ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ VĨ MÔ – NĂM HỌC 2010 – 2011 | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Tỷ lệ tăng chỉ số CPI ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, chúng ta có thể nhận định. Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thì điều gì sau đây chắc chắn sẽ xảy ra. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45943468
1
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ VĨ MÔ – NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUT
(Lưu hành nội bộ để tránh “dút dây động rừng” và “chim lợn”) Đề
thi gồm 5 trang – Thời gian làm bài 90 phút ∞∞∞∞∞∞
1. Tỷ lệ tăng chỉ số CPI ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, chúng ta có thnhn đnh:
A. Giá cả các mặt hàng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng C. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát vừa phải
B. Các mặt hàng tiêu dùng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng giá D. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát phi mã
2. Yếu tố nào sau đây làm tăng áp lực lên cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010:
A. Việt Nam xuất siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa C. NHNN cấp hạn nhập khẩu vàng B.
Việt Nam nhập siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa Kì D. Cả B và C
3. Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và chính sách tin tệ thì điều gì sau đây chắc chắn sẽ xảy ra:
A. Sản lượng tăng C. Lãi suất tăng B. Sản lượng giảm D. Lãi suất giảm
4. Nếu số nhân tiền bằng 2 thì phát biểu sau đây là sai:
A. Tỉ lệ dữ trnhỏ hơn 1 C. Khi lượng tiền trong lưu thông tăng 2 đồng làm cho lượng
tiền do NHTW phát hành tăng 1 đồng
B. Khi NHTW phát hành thêm 1 đồng thì lượng tiền trong lưu D. Khi NHTW bán trái phiếu chính phủ trị giá 1 thì tỷ cung
thông tăng 2 đồng. tiền trong lưu thông giảm 2 tỷ
5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2009 và năm 2010 ln lượt là (đơn vị % theo nguồn của Tổng cụ Thống kê
VitNam):
A. 5.5 và 7.0 C. 5.5 và 6.78
C. 5.32 và 7.0 D. 5.32 và 6.78
6. Để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định, khi cầu ngoại tệ tăng lên thì NHTW cn phải:
A. Mua vào ngoại tệ
C. Bán ra đồng nội tệ
B. Bán ra ngoại tệ
7. Thu nhp khả dụng của khu vực hộ gia đình:
D. Thực hiện đông thời A và C
A. Phản nh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý
C. Phản ánh mức thu nhập mà công nhân 1 nước kiếm được
muốn của dân chúng trong 1 năm
ớc ngoài.
B. Phản ánh toàn bộ thu nhập do công dân của một nước tạo
D. Phản ảnh toàn bộ thu nhập do công dân của 1 nước thu
ra trong một năm.
được sau khi đã đóng thuế
8. Cách niêm yết tỉ giá như Việt Nam, chẳng hạn tỷ giá của USD là 19.500 VND USD là:
A. Giá quốc tế của đồng nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng giá C. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng giá B.
Giá nội tệ tính thoe ngoài tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá D. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá
9. Khi đồng nội tệ gim gái trong khi các yếu tố khác không đổi sẽ gây ra tác động:
A. Tỷ giá thực tăng C. Giá hoàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn
B. Xuất khẩu tăng D. A, B và C đều đúng
10. Để kích cầu, chính phủ có thể sử dụng các chính sách:
A. Tăng đầu tư ròng và trợ cấp xã hội C. Tăng thuế và giảm chi chuyển nhượng B. Tăng thuế và tăng bảo hiểm
thất nghiệp D. Giảm đầu từ công và giảm thuế cùng một mức
11. Khi NHTW tăng tỉ lệ dữ trự bắt buộc sẽ dẫn đến:
lOMoARcPSD| 45943468
2
A. NHTM cho vay its hown và dtrtiền mặt nhiều hơn
C. Không tác động đến hoạt động dữ trữ và cho vay của
NHTM
B. NHTM cho vay ít hơn và dtrtiền mặt giảm xuống
D. Gia tăng các khoản tiền gửi và cho vay của các NHTM
12. Giả sử dữ trữ bắt buộc là 10%, dữ trữ tùy ý là 10%, tỉ lệ tin mt ngoài ngân hàng so với tiền ký thắc ở ngân hàng là 60%.
