Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam gồm 02 mã đề: mã đề A và mã đề B; đề gồm 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 03 câu tự luận (05 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/2Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Kết quả của tích (–10) . 27 bằng
A. 270.
B.270.
C. 17.
D.37.
Câu 2. Tích (–4) . 3 bằng tích nào dưới đây?
A. (–3) . 4.
B. (–4) . (–3).
C. 4 . 3.
D. (–3) . (–4).
Câu 3. Giá trị của tích 12 . (–5) . 0 bằng
A.60.
B. 60.
C. 7.
D. 0.
Câu 4. Trong tập hợp số nguyên, số nào sau đây không thuộc Ư(–10) ?
A.5.
B.2.
C. 0.
D. 1.
Câu 5. Cho a
Z. Tìm số nguyên x, biết a + x = 15 thì
A. x = 15 + a.
B. x = –15 – a.
C. a = 15 + x.
D. a = 15 x.
Câu 6. Kết quả của phép tính 2 . (–2) . (–3)
2
bằng
A. 36.
B. 24.
C.36.
D.24.
Câu 7. Rút gọn phân s
về phân số tối giản là
A.
5
6
. B.
6
5
. C.
. D.
15
18
.
Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số
1
3
3
5
, ta được các phân số mới là
A.
5
1
15
3
1
. B.
5
1
15
9
1
. C.
5
5
15
3
1
. D.
5
5
15
9
1
.
Câu 9. Phép tính
19
77
+
có kết quả bằng
A.
. B.
8
7
. C.
10
7
. D.
8
7
.
Câu 10. Cho
11
24
x +=
, giá trị của x bằng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 11. Viết 70 phút dưới dạng phân số với đơn vị giờ, ta được
A.
7
6
. B.
7
60
. C.
6
7
. D.
70
6
.
Câu 12. Hai phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
31
5 12
. B.
2
1
4
3
1
. C.
5
6
12
3
. D.
2
1
5
4
1
.
Trang 2/2Mã đề A
Câu 13. Nếu tia On nằm giữa hai tia Ox, Oy t
A.
nOx nOy xOy
+=
. B.
nOx xOy nOy
+=
. C.
yOx nOy xOn
+=
. D.
yOx nOx nOy+=
.
Câu 14. Cho
xOy
yOz
là hai góc kề bù, nếu
xOy
= 70
0
thì
yOz
bằng
A. 20
0
.
B. 180
0
.
C. 110
0
.
D. 70
0
.
Câu 15. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng
A. 180
0
.
B. 90
0
.
C. 100
0
.
D. 45
0
.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 19 . (–8) + 19 . (–2) ;
b)
13
.2
24
−−
+
;
c)
8 15 9 15
::
17 16 17 16
−−
+
.
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng
1
10
km
và có diện tích bằng
2
3
200
km
.
Tính chu vi của khu vườn đó.
b) Tìm x, biết:
721 21 721
1
2020 700 2021
x xx+ ++
++ =
.
Bài 3. (1,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy
= 150
0
xOz
= 50
0
.
a) Tính số đo của
.
b) Vẽ tia On là tia phân giác của
. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
xOn
.
---------------------------- Hết ---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Trang 1/2Mã đề B
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Kết quả của tích (–10) . 23 bằng
A. 230.
B. 13.
C. –230.
D. –33.
Câu 2. Tích 4 . (–5) bằng tích nào dưới đây?
A. (–4) . (–5).
B. (–5) . (–4).
C. 4 . 5.
D. (–4) . 5.
Câu 3. Giá trị của tích 21 . (–3) . 0 bằng
A.63.
B. 0.
C. 63.
D.18.
Câu 4. Trong tập hợp số nguyên, số nào sau đây không thuộc Ư(12)?
A. 0.
B. 1.
C. – 2.
D.3.
Câu 5. Cho a
Z. Tìm số nguyên x, biết a + x = 25 thì
A. x = 25 + a.
B. a = 25 + x.
C. x = 25 – a.
D. a = –25 – x.
Câu 6. Kết quả của phép tính 2. (–1) . (–4)
2
bằng
A. 32.
B. –32.
C. 16.
D.16.
Câu 7. Rút gọn phân s
72
84
về phân số tối giản là
A.
36
42
. B.
18
21
. C.
7
6
. D.
6
7
.
Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số
1
3
3
4
, ta được các phân số mới là
A.
2
4
12
9
1
. B.
93
12 12
. C.
2
1
12
9
1
. D.
34
12 12
.
Câu 9. Phép tính
17
55
+
có kết quả bằng
A.
8
5
. B.
6
5
. C.
6
5
. D.
8
5
.
Câu 10. Cho
11
36
x +=
, giá trị của x bằng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 11. Viết 50 phút dưới dạng phân số với đơn vị là giờ, ta được
A.
5
60
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
50
6
.
Câu 12. Hai phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
5
1
5
3
1
. B.
5
4
5
9
1
. C.
35
15 5
. D.
5
1
5
9
1
.
Trang 2/2Mã đề B
Câu 13. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy t
A.
tOx xOy tOy+=
. B.
tOx tOy xOy+=
. C.
yOx tOy xOt+=
. D.
yOx tOx tOy+=
.
Câu 14. Cho
xOy
yOz
là hai góc phụ nhau, nếu
xOy
= 50
0
thì
yOz
bằng
A. 50
0
.
B. 90
0
.
C. 130
0
.
D. 40
0
.
Câu 15. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng
A. 90
0
.
B. 120
0
.
C. 180
0
.
D. 60
0
.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 17 . (–6) + 17 . (–4);
b)
15
.3
39
−−
+
;
c)
8 13 7 13
::
15 14 15 14
−−
+
.
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng
3
20
km
và có diện tích bằng
2
3
200
km
.
Tính chu vi của khu vườn đó.
b) Tìm x, biết:
521 21 521
1
2020 500 2021
x xx+ ++
++ =
.
Bài 3. (1,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy
= 120
0
xOz
= 40
0
.
a) Tính số đo của
zOy
.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của
zOy
. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
xOm
.
---------------------------- Hết ---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
A
D
C
B
C
A
D
D
C
A
B
A
C
B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
0,7
19 . (–8) + 19 . (–2) = 19 . [(–8) + (–2)].
= 19 . (–10)
= –190
0,25
0,25
0,25
1b
0,75đ
13 13 4
.2 2
24 22 2
−− −−
+ =+==
0,75
1c
0,75đ
8 15 9 15 8 16 9 16 8 9 16
: : .. .
17 16 17 16 17 15 17 15 17 17 15
16 16
1.
15 15
−−

