ĐỀ THI GIỮA HK 2 (2022-2023) | Môn thi: HỆ ĐIỀU HÀNH

“Cung cấp giao diện chung đến các trình điều khiển thiết bị” là một trong những chức năng của
thành phần nào trong hệ điều hành? Tài liệu giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao.

Trang 1/4 - Đề s 1
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐỀ THI GIA HK 2 (2022-2023)
KHOA K THUT MÁY TÍNH
Môn thi: H ĐIU HÀNH
Mã đề s: 1
Thi gian thi: 65 phút
(Sinh viên không được s dng tài liu. Làm bài trc tiếp trên đề)
Ch ký ca Cán b coi thi
STT
…….
H và tên: ……………………………………………
MSSV: ……………………………………………….
Phòng thi: …………………………………………….
ĐIM
Bng số: ……………….
Bng chữ: ………………
PHN 1. TRC NGHIM (8.0đ) – 16 câu
Sinh viên chn câu tr li chính xác nhất và điền vào bng tr li sau:
Câu 1:
Câu 9:
Câu 13:
Câu 2:
Câu 10:
Câu 14:
Câu 3:
Câu 11:
Câu 15:
Câu 4:
Câu 12:
Câu 16:
1. “Cung cấp giao diện chung đến các trình điều khin thiết bị” là một trong nhng chức năng của
thành phn nào trong h điều hành? (G1)
A. Qun lý b nh chính. B. Qun lý h thống lưu trữ th cp.
C. Qun lý h thng I/O. D. Qun lý tiến trình.
2. Kiu cu trúc h điều hành nào là s kết hp nhiu cách tiếp cận để gii quyết các nhu cu v hiu
sut, bo mt, nhu cu s dng? (G1)
A. Cu trúc modules. B. Cu trúc phân lp (layer).
C. Cu trúc vi nhân. D. Cu trúc lai (hybrid).
3. Chn phát biu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. H điều hành là chương trình trung gian giữa phn cng máy tính và người s dng, có chức năng
điều khin và phi hp vic s dng phn cng và cung cp các dch v cơ bản cho các ng dng.
B. H điều hành giúp người dùng d dàng s dng h thng.
C. H thống song song được phân chia thành h thống đơn chương và hệ thống đa chương.
D. Chương trình ứng dng s dng h thống tài nguyên để gii quyết một bài toán tính toán nào đó của
người s dng.
4. Chn phát biu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Chuyn ng cnh là quá trình CPU chuyn t tiến trình này sang tiến trình khác.
B. Chương trình trở thành tiến trình khi mt tp tin thực thi được np vào b nh.
C. Có ba phương pháp truyền tham s khi s dng li gi h thng: qua thanh ghi, qua mt vùng nh
và qua stack.
D. Li gi h thng cung cp giao din giữa người dùng và h điều hành.
Trang 2/4 - Đề s 1
5. Đặc điểm ca chế độ quyết định trưng dụng là gì? (G1)
A. Khi trng thái running, tiến trình s thực thi cho đến khi kết thúc hoc b blocked do yêu cu I/O.
B. Tiến trình đang thực thi (trng thái running) có th b ngt na chng và chuyn v trng thái ready.
C. Chi phí thấp hơn chế độ không trưng dụng nhưng đánh đổi li bng thi gian hoàn thành tốt hơn.
D. Tiến trình nào yêu cầu CPU trước s được cấp phát CPU trước.
6. Dispatch latency là gì? (G1)
A. Thi gian t lúc tiến trình nhn yêu cầu cho đến khi được đáp ứng lần đầu.
B. Thi gian mà b định thi dng mt tiến trình và khởi động mt tiến trình khác.
C. Tng thi gian mt tiến trình đợi trong hàng đợi ready.
D. Thi điểm thc thi hàm la chn.
7. La chọn nào dưới đây KHÔNG phi là một mô hình đa tiểu trình? (G2)
A. Many-to-One. B. One-to-One. C. Many-to-Many. D. One-to-Many.
8. Tiến trình trng thái terminated khi nào? (G1)
A. Tiến trình vừa được to. B. Tiến trình đã có đủ tài nguyên, ch còn cn CPU.
C. Tiến trình đã kết thúc. D. Các lnh ca tiến trình đang được thc thi.
9. B định thi nào có chức năng chuyn tiến trình t b nh sang đĩa cũng như chuyển tiến trình t
đĩa vào bộ nh? (G2)
A. Medium-term scheduler. B. Short-term scheduler.
C. Long-term scheduler. D. Job scheduler.
10. Chn phát biu ĐÚNG v quá trình to tiến trình mi? (G1)
A. Tiến trình con nhn tài nguyên t h điều hành hoc t tiến trình cha.
B. Tiến trình cha và tiến trình con luôn thực thi đồng thi
C. Tiến trình to là tiến trình con ca tiến trình được to (tiến trình cha).
D. Tiến trình con ch có th s dng mt phn tài nguyên ca tiến trình cha.
11. Cho các đặc điểm sau:
- Các máy tính trong h thống đều ngang hàng nhau.
