lOMoARcPSD| 58797173
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
Mã môn học: SMME230720
Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 90 phút.
Sinh viên được sử dụng 1 tờ A4 chép tay.
Câu 1: (1,5 điểm) The beam shown in Figure 1. Determine the resultant internal normal force, shear force,
and
bending moment at section a–a.
Figure 1
Hình 2
Câu 2: (1,5 điểm) Nội lực trên mặt cắt ngang của dầm là Q
y
60kN; M
x
60kN.m cho như hình 2.
- Tính ứng suất kéo lớn nhất (
max
), ứng suất nén lớn nhất (
min
) phát sinh trên mặt cắt ngang.
- Tính ứng suất tương đương tại điểm A trên mặt cắt ngang theo thuyết bền 4.
Câu 3: (2,5 điểm) Dầm có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước 2b b chịu lực như hình 3. Dầm làm bằng
vật liệu có ứng suất pháp cho phép 120 MPa .
- Vẽ biểu đồ lực cắt Q
y
và mô men uốn M
x
phát sinh trong dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang cần thiết, b
min
, theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Hình 3
Câu 4: (1,0 điểm) Dầm AB có độ cứng chống uốn EI
x
const và chịu lực như hình 4. Tính độ võng của
dầm tại A theo P, L và EI
x
.
lOMoARcPSD| 58797173
Hình 4
Câu 5: (1,0 điểm) Dầm AB có độ
const và chịu lực cứng chống uốn EI
x
như hình 5. Xác định phản lực tại A
theo P.
Hình 5
Hình 6
Câu 6: (2,5 điểm) Trục tròn đặc có đường kính d được đỡ trên hai ổ lăn tại B và D như hình 6. Trục làm bằng
thép có 120kN/cm
2
.
- Vẽ các biểu đồ mô men uốn và mô men xoắn cho trục.
- Xác định đường kính cần thiết, d
min
, của trục theo thuyết bền 4.
---------
------------HẾT---------------------
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[G1.1] Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực trên mặt
cắt
Câu 1, 2, 4, 5
[G1.2]: Vẽ giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh bằng
phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
Câu 1, 2, 3, 4
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng tâm,
thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các thành phần
ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền vật liệu. Áp dụng
đƣợc nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
Câu 2, 3, 6
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được chuyển vị
theo phương trình ơng thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh bằng phương
pháp tương thích biến dạng. Tính toán được bài toán ổn định theo Euler và theo phƣơng
pháp thực hành.
Câu 4, 5
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh.
Câu 1
lOMoARcPSD| 58797173
(Đáp án SV xem trên trang web của Khoa
Đào tạo Chất lượng cao)
Ngày 10 tháng 01 năm 2021
Trưởng Ngành
TS. Trương Quang Tri
ĐÁP ÁN MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU (MMH: SMME230720)_ngày thi 15/01/2021
Câu 1: (1,5đ)
0,5đ
F
x
0 N
z
20. 0 N
z
16kN
3
F
y
0 Q
y
20. 0 Q
y
12kN
5
0,5đ
M
a
0 M
x
20. .3
3
0 M
x
36kN.m
5
0,5đ
Câu 2: (1,5đ)
y
c c
i
i 8.28.16 6.20.12
10,307cm
y A
A
i
28.16 20.12 x 28.16
3
c 2 20.12
3
(yc 6)
20.122
I (y 8) 28.16
12 12
4609,641cm
4
0,5đ
M
max x ymaxk 60.102 10,307
13,416kN/cm
I
x
4609,641
M
2
409kN/cm
2
0,5đ
lOMoARcPSD| 58797173
min x ymaxn 60.102 16 10,307
7,
I
x
4609,641
M
x
M
A x yA 60.102 12
10,307 I
x
4609,641
2,202kN/cm
2
Q Sy. x' 60. (14 10,307).112
0,192kN/cm2
A
I t
x
. 4609,641.28
td
A
2
3
A
2
2,227kN/cm
2
0,5đ
Câu 3: (2,5đ)
1,0đ
M
A
0 150.2 200.6 Y
D
.8 0 Y
D
187,5kN
F
y
0 Y
A
350 Y
D
0 Y
A
162,5kN
0,5đ
M
max Wx xmax 2 .375.10bb2 / 66 120 b 210,858mm bmin 211mm
1,0đ
Câu 4: (1,0đ)
D
A
A
Y
D
Y
150
kN
200
kN
2
m
4
m
2
m
126,5
kN
12
,
5
kN
325
.
kNm
.
375
kNm
y
Q
x
M
B
C
187,5
kN
lOMoARcPSD| 58797173
0,5đ
A.f 1 9 PL2.3L 27 PL3 13,5 PL3
EI
x
EI
x
2 2 EI
x
EI
x
0,5đ
Câu 5: (1,0đ)
1P X1 11 0
64 L
3
L
3
11
21,333
3 EI
x
EI
x
0,5đ
1P 27 PL3 X1 1P 81 P 0,632P
2 EI
x 11
128
0,5đ
Câu 6: (2,5đ)
1,5đ
M M
2
2
0,75M
2
td max x y 3 z max 702 0,75.1232 120
0,1d 0,1d
d 1,806cm d
min
1,9cm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: SMME230720
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Đề thi có 02 trang. ------------------------- Thời gian: 90 phút.
