Đề thi đánh giá năng lực môn Toán xét tuyển sinh Đại học 2022 trường ĐHSP Hà Nội

Thứ Tư ngày 16 tháng 02 năm 2022, trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố đề thi đánh giá năng lực xét tuyển sinh Đại học năm học 2021 – 2022 tất cả các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý.

Trang 1/4 Mã đ thi 071
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYN SINH ĐẠI HC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc ?
A. 
. B.
󰇡
󰇢
. C.
󰇡
󰇢
. D. 
󰇛

󰇜
.
Câu 2. Cho ba s phc

 . Trên mt phng vi h
trc ta đ Oxy, đim biu din s phc

có ta đ
A. 󰇛󰇜. B. 󰇛󰇜. C. 󰇛󰇜.
D. 󰇛󰇜.
Câu 3. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết
rằng, nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập o
vốn ban đầu. Hỏi sau 3 năm tổng số tiền gốc và tiền lãi người đó được lĩnh là bao nhiêu, nếu
trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 247700 đồng. B.  đồng.
C. 360000 đồng. D.  đồng.
Câu 4. Tp hp các s thc để phương trình 
󰇛

󰇜

có nghiệm duy
nhất là
A.
󰇝
󰇞
B.  C. . D.
󰇝

󰇞
.
Câu 5. Cho phương trình 
. Tổng tất cả các nghiệm trong đoạn
󰇟

󰇠
của
phương trình bằng
A. 0. B. 20 C.  D. 40.
Câu 6. Mt trong bn hàm s dưới đây đồ th
như hình vẽ bên. Hỏi đ th đó là đồ th ca hàm
s nào trong bn hàm s đó?
A. 

 
B.


C.

 
D.

x
y
2
1
Mã đề thi: 071
Trang 2/4 Mã đ thi 071
Câu 7. Biết
󰇛󰇜
󰇛󰇜
. Giá tr ca
󰇟
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇠
bng
A. . B. . C. .
D. .
Câu 8. Cho hàm s 󰇛󰇜 bng biến
thiên như hình v bên. S đường tim cn
ngang ca đ th hàm s 󰇛󰇜
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 9. Gi là các đim cc tr ca đ th hàm s 

. Diện tích của
tam giác ABC bằng
A.
. B.  C.
. D.
.
Câu 10. Cho hình chóp  đáy  hình vuông cnh . Biết SA vuông góc
vi mt phẳng đáy, góc giữa đường thng SC mt phng (ABCD) bng °. Khong cách
t điểm B đến mt phng
󰇛

󰇜
bng
A.
. B.
. C.

. D.
.
Câu 11. Cho hình nón bán kính đáy bng
đường sinh to vi mt đáy góc 
.
Din tích xung quanh ca hình nón đã cho bng
A.

. B.

. C.
.
D.

.
Câu 12. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đim
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
C
󰇛

󰇜
.
Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
. B.
 C.
. D.
.
Câu 13. Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt cu (S) có phương trình:
   Th tích ca khi cu xác định bi (S) bng
A.
36 .
B.
24 .
C.
12 .
D.
48 .
Câu 14. Trong không gian vi h tọa độ , cho đường thng là giao tuyến ca hai mt
phng
󰇛
󰇜
 
󰇛
󰇜
  . Vectơ nào sau đây mt
vectơ chỉ phương của đường thng ?
A.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛

󰇜
B.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛

󰇜
C.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛

󰇜
D.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛

󰇜
+
+
3
3
2
1
+
+
+
y'
y
x
Trang 3/4 Mã đ thi 071
Câu 15. Cho tp hp có 10 phn t. S hoán v các phn t ca bng
A. . B.


. C. .
D. .
Câu 16. Mt hp cha 10 tm th được đánh số t 1 đến 10. Ly ngu nhiên t hp ra hai
th. Gi là xác suất để tổng các số ghi trên hai thẻ được lấy ra là số lẻ. Giá tr ca bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Biết phương trình


hai nghim thc
Giá tr ca
tích
A.
2.
B. 3. C. 6. D.1.
Câu 18. Có bao nhiêu s phc tho mãn | 
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho hàm s . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
󰆒
󰇛
󰇜
. B.
󰆒
󰇛
󰇜
.
C.
󰆒
󰇛
󰇜
 D. Hàm s không có đạo hàm ti .
Câu 20. Cho m s 󰇛󰇜 đồ th hàm s
󰇛󰇜 trên đoạn 󰇟󰇠 cho bi nh v bên.
Giá tr ca biu thc 󰇛󰇜
󰇛

󰇜
A.
15.H =
B.
10.H =
C.
16.H =
D.
8.H =
u 21. Tng s đưng tim cận đng tim cn ngang ca đồ th m s 


bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp  đáy  hình vuông cnh bng a, cnh bên 
vuông góc vi mặt đáy Gi M trung điểm ca cnh BC. Khong cách t điểm
M đến mt phng (SBD) bng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
.
Đim thay đổi thỏa mãn

