Đề thi cuối kỳ (mẫu) môn Quản lý sản xuất Đề số 01 | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Đề thi cuối kỳ (mẫu) môn Quản lý sản xuất Đề số 01 của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36991220
ĐỀ 01
Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh THI CUỐI KỲ
Khoa Quản lý công nghiệp HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 - 2017
-o0o- MÔN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Ngày 23 tháng 12 năm 2016
GV phụ trách ra ề
NGUYỄN BẮC NGUYÊN
Ngày tháng năm 2016
Chủ nhiệm bộ môn/Khoa duyệt
Họ tên SV:
MSSV:
Ghi chú: 1. Sinh viên phải ghi ầy ủ họ tên, MSSV vào ĐỀ THI VÀ PHIẾU TRẮC NGHIỆM.
2. Sinh viên ược sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay 2 mặt.
THỜI GIAN LÀM BÀI 75 PHÚT
Chúc sinh viên ạt kết quả tốt.
Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, sinh viên trả lời phần trắc nghiệm vào PHIẾU
TRẮC NGHIỆM và phần tự luận trực tiếp vào ĐỀ THI.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (60 iểm)
1. Chọn phát biểu ĐÚNG:(l.o.8.1)
a) Hệ thống MRP rất phù hợp tính toán
cho các hạng mục vật ộc lập phục vụ
cho kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
b) KANBAN một thuật ngữ trong sản
xuất muốn nói ến triết lý về sự cải tiến
liên tục.
c) c hạng mục vật ược xác ịnh thông
qua những sản phẩm sau cùng ược gọi
hạng mục vật tư phụ thuộc.
d) Hệ thống kéo hệ thống sản xuất hoạt
ộng dựa trên năng lực của doanh nghiệp.
2. Bảng danh sách vật (BOM–bill of
material) thể hiện: (l.o.8.2) a) Công thức sản
phẩm.
b) Số lượng linh kiện tương ứng ể cấu thành
sản phẩm.
c) Trật tự lắp ráp.
d) Tất cả ều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
3. Dữ liệu ầu vào cho MRP là: (l.o.8.3)
a) Bảng kế hoạch kinh doanh.
b) Bảng kế hoạch sử dụng nhân công.
c) Bảng iều ộ SX chính, bảng danh sách vật
tư, hồ sơ về tồn kho.
d) Tất cả iều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
4. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.4.2)
a) Lưu quá trình ược dùng như tài liệu gốc
cho những yêu cầu tác nghiệp hỗ trợ cho
việc thiết kế công việc.
b) Khi ưa ra quyết ịnh sản xuất hay mua một
loại sản phẩm hay chi tiết phục vụ việc
sản xuất thì DN xem xét một số yếu tố
như: chi phí, năng lực sản xuất, chất
lượng, thời gian, tin cậy, kiến thức
chuyên gia.
c) c ơn vị sản phẩm của loại hình sản xuất
liên tục ều ược ếm hơn là o lường.
d) Biểu các quá trình thao tác làm nổi
bật các thao tác không hữu ích, phân tích
lOMoARcPSD|36991220
sự hiệu quả của một chuỗi các quá trình
và từ ó ề nghị cách thức cải tiến sản xuất.
5. Phương pháp phân ch iểm hòa vốn trong
chọn lựa quy trình sản xuất ngầm giả thiết:
(l.o.4.3)
a) Giá sản phẩm do công ty quyết ịnh và
luôn cao hơn chi phí sản xuất.
b) Sản lượng sản phẩm sản xuất ra phải ược
bán hết.
c) Chi phí sản xuất phải thấp do trách nhiệm
của người quản lý sản xuất.
d) Thiết bị phải khả thi.
e) Cả b, d ều úng.
6. Một xí nghiệp thường quyết ịnh tự sản xuất
chi tiết hay sản phẩm khi: (l.o.4.2)
a) Mức tin cậy về chất lượngvà thời gian của
nhà thầu phụ cao.
b) Nhu cầu không chắc chắn.
c) nghiệp iều hành với công suất nhỏ hơn
công suất thiết kế.
d) Khi giá cả tạo ra chi tiết hay sản phẩm của
nhà thầu phụ là thấp so với khả năng của
xí nghiệp.