+ =+=+


−−
= =
0,5
0,25
2a
0,75đ
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật:
3 1 3 10 3
:.
200 10 200 1 20
= =
km.
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật:
31 1
.2
20 10 2

+=


km.
0,25
0,5
2b
0,5đ
721 21 721 721 21 721 721 721 721
1 10 0
2020 700 2021 2020 700 2021 2020 700 2021
111 111
( 721) 0 721 0 721 0
2020 700 2
021 2020 700 2021
xxx x x x xxx
x xx
+++ + + + +++

++=⇒+++=⇒++=



+ ++ =+== ++


0,25
0,25
Hv
0,25đ
Hình vẽ đúng câu a
0,25
3a
0,5đ
tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy (vì
<xOz xOy
)
Nên
+=xOz zOy xOy
Suy ra:
= = −=
00 0
yOz xOy xOz 150 50 100
0,25
0,25
3b
0,7
Vì tia On là tia phân giác của
zOy
nên
= = = =
0
0
zOy 100
nOy nOz 50
22
Lập luận tia Oz nằm giữa hai tia Ox, On
= =
0
xOz zOn 50
Vậy Oz là tia phân giác của
xOn
.
0,25
0,25
0,25
*Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL.
------------------------------------------------
MÃ ĐỀ A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
C
D
B
A
C
B
D
A
C
A
B
A
B
D
C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
0,7
17 . (–6) + 17 . ( –4) = 17 . [ (–6) + (– 4)]
= 17 . (–10)
= –170
0,25
0,25
0,25
1b
0,75đ
15 15 6
.3 2
39 33 3
−− −−
+ =+==
0,75
1c
0,75đ
8 13 7 13 8 14 7 14 8 7 14
: : .. .
15 14 15 14 15 13 15 13 15 15 13
14 14
1.
13 13
−−

