-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi Đại cương bảo hiểm | Đại học Văn Lang
Một khách sạn cấm khách hàng hút thuốc bên trong phạm vi tòa nhà để phòng chống cháy nổ. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì? Những rủi ro thường xảy ra trong phạm vi hẹp, mang tính đặc thù của cá thể là rủi ro nào sau đây? Giữ lại rủi ro được áp dụng trong trường hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Đại cương bảo hiểm 1 tài liệu
Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Đề thi Đại cương bảo hiểm | Đại học Văn Lang
Một khách sạn cấm khách hàng hút thuốc bên trong phạm vi tòa nhà để phòng chống cháy nổ. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì? Những rủi ro thường xảy ra trong phạm vi hẹp, mang tính đặc thù của cá thể là rủi ro nào sau đây? Giữ lại rủi ro được áp dụng trong trường hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Đại cương bảo hiểm 1 tài liệu
Trường: Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Văn Lang
Preview text:
KIỂM TRA SỐ 1
Question3::Một khách sạn cấm khách hàng hút thuốc bên trong phạm vi tòa nhà để phòng chống
cháy nổ. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì? _____ a. Ngăn ngừa tổn thất b. Tránh né rủi ro c. Tài trợ rủi ro d. Giảm thiểu tổn thất Feedback
The correct answer is: Ngăn ngừa tổn thất Question 2 Complete Mark 1.0 out of 1.0
:Question1::Những rủi ro thường xảy ra trong phạm vi hẹp, mang tính đặc thù của cá thể là rủi ro nào sau đây? _____ a.
Rủi ro có thể đa dạng hóa b. Rủi ro đơn giản c.
Rủi ro không thể đa dạng hóa d. Rủi ro phức tạp Feedback
The correct answer is: Rủi ro có thể đa dạng hóa Question 3 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question15::Giữ lại rủi ro được áp dụng trong trường hợp: _____ a.
Tần suất cao, mức độ tổn thất cao b.
Tần suất thấp, mức độ tổn thất ít c.
Tần suất cao, mức độ tổn thất ít d. Không đáp án nào đúng Feedback
The correct answer is: Tần suất thấp, mức độ tổn thất ít Question 4 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question7::Tổn thất được định nghĩa trong bảo hiểm là: _____ a.
Tổn thất là sự thiệt hại một đối tượng nào đó b.
Tổn thất là sự thiệt hại một đối tượng nào đó phát sinh từ một biến cố theo ý muốn của chủ sở hữu c.
Tổn thất là sự thiệt hại một đối tượng nào đó phát sinh từ một biến cố bất ngờ ngoài ý muốn của chủ sở hữu d.
Tổn thất là sự thiệt hại phát sinh từ một biến cố theo ý muốn của chủ sở hữu Feedback
The correct answer is: Tổn thất là sự thiệt hại một đối tượng nào đó phát sinh từ một biến cố bất
ngờ ngoài ý muốn của chủ sở hữu Question 5 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question4::Nguyên nhân nào sau đây thuộc về nguyên nhân khách quan của rủi ro? _____ a. Tệ nạn xã hội b. Tham nhũng c. Mâu thuẫn nội bộ d. Ô nhiễm môi trường Feedback
The correct answer is: Ô nhiễm môi trường Question 6 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question13::Bản chất của quản trị rủi ro là nhằm: _____ a.
Giảm thiểu các rủi ro mà chúng ta hoàn toàn không kiểm soát được kết quả b.
Cả 2 đáp án đều đúng c. Cả 2 đáp án đều sai d.
