Đề thi cuối kỳ học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật năm 2024 - 2025 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 02 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Trường:

Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật năm 2024 - 2025 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 02 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
1 | Page
TRƯNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
B MÔN KHOA HC MÁY TÍNH
***
H tên
: ……………………………
Lp: …………………………………
SHSV
: ……………………………….
ĐỀ THI MÔN: CU TRÚC D LIU
VÀ GII THUT
Ngày thi: …../…../….
Thi gian 90’
(
Sinh viên đưc s dng tài liu
)
Hà ni, .…. /….. / …...
Trưng b môn
Bài 1.
a) Phân bit gia mng cp phát đng và mng cp phát tĩnh. Khi nào nên dùng mng cp phát đng, hoc
mng cp phát tĩnh? Cho ví d mình ha.
b) Đánh giá thi gian thc hin ti nht ca hàm sau theo O-ln
double fastPower(double x, int n)
{
double fract;
if(n==0) return 1;
if(n%2==0) return fastPower(x,n/2)*fastPower(x,n/2);
else return fastPower(x,n/2)*fastPower(x,n/2)*x;
}
c) So sánh ưu nhưc đim ca phương pháp t chc tìm kiếm dùng mng và áp dng thut toán tìm kiếm
nh phân, cây nh phân tìm kiếm và dùng bng băm theo các tiêu chí sau
Tiêu c
Tìm kiếm nh phân
Cây nh phân tìm kiếm
Bng băm
B nh dùng lưu tr các
phn t
Thi gian tìm kiếm
Thêm phn t
Xoá phn t
In ra danh sách các phn t
hin
Bài 2.
a) Biu thc dng hu t là gì? Ưu đim ca biu thc dng hu tố?
b) Chuyn biu thc dng trung t sau sang dng hu t
𝑎 + 3/(2 𝑎 𝑐 𝑏) 𝑒
c) V cây biu thc biu din cho biu thc phn b (không cn phi trình bày các bưc trung gian)
Mã đ
CD 2011 - 01
2 | Page
Bài 3.
a) Cho cây nh phân tìm kiếm ban đu như hình
thêm ln lưt dãy khóa 43, 12, 36, 78, 29, 16, 9, 65, 27, 32. Hãy v cây nh phân kết qu thu đưc cui
cùng (không cn trình bày các bưc trung gian).
b) Vi cây nh phân tìm kiếm thu đưc phn a, thc hin xóa ln lưt khóa 18 và 36. Hãy v cây kết qu
thu đưc sau mi ln xóa
Chú ý: chn nút thay thế là nút phi nht trên cây con trái
Bài 4. Cho mt đơn đ th ng 𝐺(𝑉, 𝐸) như sau
𝑉 = {𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐹, 𝐺, 𝐻}
𝐸 = {(𝐴, 𝐵), (𝐴, 𝐶), (𝐴, 𝐸), (𝐵, 𝐸), (𝐵, 𝐺), (𝐶, 𝐷), (𝐶, 𝐵), (𝐷, 𝐸), (𝐹, 𝐷), (𝐹, 𝐸), (𝐹, 𝐺), (𝐻, 𝐵), (𝐻, 𝐺)}
a) Hãy biu din đ th trên dùng danh sách kề.
b) Thc hin DFS t đỉnh D, hãy đưa ra th t các đnh đưc thăm.
c) Hãy đưa ra các loi cnh thu đưc khi DFS ti đnh D (BackEdge, CrossEdge, TreeEdge và ForwardEdge).
Lưu ý: Các đnh trên đ th đưc thăm theo th t ABC
Bài 5. Để biu din các tp hp s nguyên ta dùng danh sách liên kết đơn vi cu trúc mt phn t đưc
khai báo như sau:
typedef struct Node
{
int data;
struct node *pNext;
} NODE;
a) Hãy xây dng hàm tìm tr v giá tr phn t chn ln nht trong tp hp trong trưng hp biết các
phn t ca tp hp đưc sp xếp theo th t tăng dần v giá trị.
int FindMax (NODE *pHead)
{
}
b) Hãy đánh giá thi gian thc hin trong trưng hp ti nht ca hàm bn viết theo O-ln
| 1/2