Số nhân tiền tệ trong trường ợp này sẽ là:
A. K
M
= 2 B. K
M
= 3 C. K
M
= 4 K
M
= 5
13. Lãi suất các khoản cho vay trên thị trường tiền tphthuộc vào:
A. Kh năng chuyển hoán C. Kì hạn thành toán
B. Rủi ro D. Cả A, B và C
14. Ngân sách của Chính phủ thâm hụt 6,2% GDP, nếu chính phủ giảm 5% tổng chi tiêu thì thâm hụt ngân sách:
A. 1,2% GDP C. Ít hơn 1,2% GDP
B. Lớn hơn 1,2% GDP D. 6,2 % GDP
15. Trong nền kinh tế Việt Nam, xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu nghĩa là:
A. Chỉ số GDP nhro hơn GNP C. Khi tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại sẽ được cải thiện
B. Khi giảm nhập khẩu thì cán cân thương mại được cải thiện D. Nền kinh tế Vit Nam đang nhập siêu
Dữ kiện sau dùng cho câu 16 và 17: Trong 1 nền kinh tế đống có các số liệu sau: C= 200 – 0.8Yd, I = 100. G = 150, T = 50 – 0,25Y.
16. Ngân sách cân bằng khi sn lượng ở mức:
A. Y = 400 B. Y = 800 C. Y = 4000 D. Y = 8000
17. Nếu chính phủ tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm một lượng là 40 và tăng thuế một lượng 50 thì điều gì sau đây là
đúng:
A. Sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng 100
C. Sản lượng cân bằng giảm một lượng 10
B. Sản lượng cân bằng không thay đổi Dữ
liệu sau dùng cho câu 18 đến 27:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
D. Cả A, B và C đều sai
C = 250 + 0.9Yd, I = 50 + 0.01Y, G = 290, Yp
= 2500 (Đơn vị của sản lượng là USD).
18. Phương tình hàm tổng cu:
X = 200, M = 100 + 0,07Y, T = 100 + 0.1Y,
A. AD = 600 = 0.82Y B. AD = 600 – 0,75Y
19. Mức sn lượng cân bằng:
C. AD = 700 – 0.82Y
D. AD = 600 – 0,75Y
A. Y = 2400 B. Y = 2800
20. Tình trạng ngân sách:
C. Y = 2740
D. Cả A, B và C đều sai
A. Thặng dư một lượng 50 B. Thâm hụt một lượng 50 21.
Cán cân thương mại:
C. Thặng dư một lượng 90
D. Thâm hụt một lượng 90
A. Thặng dư một lượng 68 B. Thâm hụt một lượng 68 22.
Tỉ lệ thất nghiệp chu kì theo định luật Okun:
C. Cân bằng
D. Cả A, B và C đều sai
A. 2% B. 3%
C. 4%
D. Không thể xác định đưc
D. 4 tỷ
24. Nếu chính phủ điều chính giảm thuế 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng thay đổi một lượng:
A. Tăng thêm 1 tỷ B. Giảm xuống 1 t C. Tăng thêm 0,9 tỷ D. Cả A, B và C đều sai
25. Nếu chính phủ ăng G thêm một lượng là 20,5 thì cần điuchỉnh T một lượng bao nhiều để sản lượng cân bằng đạt mức sản
ợng tiềm năng:
A. Không cần điều chỉnh T B. Tăng T thêm 5 .C. Giảm T xuống 5 D. Cả A, B và C đều sai
lOMoARcPSD| 45943468
3
26. Mức sn lượng để ngân sách cân bằng:
A. Y = 1900 B. Y = 2400 C. Y = 2900 D. Y = 3900
27. Giả sử chính phủ chi tiêu theo mục tiêu cân bằng ngân sách, mức chi tiêu G của chính phủ là:
A. 340 B. 373,33
28. Khi cung tiền do NHTW quyết định thì:
C. 383,33 D. Không thể xác định được
A. Đường cung tiền hoàn toàn không co dãn theo lãi suất
C. Đường cầu tiền hoàn toàn co dãn theo lãi suất
B. Đường cầu tiền hoàn toàn không co dãn theo lãi sut
D. Đường cung tiền dốc xuống về bên phải
29. Giả sử NHNN tăng lãi suất chiết khấu từ 7% lên 8% đồng thời tiền gửi tiết kiệm có kì hạn 12 tháng của dân chúng tăng lên,
khi đó:
A. M1 tăng và lãi suất giảm
C. M1 giảm và lãi suất giảm