Tối đa hóa các rủi ro mà chúng ta có thể kiểm soát được kết quả Feedback
The correct answer is: Cả 2 đáp án đều đúng Question 7 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question2::Việc phân luồng phân tuyến cho xe chạy không hợp lý là những mối nguy làm cho tai
nạn xảy ra thường xuyên hơn. Hãy cho biết đây là loại nguy cơ gì? _____ Question 7Answer a. Nguy cơ pháp lý b. Nguy cơ đạo đức c. Nguy cơ vật chất d. Nguy cơ thái độ Feedback
The correct answer is: Nguy cơ vật chất Question 8 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question12::Rủi ro nào dưới đây không phải là rủi ro thuần túy doanh nghiệp _____ Question 8Answer a. Rủi ro thất nghiệp b. Rủi ro danh tiếng c. Rủi ro tài sản vô hình d. Rủi ro hoạt động Feedback
The correct answer is: Rủi ro thất nghiệp Question 9 Complete Mark 1.0 out of 1.0
::Question14::Kỹ thuật quản trị rủi ro bao gồm: _____ a. Tài trợ rủi ro b. Kiểm soát rủi ro c.
Cả 2 đáp án đều đúng d. Cả 2 đáp án đều sai Feedback
The correct answer is: Cả 2 đáp án đều đúng Question 10 Complete Mark 0.0 out of 1.0
::Question9::Căn nhà nằm gần xưởng hóa chất, sự cố hỏa hoạn (cháy) không lường trước được xảy
ra, theo anh chị, nguy cơ là gì? _____ a. Thiệt hại tài sản b. Cháy c. Thiệt hại người d.
Nằm gần xưởng hóa chất Feedback
The correct answer is: Nằm gần xưởng hóa chất KIỂM TRA SỐ 2
Question3::Ông A sở hữu một xe tải và nó bị cháy. Giả sử ông A đã mua chiếc xe 2 năm
trước, tỷ lệ khấu hao là 25%, và chi phí thay thế chiếc xe tương tự hiện tại là $1.200. Xác
định giá trị tiền mặt thực tế mà ông A sẽ nhận được bồi thường theo phương pháp chi phí
thay thế trừ khấu hao là bao nhiêu? _____ a. $950 b. $1.000 c. $900 d. $1.200 Feedback
The correct answer is: $900 Question 2 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question4::Đâu là lợi ích của bảo hiểm _____ a. Tăng cường tín dụng b. Bồi thường thiệt hại c. Tất cả đáp án đúng d.
Giảm lo lắng và sợ hãi Feedback
The correct answer is: Tất cả đáp án đúng Question 3 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
::Question4::Phát biểu nào sau đây về nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm là đúng? _____ Question 3Answer a. Giảm nguy cơ đạo đức b.
Ngăn chặn hành vi cờ bạc c.
Cả 3 đáp án đều đúng d.
Đo lường số tiền tổn thất của người được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản Feedback
The correct answer is: Cả 3 đáp án đều đúng Question 4
Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question7::Phòng ban nào của công ty bảo hiểm liên quan đến việc định giá bảo hiểm và
tính toán để ra được phí bảo hiểm _____ a. Định phí bảo hiểm b.
Giải quyết bồi thường c. Tái bảo hiểm d. Đầu tư Feedback
The correct answer is: Định phí bảo hiểm Question 5 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question5::Phân loại bảo hiểm theo sản phẩm gồm: _____ a.
Tất cả các câu trên đều đúng b. Bảo hiểm nhân thọ c.
Bảo hiểm tài sản và trách nhiệm d. Bảo hiểm sức khỏe Feedback
The correct answer is: Tất cả các câu trên đều đúng Question 6 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
::Question1::Nguyên tắc pháp lý cơ bản của bảo hiểm nào dưới đây không áp dụng cho
bảo hiểm nhân thọ: _____ a.
Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm b.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối c. Nguyên tắc thế quyền d.
Tất cả các đáp án đều đúng Feedback
The correct answer is: Nguyên tắc thế quyền Question 7 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question2::Người thuê nhà bất cẩn gây ra hỏa hoạn làm tòa nhà văn phòng của ông A bị
hư hại. Sau khi trả tiền cho ông A về tổn thất, công ty bảo hiểm đã kiện người thuê nhà để
đòi bồi thường, như vậy, công ty bảo hiểm đã thực hiện theo nguyên tắc pháp lý cơ bản
của bảo hiểm nào dưới đây: _____ a.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối b. Nguyên tắc thế quyền c.
Nguyên tắc kỳ vọng hợp lý d.
Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm Feedback
The correct answer is: Nguyên tắc thế quyền Question 8 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question1::Đặc điểm của một rủi ro được bảo hiểm? _____ a.
Không xác định được tổn thất. b.
Ước lượng được tần suất và mức độ tổn thất. c.
Tổn thất là thảm khốc d. Tổn thất do cố ý Feedback
The correct answer is: Ước lượng được tần suất và mức độ tổn thất. Question 9 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
::Question2::Phát biểu nào sau đây không chính xác về đặc điểm của một rủi ro được bảo hiểm? _____ a.
Tổn thất phải là ngẫu nhiên và do vô ý b.
Tổn thất không phải là thảm khốc c.
Khả năng gây tổn thất phải xác định được d.
Tổn thất phải xác định được và không đo lường được Feedback
The correct answer is: Tổn thất phải xác định được và không đo lường được Question 10 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
::Question5::Tất cả những điều sau đây là mục đích cơ bản của thế quyền NGOẠI TRỪ: a.
Để loại bỏ lựa chọn bất lợi. b.
Giúp giảm phí bảo hiểm c.
Ràng buộc trách nhiệm của bên thứ 3 cho những tổn thất người này gây ra. d.
Ngừa người được bảo hiểm thu được hai lần cho cùng một tổn thất. Feedback
The correct answer is: Để loại bỏ lựa chọn bất lợi. KIỂM TRA SỐ 3
Question6::Khi Anh B đăng ký bảo hiểm nhân thọ, anh ấy được hỏi trong đơn đăng ký liệu
anh ấy có hút thuốc hoặc sử dụng các sản phẩm thuốc lá hay không. Anh B trả lời
“Không”. Trên thực tế, Anh B hút hai gói thuốc lá mỗi ngày. Hợp đồng bảo hiểm đã được
ban hành có nội dung “tỷ lệ ưu tiên, không hút thuốc”. Nếu Anh B chết 6 tháng sau khi hợp
đồng bảo hiểm được ban hành, dựa trên nguyên tắc pháp lý nào thì công ty bảo hiểm sẽ
có thể từ chối yêu cầu bồi thường một cách hợp pháp? _____ a.
Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm. b. Nguyên tắc thế quyền c.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối d.
Nguyên tắc bồi thường. Feedback
The correct answer is: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối Question 2 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question7::Đặc tính “Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết
trong một thời hạn nhất định. Theo đó DN bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm” là sản phẩm bảo hiểm nào dưới đây: _____ a. Bảo hiểm tử kỳ b.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe c.
Bảo hiểm vật chất xe ôtô d.
Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh Feedback
The correct answer is: Bảo hiểm tử kỳ Question 3 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question8::Yêu cầu cần có của nhà định phí bao gồm: _____ a.
Tham gia trong hầu hết các quy trình hoạt động của một công ty bảo hiểm như lập kế
hoạch, định phí và nghiên cứu b. Có hiểu biết rộng c. Cả 3 đều đúng d. Nhà toán học giỏi Feedback
The correct answer is: Cả 3 đều đúng Question 4 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question9::Đại diện hợp pháp cho công ty bảo hiểm và được ủy quyền thay mặt cho
công ty bảo hiểm là: _____ a. Môi giới bảo hiểm b. Đại lý bảo hiểm c. Công ty tái bảo hiểm d.
Người được bảo hiểm Feedback
The correct answer is: Đại lý bảo hiểm Question 5 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question4::Đâu là lợi ích của bảo hiểm _____ a.