7. Loại qui trình nào sau ây phù hợp cho việc
một công ty sản xuất giấy? (l.o.4.1) a) Dự án
b) Liên tục
c) Theo lô
d) Khối lớn
8. Đặc tính nào sau ây không phù hợp với dạng
sản xuất theo lô? (l.o.4.1)
a) Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
b) Sản lượng thấp.
c) Mặt bằng ược bố trí theo dòng sản
phẩm.
d) Thiết bị a năng.
9. Chọn phát biểu SAI: (l.o.4.4)
a) Phân tích iểm hòa vốn một công cụ
quan trọng xác ịnh công suất một
nhà máy phải nhằm ạt khả năng lợi
nhuận.
b) Công suất thực tế (hiệu quả) là công suất
mà doanh nghiệp kỳ vọng ạt ược với giới
hạn vận hành hiện tại.
c) c cân nhắc về công suất là: dự báo nhu
cầu chính xác; hiểu về công nghệ sự
bổ sung công suất; m kiếm mức hoạt
ộng tối ưu; thiết lập tính linh hoạt.
d) Công suất thiết kế là mức sản lượng tối a
trên thực tế của một hệ thống trong một
thời kỳ nào ó dưới các iều kiện lý tưởng.
10. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.5.1)
a) Hoạch ịnh tổng hợp kế hoạch áp ứng
nhu cầu thay ổi”.
b) “Tăng giảm lượng tồn kho hoạch ịnh
tổng hợp phù hợp nhất ối với ngành
may”.
c) Hoạch ịnh tổng hợp tăng chất lượng
sản phẩm, tăng doanh số tăng lợi
nhuận”.
d) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch của
những nhà chiến lược cấp công ty”.
11. Khi chọn phương án trong hoạch ịnh tổng
hợp, người ta quan tâm ến: (l.o.5.1) a) Chi
phí cho từng phương án.
b) Thị trường lao ộng.
c) Công suất nhà máy.
d) Khả năng của nhà thầu phụ.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
12. Sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự ĐÚNG:
(1)Hoạch ịnh công suất; (2)Lịchtrình sản
xuất tổng thể hệ thống MRP; (3)Lịch trình
làm việc chi tiết; (4)Hoạch ịnh tổng hợp cho
sản xuất
a) (1); (2); (3); (4)
b) (4); (3); (2); (1)
c) (2); (4); (1); (3)
d) (1); (4); (2); (3)
e) (3); (2); (1); (4)
13. Chọn phát biểu SAI: (l.o.5.2)
a) Ưu iểm của việc sử dụng hợp ồng phụ
tạo linh hoạt nhịp nhàng cao ầu ra của
nghiệp trong giai oạn nhu cầu cao
dễ kiểm soát ược chất lượng và thời
gian.
Đề 01 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 1
lOMoARcPSD|36991220
b) Nhược iểm của việc thuê thêm hay sa thải
nhân viên ều y ra chi phí lớn, thể
phải gánh thêm chi phí ào tạo nếu sa
thải thì doanh nghiệp thể bị mất uy n.
c) Ưu iểm của việc làm phụ trội giúp ối phó
với những biến ổi thời vụ hoặc xu hướng
thay ổi trong giai oạn giao thời mà không
phải tốn chi phí thuê mướn ào tạo
thêm.
d) Nhược iểm của việc sản xuất sản phẩm
hỗn hợp theo mùa phải cần ến những
kỹ năng và thiết bị nghiệp không
có, do ó thlàm thay ổi sách lược hoặc
trọng iểm của thị trường.
Thông tin sau dùng 05 câu tiếp theo
Công ty Omega chuyên sản xuất quạt máy cung
cấp cho thị trường sử dụng sản xuất ngoài giờ,
tồn kho, hợp ồng phụ áp ứng nhu cầu thay
ổi.Một kế hoạch tổng hợp ược hoạch ịnh hàng
năm cập nhật mỗi quý. Nhu cầu ước lượng
phải ược thỏa mãn theo từng quý.