B. M1 giảm và lãi suất tăng
30. Bẫy thanh khoản có thể xảy ra khi:
D. Không thể khẳng định M1 tăng hay giảm
A. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
C. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính phủ giảm chi tiêu công
D. Chính phủ mở rộng đầu tư công
31. Thất nghiệp nào sau đây vn tn tại khi nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công:
A. Tht nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp không tự nguyện
B. Thất nghiệp tự nhiên D. Cả A, B và C
32. Đường LM dốc lên thhin:
A. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng tăng C. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng giảm B. Khi sản lượng
tăng thì lãi suất cân bằng tăng D. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng giảm
33. Lượng cung tiền tăng làm cho:
A. Đường IS dịch chuyển sang trái C. Cả đường IS và LM dịch chuyển sang phải B. Đường LM dịch
chuyển sang phải D. Đường IS và LM không dịch chuyển
34. Nhân tố ổn đnh tự động của chính sách tài khóa là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp C. Tỉ giá hối đoái
B. Lãi suất và tỉ giá hối đoái D. Cả A, B và C đều đúng
35. Đường Phillips trong ngn hn thhin:
A. Sự đồng biến giữa lạm phát và thất nghiệp C. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp D. Thất nghiệp luôn ở mức tự nhiên
36. Trong nền kinh tế mở, có sự vận động vốn hoàn hảo và chính phủ theo đuổi chính sách tỷ giá cố định thì:
A. Đường LM thẳng đứng C. Đường IS thẳng đứng
B. ờng LM nằm ngang D. Đường IS nằng ngang
37. Giả sử một quốc gia năm 2010 có các số liệu sau (đơn vị tính tỷ USD): X – 67, M – 78, KA (tài khoản vốn) = 11 và giá trị
NFF1, NTr, EO bằng không. Cán cân thanh toán của quốc gia này nawmg 2010 là:
A. Thặng dư 11 tỷ USD
C. Thặng dư 22 tỷ USD
B. Thâm hụt 11 tỷ USD
38. Hàm tiêu dùng C = 100 – 0,75Yd, cho biết:
D. Cân bằng
A. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của
C. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của
khu vực dân cư tăng lên 0,75 đồng
khu vực dân cư giảm xuống 0,75 đồng
B. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của
khu vực dân cư tăng lên 100,75 đồng
39. Tỷ giá thực:
D. Cả A, B và C đều sai
A. Phản nh tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền
C. Phản anh tỷ lên GDP giữa 2 nền kinh tế
lOMoARcPSD| 45943468
4
B. Phản nh tỷ lệ ợng vàng mà 2 đồng tiền mua được
D. Phản ánh tỷ lệ giá cả hàng hóa của 2 nước khi tính theo đồng
tiền của một trong hai nước đó
40. Khi không có sự thay đổi trong dự trữ ngoại hối của NHNN Việt Nam trong khi NHNN sẵn sàng tham gia tài trợ chính
thức, có nghĩa là:
A. Cán cân thương mại bằng 0
C. Cán cân tài khoản vãng lai bằng 0
B. Cán cân tài khoản vốn bằng 0
D. Cán cân thanh toán bằng 0
Dữ kiện sau dùng cho câu 41 đến câu 50:
Một nền kinh tế các số liệu sau: C = 400 + 0,7Yd; I = 450 + 0,02Y - 50r; G = 200; T = 0,1Y; X = 250; M = 50 + 0,15Y. stiền (tiền
mạnh) NHTW phát hành 1500, tltin mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng 185%, tỷ ldữ trchung của ngân
hàng 18,5%, trong đó dtrữ bắt buộc là 8,5 %, hàm cầu tiền D
M
= 2500 + 0,2Y – 100r (r là lãi suất).
