Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: lý thuyết ô tô | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Một xe ô tô có: đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe(ω ), Me(ω) và các thông số của hệ thống truyền lực itl 1…n, ηtl , m[kg], r[m], đặc tính quan hệ giữa bán kính lăn và lực kéo r(Fk).Ô tô chuyển động trên đường bằng với tốc độ đều là V[m/s]. Hãy: 1 Vẽ hình trạng thái chuyển động, xác định các lực cản chuyển động và viết phương trình chuyển động ở chế độ đã cho. 2 Xác định và so sánh giá trị tốc độ thực tế V (khi xe chuyển động ở các tay số khác nhau( tay số I và tay số n). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: lý thuyết ô tô | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Một xe ô tô có: đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe(ω ), Me(ω) và các thông số của hệ thống truyền lực itl 1…n, ηtl , m[kg], r[m], đặc tính quan hệ giữa bán kính lăn và lực kéo r(Fk).Ô tô chuyển động trên đường bằng với tốc độ đều là V[m/s]. Hãy: 1 Vẽ hình trạng thái chuyển động, xác định các lực cản chuyển động và viết phương trình chuyển động ở chế độ đã cho. 2 Xác định và so sánh giá trị tốc độ thực tế V (khi xe chuyển động ở các tay số khác nhau( tay số I và tay số n). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CLC
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ
THUẬT Ô
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I I
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: LÝ THUYẾT Ô TÔ
Mã môn học VTOV 330131
Đề số/Mã đề:.......... Đề thi có 01..trang.
Thời gian: 60 phút
Được phép sử dụng tài liệu.
Một xe ô tô có: đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe(ω ), Me(ω) và các thông
e
số của hệ thống truyền lực i , η , m[kg], r[m], đặc tính quan hệ giữa bán kính
tl 1…n tl
lăn lực kéo r (Fk).Ô chuyển động trên đường bằng với tốc độ đều
l
V[m/s]. Hãy:
1 Vẽ hình trạng thái chuyển động, xác định các lực cản chuyển động. (2 điểm):
và viết phương trình chuyển động ở chế độ đã cho.
2 Xác định và so sánh giá trị tốc độ thực tế V khi xe chuyển động ở. (4 điểm):
các tay số khác nhau( tay số I và tay số n).
3 Từ phương pháp xác định tiêu hao nhiên liệu khi chuyển động đều.(4 điểm):
hãy phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền lực(tay số thấp cao) tới tiêu hao
nhiên liệu (khi chuyển động cùng tốc độ V, trên cùng một loại đường và cùng
q
d
vị trí bàn đạp ga).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Có khả hiểu bản chất vật lý của các thông số
cản chuyển động.
Câu 1.
[CĐR 2.2]: Nắm vững bản chất của tổn thất do trượt. Câu 2
[CĐR 4.4]: Có khả năng phân tích , ứng dụng lý thuyết
vào thực tế
Câu 3
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Ngày 1 tháng 6 năm 2016
Thông qua trưởng ngành
(ký và ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ KHOA CLC
HỌC KỲ I I NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu 1(2 điểm): Mỗi ý đúng sau đây được 0.5 điểm.
- Vẽ đúng hình mô tả trạng thái chuyển động
- Giải thíchcác lực tác dụng
- Xác định lực kéo tiếp tuyến F
k
- Viết đúng phương trình chuyển động (phương trình cân bằng lực kéo).
Câu 2(4 điểm): Mỗi ý đúng sau đây được 0.5 điểm.
- Khái niệm về tốc độ thực tế.
- Khái niệm về bán kính lăn.
- Ảnh hưởng của lực kéo(lực phanh) tới bán kính lăn.
- Vẽ đặc tính r (F )
l k
- Xác định lực kéo, phụ thuộc của lực kéo vào tỉ số truyền lực.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới bán kính lăn.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới tốc độ thực tế.
- Kết luận: ở tay số I tốc độ thực tế nhỏ hơn do trượt quay nhiều hơn.
