . a B. log . a C. 5log . a D. 5  log . a 3 3 5 3 3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng 2 3 2 a 3 a A. 3 a . B. 2 a . C. . D. . 3 2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 3 A. 1; . B. 0;3. C. 3; . D. 0;  1 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? A. 4 2
y x  2x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. O x D. 4 2
y  x  2x  . 1
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ y' + 0 0 + 0 1 1 y 2 ∞ ∞
Điểm cực tiểu của hàm số y f x là A. x  1.  B. x  0. C. x  1. D. x  2.  Trang2
Câu 16: Khối đa diện đều loại 4;  3 có tên gọi là
A. khối lập phương.
B. khối bát diện đều.
C. khối tứ diện đều.
D. khối mười hai mặt đều.
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA'  3a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 2
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x   x  2  x   1 , x
  . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; . B.  1  ;2. C. ;2. D. ;   1 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  log x  9 là A. 3;3. B.  3  ; . C. 3;3.
D. 3;  .
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
 ' có AB AD  3, AA'  2. Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 5. B. 2 3. C. 2 5. D. 4 3.
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm.Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 14.266.000 đồng. B. 10.308.000 đồng. C. 13.050.000 đồng. D. 13.445.000 đồng.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA   ABCD và SAC
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8 2 8 A. . B. . C. 8 2. D. 8. 3 3
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Với mọi a, b thỏa mãn 3log a  log b  1, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 3 a b  1. B. 3 a b  2. C. 3 a b  2. D. 3 a b  1.
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
 x  6x trên đoạn 1;20 bằng A. 5.  B. 4 2. C. 4. D. 5.
Câu 26: Biết phương trình 9x 3.3x
 4  0 có nghiệm x  log b ( a, b là các số nguyên dương a
nhỏ hơn 10), giá trị của a b bằng A. 1. B. 2. C. 2.  D. 1.  Trang3
Câu 27: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a,
OB OC  2a . Gọi I là trung điểm của AB H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC .
Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 15 30 24 12
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  7, BC  1 và
SA SB SC . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng o
45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 7 10 7 10 7 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 20 60 18 9
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 3 2 y
x mx  2mx  2021 đồng biến trên khoảng ;  ? 3 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1 .
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 2log x 1  log
4x m  0 có hai nghiệm phân biệt? 5   1   5 A. 4. B. 8. C. 7. D. 3.
Câu 31: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC'B' là
hình vuông cạnh 2a và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AA' bằng a 2 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 4a A. . B. 3 2 2a . C. 3 4 2a . D. 3 2a . 3 3
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 2 '
x  2x , x
   . Hàm số y f x 3x có
tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 2.
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 A 21 D 26 D 31 D 2 A 7 B 12 A 17 C 22 A 27 A 32 B 3 B 8 B 13 C 18 D 23 B 28 C 4 D 9 C 14 A 19 C 24 C 29 A 5 C 10 C 15 B 20 A 25 B 30 D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102 Trang4
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1:
Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 3 1 A. 3  log . a B. 3log . a C. 3  log . a D. log . a 3 3 3 3 3
Câu 2: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 . A. V  6. B. V  6 3. C. V  2 3. D. V  8.
Câu 3: Nghiệm của phương trình x2 3  3là A. x  1. B. x  2. C. x  2.  D. x  1. 
Câu 4: Số đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 9 .
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. O x C. 4 2
y  x  2x  . 1 D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 6: Khối đa diện đều loại 3;  3 có tên gọi là
A. khối mười hai mặt đều.
B. khối lập phương.
C. khối bát diện đều.
D. khối tứ diện đều.
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 0 2 + ∞ y' 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ y 3 1 1
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;  . B. 2;0 .
C. ; 2 . D. 2;  . 3x  2
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x  1 A. y  3 . B. y   2 2 . C. y  . D. y  1  . 3
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang5 x ∞ 1 3 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ y 2 2 ∞
Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x  2. B. x  2.  C. x  3. D. x  1.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? x 1 2 A. y  . x 1 2x 1 B. y  . 1 x 1 2x 1 O x C. y  . x  1 2x  1 D. y  . x  1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 2 A. 1; . B. 2; . C. 0;  1 . D. 0;2.
Câu 12: Chohàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 2 3 y' + 0 0 + 5 y 4 1 0
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. 1. 
Câu 13: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c    có đồ thị như
hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 14: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 5 x A. y '  ln 5 . B. y '  . C. y '  1 x ln 5. D. y '  . ln 5 x x ln 5
Câu 15: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối lăng Trang6 trụ đã cho bằng 3 4a A. 3 2a . B. 3 3a . C. . D. 3 6a . 3
Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, 3 4 a bằng 3 4 a 4 3 a A. 4 a . B. . C. 3 a . D. . 3 4
Câu 17: Với mọi a, b thỏa mãn 2log a  log b  1 , khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 A. 2 a b  3. B. 2 a b  1. C. 2 a b  1. D. 2 a b  3.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  2x trên đoạn 1;  21 bằng A. 0. B. 1.  32 C.  4 . D. . 27 3
Câu 19: Biết phương trình 4x 4.2x
 5  0 có nghiệm x  log b ( a, b là các số nguyên dương a
nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 3.  B. 2. C. 3. D. 2. 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình ln  x  8  ln 4  x là A. 2; 4. B.  2  ; .
C. 2;  . D. 2; 4.
Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  1 và đường thẳng y  2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD và SAC
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. 3 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh 4 và AA'  3. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng A. 24 3. B. 8 3. C. 12 3. D. 4 3.
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
 ' có AB AD  2, AA'  4. Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 4 3. B. 6. C. 2 6. D. 2 3.