41. Phương trình đường IS:
A. Y = 1250 – 50r B. Y = 2500 – 100r C. Y = 2500 – 50r D. Y = 1250 – 100r
42. Phương trình đường LM: (câu này các bạn lưu ý dấu + và dấu trong kết quả nha, vì hình mờ quá nên nh phang đại dấu vào
kết quả)
A. r = 4 + 0,002Y B.r = -4 + 0,02Y C. r = 10 – 0,02Y D. r = 10 – 0,002Y
43. Số nhân tiền tệ K
M
bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B và C đều sai
44. Lượng M1 trong lưu thông:
A. 1500 B. 2000 C. 2100 D. 2200
45. Tổng tiêu dùng của khu vực hộ gia đình trong nền kinh tế:
A. 400 B. 1102,5 C. 1625 D. 1502,5
46. Tổng mức đầu tư tư nhân trong nền kinh tế:
A. 1100 B. 600 C. 450 D. 110
47. Tình trạng ngân sách:
A. Thâm hụt 25 B. Thặng dư 25 C. Cân bằng D. Cả A, B và C đều sai
NHTW quyết định giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc xuống mức 5%, tỉ lệ tin mặt ngoài ngân hàng không đổi (Trả lời tiếp câu 48, 49, 50)
48. Tổng mức dầu tư tư nhân điều chỉnh bới quyết định này:
49. Blah blah…
50. Blah blah…
51. Blah blah…
52. Chọn câu sai:
A. Giỏ hàng hóa dùng để tính CPI ở Việt Nam hiện nay được
C. Chỉ số giá dùng để tính tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam hiện nay là
lấy năm 2009
chỉ số GEDdef và năm được chọn làm gốc là năm 1994.
B. Ttrọng lương thực thực phẩm (hàng hóa và dịch vụ ăn
D. Chỉ số CPI dễ dàng tính toán và dễ cập nhật hơn chỉ số
uống) trong giỏ hàng hóa tính CPI ở Việt Nam hiện nay chiếm
GDPdef
38,83%
53. Chính sách tin tệ mở rộng sẽ dẫn đến:
A. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và tăng lãi C. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và gảm
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ.
B. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và giảm lãi D. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và tăng
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ 54.
Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào
lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
A. Độ nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất
C. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với sản lượng
lOMoARcPSD| 45943468
5
B. Đnhạy cảm của đầu tư đối với sản lượng
55. Tác động hất ra càng ln khi
D. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
A. Đầu tư phản ứng mạnh đói với lãi suất
C. Đầu tư kém nhạy cảm đối với lãi suất
B. Cầu tiền phản ng mạnh đối với sản lượng D. Cả A và B đều đúng
56. Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A. AD tăng do đó sản lượng lượng tăng và có sự di chuyển dọc C. Dịch chuyển đường IS sang phải
IS
B. Dịch chuyển đường IS sang trái D. Dịch chuyển đường LM sang phải
57. Dùng tỉ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì:
A. Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm C. Tính theo giá hiện hành
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành D. Các câu trên đều sai
58. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Lạm phát là tình trạng mà lượng tiền giấy dư thừa so với như cầu cần thiết trong lưu thông
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi có đăng kí tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm
vic
C. Sản lượng tiềm năng là sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế
59. Theo lí thuyêt sợng tiền tệ thì:
A. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỉ lệ tăng lượng cung tiền (M) C. Giá trị GDP danh nghĩa được quyết định bới lượng cung tiền
B. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỉ lệ tăng tốc độ lưu thông của tiền D. Cả A và C đều đúng
60. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, trong thị trường tự do và thỏa mãn các giả định của lý thuyết này, tỷ giá hối đoái của
một nước có xu hướng:
A. Làm cho chi phí mua hàng hóa trong nước bằng với chi phí C. Giảm giá hàng hóa trong nước tăng cao mua hàng
hóa đố ở ớc ngoài
B. Thay đổi cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức giá D. Cả A, B và C đều đúng
Typed by DQT
Sta time: 11h00pm – End time: 01h25am
K10404A UEL
Do type nhanh và hình ảnh không được rõ cho lắm nên khuyến cáo các bạn chỗ nào thấy nghi ngờ thì
nên tham khảo thêm ở hình ảnh gốc. Nếu phát hiện sai sót chỗ nào thì các bạn PM qua mail chung để mọi
người cùng biết và chỉnh sửa. Lúc trước mình ngồi cạnh cô có hóng được qua loa là đề năm nay không khác
nhiều so với đề năm ngoái, hy vọng là nó như vậy thật để bà con đỡ khổ. Chúc các bạn học tốt và thi
tốt. Bạn nào làm xong thì có thể post đáp án lên mail để cùng so sánh
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45943468
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ VĨ MÔ – NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
(Lưu hành nội bộ để tránh “dút dây động rừng” và “chim lợn”) Đề
thi gồm 5 trang – Thời gian làm bài 90 phút ∞∞∞∞∞∞
1. Tỷ lệ tăng chỉ số CPI ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%, năm 2009 tăng 6,88%, chúng ta có thể nhận định:
A. Giá cả các mặt hàng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng C. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát vừa phải