- Không có cơ sở d liu tp trung.
Các đặc điểm này là ca loi mô hình h thng phân tán nào dưới đây? (G2)
A. Client-server. B. Peer-to-peer.
C. Symmetric multiprocessor. D. Master-slave.
12. Chn phát biu SAI trong các phát biu v gii thuật định thời bên dưới? (G1)
A. SJF là gii thuật định thi s dụng độ ưu tiên với độ ưu tiên là thi-gian-s-dng-CPU-d-đoán.
B. Gii thut Round Robin s dng mt gi thiết ngm là tt c các tiến trình đều có tm quan trng
ngang nhau.
C. Gii thut Highest Response Ratio Next chn tiến trình có giá tr response ratio nh nhất để thc thi
tiếp.
D. Gii thut Multilevel Feedback Queue cho phép tiến trình di chuyn giữa các hàng đợi khác nhau.
S dng các thông tin sau để tr li câu hi 13, 14, 15, 16:
Cho 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 vi thi gian vào ready queue và thi gian cần CPU tương ứng như
bng sau:
Process
Arrival Time
Burst Time
P1
0
14
P2
4
6
P3
9
7
P4
11
11
P5
5
4
Trang 3/4 - Đề s 1
13. Giản đồ nào bên dưới biu din kết qu thc hin gii thuật định thi SRTF? (G1)
A.
0 4 5 9 14 21 31 42
B.
0 14 18 24 31 42
C.
0 4 10 14 21 31 42
D.
0 5 9 15 22 31 42
14. Tiến trình nào có thi gian ch ln nht khi thc hin gii thuật định thi SRTF? (G1)
A. P1 B. P2 C. P3 D. P4
15. Thi gian ch trung bình khi thc hin gii thuật định thi Round Robin (quantum time = 6) là bao
nhiêu? (G1)
A. 5 B. 22.4 C. 14.6 D. 9.2
16. Tiến trình nào có thi gian hoàn thành nh nht khi thc hin gii thuật định thi Round Robin
(quantum time = 6)? (G1)
A. P5 B. P2 C. P3 D. P4
PHN 2. T LUN (2đ) (G1)
Cho đoạn chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <unistd.h>
int x = 15;
int main()
{
int i;
printf("hi\n");
int f = fork();
if (f > 0)
printf("%d\n", f); //in ra mt s nguyên
for (i = 0; i < 2; i++){
int k = fork();
printf("%d\n", k);
if (i == 0)
fork();
printf("hello\n");
}
printf("bye\n");
return 0;
}
Biết rng khi chạy đoạn chương trình trên, tt c các lnh fork() đều được thc hin thành công và
chương trình kết thúc bình thường, hãy tr li các câu hỏi sau đây (mi câu hỏi 0.5đ):
P4
P1
P3
P2
P5
P2
P1
P4
P2
P3
P5
P1
P4
P2
P3
P5
P1
P1
P4
P2
P3
P5
P1
P1
Trang 4/4 - Đề s 1
1. Có tt c bao nhiêu tiến trình (k c cha) được to ra?
2. Có tt c bao nhiêu t “hello” được in ra?
3. Trong s các tiến trình in ra t “hi”, mỗi tiến trình chuyn sang trng thái waiting bao nhiêu ln?
4. Có bao nhiêu giá tr khác nhau được in ra bi câu lệnh in đậm?
Sinh viên làm bài t lun vào phần bên dưi:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Hết.
Đây là phần đánh giá chuẩn đầu ra của đề thi theo đề cương chi tiết môn học (CĐRMH) (sinh
viên không cn quan tâm mc này trong quá trình làm bài).