+ =+=+


−−
= =
0,5
0,25
2a
0,75đ
Chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật:
3 3 3 20 1
:.
200 20 200 3 10
= =
km.
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật:
31 1
.2
20 10 2

+=


km.
0,25
0,5
2b
0,5đ
521 21 521 521 21 521 521 521 521
1 10 0
2020 500 2021 2020 500 2021 2020 500 2021
111 111
( 521) 0 521 0 521 0
2020 500 2021 2020 500 2021
xxx x x x xx
x
x
xx
+++ + + + +++

++=+++=⇒++=



+ ++ =+== ++


0,25
0,25
Hv
0,25đ
Hình vẽ đúng câu a.
0,25
3a
0,5đ
tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy (
<xOz xOy
)
Nên
+=xOz zOy xOy
Suy ra:
= = −=
00 0
yOz xOy xOz 120 40 80
0,25
0,25
3b
0,75đ
Vì tia Omtia phân giác của
zOy
nên
= = = =
0
0
zOy 80
mOy mOz 40
22
Lập luận tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Om
= =
0
xOz zOm 40
.
Nên tia Oz là tia phân giác của
xOm
.
0,25
0,25
0,25
*Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL.
------------------------------------------
MÃ ĐỀ B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C MÃ ĐỀ A
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1.
Kết quả của tích (–10) . 27 bằng A. 270. B. –270. C. 17. D. –37.
Câu 2. Tích (–4) . 3 bằng tích nào dưới đây? A. (–3) . 4. B. (–4) . (–3). C. 4 . 3. D. (–3) . (–4).
Câu 3.
Giá trị của tích 12 . (–5) . 0 bằng A. –60. B. 60. C. 7. D. 0.
Câu 4.
Trong tập hợp số nguyên, số nào sau đây không thuộc Ư(–10) ? A. – 5. B. – 2. C. 0. D. 1.
Câu 5.
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết a + x = –15 thì A. x = –15 + a. B. x = –15 – a. C. a = –15 + x. D. a = 15 – x.
Câu 6. Kết quả của phép tính 2 . (–2) . (–3)2 bằng A. 36. B. 24. C. –36. D. –24.
Câu 7. Rút gọn phân số 60 về phân số tối giản là 72 − A. 5 − . B. 6 − . C. 30 . D. 15 − . 6 5 36 − 18
Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số 1 − và 3
− , ta được các phân số mới là 3 5 A. 1 − 3 − . B. 1 − 9 − − . C. 5 3 − . D. 5 − 9 − . 15 15 15 5 1 15 5 1 15 5 1 Câu 9. Phép tính 1 − 9 + có kết quả bằng 7 7 A. 10 − . B. 8 − . C. 10 . D. 8 . 7 7 7 7 Câu 10. Cho 1 1
x + = , giá trị của x bằng 2 4 A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 2 6 4 2
Câu 11.
Viết 70 phút dưới dạng phân số với đơn vị là giờ, ta được A. 7 . B. 7 . C. 6 . D. 70 . 6 60 7 6
Câu 12.
Hai phân số nào sau đây bằng nhau? A. 1 − 3 − . B. 1 − 3 − . C. 6 − 3 − . D. 1 − 4 − . 5 12 4 2 1 12 5 5 2 1 Trang 1/2 – Mã đề A
Câu 13.
Nếu tia On nằm giữa hai tia Ox, Oy thì A.  +  =   +  = 
nOx nOy xOy . B. nOx xOy nOy . C.  +  = 
yOx nOy xOn . D.  +  =  yOx nOx nOy . Câu 14. Cho  xOy và 
yOz là hai góc kề bù, nếu  xOy= 700 thì  yOz bằng A. 200. B. 1800. C. 1100. D. 700.
Câu 15.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng A. 1800. B. 900. C. 1000. D. 450.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 19 . (–8) + 19 . (–2) ; b) 1 − 3 − + .2 ; 2 4 c) 8 15 − 9 15 − : + : . 17 16 17 16
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 km và có diện tích bằng 3 2 km . 10 200