1
1.800
2
2.900
3
1.500
4
2.600
Trong ó, công suất sản xuất trong giờ 1.700
quạt y/quý, sản xuất ngoài giờ 300 quạt
máy/quý, hợp ồng phụ 400 quạt máy/quý. Chi
phí sản xuất mỗi chiếc quạt máy trong giờ
$8, chi phí ể sản xuất mỗi chiếc quạt máy ngoài
giờ là $12, chi phí ể mua một chiếc quạt máy từ
nhà cung cấp là $17.Cứ mỗi quý một chiếc quạt
máy ể trong kho tốn $3. Tồn kho ban ầu 500
công ty muốn tồn kho cuối k của kế
hoạch tổng hợp này là 200.
Sử dụng thông tin ược cho và iền vào bảng
Phụ Lụctrang 7ể trả lời 05 câu tiếp theo
14. Tổng công suất thừa của kế hoạch tổng hợp
này là:
a) 600
b) 1100
c) 1300
d) 1500
15. Tồng chi phí ể áp ứng nhu cầu của Quý 2 là:
a) $19.500
b) $25.600
c) $29.500
d) $34.600
16. Sản lượng tồn kho cuối Quý 1, 2, 3 và 4 lần
lượt là:
a) 0; 0; 500; 0
b) 700; 0; 500; 0
c) 0; 0; 500; 200
d) 700; 0 ; 500; 200
17. Tổng chi phí Hợp ồng phụ ể áp ứng kế hoạch
tổng hợp này là: a) $3.400
b) $5.100
c) $6.800
d) $8.500
18. Tổng chi phí ể áp ứng kế hoạch tổng hợp này
là:
a) $63.400
b) $77.500
c) $80.900
d) $96.600
Thông tin sau dùng cho 05 câu tiếp theo Một
người quản lý sản xuất trong phân xưởng may
gồm 2 Tổ Tổ 1 chuẩn bị sản xuất-cắt vải,
Tổ 2 may-hoàn tất. Hiện nay phân xưởng ang sản
xuất ơn hàng với số lượng hàng năm 1.200.000
sản phẩm, thời gian sản xuất trong năm 300
ngày. Khả năng cung cấp bán thành phẩm của Tổ
1 6.000 bán thành phẩm mỗi ngày.Người quản
sản xuất này muốn giảm tối thiểu chi phí tồn
kho ể giảm chi phí sản xuất. Biết rằng mỗi lần ặt
hàng bán thành phẩm Tổ 2 phải mất 800.000
ồng, chi phí cho việc bảo quản mỗi ơn vị bán
thành phẩm một năm là 2.500 ồng. Mỗi lần tái ặt
hàng thì Tổ 1 cần 4 ngày ể chuẩn bị.
19. Lượng ặt hàng tối ưu là: (l.o.7.3)
Quý
Nhu cầu
Đề 01 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 2
lOMoARcPSD|36991220
a) 40.000 bán thành phẩm.
b) 42.000 bán thành phẩm.
c) 44.000 bán thành phẩm.
d) 48.000 bán thành phẩm.
20. Số lần ặt hàng trong năm là:(l.o.7.3)
a) 25 lần.
b) 50 lần.
c) 60 lần.
d) 75 lần.
21. Thời gian chu kỳ mỗi lần ặt hàng là:(l.o.7.3)
a) 50 ngày.
b) 25 ngày.
c) 24 ngày.
d) 12 ngày.