Bng chuẩn đầu ra môn hc
CĐRMH
Mô t
G1
Hiu và ng dng các kiến thc v h điều hành
G2
Đọc hiu tài liu chuyên môn bng ngoi ng
Duyệt đề ca Khoa/B Môn Ging viên ra đề
| 1/4

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI GIỮA HK 2 (2022-2023)
KHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Môn thi: HỆ ĐIỀU HÀNH
Mã đề số: 1 Thời gian thi: 65 phút
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu. Làm bài trực tiếp trên đề)
Chữ ký của Cán bộ coi thi ĐIỂM STT
Họ và tên: …………………………………………… Bằng số: ………………. …….
MSSV: ……………………………………………….
Phòng thi: ……………………………………………. Bằng chữ: ………………
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (8.0đ) – 16 câu
Sinh viên chọn câu trả lời chính xác nhất và điền vào bảng trả lời sau:
Câu 1: Câu 5: Câu 9: Câu 13: Câu 2: Câu 6: Câu 10: Câu 14: Câu 3: Câu 7: Câu 11: Câu 15: Câu 4: Câu 8: Câu 12: Câu 16:
1. “Cung cấp giao diện chung đến các trình điều khiển thiết bị” là một trong những chức năng của
thành phần nào trong hệ điều hành? (G1)
A. Quản lý bộ nhớ chính.
B. Quản lý hệ thống lưu trữ thứ cấp.
C. Quản lý hệ thống I/O. D. Quản lý tiến trình.
2. Kiểu cấu trúc hệ điều hành nào là sự kết hợp nhiều cách tiếp cận để giải quyết các nhu cầu về hiệu
suất, bảo mật, nhu cầu sử dụng? (G1) A. Cấu trúc modules.
B. Cấu trúc phân lớp (layer). C. Cấu trúc vi nhân. D. Cấu trúc lai (hybrid).
3. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Hệ điều hành là chương trình trung gian giữa phần cứng máy tính và người sử dụng, có chức năng
điều khiển và phối hợp việc sử dụng phần cứng và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các ứng dụng.
B. Hệ điều hành giúp người dùng dễ dàng sử dụng hệ thống.
C. Hệ thống song song được phân chia thành hệ thống đơn chương và hệ thống đa chương.
D. Chương trình ứng dụng sử dụng hệ thống tài nguyên để giải quyết một bài toán tính toán nào đó của người sử dụng.
4. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Chuyển ngữ cảnh là quá trình CPU chuyển từ tiến trình này sang tiến trình khác.
B. Chương trình trở thành tiến trình khi một tập tin thực thi được nạp vào bộ nhớ.
C. Có ba phương pháp truyền tham số khi sử dụng lời gọi hệ thống: qua thanh ghi, qua một vùng nhớ và qua stack.
D. Lời gọi hệ thống cung cấp giao diện giữa người dùng và hệ điều hành.
Trang 1/4 - Đề số 1
5. Đặc điểm của chế độ quyết định trưng dụng là gì? (G1)
A. Khi ở trạng thái running, tiến trình sẽ thực thi cho đến khi kết thúc hoặc bị blocked do yêu cầu I/O.
B. Tiến trình đang thực thi (trạng thái running) có thể bị ngắt nửa chừng và chuyển về trạng thái ready.
C. Chi phí thấp hơn chế độ không trưng dụng nhưng đánh đổi lại bằng thời gian hoàn thành tốt hơn.
D. Tiến trình nào yêu cầu CPU trước sẽ được cấp phát CPU trước.
6. Dispatch latency là gì? (G1)
A. Thời gian từ lúc tiến trình nhận yêu cầu cho đến khi được đáp ứng lần đầu.
B. Thời gian mà bộ định thời dừng một tiến trình và khởi động một tiến trình khác.
C. Tổng thời gian một tiến trình đợi trong hàng đợi ready.
D. Thời điểm thực thi hàm lựa chọn.
7. Lựa chọn nào dưới đây KHÔNG phải là một mô hình đa tiểu trình? (G2) A. Many-to-One. B. One-to-One. C. Many-to-Many. D. One-to-Many.
8. Tiến trình ở trạng thái terminated khi nào? (G1)
A. Tiến trình vừa được tạo.
B. Tiến trình đã có đủ tài nguyên, ch椃ऀ còn cần CPU.
C. Tiến trình đã kết thúc.
D. Các lệnh của tiến trình đang được thực thi.
9. Bộ định thời nào có chức năng chuyển tiến trình từ bộ nhớ sang đĩa cũng như chuyển tiến trình từ đĩa vào bộ nhớ? (G2) A. Medium-term scheduler. B. Short-term scheduler. C. Long-term scheduler. D. Job scheduler.