B. Các mặt hàng tiêu dùng ở Việt Nam năm 2010 đều tăng giá D. Kinh tế Việt Nam năm 2010 có mức lạm phát phi mã
2. Yếu tố nào sau đây làm tăng áp lực lên cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010:
A. Việt Nam xuất siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa Kì
C. NHNN cấp hạn nhập khẩu vàng B.
Việt Nam nhập siêu trong quan hệ mậu dịch với Hoa Kì D. Cả B và C
3. Nếu chính phủ thực hiện đồng thời chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thì điều gì sau đây chắc chắn sẽ xảy ra: A. Sản lượng tăng
C. Lãi suất tăng B. Sản lượng giảm D. Lãi suất giảm
4. Nếu số nhân tiền bằng 2 thì phát biểu sau đây là sai:
A. Tỉ lệ dữ trự nhỏ hơn 1
C. Khi lượng tiền trong lưu thông tăng 2 đồng làm cho lượng
tiền do NHTW phát hành tăng 1 đồng
B. Khi NHTW phát hành thêm 1 đồng thì lượng tiền trong lưu D. Khi NHTW bán trái phiếu chính phủ trị giá 1 thì tỷ cung thông tăng 2 đồng.
tiền trong lưu thông giảm 2 tỷ
5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam năm 2009 và năm 2010 lần lượt là (đơn vị % theo nguồn của Tổng cụ Thống kê ViệtNam): A. 5.5 và 7.0 C. 5.5 và 6.78 C. 5.32 và 7.0 D. 5.32 và 6.78
6. Để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định, khi cầu ngoại tệ tăng lên thì NHTW cần phải: A. Mua vào ngoại tệ C. Bán ra đồng nội tệ B. Bán ra ngoại tệ
D. Thực hiện đông thời A và C
7. Thu nhập khả dụng của khu vực hộ gia đình:
A. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý
C. Phản ánh mức thu nhập mà công nhân 1 nước kiếm được
muốn của dân chúng trong 1 năm ở nước ngoài.
B. Phản ánh toàn bộ thu nhập do công dân của một nước tạo
D. Phản ảnh toàn bộ thu nhập do công dân của 1 nước thu ra trong một năm.
được sau khi đã đóng thuế
8. Cách niêm yết tỉ giá như Việt Nam, chẳng hạn tỷ giá của USD là 19.500 VND USD là:
A. Giá quốc tế của đồng nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng giá C. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ tăng giá B.
Giá nội tệ tính thoe ngoài tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá
D. Giá ngoại tệ tính theo nội tệ, tỷ giá tăng đồng nội tệ mất giá
9. Khi đồng nội tệ giảm gái trong khi các yếu tố khác không đổi sẽ gây ra tác động: A. Tỷ giá thực tăng
C. Giá hoàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn B. Xuất khẩu tăng D. A, B và C đều đúng
10. Để kích cầu, chính phủ có thể sử dụng các chính sách:
A. Tăng đầu tư ròng và trợ cấp xã hội C. Tăng thuế và giảm chi chuyển nhượng B. Tăng thuế và tăng bảo hiểm thất nghiệp
D. Giảm đầu từ công và giảm thuế cùng một mức
11. Khi NHTW tăng tỉ lệ dữ trự bắt buộc sẽ dẫn đến: 1 lOMoAR cPSD| 45943468
A. NHTM cho vay its hown và dữ trữ tiền mặt nhiều hơn
C. Không tác động đến hoạt động dữ trữ và cho vay của NHTM
B. NHTM cho vay ít hơn và dữ trự tiền mặt giảm xuống
D. Gia tăng các khoản tiền gửi và cho vay của các NHTM
12. Giả sử dữ trữ bắt buộc là 10%, dữ trữ tùy ý là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thắc ở ngân hàng là 60%.