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A.   . B.  .
C.    . D.   .
Trang 4/4 Mã đ thi 071
Câu 24. Trong không gian cho đường thng mặt phẳng
󰇛
󰇜
song song vi nhau. Trên
đưng thng lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng
󰇛
󰇜
lấy 5 điểm phân biệt sao cho không
3 điểm nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song
vi . bao nhiêunh t diệnđỉnh t 9 đim đã lấy t đưng thng mặt phẳng
󰇛
󰇜
?
A. 40. B. 50. C. 100. D. 80.
Câu 25. Cho hàm s  

. Gi M m lần lượt giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s. Giá tr ca bng
A.
32
.
27
B.
86
.
27
C.
1
.
27
D.
59
.
27
Câu 26. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm thay đổi trên mặt cầu
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
 sao cho  . Giá trị lớn nhất của biểu thức 

A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 27. Cho khai trin nh thc Newton
󰇛

󰇜



. S ln nht
trong các h s

A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 28. S giá tr nguyên ca tham s m để phương trình

có nghim
󰇛

󰇜
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 29. Gi
là hai nghiệm phức của phương trình
  . Tính giá tr ca
biu thc 󰇻
󰇻 󰇻
󰇻.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a. Tam giác SAB tam
giác vuông cân đỉnh S và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (ABCD). Tính
th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 31. Biết parabol
󰇛
󰇜