Preview text:

Mã đề CD 2011 - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH ***
ĐỀ THI MÔN: CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Hà nội, .…. /….. / …...
Họ tên: …………………………… VÀ GIẢI THUẬT
Trưởng bộ môn
Lớp: …………………………………
Ngày thi: …../…../…. Thời gian 90’
SHSV: ……………………………….
(Sinh viên được sử dụng tài liệu) Bài 1.
a) Phân biệt giữa mảng cấp phát động và mảng cấp phát tĩnh. Khi nào nên dùng mảng cấp phát động, hoặc
mảng cấp phát tĩnh? Cho ví dụ mình họa.
b) Đánh giá thời gian thực hiện tồi nhất của hàm sau theo O-lớn
double fastPower(double x, int n) { double fract; if(n==0) return 1;
if(n%2==0) return fastPower(x,n/2)*fastPower(x,n/2);
else return fastPower(x,n/2)*fastPower(x,n/2)*x; }
c) So sánh ưu nhược điểm của phương pháp tổ chức tìm kiếm dùng mảng và áp dụng thuật toán tìm kiếm
nhị phân, cây nhị phân tìm kiếm và dùng bảng băm theo các tiêu chí sau Tiêu chí
Tìm kiếm nhị phân
Cây nhị phân tìm kiếm Bảng băm
Bộ nhớ dùng lưu trữ các phần tử Thời gian tìm kiếm Thêm phần tử Xoá phần tử
In ra danh sách các phần tử hiện có Bài 2.
a) Biểu thức dạng hậu tố là gì? Ưu điểm của biểu thức dạng hậu tố?
b) Chuyển biểu thức dạng trung tố sau sang dạng hậu tố
𝑎 + 3/(2 ∗ 𝑎 − 𝑐 ∗ 𝑏) − 𝑒
c) Vẽ cây biểu thức biểu diễn cho biểu thức ở phần b (không cần phải trình bày các bước trung gian) 1 | P a g e Bài 3.
a) Cho cây nhị phân tìm kiếm ban đầu như hình
thêm lần lượt dãy khóa 43, 12, 36, 78, 29, 16, 9, 65, 27, 32. Hãy vẽ cây nhị phân kết quả thu được cuối
cùng (không cần trình bày các bước trung gian).
b) Với cây nhị phân tìm kiếm thu được ở phần a, thực hiện xóa lần lượt khóa 18 và 36. Hãy vẽ cây kết quả
thu được sau mỗi lần xóa
Chú ý: chọn nút thay thế là nút phải nhất trên cây con trái
Bài 4. Cho một đơn đồ thị vô hướng 𝐺(𝑉, 𝐸) như sau
𝑉 = {𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐹, 𝐺, 𝐻}
𝐸 = {(𝐴, 𝐵), (𝐴, 𝐶), (𝐴, 𝐸), (𝐵, 𝐸), (𝐵, 𝐺), (𝐶, 𝐷), (𝐶, 𝐵), (𝐷, 𝐸), (𝐹, 𝐷), (𝐹, 𝐸), (𝐹, 𝐺), (𝐻, 𝐵), (𝐻, 𝐺)}
a) Hãy biểu diễn đồ thị trên dùng danh sách kề.
b) Thực hiện DFS từ đỉnh D, hãy đưa ra thứ tự các đỉnh được thăm.
c) Hãy đưa ra các loại cạnh thu được khi DFS tại đỉnh D (BackEdge, CrossEdge, TreeEdge và ForwardEdge).
Lưu ý: Các đỉnh trên đồ thị được thăm theo thứ tự ABC
Bài 5. Để biểu diễn các tập hợp số nguyên ta dùng danh sách liên kết đơn với cấu trúc một phần tử được khai báo như sau: typedef struct Node { int data; struct node *pNext; } NODE;
a) Hãy xây dựng hàm tìm và trả về giá trị phần tử chẵn lớn nhất trong tập hợp trong trường hợp biết các
phần tử của tập hợp được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về giá trị.
int FindMax (NODE *pHead) { }
b) Hãy đánh giá thời gian thực hiện trong trường hợp tồi nhất của hàm bạn viết theo O-lớn 2 | P a g e