Số nhân tiền tệ trong trường ợp này sẽ là: A. KM = 2 B. KM = 3 C. KM = 4 KM = 5
13. Lãi suất các khoản cho vay trên thị trường tiền tệ phụ thuộc vào: A. Khả năng chuyển hoán C. Kì hạn thành toán B. Rủi ro D. Cả A, B và C
14. Ngân sách của Chính phủ thâm hụt 6,2% GDP, nếu chính phủ giảm 5% tổng chi tiêu thì thâm hụt ngân sách:
A. 1,2% GDP C. Ít hơn 1,2% GDP
B. Lớn hơn 1,2% GDP D. 6,2 % GDP
15. Trong nền kinh tế Việt Nam, xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu nghĩa là:
A. Chỉ số GDP nhro hơn GNP C. Khi tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại sẽ được cải thiện
B. Khi giảm nhập khẩu thì cán cân thương mại được cải thiện D. Nền kinh tế Việt Nam đang nhập siêu
Dữ kiện sau dùng cho câu 16 và 17: Trong 1 nền kinh tế đống có các số liệu sau: C= 200 – 0.8Yd, I = 100. G = 150, T = 50 – 0,25Y.
16. Ngân sách cân bằng khi sản lượng ở mức: A. Y = 400 B. Y = 800 C. Y = 4000 D. Y = 8000
17. Nếu chính phủ tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm một lượng là 40 và tăng thuế một lượng 50 thì điều gì sau đây là đúng:
A. Sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng 100
C. Sản lượng cân bằng giảm một lượng 10
B. Sản lượng cân bằng không thay đổi Dữ D. Cả A, B và C đều sai
liệu sau dùng cho câu 18 đến 27:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 250 + 0.9Yd, I = 50 + 0.01Y, G = 290, Yp X = 200,
M = 100 + 0,07Y,
T = 100 + 0.1Y, = 2500
(Đơn vị của sản lượng là USD).
18. Phương tình hàm tổng cầu: A. AD = 600 = 0.82Y B. AD = 600 – 0,75Y C. AD = 700 – 0.82Y D. AD = 600 – 0,75Y
19. Mức sản lượng cân bằng: A. Y = 2400 B. Y = 2800 C. Y = 2740 D. Cả A, B và C đều sai
20. Tình trạng ngân sách:
A. Thặng dư một lượng 50
B. Thâm hụt một lượng 50 21.
C. Thặng dư một lượng 90
D. Thâm hụt một lượng 90
Cán cân thương mại:
A. Thặng dư một lượng 68
B. Thâm hụt một lượng 68 22. C. Cân bằng D. Cả A, B và C đều sai
Tỉ lệ thất nghiệp chu kì theo định luật Okun: A. 2% B. 3% C. 4%
D. Không thể xác định được
23. Nếu chính phủ tăng G thêm 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng tăng thêm một lượng: A. 1 tỷ B. 2 tỷ C. 3 tỷ D. 4 tỷ
24. Nếu chính phủ điều chính giảm thuế 1 tỷ thì mức sản lượng cân bằng thay đổi một lượng: A. Tăng thêm 1 tỷ B. Giảm xuống 1 tỷ C. Tăng thêm 0,9 tỷ D. Cả A, B và C đều sai
25. Nếu chính phủ ăng G thêm một lượng là 20,5 thì cần điuề chỉnh T một lượng bao nhiều để sản lượng cân bằng đạt mức sản
lượng tiềm năng:
A. Không cần điều chỉnh T B. Tăng T thêm 5 .C. Giảm T xuống 5 D. Cả A, B và C đều sai 2 lOMoAR cPSD| 45943468
26. Mức sản lượng để ngân sách cân bằng: A. Y = 1900 B. Y = 2400 C. Y = 2900 D. Y = 3900
27. Giả sử chính phủ chi tiêu theo mục tiêu cân bằng ngân sách, mức chi tiêu G của chính phủ là: A. 340 B. 373,33 C. 383,33
D. Không thể xác định được
28. Khi cung tiền do NHTW quyết định thì:
A. Đường cung tiền hoàn toàn không co dãn theo lãi suất
C. Đường cầu tiền hoàn toàn co dãn theo lãi suất
B. Đường cầu tiền hoàn toàn không co dãn theo lãi suất
D. Đường cung tiền dốc xuống về bên phải
29. Giả sử NHNN tăng lãi suất chiết khấu từ 7% lên 8% đồng thời tiền gửi tiết kiệm có kì hạn 12 tháng của dân chúng tăng lên, khi đó:
A. M1 tăng và lãi suất giảm