Tính chu vi của khu vườn đó.
b) Tìm x, biết: x + 721 x + 21 x + 721 + + = 1 − . 2020 700 2021
Bài 3. (1,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho  xOy = 1500 và  xOz = 500. a) Tính số đo của  zOy.
b) Vẽ tia On là tia phân giác của 
zOy. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của  xOn .
---------------------------- Hết ---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C MÃ ĐỀ B
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1.
Kết quả của tích (–10) . 23 bằng A. 230. B. 13. C. –230. D. –33.
Câu 2.
Tích 4 . (–5) bằng tích nào dưới đây? A. (–4) . (–5). B. (–5) . (–4). C. 4 . 5. D. (–4) . 5.
Câu 3.
Giá trị của tích 21 . (–3) . 0 bằng A. –63. B. 0. C. 63. D. –18.
Câu 4.
Trong tập hợp số nguyên, số nào sau đây không thuộc Ư(–12)? A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Câu 5.
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết a + x = 25 thì A. x = 25 + a. B. a = 25 + x. C. x = 25 – a. D. a = –25 – x.
Câu 6.
Kết quả của phép tính 2. (–1) . (–4)2 bằng A. 32. B. –32. C. 16. D. –16.
Câu 7. Rút gọn phân số 72 về phân số tối giản là 84 − A. 36 . B. 18 − . C. 7 − . D. 6 − . 42 − 21 6 7
Câu 8. Quy đồng mẫu các phân số 1
− và 3 , ta được các phân số mới là 3 4 A. 4 − 9 . B. 3 − 9 . C. 1 − 9 . D. 4 − 3 . 12 12 12 12 12 12 12 12 Câu 9. Phép tính 1 − 7 + có kết quả bằng 5 5 A. 8 . B. 6 − . C. 6 . D. 8 − . 5 5 5 5 Câu 10. Cho 1 1
x + = , giá trị của x bằng 3 6 A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 . 6 3 3 2
Câu 11.
Viết 50 phút dưới dạng phân số với đơn vị là giờ, ta được A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 50 . 60 6 5 6
Câu 12.
Hai phân số nào sau đây bằng nhau? A. 1 − 3 − . B. 4 − 9 − . C. 5 − 3 − . D. 1 − 9 − . 5 5 1 5 5 1 15 5 5 5 1 Trang 1/2 – Mã đề B
Câu 13. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì A.  +  =  tOx xOy tOy . B.  +  =  tOx tOy xOy . C.  +  =  yOx tOy xOt . D.  +  =  yOx tOx tOy . Câu 14. Cho  xOy và 
yOz là hai góc phụ nhau, nếu  xOy= 500 thì  yOz bằng A. 500. B. 900. C. 1300. D. 400.
Câu 15.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 600.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . (–6) + 17 . (–4); b) 1 − 5 − + .3 ; 3 9 c) 8 13 − 7 13 − : + : . 15 14 15 14
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 km và có diện tích bằng 3 2 km . 20 200
Tính chu vi của khu vườn đó.
b) Tìm x, biết: x + 521 x + 21 x + 521 + + = 1 − . 2020 500 2021
Bài 3. (1,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho  xOy = 1200 và  xOz = 400. a) Tính số đo của  zOy.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của 
zOy. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của  xOm .
---------------------------- Hết ---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp: 6 MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A D C B C A D D C A B A C B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