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% / năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 19.297.000 đồng. B. 20.551.000 đồng. C. 18.900.000 đồng. D. 19.440.000 đồng. 2
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x   x  
1 x  2, x
  . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2  ;  1 . B. ;  1 .
C. ; . D. ; 2.
Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình Trang7 2log x 1  log 6x m  0 3   1  
có hai nghiệm phân biệt? 3 A. 4. B. 5. C. 9. D. 8.
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 3 2 y
x mx  3mx  2021 đồng biến trên khoảng ;  ? 3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2 3, AC  2 và
SA SB SC . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  SAC  bằng o
45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 A. 4 2. B. . C. 4 3. D. 2 2. 3
Câu 30: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  2a,
OB OC a . Gọi I là trung điểm của AB H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC .
Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng 3 a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 15 15 12
Câu 31: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC'B' là
hình vuông cạnh 4 và khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AA' bằng 2 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 32 A. 16 2. B. 16. C. . D. 32 2. 3 3
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 2 '
x  2x , x
   . Hàm số y f x 3x có
tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 B 16 C 21 B 26 D 31 B 2 D 7 C 12 A 17 A 22 D 27 D 32 A 3 D 8 A 13 C 18 C 23 C 28 A 4 B 9 C 14 D 19 A 24 B 29 D 5 A 10 B 15 D 20 A 25 B 30 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 103 Trang8
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………
Câu 1: Nghiệm của phương trình x4 2  2 là A. x  2. B. x  3. C. x  4. D. x  5.
Câu 2: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 4 . A. V  16 3. B. V  36 3. C. V  64. D. V  32.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong y trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. O x C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 3 5 a bằng 5 a 3 a 3 5 A. . B. . C. 5 a . D. 3 a . 3 5
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ y' 0 + 0 0 + + ∞ y + ∞ 3 2 2
Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x  3. B. x  0. C. x  1. D. x  1. 
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 8a A. 3 4a . B. 3 8a . C. 3 12a . D. . 3
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là 5 A. 5; . B. 0;5. C. 0;  1 . D. 1; .
Câu 8: Khối đa diện đều loại 3;  3 có tên gọi là
A. khối lập phương.
B. khối bát diện đều.
C. khối mười hai mặt đều.
D. khối tứ diện đều.
Câu 9: Chohàm số y f x liên tục trên đoạn  1
 ;2 và có bảng biến thiên như sau: Trang9 x 1 0 1 2 y' + 0 0 + 4 y 3 1 0
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1  ;2 bằng A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c, d    có đồ thị y
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3. C. 2 . O x D. 1 .
Câu 11: Trên khoảng 0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là 3 ln 3 1 x A. y '  .
B. y '  x ln 3. C. y '  . D. y '  . x x ln 3 ln 3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng 5 1 A. 2  log . a B. 2  log . a C. 2 log . a D. log . a 5 5 5 5 2
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường y cong trong hình bên? 2x 1 A. y  . 1 x  2 2 x  1 B. y  . O x x  2 2x  1 C. y  . x  2 x  1 D. y  . x  2 2x  1
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng 3 1 1 A. y   . B. y  3. C. y   . D. y  2. 2 3
Câu 15: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 6 . B. 3. C. 9 . D. 12 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang10 x ∞ 1 0 1 + ∞ y' + 0 0 + 0 4 4 y 1 ∞ ∞
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;  . B. 1;0 . C. ;0 . D. 0;  1 .
Câu 17: Một người gửi tiết kiệm 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,8% / năm.Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gần nhất với số nào sau đây, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 13.256.000 đồng. B. 12.900.000 đồng. C. 14.025.000 đồng. D. 13.650.000 đồng.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
 x  6x trên đoạn 0;22 bằng A. 0. B. 4 2. C. 5. D. 6.
Câu 19: Với mọi a, b thỏa mãn 3log a  log b  1, khẳng định nào sau đây đúng? 5 5 A. 3 a b  5. B. 3 a b  1. C. 3 a b  5 . D. 3 a b  1.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  log x  5 là A.  5  ;  1 . B.  5  ;  1 . C. ;  1 . D. ;   1 .
Câu 21: Biết phương trình 25x 3.5x
 4  0 có nghiệm x  log b ( a, b là các số nguyên dương a
nhỏ hơn 10), giá trị của a b bằng A. 1.  B. 1. C. 2.  D. 2.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 , SA   ABCD và SAC
tam giác cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 27. B. 9. C. 27 2. D. 9 2.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a AA'  2a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. 3 3a . 2 3
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  1 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x   x   1 x   3 , x
  . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  3  ;  1 . B. ; 3. C. ;  1 .
D. ; .
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
 ' có AB AA'  3, AD  2. Mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 2 5. B. 5. C. 2 3. D. 4 3.
Câu 27: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a,
OB OC  3a . Gọi I là trung điểm của AB H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AC . Trang11
Thể tích của khối tứ diện AOIH bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 20 40 12
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3, BC  3 và
SA SB SC . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SAB bằng o
45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 6 3 6 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 3 2 y
x mx mx  2021 đồng biến trên khoảng ;  ? 3 A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 2log x 1  log
6x m  0 có hai nghiệm phân biệt? 2   1   2 A. 5. B. 8. C. 4. D. 9.
Câu 31: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân tại A, mặt bên BCC'B' là
hình vuông cạnh 2 2 và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AA' bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 8 2 A. 16. B. 4 2. C. . D. 8. 3 3
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 2 '
x  2x , x
   . Hàm số y f x 3x có
tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 D 21 B 26 B 31 B 2 C 7 A 12 C 17 A 22 D 27 C 32 D 3 C 8 D 13 B 18 B 23 A 28 A 4 D 9 B 14 D 19 A 24 A 29 A 5 B 10 C 15 C 20 B 25 B 30 B Trang12