22. Tìm phát biểu úng về thời iểm tái ặt hàng
trong mỗi chu kỳ của bài toán này
là:(l.o.7.3)
a) Thời iểm này không xác ịnh ược
b) “Thời iểm này phụ thuộc vào lượng ặt
hàng tối ưu”
c) Thời iểm này trùng với thời iểm hết
hàng”
d) “Thời iểm tái ặt hàng ngay sau thời
gian cấp kết thúc”
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời
23. Trong trường hợp Tổ 1 cấp hàng ược 4 ngày
thì gặp sự cố phải tạm ngưng sản xuất ể khắc
phục sau 01 tuần. Tìm phát biểu úng sau
ây:(l.o.7.3)
a) Tổ 2 ngưng theo ể chờ Tổ 1”,
b) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất sau 02 ngày nữa
thì ngưng ể chờ Tổ 1”,
c) Tổ 2 không bị ảnh hưởng gì”,
d) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất cho ến khi Tổ 1
sản xuất trở lại”,
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
24. Ưu thế của hình POQ (production order
quantity) so với hình EOQ (economic
order quantity), với cùng các thông số về nhu
cầu D, chi phí tồn trữ và ặt hàng, là:
(l.o.7.3)
a) Phí ặt hàng thấp hơn.
b) Phí tồn trữ, bảo quản cao hơn.
c) Tổng phí tồn kho cao hơn.
d) Cả a, b, c ều úng.
25. Tìm phát biểu SAI: khi sử dụng mô hình
POQ (production order quantity) trong công
ty là: (l.o.7.3)
a) Phí ặt hàng tăng do có nhiều lần cấp hàng
trong một kỳ.
b) Lượng hàng tồn trong kho trung gian phụ
thuộc vào sự chênh lệch giữa tốc ộ cấp p
tốc ộ sử dụng d.
c) Tổng chi phí tồn kho luôn luôn thấp hơn
mô hình EOQ với cùng thông số.
d) Mức ộ phụ thuộc giữa các phân xưởng sẽ
lơn hơn.
e) Chọn e, vì không tìm ược phát biểu
SAI.
26. Thành phần của phí tồn trữ, bảo quản thể
là:
(l.o.7.2)
a) Mất mát, hao hụt nguyên vật liệu trong
quá trình sử dụng.
b) Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu ến
kho.
c) Chi phí bảo hiểm hàng hóa.
d) a và c ều úng.
e) a và b ều úng
27. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.7.1)
a) Nhược iểm của hình EOQ tính
không ổn ịnh, nghĩa hình này chỉ
thể cho lời giải thỏa áng khi có sự biến
ộng không áng kể trong các tham số.
b) Vải dạng tồn kho nguyên vật liệu ầu
vào.
c) Tồn kho nhằm phòng ngừa rủi ro ối với
lạm phát và giá cả tăng.
d) Phương pháp phân tích ABC không phải
phương pháp ược dùng trong ánh giá
phân chia hàng tồn kho trong
nghiệp.
e) Không tìm ược câu trả lời ĐÚNG.
28. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG về tồn kho an
toàn: (l.o.7.4)
lOMoARcPSD|36991220
a) Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho càng lớn,
lượng tồn kho an toàn cần càng lớn.
b) Chi phí hội cho ngân sách ầu vào
tồn kho càng thấp, lượng tồn kho an toàn
cần càng thấp.
c) Sự không chắc chắn về nhu cầu dự báo
càng lớn, mức tồn kho an toàn cần càng
thấp.
d) Lợi nhuận biên trên một ơn vị hàng a
càng cao, lượng tồn kho an toàn cần càng
thấp.
29. Theo nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhất
(SPT), người quản lý muốn: (l.o.9.3)
a) Giảm lượng tồn kho nguyên vật liệu
b) Giảm lượng bán thành phẩm
c) Giảm tồn kho ơn hàng
d) Cả a, b, c ều úng
Có 6 ơn hàng sau ây ang chờ ể ược xử lý:
Đơn
hàng
Thời gian gia
công (ngày)
Thời gian giao
hàng (ngày)
A
2
4
B
5
18
C
3
8
D
4
4
E
6
20
F
4
24
30. Theo nguyên tắc EDD, thì ơn hàng C sẽ:
(l.o.9.2)
a) Hoàn thành vào ngày thứ 14 không bị
trễ
b) Hoàn thành vào ngày thứ 9 bị trễ 1
ngày
c) Hoàn thành vào ngày thứ 6 bị trễ 2
ngày
d) Hoàn thành vào ngày thứ 24 và bị trễ 3
ngày
Đề 01 Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 4
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220 ĐỀ 01
Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh THI CUỐI KỲ
Khoa Quản lý công nghiệp
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 - 2017 -o0o-
MÔN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT Ngày 23 tháng 12 năm 2016 Ngày tháng năm 2016 GV phụ trách ra ề
Chủ nhiệm bộ môn/Khoa duyệt
NGUYỄN BẮC NGUYÊN Họ tên SV: MSSV: Ghi chú:
1. Sinh viên phải ghi ầy ủ họ tên, MSSV vào ĐỀ THI VÀ PHIẾU TRẮC NGHIỆM.
2. Sinh viên ược sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay 2 mặt.
THỜI GIAN LÀM BÀI 75 PHÚT
Chúc sinh viên ạt kết quả tốt.
Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, sinh viên trả lời phần trắc nghiệm vào PHIẾU
TRẮC NGHIỆM và phần tự luận trực tiếp vào ĐỀ THI.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (60 iểm)
3. Dữ liệu ầu vào cho MRP là: (l.o.8.3)
1. Chọn phát biểu ĐÚNG:(l.o.8.1)
a) Bảng kế hoạch kinh doanh.
a) Hệ thống MRP rất phù hợp ể tính toán
b) Bảng kế hoạch sử dụng nhân công.
cho các hạng mục vật tư ộc lập phục vụ
c) Bảng iều ộ SX chính, bảng danh sách vật
cho kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp. tư, hồ sơ về tồn kho.
b) KANBAN là một thuật ngữ trong sản d) Tất cả iều úng.
xuất muốn nói ến triết lý về sự cải tiến
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời. liên tục.
c) Các hạng mục vật tư ược xác ịnh thông
4. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.4.2)
qua những sản phẩm sau cùng ược gọi là
a) Lưu ồ quá trình ược dùng như tài liệu gốc
hạng mục vật tư phụ thuộc.
cho những yêu cầu tác nghiệp hỗ trợ cho
d) Hệ thống kéo là hệ thống sản xuất hoạt
việc thiết kế công việc.
ộng dựa trên năng lực của doanh nghiệp.
b) Khi ưa ra quyết ịnh sản xuất hay mua một
loại sản phẩm hay chi tiết ể phục vụ việc
2. Bảng danh sách vật tư (BOM–bill of
sản xuất thì DN xem xét một số yếu tố
material) thể hiện: (l.o.8.2) a) Công thức sản
như: chi phí, năng lực sản xuất, chất phẩm.
lượng, thời gian, ộ tin cậy, kiến thức
b) Số lượng linh kiện tương ứng ể cấu thành chuyên gia. sản phẩm.
c) Các ơn vị sản phẩm của loại hình sản xuất c) Trật tự lắp ráp.
liên tục ều ược ếm hơn là o lường. d) Tất cả ều úng.
d) Biểu ồ các quá trình và thao tác làm nổi
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
bật các thao tác không hữu ích, phân tích lOMoARcPSD| 36991220
sự hiệu quả của một chuỗi các quá trình
b) Công suất thực tế (hiệu quả) là công suất
và từ ó ề nghị cách thức cải tiến sản xuất.
mà doanh nghiệp kỳ vọng ạt ược với giới
hạn vận hành hiện tại.
5. Phương pháp phân tích iểm hòa vốn trong
c) Các cân nhắc về công suất là: dự báo nhu
chọn lựa quy trình sản xuất ngầm giả thiết:
cầu chính xác; hiểu về công nghệ và sự (l.o.4.3)
bổ sung công suất; tìm kiếm mức hoạt
a) Giá sản phẩm do công ty quyết ịnh và
ộng tối ưu; thiết lập tính linh hoạt.
luôn cao hơn chi phí sản xuất.
d) Công suất thiết kế là mức sản lượng tối a
b) Sản lượng sản phẩm sản xuất ra phải ược
trên thực tế của một hệ thống trong một bán hết.
thời kỳ nào ó dưới các iều kiện lý tưởng.
c) Chi phí sản xuất phải thấp do trách nhiệm
của người quản lý sản xuất.
10. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.5.1)
d) Thiết bị phải khả thi.
a) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch áp ứng e) Cả b, d ều úng. nhu cầu thay ổi”.
b) “Tăng giảm lượng tồn kho là hoạch ịnh
Đề 01 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 1
tổng hợp phù hợp nhất ối với ngành
6. Một xí nghiệp thường quyết ịnh tự sản xuất may”.
chi tiết hay sản phẩm khi: (l.o.4.2)
c) “Hoạch ịnh tổng hợp ể tăng chất lượng
a) Mức tin cậy về chất lượngvà thời gian của
sản phẩm, tăng doanh số và tăng lợi nhà thầu phụ cao. nhuận”.
b) Nhu cầu không chắc chắn.
d) “Hoạch ịnh tổng hợp là kế hoạch của
c) Xí nghiệp iều hành với công suất nhỏ hơn
những nhà chiến lược cấp công ty”. công suất thiết kế.
d) Khi giá cả tạo ra chi tiết hay sản phẩm của
11. Khi chọn phương án trong hoạch ịnh tổng
nhà thầu phụ là thấp so với khả năng của
hợp, người ta quan tâm ến: (l.o.5.1) a) Chi xí nghiệp. phí cho từng phương án. b) Thị trường lao ộng.
7. Loại qui trình nào sau ây phù hợp cho việc c) Công suất nhà máy.
một công ty sản xuất giấy? (l.o.4.1) a) Dự án
d) Khả năng của nhà thầu phụ. b) Liên tục
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời. c) Theo lô d) Khối lớn
12. Sắp xếp các quá trình sau theo thứ tự ĐÚNG:
(1)Hoạch ịnh công suất; (2)Lịchtrình sản
8. Đặc tính nào sau ây không phù hợp với dạng
xuất tổng thể và hệ thống MRP; (3)Lịch trình
sản xuất theo lô? (l.o.4.1)
làm việc chi tiết; (4)Hoạch ịnh tổng hợp cho
a) Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. sản xuất b) Sản lượng thấp. a) (1); (2); (3); (4) c) Mặt bằng
ược bố trí theo dòng sản b) (4); (3); (2); (1) phẩm. c) (2); (4); (1); (3) d) Thiết bị a năng. d) (1); (4); (2); (3) e) (3); (2); (1); (4)
9. Chọn phát biểu SAI: (l.o.4.4)
a) Phân tích iểm hòa vốn là một công cụ
quan trọng ể xác ịnh công suất mà một
13. Chọn phát biểu SAI: (l.o.5.2)
nhà máy phải có nhằm ạt khả năng lợi
a) Ưu iểm của việc sử dụng hợp ồng phụ là nhuận.
tạo ộ linh hoạt nhịp nhàng cao ở ầu ra của
xí nghiệp trong giai oạn có nhu cầu cao
và dễ kiểm soát ược chất lượng và thời gian. lOMoARcPSD| 36991220
b) Nhược iểm của việc thuê thêm hay sa thải c) 1300
nhân viên ều gây ra chi phí lớn, có thể d) 1500
phải gánh thêm chi phí ào tạo và nếu sa
thải thì doanh nghiệp có thể bị mất uy tín.