19 . (–8) + 19 . (–2) = 19 . [(–8) + (–2)]. 0,25 0,75đ = 19 . (–10) 0,25 = –190 0,25 1b 1 − 3 − 1 − 3 − 4 − 0,75đ + .2 = + = = 2 − 2 4 2 2 2 0,75 8 15 − 9 15 − 8 16 − 9 16 −  8 9  16 − : + : = . + . = +  . 0,5 1c 17 16 17 16 17 15 17 15 17 17  15 0,75đ 16 − 16 − =1. = 0,25 15 15
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật: 3 1 3 10 3 : = . = km. 0,25 2a 200 10 200 1 20 0,75đ
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật:  3 1  1 + .2 =   km. 0,5  20 10  2
x + 721 x + 21 x + 721 x + 721
x + 21  x + 721
x + 721 x + 721 x + 721 + + = 1 − ⇒ + +1 + = 0 ⇒ + + =   0 0,25 2b 2020 700 2021 2020  700  2021 2020 700 2021 0,5đ  1 1 1   1 1 1 (x 721)  0 x 721 0 x 721  0 + + + = ⇒ + = ⇒ = − + + ≠  2020 700 2021 2020 700 2021      0,25
Hv Hình vẽ đúng câu a 0,25đ 0,25
Có tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy (vì  xOz <  xOy ) 3a 0,5đ Nên  xOz +  zOy =  xOy 0,25 Suy ra:  =  −  = 0 − 0 = 0 yOz xOy xOz 150 50 100 0,25 0
Vì tia On là tia phân giác của  zOy nên    = = zOy = 100 nOy nOz = 0 50 0,25 3b 2 2 0,75đ
Lập luận tia Oz nằm giữa hai tia Ox, On và  =  = 0 xOz zOn 50 0,25
Vậy Oz là tia phân giác của  xOn . 0,25 *Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL.
------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp: 6 MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D B A C B D A C A B A B D C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
1a 17 . (–6) + 17 . ( –4) = 17 . [ (–6) + (– 4)] 0,25 0,75đ = 17 . (–10) 0,25 = –170 0,25 1b 1 − 5 − 1 − 5 − 6 − + .3 = + = = 2 − 0,75đ 0,75 3 9 3 3 3 8 13 − 7 13 − 8 14 − 7 14 −  8 7  14 − : + : = . + . = +  . 0,5 1c 15 14 15 14 15 13 15 13 15 15  13 0,75đ 14 − 14 − =1. = 0,25 13 13
Chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật: 3 3 3 20 1 : = . = km. 0,25 2a 200 20 200 3 10 0,75đ
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật:  3 1  1 + .2 =   km. 0,5  20 10  2
x + 521 x + 21 x + 521 x + 521
x + 21  x + 521
x + 521 x + 521 x + 521 + + = 1 − ⇒ + +1 + = 0 ⇒ + + =   0 0,25 2b 2020 500 2021 2020  500  2021 2020 500 2021 0,5đ  1 1 1   1 1 1 (x 521)  0 x 521 0 x 521  0 + + + = ⇒ + = ⇒ = − + + ≠  0,25 2020 500 2021 2020 500 2021     
Hv Hình vẽ đúng câu a. 0,25đ 0,25
Có tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy (vì  xOz <  xOy ) 3a 0,25 0,5đ Nên  xOz +  zOy =  xOy Suy ra:  =  −  = 0 − 0 = 0 yOz xOy xOz 120 40 80 0,25 0
Vì tia Om là tia phân giác của  zOy nên    = = zOy = 80 mOy mOz = 0 40 0,25 3b 2 2
0,75đ Lập luận tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Om và  =  = 0,25 0 xOz zOm 40 .
Nên tia Oz là tia phân giác của  xOm . 0,25 *Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL.
------------------------------------------
Document Outline

  • Toan 6_De A_HK2_2021
  • Toan 6_De B_HK2_2021
  • Toan 6_HDC De A_HK2_2021
  • Toan 6_HDC De B_HK2_2021