 
(vi tham s thc) ct trc hoành tại hai điểm
phân biệt hoành độ dương. Gọi
diện
tích phần hình phẳng giới hạn bởi
󰇛
󰇜
hai trc
ta đ (xem hình v bên). Tìm để
.
---------------------------HT---------------------------
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 071
Họ, tên thí sinh:................................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ℝ? 𝜋 𝑥 2 𝑥 A. y = log1 𝑥. B. 𝑦 = ( ) . C. 𝑦 = ( ) .
D. y = logπ(2𝑥2 − 1). 2 3 e 4
Câu 2. Cho ba số phức 𝑧1 = 2 − 3𝑖; 𝑧2 = 1 + 𝑖 và 𝑧3 = −2 + 4𝑖. Trên mặt phẳng với hệ
trục tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 𝑧1 + 𝑧2 − 2𝑧3 có tọa độ là A. (4; −7). B. (7; 10). C. (7; −10). D. (3; −10).
Câu 3. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết
rằng, nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu. Hỏi sau 3 năm tổng số tiền gốc và tiền lãi người đó được lĩnh là bao nhiêu, nếu
trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. 126247700 đồng. B. 119101600 đồng. C. 112360000 đồng. D. 118000000 đồng.
Câu 4. Tập hợp các số thực 𝑚 để phương trình log3(𝑥2 − 𝑚𝑥 − 1) = log3 𝑥 có nghiệm duy nhất là A. {0}. B. Ø. C. ℝ. D. {−1}. 1
Câu 5. Cho phương trình cos 4𝑥 = − . Tổng tất cả các nghiệm trong đoạn [−10𝜋; 10𝜋] của 3 phương trình bằng A. 0. B. 20𝜋. C. 10𝜋. D. 40𝜋.
Câu 6. Một trong bốn hàm số dưới đây có đồ thị y
như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị đó là đồ thị của hàm
số nào trong bốn hàm số đó? 2
A. 𝑦 = −𝑥3 + 3𝑥2 − 3𝑥 + 3.
B. 𝑦 = 𝑥4 − 2𝑥2 + 3. O 1 x
C. 𝑦 = 𝑥3 − 4𝑥2 + 2𝑥 + 3.
D. 𝑦 = 𝑥3 − 𝑥2 − 𝑥 + 3.
Trang 1/4 – Mã đề thi 071 2 2 2
Câu 7. Biết ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1 và ∫ 𝑔(𝑡)𝑑𝑡 = −2. Giá trị của ∫ [𝑓(𝑠) − 2𝑔(𝑠)]𝑑𝑠 bằng 1 1 1 A. −5. B. 5. C. −1. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến x ∞ 1 2 +∞
thiên như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận y' + +
ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) là +∞ +∞ 3 A. 1. B. 4. y C. 3. D. 2. 3 ∞ ∞
Câu 9. Gọi 𝐴, 𝐵, 𝐶 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 4𝑥4 − 4𝑥2 + 1. Diện tích của tam giác ABC bằng 1 √2 A. . B. 1. C. √2. D. . 2 2
Câu 10. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh 2𝑎. Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách
từ điểm B đến mặt phẳng (𝑆𝐶𝐷) bằng 𝑎√6 𝑎√6 2𝑎√6 𝑎√6 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2 𝑎√2
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và đường sinh tạo với mặt đáy góc 45𝑜. 2
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 𝜋𝑎2√3 𝜋𝑎2√2 𝜋𝑎2√2 𝜋𝑎2√2 A. . B. . C. . . 3 6 3 D. 2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm 𝐴(3; 0; 0), 𝐵(0; 3; 0) và C(0; 0; 3).
Diện tích của tam giác ABC bằng √3 9√3 3√3 A. . B. 3√2. C. . D. . 2 2 4
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: 𝑥2 + 𝑦2 +
𝑧2 − 2𝑥 + 4𝑦 + 4𝑧 = 0. Thể tích của khối cầu xác định bởi (S) bằng A. 36. B. 24. C. 12. D. 48.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt
phẳng (𝛼): 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 4 = 0 và (𝛽): 2𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 + 1 = 0. Vectơ nào sau đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. 𝑢 ⃗ 1 ⃗ = (6; −3; 6). B. 𝑢 ⃗ 2 ⃗ = (2; 1; 2). C. 𝑢 ⃗ 3 ⃗ = (−2; 1; 2). D. 𝑢 ⃗ 4 ⃗ = (6; 3; −6).
Trang 2/4 – Mã đề thi 071
Câu 15. Cho tập hợp 𝐴 có 10 phần tử. Số hoán vị các phần tử của 𝐴 bằng 10! A. 9!. B. . C. 10!. 2! D. 11!.
Câu 16. Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra hai
thẻ. Gọi 𝑝 là xác suất để tổng các số ghi trên hai thẻ được lấy ra là số lẻ. Giá trị của 𝑝 bằng 4 5 1 1
A. . B. . C. . D. . 9 9 4 2
Câu 17. Biết phương trình 6𝑥 + 6 = 2𝑥+1 + 3𝑥+1 có hai nghiệm thực 𝑥1 và 𝑥2. Giá trị của tích 𝑥1. 𝑥2 là A. 2. B. 3. C. 6. D.1.
Câu 18. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thoả mãn |𝑧 − 3| = 2 và |𝑧 − 𝑖| = |𝑧 − 2 + 𝑖|? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số 𝑦 = sin |𝑥|. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 𝑦′(0) = 0. B. 𝑦′(0) = 1. C. 𝑦′(0) = −1.
D. Hàm số không có đạo hàm tại 𝑥 = 0.
Câu 20. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị hàm số
𝑦 = 𝑓′(𝑥) trên đoạn [−2; 3] cho bởi hình vẽ bên.
Giá trị của biểu thức 𝐻 = 𝑓(3) − 𝑓(−2) là A. H =15. B. H =10. C. H =16. D. H = 8. 2𝑥+3
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 𝑦 = log2 bằng 𝑥−1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên 𝑆𝐴
vuông góc với mặt đáy và 𝑆𝐴 = 𝑎. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng (SBD) bằng 𝑎√3 𝑎√3 𝑎√3 𝑎√3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 𝐴(1; −2; −2) và 𝐵(2; 2; 1).
Điểm 𝑀 thay đổi thỏa mãn (𝑂𝑀 ⃗⃗⃗ , 𝑂𝐴 ⃗⃗⃗ ) = (𝑂𝑀 ⃗⃗⃗ , 𝑂𝐵
⃗⃗⃗ ) luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A. 𝑥 + 4𝑦 + 3𝑧 = 0.
B. 4𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 = 0.
C. 3𝑥 + 4𝑦 + 3𝑧 = 0.
D. 𝑥 − 4𝑦 − 3𝑧 = 0.
Trang 3/4 – Mã đề thi 071
Câu 24. Trong không gian cho đường thẳng 𝑎 và mặt phẳng (𝑃) song song với nhau. Trên
đường thẳng 𝑎 lấy 4 điểm phân biệt. Trên mặt phẳng (𝑃) lấy 5 điểm phân biệt sao cho không
có 3 điểm nào thẳng hàng và không có đường thẳng nào đi qua 2 điểm trong 5 điểm song song
với 𝑎. Có bao nhiêu hình tứ diện có đỉnh từ 9 điểm đã lấy từ đường thẳng 𝑎 và mặt phẳng (𝑃)? A. 40. B. 50. C. 100. D. 80.
Câu 25. Cho hàm số 𝑦 = 1 − sin 𝑥 cos2 𝑥 + cos2 𝑥. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Giá trị của 𝑀 − 𝑚 bằng 32 86 1 59 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 𝐴, 𝐵 thay đổi trên mặt cầu
(𝑆): 𝑥2 + 𝑦2 + (𝑧 − 1)2 = 25 sao cho 𝐴𝐵 = 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑂𝐴2 − 𝑂𝐵2 là A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 27. Cho khai triển nhị thức Newton (1 + 2x)12 = a0 + a1x + ⋯ + a12x12. Số lớn nhất
trong các hệ số a0, a1, … , a12 là A. 𝑎9. B. 𝑎8. C. 𝑎7. D. 𝑎6.
Câu 28. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 𝑒𝑥2+𝑚 = 𝑥2 + 𝑚 + 1 có nghiệm 𝑥 ∈ (−1; 5) là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Gọi 𝑧1, 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình 𝑧2 + 6𝑧 + 25 = 0. Tính giá trị của 1 1
biểu thức 𝑃 = | | + | |. 𝑧1 𝑧2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam
giác vuông cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 31. Biết parabol (𝑃): 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 3𝑚
(với 𝑚 là tham số thực) cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương. Gọi 𝑆1, 𝑆2 là diện
tích phần hình phẳng giới hạn bởi (𝑃) và hai trục
tọa độ (xem hình vẽ bên). Tìm 𝑚 để 𝑆1 = 𝑆2.
---------------------------HẾT---------------------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 071