lOMoARcPSD| 58797173
a. Vẽ sơ đồ và tính toàn lực
Trục I
T
1
=90792 Nmm F
a1
=844,168704
N
d
w1
=58mm
d
w1
M
a1
=F
a1
.
2
=844,168704 .=24480,89242N .mm
L
1
=l
12
=59,5mm L
2
=l
13
=51,5mm
L
3
=l
11
l
13
=103−51,5=51,5mm
F
=731,071543N
F
=422,084352N
F
r1
=1222,349556 N
F
t1
=3130,758621N
Mặt phẳng Oyz:
Σ
M B
=0
<=> F
.l
1
F
t1
.l
2
F
Dy
.(l¿¿3+l
2
)=0¿
¿>422,084352×59,5+3130,758621×51,5−F
Dy
× (103 )=0¿>F
Dy
=1809,20473 N
Σ
Fy
=0
¿=¿F FBy+Ft1+FDy=0
¿>−422,084352−F
By
+3130,758621+1809,20473=0
¿>F
By
=4517,8780001N Mặt
phẳng Oxz:
Σ
M B
=0
¿>−F
l
1
+F
r 1
.l
2
F
Dx
.(l¿¿3+l
2
)+M
a1
=0¿
¿>−731,071543×59,5+1222,349556×51,5−F
Dx
×103+24480,89242=0
=> F
Dx
=¿ 426,53531 N
lOMoARcPSD| 58797173
Σ
F x
=0
¿>−F +FBxFr1+FDx=0
¿>−731,071543+F
Bx
−1222,349556+426,53531=0
F
Bx
=1526,885789N
lOMoARcPSD| 58797173
Hình 6.2 Biểu đồ moment trục I:
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức
10.15 và 10.16 [1] trang 194
Mj
Mtđj ×T2j
+ M
A
= 0 N.mm
lOMoARcPSD| 58797173
M
tdA
= Nmm
+ M
B
= 50228,04119 Nmm
M
tdB
= Nmm
+ M
C
= ¿ 95728,428 Nmm
M
tdC
= Nmm
+ M
D
= 0 N.mm
M
tdD
= Nmm
Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194
d
j
- Theo bảng 10.5[1] với d
1
=30=> [ σ ]=63MPa Suy
ra được:
23,195971 mm
¿¿ 24,557453 mm
¿ 26,991097 mm
Chọn d
1A
= 26mm (Lắp bánh đai)
Chọn d
1B
= 30 mm (Lắp ổ lăn)
Chọn d
1C
= 34 mm (Lắp bánh răng)
0 mm
Chọn d
1D
= 30mm (Lắp ổ lăn)
Trục II
T
2
=341560 Nmm
m.Z2 2.8.80
d
1
B
=
lOMoARcPSD| 58797173
d2= cosβ =0,9655172=232mm
d
2
M
a2
=F
a2
.
2
=844,168704.=97923,56966 N .mm
L
1
=l
23
=81,5mm,
L
2
=l
21
l
23
=163−81,5=81,5mm,
L
3
=l
22
=61mm
F
t2
=1222,349556 N F
r2
=3130,758621N
F
rkn
=1050,953846N
Mặt phẳng Oyz:
Σ
M C
=0
¿>F
Ay
×(L¿¿1+L
2
)−F
t2
× L
2
+F
rkn
.L
3
=0¿
¿>F
Ay
×163−1222,349556×81,5+1050,953846×61=0
=> F
Ay
=217,873032 N
Σ
Fy
=0
¿>F AyFt2+FcyFrkn=0
¿>217,873032−1222,349556+F
cy
−1050,953846=0
=> F
Cy
=¿2055,43037 N Mặt
phẳng Oxz:
Σ
M C
=0
¿>Fr2×L1F Ax ×(L1+L2)+Ma2=0
¿>3130,758621×81,5−F
Ax
×163+97923,56966=0
=> F
Ax
=2166,13740 N
Σ
F x
=0
¿>−F Ax+Fr2+Fcx=0 ¿>−2166,13740+3130,758621−F
cx
=0
=> F
Cx
=964,621221 N
lOMoARcPSD| 58797173
Hình 6.4 Biểu đồ moment trục II:
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức
lOMoARcPSD| 58797173
10.15 và 10.16 [1] trang 194
Mj
Mtđj ×T2j
+ M
A
= 0 N.mm
+ M
B
= 177430,3994 Nmm
M
tdB
= Nmm
+ M
C
= Nmm
M
tdC
= Nmm
+ M
D
= 0 N.mm
M
tdD
= Nmm
Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194
d
j
- Theo bảng 10.5[1] với d
2
=40=> [ σ ]=55MPa Suy
ra được:
mm
Chọn d
2A
= 45 mm (Lắp ổ lăn)
¿¿ 39,7305099 mm
Chọn d
2B
= 48 mm (Lắp bánh răng)
¿ 38,03652 mm
Chọn d
2C
= 45 mm (Lắp ổ lăn)
d
2
B
=
lOMoARcPSD| 58797173
39,4989 mm
Chọn d
2D
