Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Theo em, các loài chim bay về đậu trên cây gạo làm những gì? (1 điểm)Câu 7: Cho các từ:  bông hoa, trêu ghẹo, tháp đèn, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện. Câu 8: Đặt 1 câu nêu đặc điểm của một con vật. (0,5 điểm). Câu 9: Đặt câu hỏi cho từ ngữ in đậm trong câu sau: (0,5 điểm) Lũ chim sẻ đang trò chuyện trên vòm cây. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 2 2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6: Theo em, các loài chim bay về đậu trên cây gạo làm những gì? (1 điểm)Câu 7: Cho các từ:  bông hoa, trêu ghẹo, tháp đèn, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện. Câu 8: Đặt 1 câu nêu đặc điểm của một con vật. (0,5 điểm). Câu 9: Đặt câu hỏi cho từ ngữ in đậm trong câu sau: (0,5 điểm) Lũ chim sẻ đang trò chuyện trên vòm cây. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống


.........
 

- 
Ngày: 














II. Khoanh vào ch c câu tr l
Câu 1: 
.  
Câu 2: 

 
A. sâu  
Câu 4: 
thu.
Câu 5: 


Câu 6: 


Câu 7: Cho các t: bông hoa, trêu ghn, hót, cây go, chim chóc,
trò 
Em hãy sp xp các t trên vào hai nhóm cho phù hp:
a. 
b. 
Câu 8: 


 trên vòm cây.

Câu 10: 
 
-  

Hai/




Ngày: 




I. Chính t: (Nghe- vit): Tm bit cánh cam
II.:
 bài: Em  
.

- 
- 
- 
- 
MA TRN CÂU H KIC HIU HC KÌ II LP 2

Câu






1

50 


1

M1
0,5

2

M1
0,5
3

M1
0,5
4

M1
0,5
5

M1
0,5
6

M2
1


7

M3
1
8

M2
1
9


M2
0,5


 Nghe 
Tạm biệt cánh cam


- 


ÁN TING VIT
c: (m)
c thành ti
- GV ghi tên các bài t trang vào phi HS bc xong GV nêu
câu hi gn vi n HS tr li.
 40 ti



c - him)
- Câu 1; 2; 3; 4; 5; 9. Mm.
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
- 
- 
Câu 8: 
t chut.
Câu 9. 
. 
- . ?
M MÔN TING VIT CUI HC KÌ II - LP 2
II. Vit : 
1. Chính t m)
* Cách chm:
- Bài vit sch s ch, kiu ch, không
mi chính t m)
- Tr m theo tng li c th (ch viu; mc cùng mt li nhiu ln ch tr m
mt l
TM BIT CÁNH CAM
t xanh bii nng mt trc vào nhà
Bng. Chân chú b p tnh. Bt cánh cam vào mt
chic l nh y c. T cánh cam tr i bn nh xíu ca
Bng.
2. Tm)
- HS vi 4 - 
-
-
-m
| 1/7

Preview text:

Trường Tiểu học ………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 2/…………… NĂM HỌC:…
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐỌC - HIỂU)
Họ và tên:…………………………….......... Ngày: …………………….. Thời gian: 40 phút I Đọc h n n u: Cây g
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững
như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng
ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong
nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen… đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu
ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành.
Cây đứng im lìm cao lớn, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ. Vũ Tú Nam
II. Khoanh vào chữ cái rước câu trả lời úng:
Câu 1: Tác giả í cây g giống như: (0,5 iể ) A. Tháp đèn khổng lồ. B. Ngọn đèn khổng lồ. C. Chiếc ô khổng lồ.
Câu 2: Tác giả í búp nõn củ cây g như: (0,5 điểm)
A. Ngọn lửa. B. Ánh nến. C. Bóng đèn.
Câu 3: Những chú chi là gì rên cây g ? (0,5 iể )
A. Bắt sâu B. Làm tổ C. Trò chuyện ríu rít
Câu 4: Tr ng n , cây g nở h à ù ? (0,5 iể )
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu.
Câu 5: Cây g có dáng ẻ x nh á hiền lành là lúc: (0,5 iể )
A. Chưa nở hoa. B. Đang nở hoa. C. Hết mùa hoa. III Bài ập:
Câu 6: The e , các l ài chi b y ề ậu rên cây g là những gì? (1 iể )
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7: Cho các từ: bông hoa, trêu ghẹ , háp èn, b y ến, hót, cây g o, chim chóc,
trò chuyện (1 iể )
Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp:
a. Từ chỉ sự vật : ……………………………………………………………
b. Từ chỉ hoạt động:…………………………………………………………
Câu 8: Đặ 1 câu nêu ặc iể củ ộ c n ậ (0,5 iể )
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đặ câu hỏi ch ừ ngữ in ậ r ng câu u: (0,5 iể )
Lũ chim sẻ đang trò chuyện trên vòm cây.
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: Điền dấu chấ h ặc dấu chấ hỏi à ô rống ch phù hợp (0,5 iể )
Hôm nay đi học, em được học về dấu chấm hỏi  Cô giáo giảng rằng:
- Dấu chấm hỏi được viết ở phía cuối của câu hỏi  Các em đã nhớ chưa nào 
Trường Tiểu học……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: NĂM HỌC: …
Hai/……………
Môn: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Họ à ên:……………………………...... Ngày: ………………………… Thời gi n: 40 phú Điể Chữ Giá h Chữ Giá hả
I. Chính tả: (Nghe- viết): T m biệt cánh cam II.Tập là n:
Đề bài: Em hãy iế ộ n n ngắn ừ 4 ến 5 ể ề iệc e ã là ể bả ệ ôi rường. Gợi :
- Em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường?
- Em đã làm việc đó lúc nào? Ở đâu? Em làm như thế nào?
- Ích lợi của việc làm đó gì?
- Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TV ĐỌC HIỂU HỌC KÌ II LỚP 2 Chủ đề Câu
Nội dung kiến thức cần kiểm tra Mức Điểm độ
Mỗi HS đọc khoảng 4đ Đọc hành iếng 1
50 – 60 tiếng / phút. 1 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 Đọc 2 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 Đọc hiểu n bản 3 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 6đ 4 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 5 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 6 Hiểu nội dung văn bản. M2 1 7
Từ chỉ hoạt động, sự vật M3 1 Kiến hức Tiếng 8
Đặt câu nêu hoạt động M2 1 iệ 9
Các dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm, M2 0,5 dấu chấm than)
Viết chính tả: Nghe – viết. 4đ Viế Chính ả
Tạm biệt cánh cam Tập là n
Viết 4 - 5 câu kể về việc em đã 6đ
làm để bảo vệ môi trường
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT I Đọc: (10 iểm)
1 Đọc thành tiếng: (4 iể ) GV ế hợp iể r u các iế ôn ập cuối học ì
- GV ghi tên các bài tập đọc, đánh số trang vào phiếu để HS bắt thăm. HS đọc xong GV nêu
câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để HS trả lời.
HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.
Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các c m từ: 1 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2 Đọc - hiểu: (6 iểm)
- Câu 1; 2; 3; 4; 5; 9. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: A. (0,5 điểm)
Câu 2: B. (0,5 điểm)
Câu 3: C. (0,5 điểm)
Câu 4: A. (0,5 điểm)
Câu 5: C. (0,5 điểm)
Câu 6: gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. (1 điểm) Câu 7: (1 điểm)
- Từ chỉ sự vật: mùa xuân, cây gạo, chim chóc.
- Từ chỉ hoạt động: gọi, bay đến, hót, trò chuyện
Câu 8:
(1 điểm) Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm Con mèo đang bắt chuột.
Câu 9. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống cho phù hợp? (0,5 điểm)
Hôm nay đi học, em được học về dấu chấm hỏi . Cô giáo giảng rằng:
- Dấu chấm hỏi được viết ở phía cuối của câu hỏi . Các em đã nhớ chưa nào ?
H ỚNG D N CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 II. Viết : (10 )
1. Chính tả (4 iểm) * Cách chấm:
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy đ nh, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không
mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm)
- Trừ điểm theo từng lỗi c thể (chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần…) TẠM BIỆT CÁNH CAM
Cánh cam có đôi mắt xanh biếc, óng ánh dưới nắng mặt trời. Chú đi lạc vào nhà
Bống. Chân chú b thương, bước đi tập tễnh. Bống thương quá, đặt cánh cam vào một
chiếc lọ nhỏ đựng đầy cỏ. Từ ngày đó, cánh cam trở thành người bạn nhỏ xíu của Bống.
2. Tập là n (6 iểm)
- HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).
- ĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
- ĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm.
- Có sáng tạo: 1 điểm