10
2
2
DẠI HỌC QUỐC GIA NỘI
ĐỀ THI KẾT THÚC HC
TRƯÍNG ĐẠI HC KHOA HỌC T NHIÊN M HỌC
2021-2022
n thi: Giải tích số (MAT2034 CLCMTKHTT 1)
Thi gian làm i: 120 phút
Câu 1.
Cho phương trình x
5
+ 10x
2 = 0.
(a)
Cháng minh rằng: phương trình đã cho nghm duy nhất x
×
trong đoạn [0, 1].
(b)
Kho t điều ki»n i t của phép l°p đơn x
n+1
=
1
(2
x
5
) vi x
0
[0,
1].
(c)
Cho x
0
= 0, xác định s phép l°p n cần thiết đ
|
x
n
x
×
|
10
4
.
1 2 3 2
Câu 2.
Cho phương trình Ax = b với A = 2 20 14 , b = 28 . Gii
trên bằng phương pháp phân ch Cholesky.
Câu 3.
Cho phương trình tuyến tính:
3 14 62
31
6x
1
3x
2
+ x
3
=
x
1
+5x
2
=
2x
2
7x
3
=
(a)
Viết ng thác l°p Jacobi cho h» tn và kiễm tra điều ki»n i t của phương pháp.
(b)
Cho x
(0)
= (0, 0, 0)
T
, nh x
(
k
)
, k = 1, 2, 3. Đánh g sai số tn nghi»m hªu
nghi»m cho nghi»m xấp xỉ x
(3)
theo chuẫn
·
.
Câu 4.
Cho
{
(
3,
1), (
1, 0), (0, 2), (1, 3), (3, 3)
}
c giá trị (x
i
, y
i
), i =
0, . . . , 4 của m số y =
f
(x). m đa thác nh phương tối thiễu của
f
dạng
P (x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
theo c c sau:
(a)
Viết lại tỗng bình phương sai số tại c mốc x
i
, i = 0, 1, . . . , 4 dưới dạng bAx
2
,
với
A,
b,
x
các ma trªn thích hợp.
(b) Sả dụng phương pháp phân tích
QR
rút gọn của ma trªn
A
, hãy tìm
x
sao cho
b Ax
2
nhỏ nhất.
Câu 5.
Cho bài toán Cauchy
y
S
= xy
2
, x 1,
y(1) = 2.
Viết công tc hình thang hi»n và áp dụng đ tính y
1
, y
2
với ng bước lưới h = 0.1.
Chú ý: Các kết quả tính toán được lấy qui tròn đến 5 chũ số sau dấu phẫy. Cán coi
thi không cần giải thích thêm.
\
(

Preview text:

DẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ
TRƯÍNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: Giải tích số (MAT2034 CLCMTKHTT 1)
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. Cho phương trình x5 + 10x − 2 = 0.
(a) Cháng minh rằng: phương trình đã cho có nghi»m duy nhất trong đoạn [0, 1].
(b) Khảo sát điều ki»n h®i tụ của phép l°p đơn xn+1 = 1 (2 − x5) với x 10
0 ∈ [0, 1].
(c) Cho x0 = 0, xác định số phép l°p n cần thiết đễ |xn | ≤ 104. 1 2 3 2
Câu 2. Cho h» phương trình Ax = b với A = 2 20 14 , b = 28 . Giải 3 14 62 −31
h» trên bằng phương pháp phân tích Cholesky.
Câu 3. Cho h» phương trình tuyến tính:
6x1 −3x2 + x3 = 7 x1 +5x2 = 12
2x2 − 7x3 = 3
(a) Viết công thác l°p Jacobi cho h» trên và kiễm tra điều ki»n h®i tụ của phương pháp.
(b) Cho x(0) = (0, 0, 0)T , tính x(k), k = 1, 2, 3. Đánh giá sai số tiên nghi»m và hªu
nghi»m cho nghi»m xấp xỉ x(3) theo chuẫn · .
Câu 4. Cho {(−3, −1), (−1, 0), (0, 2), (1, 3), (3, 3)} là các giá trị (xi, yi), i =
0, . . . , 4 của hàm số y = f(x). Tìm đa thác bình phương tối thiễu của f có dạng
P (x) = a0 + a1x + a2x2 theo các bước sau:
(a) Viết lại tỗng bình phương sai số tại các mốc xi, i = 0, 1, . . . , 4 dưới dạng bAx 22,
với A, b, x là các ma trªn thích hợp.
(b) Sả dụng phương pháp phân tích QR rút gọn của ma trªn A, hãy tìm x sao cho
b Ax 22 nhỏ nhất.
Câu 5. Cho bài toán Cauchy (yS=xy2, x≥1,
y(1) = 2.
Viết công thác hình thang hi»n và áp dụng đễ tính y1, y2 với cùng bước lưới h = 0.1.
Chú ý: Các kết quả tính toán được lấy qui tròn đến 5 chũ số sau dấu phẫy. Cán b® coi
thi không cần giải thích gì thêm. \
Document Outline

  • Môn thi: Giải tích số (MAT2034 CLCMTKHTT 1)
  • 3 14 62