15. Tồng chi phí ể áp ứng nhu cầu của Quý 2 là:
c) Ưu iểm của việc làm phụ trội giúp ối phó a) $19.500
với những biến ổi thời vụ hoặc xu hướng
thay ổi trong giai oạn giao thời mà không b) $25.600
phải tốn chi phí thuê mướn và ào tạo c) $29.500 thêm. d) $34.600
d) Nhược iểm của việc sản xuất sản phẩm
hỗn hợp theo mùa là phải cần ến những
16. Sản lượng tồn kho cuối Quý 1, 2, 3 và 4 lần
kỹ năng và thiết bị mà xí nghiệp không lượt là:
có, do ó có thể làm thay ổi sách lược hoặc a) 0; 0; 500; 0
trọng iểm của thị trường. b) 700; 0; 500; 0
Thông tin sau dùng 05 câu tiếp theo c) 0; 0; 500; 200
Công ty Omega chuyên sản xuất quạt máy cung d) 700; 0 ; 500; 200
cấp cho thị trường sử dụng sản xuất ngoài giờ,
tồn kho, và hợp ồng phụ ể áp ứng nhu cầu thay
17. Tổng chi phí Hợp ồng phụ ể áp ứng kế hoạch
ổi.Một kế hoạch tổng hợp ược hoạch ịnh hàng
tổng hợp này là: a) $3.400
năm và cập nhật mỗi quý. Nhu cầu ước lượng b) $5.100
phải ược thỏa mãn theo từng quý. c) $6.800 d) $8.500 Quý Nhu cầu
Đề 01 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 2 1 1.800 2 2.900
18. Tổng chi phí ể áp ứng kế hoạch tổng hợp này là: 3 1.500 a) $63.400 4 2.600 b) $77.500
Trong ó, công suất sản xuất trong giờ là 1. c) $80.900 700
quạt máy/quý, sản xuất ngoài giờ là 300 quạt d) $96.600
máy/quý, hợp ồng phụ là 400 quạt máy/quý. Chi
phí ể sản xuất mỗi chiếc quạt máy trong giờ là
Thông tin sau dùng cho 05 câu tiếp theo Một
$8, chi phí ể sản xuất mỗi chiếc quạt máy ngoài
người quản lý sản xuất trong phân xưởng may
giờ là $12, chi phí ể mua một chiếc quạt máy từ
gồm 2 Tổ là Tổ 1 chuẩn bị sản xuất-cắt vải, và
nhà cung cấp là $17.Cứ mỗi quý một chiếc quạt
Tổ 2 may-hoàn tất. Hiện nay phân xưởng ang sản
máy ể trong kho tốn $3. Tồn kho ban ầu là 500
xuất ơn hàng với số lượng hàng năm là 1.200.000
và công ty muốn có tồn kho cuối kỳ của kế
sản phẩm, và thời gian sản xuất trong năm là 300
hoạch tổng hợp này là 200.
ngày. Khả năng cung cấp bán thành phẩm của Tổ
1 là 6.000 bán thành phẩm mỗi ngày.Người quản
Sử dụng thông tin ược cho và iền vào bảng
lý sản xuất này muốn giảm tối thiểu chi phí tồn
Phụ Lụctrang 7ể trả lời 05 câu tiếp theo
kho ể giảm chi phí sản xuất. Biết rằng mỗi lần ặt
hàng bán thành phẩm Tổ 2 phải mất 800.000
14. Tổng công suất thừa của kế hoạch tổng hợp
ồng, chi phí cho việc bảo quản mỗi ơn vị bán này là:
thành phẩm một năm là 2.500 ồng. Mỗi lần tái ặt
hàng thì Tổ 1 cần 4 ngày ể chuẩn bị. a) 600 b) 1100
19. Lượng ặt hàng tối ưu là: (l.o.7.3) lOMoARcPSD| 36991220 a) 40.000 bán thành phẩm.
b) Phí tồn trữ, bảo quản cao hơn. b) 42.000 bán thành phẩm.
c) Tổng phí tồn kho cao hơn. c) 44.000 bán thành phẩm. d) Cả a, b, c ều úng. d) 48.000 bán thành phẩm.
25. Tìm phát biểu SAI: khi sử dụng mô hình
20. Số lần ặt hàng trong năm là:(l.o.7.3)
POQ (production order quantity) trong công a) 25 lần. ty là: (l.o.7.3) b) 50 lần.
a) Phí ặt hàng tăng do có nhiều lần cấp hàng c) 60 lần. trong một kỳ. d) 75 lần.
b) Lượng hàng tồn trong kho trung gian phụ
thuộc vào sự chênh lệch giữa tốc ộ cấp p
21. Thời gian chu kỳ mỗi lần ặt hàng là:(l.o.7.3) – tốc ộ sử dụng d. a) 50 ngày.
c) Tổng chi phí tồn kho luôn luôn thấp hơn
mô hình EOQ với cùng thông số. b) 25 ngày.
d) Mức ộ phụ thuộc giữa các phân xưởng sẽ c) 24 ngày. lơn hơn. d) 12 ngày.
e) Chọn e, vì không tìm ược phát biểu SAI.
