Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 7 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2020 – 2021. Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 01 trang với 05 bài toán

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 7 giai đoạn cuối học kì 1 năm học 2020 – 2021. Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 01 trang với 05 bài toán

68 34 lượt tải Tải xuống
Câu 1. (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
3 5
4 6
. b)
2
1 1
1,5. 1 2
3 2
.
c)
2
3
1,2. 25 : ( 3) 2020
4
. d)
25
12 13
6
4 .9
.
Câu 2. (2,0 điểm)
m
x
biết:
a)
2 9
5 10
x
. b)
3 1 5
.
4 4 6
x
.
c)
1 1
0
2 3
x
. d)
1 2
3 2
x x
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Tính chu vi của hình chữ nhật biết rằng chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó lần
lượt tỉ lệ với
5; 3
và hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng
8
cm.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Tia phân giác của góc
B
cắt cạnh
AC
tại
D
. Trên
cạnh
BC
lấy điểm
H
sao cho
BH BA
.
a) Chứng minh hai tam giác
ABD
HBD
bằng nhau.
b) Chứng minh
DH
vuông góc với
BC
.
c) Giả sử
60
ACB
. Tính số đo góc
ADB
.
Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số
, ,
x y z
biết
.
1 2 3
x y z
x y z
y z x z x y
-------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm)
a)
3 5
4 6
=
3 5
4 6
=
19
12
.
0,5
b)
2
1 1
1, 5. 1 2
3 2
=
3 4 1
2
2 3 4
=
3 2 1
2 3 4
=
1
1
4
=
5
4
.
0,5
c)
0
2
3
1,2. 25 : ( 3) 2020
4
=
6 3
5 : 3 1
5 4
=
1
6 1
4
=
24 1 4
4 4 4
=
21
4
.
0,5
d)
25
12 13
6
4 .9
=
25
12 13
2 2
2.3
2 . 3
=
25 25
24 26
2 .3
2 .3
=
2
3
.
0,5
2. (2,0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
a)
2 9
5 10
x
9 2
10 5
x
9 4
10 10
x
1
2
x
Vậy
1
2
x
.
b)
3 1 5
4 4 6
x
1 5 3
4 6 4
x
1 19
4 12
x
19
3
x
Vậy
19
3
x
.
c)
1 1
0
2 3
x
1 1
2 3
x
1 1
2 3
x
hoặc
1 1
2 3
x
1 1
)
2 3
x
1
6
x
3
1 1
)
2
x
5
6
x
.
Vậy
1
6
x
hoặc
5
6
x
.
d) Cách 1:
1 2
3 2
x x
Suy ra
2( 1) 3.(2 )
x x
4
x
Vậy
4
x
.
Cách 2: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
1 2 1 2
1
3 2 3 2
x x x x
.
Do đó,
1 3
x
4
x
.
3. (1,5 điểm)
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là
,
x y
(cm), ĐK:
, 0
x y
(*).
Vì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt tỉ lệ với
5
3
nên ta có
5 3
x y
.
Vì hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là
8
cm nên
2 3 8
x y
.
0,5
Theo tính chất cơ bản của phân số và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có
2 3 2 3 8
8
5 3 10 9 10 9 1
x y x y x y
.
+)
8 8.5 40
5
x
x , thỏa mãn ĐK (*)
+)
8 8.3 24
3
y
y , thỏa mãn ĐK (*).
0,5
Suy ra, chu vi hình chữ nhật là
2. 40 24 128
(cm).
Vậy chu vi hình chữ nhật là
128
(cm).
0,5
4. (3,5 điểm)
Vẽ hình, ghi GT – KL đúng
0,5
a
)
Xét
ABD
HBD
AB BH
(gt);
ABD HBD
(
BD
là phân giác của góc
BAC
);
BD
chung.
ABD HBD
(c.g.c).
1,0
b) Ta có
ABD HBD
BAD BHD
(hai góc tương ứng).
90 90
BAD BHD DH BC
.
1,0
c)
ABC
vuông tại
A
90
ABC ACB
60 30
ACB ABC
.
BD
là tia phân giác của góc
ABC
: 2 15
ABD ABC
.
ABD
vuông tại
A
90 90 15 75
ABD ADB ADB
.
1,0
5. (1,0 điểm)
TH1: Nếu
0
x y z
thì
0
x y z
.
TH2: Nếu
0
x y z
Ta có
1
1 2 3 2.( ) 2
x y z x y z
x y z
y z x z x y x y z
.
+)
1 1 1
; ;
2 2 2
y z x x z y x y z
.
+)
1 1 1
; ;
1 2 1 2 1 2
1 2 3