Câu 3(4 điểm):
- Viết đúng phương trình THNL và giải thích các thông số.(0.5 điểm)
- Phân tích đồ thị P (V) ở các tay số
e
.(0.5 điểm)
- Phân tích đồ thị P (V
ψ
).(0.5 điểm)
- Phân tích đồ thị P (V)
w
(0.5 điểm)
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới hệ số sử dụng công suất của động
cơ: tay số càng thấp thì Y càng thấp
p
.(1.5 điểm)
- Kết luận: sử dụng tay số thấp tốn nhiên liệu hơn (0.5 điểm).
GVC.TS LÂM MAI LONG
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I I KỸ THUẬT NĂM HỌC 2015 - 2016
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: LÝ THUYẾT Ô TÔ KHOA ĐÀO TẠO CLC Mã môn học VTOV 330131
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ
Đề số/Mã đề:.......... Đề thi có 01..trang. THUẬT Ô TÔ Thời gian: 60 phút
Được phép sử dụng tài liệu.
-------------------------
Một xe ô tô có: đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe(ωe), Me(ω) và các thông
số của hệ thống truyền lực itl 1…n , ηtl, m[kg], r[m], đặc tính quan hệ giữa bán kính
lăn và lực kéo rl(Fk).Ô tô chuyển động trên đường bằng với tốc độ đều là V[m/s]. Hãy:
1. (2 điểm): Vẽ hình trạng thái chuyển động, xác định các lực cản chuyển động
và viết phương trình chuyển động ở chế độ đã cho.
2. (4 điểm): Xác định và so sánh giá trị tốc độ thực tế V khi xe chuyển động ở
các tay số khác nhau( tay số I và tay số n).
3.(4 điểm): Từ phương pháp xác định tiêu hao nhiên liệu khi chuyển động đều
hãy phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền lực(tay số thấp và cao) tới tiêu hao
nhiên liệu qd (khi chuyển động cùng tốc độ V, trên cùng một loại đường và cùng vị trí bàn đạp ga).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Có khả hiểu bản chất vật lý của các thông số Câu 1. cản chuyển động.
[CĐR 2.2]: Nắm vững bản chất của tổn thất do trượt. Câu 2
[CĐR 4.4]: Có khả năng phân tích , ứng dụng lý thuyết Câu 3 vào thực tế Ngày 1 tháng 6 năm 2016
Thông qua trưởng ngành
(ký và ghi rõ họ tên)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ KHOA CLC
HỌC KỲ I I NĂM HỌC 2015 – 2016

Câu 1(2 điểm): Mỗi ý đúng sau đây được 0.5 điểm.
- Vẽ đúng hình mô tả trạng thái chuyển động
- Giải thíchcác lực tác dụng
- Xác định lực kéo tiếp tuyến Fk
- Viết đúng phương trình chuyển động (phương trình cân bằng lực kéo).
Câu 2(4 điểm): Mỗi ý đúng sau đây được 0.5 điểm.
- Khái niệm về tốc độ thực tế.
- Khái niệm về bán kính lăn.
- Ảnh hưởng của lực kéo(lực phanh) tới bán kính lăn. - Vẽ đặc tính rl (Fk)
- Xác định lực kéo, phụ thuộc của lực kéo vào tỉ số truyền lực.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới bán kính lăn.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới tốc độ thực tế.
- Kết luận: ở tay số I tốc độ thực tế nhỏ hơn do trượt quay nhiều hơn. Câu 3(4 điểm):
- Viết đúng phương trình THNL và giải thích các thông số.(0.5 điểm)
-
Phân tích đồ thị Pe(V) ở các tay số.(0.5 điểm)
-
Phân tích đồ thị Pψ (V).(0.5 điểm)
-
Phân tích đồ thị Pw (V) (0.5 điểm)
-
Phân tích ảnh hưởng của tỉ số truyền tới hệ số sử dụng công suất của động
cơ: tay số càng thấp thì Yp càng thấp.(1.5 điểm)
- Kết luận: sử dụng tay số thấp tốn nhiên liệu hơn (0.5 điểm). GVC.TS LÂM MAI LONG
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1