Giảm lo lắng và sợ hãi b. Tăng cường tín dụng c. Bồi thường thiệt hại d. Tất cả đáp án đúng Feedback
The correct answer is: Tất cả đáp án đúng Question 6 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question3::Đâu là đơn vị đồng ý thực hiện việc bồi thường cho những tổn thất đó thông
qua việc thanh toán tiền, cung cấp dịch vụ liên quan đến rủi ro _____ a. Môi giới bảo hiểm b. Đại lý Bảo hiểm c. Công ty Bảo hiểm d. Người mua Bảo hiểm Feedback
The correct answer is: Công ty Bảo hiểm Question 7 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
Ông A, 30 tuổi, đã kết hôn và có hai con. Thu nhập hàng năm của Ông A là 50.000 USD
/năm và có kế hoạch nghỉ hưu ở tuổi 65 (giả sử rằng thu nhập của ông không đổi). Ông
dự tính chi phí sinh hoạt (gồm có thuế, tiền bảo hiểm, nhu cầu cá nhân) là 20.000 USD /
năm, còn lại được dùng để hỗ trợ gia đình ông. Tỷ lệ chiết khấu hợp lý là 7%. Xác định giá
trị cuộc sống của ông A theo phương pháp tiếp cận giá trị dòng đời là bao nhiêu? a. 388.430 USD b. 42.076 USD c. 320.297 USD d. 449.233 USD Feedback Your answer is incorrect. The correct answer is: 388.430 USD Question 8 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question10::Tư vấn cho khách hàng để lựa chọn các sản phẩm bảo hiểm phù hợp, chi
phí thấp và quyền lợi tốt nhất giữa rất nhiều đơn vị kinh doanh bảo hiểm khác nhau đang
hoạt động là nhiệm vụ của: _____ a. Nhà định phí b. Môi giới bảo hiểm c. Giám định viên d. Đại lý bảo hiểm Feedback
The correct answer is: Môi giới bảo hiểm Question 9 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question6::Loại hình công ty bảo hiểm nào có mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận cho cổ đông a. Lloyd's of London b.
Công ty bảo hiểm cổ phần c.
Công ty bảo hiểm tương hỗ d.
Hội trao đổi tương hỗ Feedback
The correct answer is: Công ty bảo hiểm cổ phần Question 10 Correct Mark 1.0 out of 1.0
::Question7::Phòng ban nào của công ty bảo hiểm liên quan đến việc định giá bảo hiểm và
tính toán để ra được phí bảo hiểm _____ a. Tái bảo hiểm b. Đầu tư c.
Giải quyết bồi thường d. Định phí bảo hiểm Feedback
The correct answer is: Định phí bảo hiểm KIỂM TRA SỐ 4
Bảo hiểm cho trách nhiệm pháp lý của ngưòi được bảo hiểm phát sinh do việc vi phạm
trách nhiệm nghề nghiệp thì thuộc loại bảo hiểm nào sau đây? a.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự người điều khiển xe b.
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà c.
Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp d.
Bảo hiểm trách nhiệm toàn diện cho cá nhân Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Question 2 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
Bà D đóng bảo hiểm thất nghiệp tích lũy được 15 tháng khi làm việc tại Công ty A từ tháng
01/2018 đến hết tháng 01/2020. Mức lương trung bình 6 tháng cuối cùng là 35 triệu
đồng/tháng. Biết Bà D này nghỉ việc đúng luật, mức trợ cấp thất nghiệp hàng tháng không
vượt mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa hàng tháng theo quy định Luật lao động, Bà D
tìm được việc làm vào tháng 09/2020. Tính Tổng số tiền bảo hiểm thất nghiệp bà D nhận được a. 21 triệu đồng b. 19 triệu đồng c. 63 triệu đồng d. 35 triệu đồng Feedback
The correct answer is: 63 triệu đồng Question 3 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Nếu con trai, con gái (hoặc thậm chí con chó của bạn) sơ suất làm hỏng tấm thảm đắt tiền
của người hàng xóm thì thuộc loại bảo hiểm nào sau đây? a.
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà b. Bảo hiểm thương mại c.
Bảo hiểm thanh toán chi phí y tế d. Cả 3 câu đều đúng Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý chủ nhà Question 4 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Một hợp đồng bảo hiểm có số liệu như sau: giá trị bảo hiểm là 730 triệu đồng, số tiền bảo
hiểm là 210 triệu đồng, giá trị tổn thất là 110 triệu đồng. Xác định số tiền bồi thường của
người bảo hiểm là bao nhiêu? a. 110 triệu đồng b. 31,64 triệu đồng c. 210 triệu đồng d. 730 triệu đồng Feedback Your answer is correct. The correct answer is: 31,64 triệu đồng Question 5 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Đơn bảo hiểm nhà là gì? a.