C. M1 giảm và lãi suất giảm
B. M1 giảm và lãi suất tăng
D. Không thể khẳng định M1 tăng hay giảm
30. Bẫy thanh khoản có thể xảy ra khi:
A. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
C. NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính phủ giảm chi tiêu công
D. Chính phủ mở rộng đầu tư công
31. Thất nghiệp nào sau đây vẫn tồn tại khi nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công:
A. Thất nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp không tự nguyện
B. Thất nghiệp tự nhiên D. Cả A, B và C
32. Đường LM dốc lên thể hiện:
A. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng tăng C. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng giảm B. Khi sản lượng
tăng thì lãi suất cân bằng tăng D. Khi lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng giảm
33. Lượng cung tiền tăng làm cho:
A. Đường IS dịch chuyển sang trái
C. Cả đường IS và LM dịch chuyển sang phải B. Đường LM dịch chuyển sang phải
D. Đường IS và LM không dịch chuyển
34. Nhân tố ổn định tự động của chính sách tài khóa là:
A. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp C. Tỉ giá hối đoái
B. Lãi suất và tỉ giá hối đoái
D. Cả A, B và C đều đúng
35. Đường Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
A. Sự đồng biến giữa lạm phát và thất nghiệp C. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Thất nghiệp luôn ở mức tự nhiên
36. Trong nền kinh tế mở, có sự vận động vốn hoàn hảo và chính phủ theo đuổi chính sách tỷ giá cố định thì:
A. Đường LM thẳng đứng
C. Đường IS thẳng đứng B. Dường LM nằm ngang D. Đường IS nằng ngang
37. Giả sử một quốc gia năm 2010 có các số liệu sau (đơn vị tính tỷ USD): X – 67, M – 78, KA (tài khoản vốn) = 11 và giá trị
NFF1, NTr, EO bằng không. Cán cân thanh toán của quốc gia này nawmg 2010 là: A. Thặng dư 11 tỷ USD C. Thặng dư 22 tỷ USD B. Thâm hụt 11 tỷ USD D. Cân bằng
38. Hàm tiêu dùng C = 100 – 0,75Yd, cho biết:
A. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của C. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của
khu vực dân cư tăng lên 0,75 đồng
khu vực dân cư giảm xuống 0,75 đồng
B. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên 1 đồng thì tiêu dùng của D. Cả A, B và C đều sai
khu vực dân cư tăng lên 100,75 đồng 39. Tỷ giá thực:
A. Phản ảnh tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền
C. Phản anh tỷ lên GDP giữa 2 nền kinh tế 3 lOMoAR cPSD| 45943468
B. Phản ảnh tỷ lệ lượng vàng mà 2 đồng tiền mua được
D. Phản ánh tỷ lệ giá cả hàng hóa của 2 nước khi tính theo đồng
tiền của một trong hai nước đó
40. Khi không có sự thay đổi trong dự trữ ngoại hối của NHNN Việt Nam trong khi NHNN sẵn sàng tham gia tài trợ chính
thức, có nghĩa là:
A. Cán cân thương mại bằng 0
C. Cán cân tài khoản vãng lai bằng 0
B. Cán cân tài khoản vốn bằng 0
D. Cán cân thanh toán bằng 0
Dữ kiện sau dùng cho câu 41 đến câu 50:
Một nền kinh tế có các số liệu sau: C = 400 + 0,7Yd; I = 450 + 0,02Y - 50r; G = 200; T = 0,1Y; X = 250; M = 50 + 0,15Y. Cơ số tiền (tiền
mạnh) mà NHTW phát hành là 1500, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng là 185%, tỷ lệ dữ trữ chung của ngân
hàng 18,5%, trong đó dự trữ bắt buộc là 8,5 %, hàm cầu tiền DM = 2500 + 0,2Y – 100r (r là lãi suất).