22. Tìm phát biểu úng về thời iểm tái ặt hàng
trong mỗi chu kỳ của bài toán này
26. Thành phần của phí tồn trữ, bảo quản có thể là:(l.o.7.3) là:
a) “Thời iểm này không xác ịnh ược” (l.o.7.2)
b) “Thời iểm này phụ thuộc vào lượng ặt
a) Mất mát, hao hụt nguyên vật liệu trong hàng tối ưu” quá trình sử dụng.
c) “Thời iểm này trùng với thời iểm hết
b) Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu ến hàng” kho.
d) “Thời iểm tái ặt hàng ngay sau thời
c) Chi phí bảo hiểm hàng hóa. gian cấp kết thúc” d) a và c ều úng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời e) a và b ều úng
23. Trong trường hợp Tổ 1 cấp hàng ược 4 ngày
27. Chọn phát biểu ĐÚNG: (l.o.7.1)
thì gặp sự cố phải tạm ngưng sản xuất ể khắc
a) Nhược iểm của mô hình EOQ là tính
phục sau 01 tuần. Tìm phát biểu úng sau
không ổn ịnh, nghĩa là mô hình này chỉ ây:(l.o.7.3)
có thể cho lời giải thỏa áng khi có sự biến
a) “Tổ 2 ngưng theo ể chờ Tổ 1”,
Đề 01 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 3
b) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất sau 02 ngày nữa
ộng không áng kể trong các tham số.
thì ngưng ể chờ Tổ 1”,
b) Vải là dạng tồn kho nguyên vật liệu ầu
c) “Tổ 2 không bị ảnh hưởng gì”, vào.
d) “Tổ 2 tiếp tục sản xuất cho ến khi Tổ 1
c) Tồn kho nhằm phòng ngừa rủi ro ối với sản xuất trở lại”,
lạm phát và giá cả tăng.
e) Chọn e vì không tìm ược câu trả lời.
d) Phương pháp phân tích ABC không phải
là phương pháp ược dùng trong ánh giá
24. Ưu thế của mô hình POQ (production order
và phân chia hàng tồn kho trong xí
quantity) so với mô hình EOQ (economic nghiệp.
order quantity), với cùng các thông số về nhu
e) Không tìm ược câu trả lời ĐÚNG.
cầu D, chi phí tồn trữ và ặt hàng, là: (l.o.7.3)
28. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG về tồn kho an
a) Phí ặt hàng thấp hơn. toàn: (l.o.7.4) lOMoARcPSD| 36991220
a) Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho càng lớn, A 2 4
lượng tồn kho an toàn cần càng lớn. B 5 18
b) Chi phí cơ hội cho ngân sách ầu tư vào C 3 8
tồn kho càng thấp, lượng tồn kho an toàn D 4 4 cần càng thấp. E 6 20
c) Sự không chắc chắn về nhu cầu dự báo
càng lớn, mức tồn kho an toàn cần càng F 4 24 thấp.
30. Theo nguyên tắc EDD, thì ơn hàng C sẽ:
d) Lợi nhuận biên trên một ơn vị hàng hóa
càng cao, lượng tồn kho an toàn cần càng (l.o.9.2) thấp.
a) Hoàn thành vào ngày thứ 14 và không bị trễ
29. Theo nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhất
b) Hoàn thành vào ngày thứ 9 và bị trễ 1
(SPT), người quản lý muốn: (l.o.9.3) ngày
a) Giảm lượng tồn kho nguyên vật liệu
c) Hoàn thành vào ngày thứ 6 và bị trễ 2
b) Giảm lượng bán thành phẩm ngày c) Giảm tồn kho ơn hàng
d) Hoàn thành vào ngày thứ 24 và bị trễ 3 d) Cả a, b, c ều úng ngày
Có 6 ơn hàng sau ây ang chờ ể ược xử lý: Đơn
Thời gian gia Thời gian giao hàng công (ngày) hàng (ngày)
Đề 01 – Đề thi cuối kỳ môn QLSX – Trang 4