Kết hợp từ nhiều rủi ro chuyển đổi b.
Kết quả chuyển đổi từ chỉ cung cấp sản phẩm bảo hiểm đa dòng thành nhiều bảo hiểm đơn dòng c. Cả 3 câu đều sai d.
Kết hợp nhiều nội dung bảo hiểm của từng đơn riêng lẻ trong một đơn duy nhất Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Kết hợp nhiều nội dung bảo hiểm của từng đơn riêng lẻ trong một đơn duy nhất Question 6 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Bảo hiểm ô tô, xe máy là hoại hình bảo hiểm nào? a.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự b. Bảo hiểm tài sản c. Bảo hiểm hàng hải d. Bảo hiểm con người Feedback Your answer is correct. The correct answer is: Bảo hiểm tài sản Question 7 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Bảo hiểm không giới hạn trước số tiền bảo hiểm trong hợp đồng được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào? a.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự người điều khiển xe b.
Bảo hiểm thiệt hại vất chất xe c.
Bảo hiểm phần vật chất nhà d.
Bảo hiểm thanh toán chi phí y tế Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự người điều khiển xe Question 8 Incorrect Mark 0.0 out of 1.0
Bảo đảm nhà ở và các cấu trúc khác chống lại tổn thất vật chất trực tiếp đối với tài sản
thuộc phạm vi bảo hiểm nào liên quan trong bảo hiểm nhà? a. Bảo hiểm chung b. Bảo hiểm mở rộng c. Bảo hiểm đặc biệt d. Bảo hiểm toàn diện Feedback Your answer is incorrect. The correct answer is: Bảo hiểm đặc biệt Question 9 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Đối tượng bảo hiểm gián đoạn kinh doanh là? a.
Lợi nhuận ròng và chi phí cố định b. Cả 3 câu đều sai c.
Chi phí biến đổi và chi phí cố định d.
Lợi nhuận ròng và chi phí biến đổi Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Lợi nhuận ròng và chi phí cố định Question 10 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Nếu xe của người được bảo hiểm đụng xe khác, đụng hàng rào, cột điện... thì có thể
được hưởng bồi thường từ bảo hiểm nào sau đây? a.
Bảo hiểm thanh toán chi phí y tế b.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự người điều khiển xe c.
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe d. Cả 3 câu đều đúng Feedback Your answer is correct. The correct answer is:
Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe KIỂM TRA SỐ 5
Đâu là điểm khác biệt giữa hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng thương mại hàng hóa? a.
Các bên tham gia hợp đồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ đối với nhau. b.
Các bên phải có năng lực pháp lý khi tham gia ký kết hợp đồng. c.
Tất cả đáp án đều đúng. d.
Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng theo mẫu. Điều này thể hiện ở chỗ bên tham gia bảo
hiểm không được quyền đàm phán hoặc sửa đổi, các điều khoản chủ yếu của hợp đồng
mà doanh nghiệp đã đưa vào hợp đồng mẫu. Bên tham gia bảo hiểm chỉ tuân thủ hoặc có
thể từ chối kí kết vào hợp đồng bảo hiểm. Feedback Your answer is incorrect. The correct answer is:
Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng theo mẫu. Điều này thể hiện ở chỗ bên tham gia bảo
hiểm không được quyền đàm phán hoặc sửa đổi, các điều khoản chủ yếu của hợp đồng
mà doanh nghiệp đã đưa vào hợp đồng mẫu. Bên tham gia bảo hiểm chỉ tuân thủ hoặc có
thể từ chối kí kết vào hợp đồng bảo hiểm. Question 2 Correct Mark 1.0 out of 1.0
Điều kiện hưởng bảo hiểm thất nghiệp a.
Chưa tìm được việc làm sau 15 ngày, kể từ ngày nộp hồ sơ hưởng bảo hiểm thất nghiệp. b.