41. Phương trình đường IS: A. Y = 1250 – 50r B. Y = 2500 – 100r C. Y = 2500 – 50r D. Y = 1250 – 100r
42. Phương trình đường LM: (câu này các bạn lưu ý dấu + và dấu – trong kết quả nha, vì hình mờ quá nên mình phang đại dấu vào
kết quả) A. r = 4 + 0,002Y B.r = -4 + 0,02Y C. r = 10 – 0,02Y D. r = 10 – 0,002Y
43. Số nhân tiền tệ KM bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B và C đều sai
44. Lượng M1 trong lưu thông: A. 1500 B. 2000 C. 2100 D. 2200
45. Tổng tiêu dùng của khu vực hộ gia đình trong nền kinh tế: A. 400 B. 1102,5 C. 1625 D. 1502,5
46. Tổng mức đầu tư tư nhân trong nền kinh tế: A. 1100 B. 600 C. 450 D. 110
47. Tình trạng ngân sách: A. Thâm hụt 25 B. Thặng dư 25 C. Cân bằng D. Cả A, B và C đều sai
NHTW quyết định giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc xuống mức 5%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng không đổi (Trả lời tiếp câu 48, 49, 50)
48. Tổng mức dầu tư tư nhân điều chỉnh bới quyết định này: 49. Blah blah… 50. Blah blah… 51. Blah blah… 52. Chọn câu sai:
A. Giỏ hàng hóa dùng để tính CPI ở Việt Nam hiện nay được
C. Chỉ số giá dùng để tính tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam hiện nay là lấy năm 2009
chỉ số GEDdef và năm được chọn làm gốc là năm 1994.
B. Tỉ trọng lương thực thực phẩm (hàng hóa và dịch vụ ăn
D. Chỉ số CPI dễ dàng tính toán và dễ cập nhật hơn chỉ số
uống) trong giỏ hàng hóa tính CPI ở Việt Nam hiện nay chiếm GDPdef 38,83%
53. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ dẫn đến:
A. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và tăng lãi C. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và gảm
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ.
B. Tăng sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và giảm lãi D. Giảm sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa và tăng
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ 54.
lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
Độ dốc của đường IS phụ thuộc vào
A. Độ nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất
C. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với sản lượng 4 lOMoAR cPSD| 45943468
B. Độ nhạy cảm của đầu tư đối với sản lượng
D. Độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
55. Tác động hất ra càng lớn khi
A. Đầu tư phản ứng mạnh đói với lãi suất
C. Đầu tư kém nhạy cảm đối với lãi suất
B. Cầu tiền phản ứng mạnh đối với sản lượng D. Cả A và B đều đúng
56. Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A. AD tăng do đó sản lượng lượng tăng và có sự di chuyển dọc C. Dịch chuyển đường IS sang phải IS
B. Dịch chuyển đường IS sang trái
D. Dịch chuyển đường LM sang phải
57. Dùng tỉ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì:
A. Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm
C. Tính theo giá hiện hành
B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành D. Các câu trên đều sai
58. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Lạm phát là tình trạng mà lượng tiền giấy dư thừa so với như cầu cần thiết trong lưu thông
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi có đăng kí tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc
C. Sản lượng tiềm năng là sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế
59. Theo lí thuyêt số lượng tiền tệ thì:
A. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỉ lệ tăng lượng cung tiền (M)
C. Giá trị GDP danh nghĩa được quyết định bới lượng cung tiền
B. Tỷ lệ tăng giá (P) bằng với tỉ lệ tăng tốc độ lưu thông của tiền D. Cả A và C đều đúng
60. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, trong thị trường tự do và thỏa mãn các giả định của lý thuyết này, tỷ giá hối đoái của
một nước có xu hướng:
A. Làm cho chi phí mua hàng hóa trong nước bằng với chi phí C. Giảm giá hàng hóa trong nước tăng cao mua hàng hóa đố ở nước ngoài
B. Thay đổi cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức giá
D. Cả A, B và C đều đúng Typed by DQT
Start time: 11h00pm – End time: 01h25am K10404A UEL
Do type nhanh và hình ảnh không được rõ cho lắm nên khuyến cáo các bạn chỗ nào thấy nghi ngờ thì
nên tham khảo thêm ở hình ảnh gốc. Nếu phát hiện sai sót chỗ nào thì các bạn PM qua mail chung để mọi
người cùng biết và chỉnh sửa. Lúc trước mình ngồi cạnh cô có hóng được qua loa là đề năm nay không khác
nhiều so với đề năm ngoái, hy vọng là nó như vậy thật để bà con đỡ khổ. Chúc các bạn học tốt và thi
tốt. Bạn nào làm xong thì có thể post đáp án lên mail để cùng so sánh ☺ 5