10. Chọn phát biểu ĐÚNG về quá trình tạo tiến trình mới? (G1)
A. Tiến trình con nhận tài nguyên từ hệ điều hành hoặc từ tiến trình cha.
B. Tiến trình cha và tiến trình con luôn thực thi đồng thời
C. Tiến trình tạo là tiến trình con của tiến trình được tạo (tiến trình cha).
D. Tiến trình con ch椃ऀ có thể sử dụng một phần tài nguyên của tiến trình cha.
11. Cho các đặc điểm sau:
- Các máy tính trong hệ thống đều ngang hàng nhau.
- Không có cơ sở dữ liệu tập trung.
Các đặc điểm này là của loại mô hình hệ thống phân tán nào dưới đây? (G2) A. Client-server. B. Peer-to-peer. C. Symmetric multiprocessor. D. Master-slave.
12. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu về giải thuật định thời bên dưới? (G1)
A. SJF là giải thuật định thời sử dụng độ ưu tiên với độ ưu tiên là thời-gian-sử-dụng-CPU-dự-đoán.
B. Giải thuật Round Robin sử dụng một giả thiết ngầm là tất cả các tiến trình đều có tầm quan trọng ngang nhau.
C. Giải thuật Highest Response Ratio Next chọn tiến trình có giá trị response ratio nhỏ nhất để thực thi tiếp.
D. Giải thuật Multilevel Feedback Queue cho phép tiến trình di chuyển giữa các hàng đợi khác nhau.
Sử dụng các thông tin sau để trả lời câu hỏi 13, 14, 15, 16:
Cho 5 tiến trình P1, P2, P3, P4, P5 với thời gian vào ready queue và thời gian cần CPU tương ứng như bảng sau: Process Arrival Time Burst Time P1 0 14 P2 4 6 P3 9 7 P4 11 11 P5 5 4
Trang 2/4 - Đề số 1
13. Giản đồ nào bên dưới biểu diễn kết quả thực hiện giải thuật định thời SRTF? (G1) A. P1 P2 P5 P2 P3 P1 P4 0 4 5 9 14 21 31 42 B. P1 P5 P2 P3 P4 0 14 18 24 31 42 C. P1 P2 P5 P3 P1 P4 0 4 10 14 21 31 42 D. P1 P5 P2 P3 P1 P4 0 5 9 15 22 31 42
14. Tiến trình nào có thời gian chờ lớn nhất khi thực hiện giải thuật định thời SRTF? (G1) A. P1 B. P2 C. P3 D. P4
15. Thời gian chờ trung bình khi thực hiện giải thuật định thời Round Robin (quantum time = 6) là bao nhiêu? (G1) A. 5 B. 22.4 C. 14.6 D. 9.2
16. Tiến trình nào có thời gian hoàn thành nhỏ nhất khi thực hiện giải thuật định thời Round Robin (quantum time = 6)? (G1) A. P5 B. P2 C. P3 D. P4
PHẦN 2. TỰ LUẬN (2đ) – (G1)

Cho đoạn chương trình sau: #include #include int x = 15; int main() { int i; printf("hi\n"); int f = fork(); if (f > 0)
printf("%d\n", f); //in ra một số nguyên for (i = 0; i < 2; i++){ int k = fork();
printf("%d\n", k); if (i == 0) fork(); printf("hello\n"); } printf("bye\n"); return 0; }
Biết rằng khi chạy đoạn chương trình trên, tất cả các lệnh fork() đều được thực hiện thành công và
chương trình kết thúc bình thường, hãy trả lời các câu hỏi sau đây (mỗi câu hỏi 0.5đ):
Trang 3/4 - Đề số 1
1. Có tất cả bao nhiêu tiến trình (kể cả cha) được tạo ra?
2. Có tất cả bao nhiêu từ “hello” được in ra?
3. Trong số các tiến trình in ra từ “hi”, mỗi tiến trình chuyển sang trạng thái waiting bao nhiêu lần?
4. Có bao nhiêu giá trị khác nhau được in ra bởi câu lệnh in đậm?
Sinh viên làm bài tự luận vào phần bên dưới:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... Hết.
Đây là phần đánh giá chuẩn đầu ra của đề thi theo đề cương chi tiết môn học (CĐRMH) (sinh
viên không cần quan tâm mục này trong quá trình làm bài).
Bảng chuẩn đầu ra môn học
CĐRMH Mô tả G1
Hiểu và ứng dụng các kiến thức về hệ điều hành G2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ
Duyệt đề của Khoa/Bộ Môn Giảng viên ra đề
Trang 4/4 - Đề số 1