Sinh viên được sử dụng 1 tờ A4 chép tay.
Câu 1: (1,5 điểm) The beam shown in Figure 1. Determine the resultant internal normal force, shear force, and
bending moment at section a–a. Figure 1 Hình 2
Câu 2: (1,5 điểm) Nội lực trên mặt cắt ngang của dầm là Q y
60kN; M x 60kN.m cho như hình 2.
- Tính ứng suất kéo lớn nhất ( max ), ứng suất nén lớn nhất ( min ) phát sinh trên mặt cắt ngang.
- Tính ứng suất tương đương tại điểm A trên mặt cắt ngang theo thuyết bền 4.
Câu 3: (2,5 điểm) Dầm có mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước 2b b chịu lực như hình 3. Dầm làm bằng
vật liệu có ứng suất pháp cho phép 120 MPa .
- Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và mô men uốn Mx phát sinh trong dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang cần thiết, bmin , theo điều kiện bền ứng suất pháp. Hình 3
Câu 4: (1,0 điểm) Dầm AB có độ cứng chống uốn EI x
const và chịu lực như hình 4. Tính độ võng của
dầm tại A theo P, L và EIx. lOMoAR cPSD| 58797173 Hình 4 Câu 5: (1,0 điểm) Dầm AB có độ cứng chống uốn EIx const và chịu lực như hình 5. Xác định phản lực tại A theo P. Hình 5 Hình 6
Câu 6: (2,5 điểm) Trục tròn đặc có đường kính d được đỡ trên hai ổ lăn tại B và D như hình 6. Trục làm bằng thép có 120kN/cm2 .
- Vẽ các biểu đồ mô men uốn và mô men xoắn cho trục.
- Xác định đường kính cần thiết, dmin , của trục theo thuyết bền 4. ---------
------------HẾT---------------------
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1] Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực trên mặt Câu 1, 2, 4, 5 cắt
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh bằng Câu 1, 2, 3, 4
phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng tâm, Câu 2, 3, 6
thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các thành phần
ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền vật liệu. Áp dụng
đƣợc nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được chuyển vị Câu 4, 5
theo phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh bằng phương
pháp tương thích biến dạng. Tính toán được bài toán ổn định theo Euler và theo phƣơng pháp thực hành.
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 1 lOMoAR cPSD| 58797173
(Đáp án SV xem trên trang web của Khoa
Đào tạo Chất lượng cao) Ngày 10 tháng 01 năm 2021 Trưởng Ngành TS. Trương Quang Tri
ĐÁP ÁN MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU (MMH: SMME230720)_ngày thi 15/01/2021 Câu 1: (1,5đ) 0,5đ 0,5đ Fx 0 Nz 20. 0 Nz 16kN 3 Fy 0 Qy 20. 0 Qy 12kN 5 0,5đ M a 0 Mx 20. .33 0 Mx 36kN.m 5 Câu 2: (1,5đ) 0,5đ y c ci i 8.28.16 6.20.12 10,307cm y A
Ai 28.16 20.12 x 28.163 c 2 20.123 (yc 6) 20.122 I (y 8) 28.16 12 12 4609,641cm4 M 0,5đ 2 max x ymaxk 60.102 10,307 13,416kN/cm Ix 4609,641 409kN/cm2 M lOMoAR cPSD| 58797173 min x ymaxn 60.102 16 10,307 7, Ix 4609,641 M M 0,5đ A x yA 60.102 12 A x yA 60.102 12 10,307 Ix 4609,641 10,307 Ix 4609,641 2,202kN/cm2 2,202kN/cm2 A Q Sy. x' 60. (14 10,307).112 Q Sy. x' 60. (14 10,307).112 0,672kN/cm2 0,192kN/cm 2 I t A x. 4609,641.8 I tx. 4609,641.28 2 2 td A 3 A 2,492kN/cm2 2 2 td A 3 A 2,227kN/cm2 Câu 3: (2,5đ) Y Y 150 kN 200 kN D A A 2 m 4 m 2 m D 126,5 B kN C 1,0đ 12 , 5 kN Qy 187,5 kN Mx 325 . kN m 375 . kN m 0,5đ M A 0 150.2 200.6 YD.8 0 YD 187,5kN F y 0 YA 350 YD 0 YA 162,5kN M 1,0đ max Wx xmax 2 .375.10bb2 / 66 120 b 210,858mm bmin 211mm Câu 4: (1,0đ) lOMoAR cPSD| 58797173 0,5đ 0,5đ A.f 1 9 PL2.3L 27 PL3 13,5 PL3 EIx EIx 2 2 EIx EIx Câu 5: (1,0đ) 0,5đ 1P X1 11 0 64 L3 L3 11 21,333 3 EIx EIx 1P 27 PL3 X1 1P 81 P 0,632P 0,5đ 2 EIx 11 128 Câu 6: (2,5đ) 1,5đ M M2 2 0,75M 2 1đ td max x y 3 z max 702 0,75.1232 120 0,1d 0,1d d 1,806cm dmin 1,9cm