= 42 mm (Lắp khớp nối)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
a. Vẽ sơ đồ và tính toàn lực Trục I
T1=90792 Nmm Fa1=844,168704 N dw1=58mm dw1
Ma1=Fa1. 2 =844,168704
.=24480,89242N .mm
L1=l12=59,5mm L2=l13=51,5mm
L3=l11−l13=103−51,5=51,5mm Fxđ=731,071543N F yđ=422,084352N
Fr1=1222,349556 N
Ft1=3130,758621N Mặt phẳng Oyz: ΣM B=0
<=> F yđ .l1−Ft1.l2−FDy .(l¿¿3+l2)=0¿
¿>422,084352×59,5+3130,758621×51,5−FDy × (103 )=0¿>F Dy=1809,20473 N ΣFy=0
¿=¿−F yđFBy+Ft1+FDy=0
¿>−422,084352−FBy+3130,758621+1809,20473=0
¿>FBy=4517,8780001N Mặt phẳng Oxz: ΣM B=0
¿>−F xđ l1+Fr 1.l2−FDx.(l¿¿3+l2)+Ma1=0¿
¿>−731,071543×59,5+1222,349556×51,5−FDx×103+24480,89242=0 => FDx=¿ 426,53531 N lOMoAR cPSD| 58797173 ΣF x=0
¿>−F xđ+FBxFr1+FDx=0
¿>−731,071543+FBx−1222,349556+426,53531=0
FBx=1526,885789N lOMoAR cPSD| 58797173
Hình 6.2 Biểu đồ moment trục I:
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức
10.15 và 10.16 [1] trang 194 Mj Mtđj ×T2j + MA = 0 N.mm lOMoAR cPSD| 58797173 MtdA = Nmm + MB = 50228,04119 Nmm MtdB = Nmm + MC = ¿ 95728,428 Nmm MtdC = Nmm + MD = 0 N.mm MtdD = Nmm
Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194 d j
- Theo bảng 10.5[1] với d1=30=> [ σ ]=63MPa Suy ra được: 23,195971 mm + d 1 B = ¿¿ 24,557453 mm ¿ 26,991097 mm
Chọn d1A = 26mm (Lắp bánh đai)
Chọn d1B = 30 mm (Lắp ổ lăn)
Chọn d1C = 34 mm (Lắp bánh răng) 0 mm
Chọn d1D = 30mm (Lắp ổ lăn) Trục II T2=341560 Nmm m.Z2 2.8.80 lOMoAR cPSD| 58797173
d2= cosβ =0,9655172=232mm d2
Ma2=Fa2. 2
=844,168704.=97923,56966 N .mm
L1=l23=81,5mm,
L2=l21−l23=163−81,5=81,5mm, L3=l22=61mm
Ft2=1222,349556 N Fr2=3130,758621N Frkn=1050,953846N Mặt phẳng Oyz: ΣM C=0
¿>F Ay ×(L¿¿1+L2)−Ft2× L2+Frkn .L3=0¿
¿>F Ay ×163−1222,349556×81,5+1050,953846×61=0 => F Ay=217,873032 N ΣFy=0
¿>F AyFt2+FcyFrkn=0
¿>217,873032−1222,349556+Fcy−1050,953846=0 =>
FCy=¿2055,43037 N Mặt phẳng Oxz: ΣM C=0
¿>Fr2×L1−F Ax ×(L1+L2)+Ma2=0
¿>3130,758621×81,5−FAx ×163+97923,56966=0 =>
F Ax=2166,13740 N ΣF x=0
¿>−F Ax+Fr2+Fcx=0 ¿>−2166,13740+3130,758621−Fcx=0 => FCx=964,621221 N lOMoAR cPSD| 58797173
Hình 6.4 Biểu đồ moment trục II:
- Đường kính các đoạn trục:
+Tính momen tổng và momen tương đương tại các tiết diện theo công thức lOMoAR cPSD| 58797173
10.15 và 10.16 [1] trang 194 Mj Mtđj ×T2j + MA = 0 N.mm + MB = 177430,3994 Nmm MtdB = Nmm + MC = Nmm MtdC = Nmm + MD = 0 N.mm MtdD = Nmm
Tính đường kính trục tại tiết diện theo công thức: 10.17 [1] trang 194 d j
- Theo bảng 10.5[1] với d2=40=> [ σ ]=55MPa Suy ra được: mm
Chọn d2A = 45 mm (Lắp ổ lăn) + d 2 B = ¿¿ 39,7305099 mm
Chọn d2B = 48 mm (Lắp bánh răng) ¿ 38,03652 mm
Chọn d2C = 45 mm (Lắp ổ lăn) lOMoAR cPSD| 58797173 39,4989 mm
Chọn d2D = 42 mm (Lắp khớp nối)