2 2 2
x y z
x y z
.
+)
1 5 5
; ;
2 6 6
x y z
.
1,0
H
D
C
B
A
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 5 2  1     1   a)  . b) 1,5. 1  2        . 4 6  3     2  3 25 6 c) 1,2. 25  : ( 3  ) 20200 2 . d) . 4 12 13 4 .9 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết: 2 9 3 1 5 a) x    . b) .x    . 5 10 4 4 6 1 1 x 1 2 x c) x    0 . d)  . 2 3 3 2 Câu 3. (1,5 điểm)
Tính chu vi của hình chữ nhật biết rằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần
lượt tỉ lệ với 5;3 và hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 8 cm. Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D . Trên
cạnh BC lấy điểm H sao choBH  BA.
a) Chứng minh hai tam giác ABD và HBD bằng nhau.
b) Chứng minh DH vuông góc với BC . c) Giả sử 
ACB  60. Tính số đo góc ADB . Câu 5. (1,0 điểm) x y z
Tìm tất cả các số x,y,z biết    x  y  z.
y  z 1 x  z  2 x y  3 -------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm) 3 5  3 5 19 a)  =  = . 0,5 4 6 4 6 12 2  1     1 3 4    1 3 2   1 1 5 b) 1,5. 1   2              0,5  = 2  =  = 1   = .  3     2  2 3
 4 2  3  4 4 4 3 6 3 1 24 1 4 21 c) 1,2. 25  : ( 3  )  2  0200 2
=  5  : 3 1=6  1 =   = . 0,5 4 5 4 4 4 4 4 4 25 25 6 2.3 25 25 2 .3 2 d) = = = . 12 13 4 .9  0,5 2 12.3 13 2 2 24 26 2 .3 3
2. (2,0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm 2 9 3 1 5 a) x    b) x    5 10 4 4 6 9 2 1 5 3 x    x    10 5 4 6 4 9 4 1 19 x    x   10 10 4 12 1 19 x   x   2 3 1 19 Vậy x   . Vậy x   . 2 3 1 1 x 1 2  x c) x    0 d) Cách 1:  2 3 3 2 Suy ra 1 1 2(x  1)  3.(2  x) x   x  4 2 3 Vậy x  4 . 1 1
Cách 2: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng  x   1 1 hoặc x    2 3 2 3 x 1 2  x x 1  2  x nhau    1. 1 1 3 2 3  2 )  x   Do đó, x 1  3 2 3 1 x  4 . x   6 1 1 )  x    2 3 5 x   . 6 1 5 Vậy x   hoặc x   . 6 6 3. (1,5 điểm)
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x,y (cm), ĐK: x,y  0 (*). x y
Vì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt tỉ lệ với 5 và 3 nên ta có  . 0,5 5 3
Vì hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 8 cm nên 2x  3y  8 .
Theo tính chất cơ bản của phân số và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có x y 2x 3y 2x  3y 8       8 . 5 3 10 9 10  9 1 x 0,5 +)
 8  x  8.5  40, thỏa mãn ĐK (*) 5y
+)  8  y  8.3  24 , thỏa mãn ĐK (*). 3
Suy ra, chu vi hình chữ nhật là 2.40  24  128 (cm). 0,5
Vậy chu vi hình chữ nhật là 128 (cm). 4. (3,5 điểm) B
Vẽ hình, ghi GT – KL đúng 0,5 H A D C a) Xét ABD và HBD có AB  BH (gt);  
ABD  HBD (BD là phân giác của gócBAC ); BD chung. 1,0  A  BD  H  BD (c.g.c). b) Ta có A  BD  H  BD   
BAD  BHD (hai góc tương ứng). 1,0 Mà   
BAD  90  BHD  90  DH  BC . c) Vì ABC vuông tại A  
 ABC  ACB  90 mà   
ACB  60  ABC  30 .
Vì BD là tia phân giác của góc ABC  
 ABD  ABC : 2  15 . 1,0 Vì ABD vuông tại A    
 ABD  ADB  90  ADB  90 15  75. 5. (1,0 điểm)
TH1: Nếu x  y  z  0 thì x  y  z  0 .
TH2: Nếu x  y  z  0 x y z x  y  z 1 Ta có      x  y  z . y  z  1 x  z  2 x  y  3 2.(x  y  z) 2 1 1 1
+) y  z   x;x  z   y;x  y   z . 2 2 2 1,0 x 1 y 1 z 1 +)  ;  ;  . 1 2 1 2 1 2  x  1 y  2  z  3 2 2 2 1 5 5 +) x ;y ;z     . 2 6 6
Document Outline

  • Toan_7_KTCK_20_21_de_44955112ec
  • Toan_7_KTCK_20_21_da_bdfd053f28