Đề thi giữa HK 2 Hóa 11 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

Tổng hợp toàn bộ Đề thi giữa HK 2 Hóa 11 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 4
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1:
Khí etilen kích thích tăng sinh trưng ca các tế bào thc vật, thúc đẩy quá trình ra hoa, làm
chín qu và kích thích s ny mm khoai tây, các loi ht. Etilen có tên gi khác là
A. etan. B. metyl axetilen. C. eten. D. etin.
Câu 2: Trong phân t axetilen liên kết ba gia 2 cacbon gm
A. 3 liên kết pi. B. 3 liên kết xichma.
C. 2 liên kết pi và 1 liên kết xichma. D. 1 liên kết pi và 2 liên kết xichma.
Câu 3: Hiện tưng các cht có cu to và tính cht hoá học tương tự nhau, chúng ch hơn kém nhau
mt hay nhiu nhóm metylen (-CH
2
-) đưc gi là
A. đồng đẳng. B. đồng vị. C. đồng phân. D. đồng khối.
Câu 4: Cht nào sau đây tham gia p cng với hiđrô theo t l 1:1, xúc tác Ni,t
0
to ra sn phm
là CH
3
CH
3
.
A. CH
2
= CH CH
3
. B. CH
3
CH
3
. C. CH
2
= CH
2
. D. CH ≡ CH.
Câu 5:
Liên kết hóa hc ch yếu trong hp cht hu cơ là liên kết
A. ion và cộng hóa trị. B. hidro. C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 6: Thành phn các nguyên t trong hp cht hu cơ
A. nhất thiết phải có C, thường có H, ngoài ra còn có O, N,...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 7: Đốt cháy mt hn hp gm nhiều hiđrocacbon trong cùng một y đồng đẳng nếu ta thu
được s mol H
2
O > s mol CO
2
thì CTPT chung ca dãy là
A. C
n
H
2n-6
, n ≥ 6. B. C
n
H
2n-2
, n ≥ 2. C. C
n
H
2n
, n ≥2. D. C
n
H
2n+2
, n ≥1.
Câu 8:
Trong phòng thí nghiệm, khí etilen được điu chế trc tiếp t cht nào sau đây?
A. CaC
2
. B. C
2
H
5
OH. C. C
6
H
6
. D. CH
3
COONa.
Câu 9: Phn ứng đặc trưng ca hiđrocacbon no là
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng oxi hoá.
C. Phản ứng tách. D. Phản ứng thế.
Câu 10: Anken X có công thc cu to: CH
3
CH
2
CH=CHCH
3
.
Tên ca X là
A. pent-3-en. B. propen. C. pent-2-en. D. pentan.
Câu 11: Khi cho 2-metylbutan tác dng vi Cl
2
theo t l mol 1:1 thì to ra sn phm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan. B. 1-clo-3-metylbutan.
C. 1-clo-2-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan.
Câu 12: Cho phn ng gia buta-1,3-đien HBr ở -80
o
C (t l mol 1:1), sn phm chính ca phn
ng là
A. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. B. CH
3
CH=CBrCH
3
.
C. CH
3
CH=CHCH
2
Br. D. CH
3
CHBrCH=CH
2
.
Câu 13: Mt hn hp gm C
2
H
2
, C
3
H
6
và CH
4
. Đốt 11 gam hn hợp thu được 12,6 gam nưc. Cho
11,2 lít hn hợp (đktc) phn ng va đủ vi mt ng dung dch cha 100 gam brom. Vy thành
phn phần trăm th tích các cht C
2
H
2
, C
3
H
6
và CH
4
trong hn hợp ban đu là
A. 25%, 25% và 50%. B. 55%, 25% và 20%.
C. 50%, 20% và 30%. D. 50%, 25% và 25%.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hn hp X gm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam
CO
2
và 12,6 gam H
2
O. Công thc phân t 2 ankan là
A. C
4
H
10
và C
5
H
12
. B. C
3
H
8
và C
4
H
10
.
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. CH
4
và C
2
H
6
.
Câu 15: Hn hp X gm mt Ankan và mt Anken. T khi ca X so với hiđrô bng11,25. Đốt
cháy hoàn toàn 4,48 lít X , thu được 6,72 lít CO
2
( các th tích khí đều đo đktc). Công thc ca
Ankan và Anken ln t là
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
4
H
8
. C. CH
4
và C
2
H
4
. D. CH
4
và C
3
H
6
.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1.(2,0 điểm). Hoàn thành sơ đồ chuyn hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
1 2 3
CaC
2
C
2
H
2
C
2
H
4
Polietilen.
4
C
6
H
6
Câu 2.(1,0 điểm). Thực hiện thí nghiệm với hai khí butan và but-1-en với dung dịch brom như
hình. Xác định khí X, giải thích bng phương trình hóa học.
Câu 3.(2,0 điểm). Cho 1,792 lít (đktc) hỗn hợp A gồm: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
qua dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư thì thu được 9,6 gam kết tủa. Cũng cho lượng hỗn hợp trên qua bình đựng
dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 1,6 gam. Viết các phương trình phản ứng xảy
ra. Tính th tích mỗi khí trong hỗn hợp A ở đktc.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
C
4
C
7
D
10
C
13
D
2
C
5
C
8
B
11
A
14
B
3
A
6
A
9
D
12
D
15
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0
đim).
Mỗi pt 0,5 đ. Nếu thiếu 1 đk hoặc không cân bng 1pt thì tr
0,25đ.
Câu 2.(1,0
đim).
Nhn biết ra X là anken 0,5 đim, viết pt 0,5 đim
Câu 3.(2,0
đim).
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2 NH
3
AgC≡CAg + 2NH
4
NO
3
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
S mol ca C
2
Ag
2
= 0,04 mol
Th tích C
2
H
2
= 0,04.22,4 = 0,896 lít
Khối lượng bình Brom tăng = kl của C
2
H
2
+ kl ca C
2
H
4
Suy ra kl ca C
2
H
4
= 0,56g s mol ca C
2
H
4
= 0,02 mol
Th tích C
2
H
4
= 0,02.22,4 = 0,448 lít
Th tích CH
4
= 1,792 - 0,896 - 0.448 = 0,448 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/2

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 4
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1:
Khí etilen kích thích tăng sinh trưởng của các tế bào thực vật, thúc đẩy quá trình ra hoa, làm
chín quả và kích thích sự nảy mầm ở khoai tây, các loại hạt. Etilen có tên gọi khác là A. etan. B. metyl axetilen. C. eten. D. etin.
Câu 2: Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 cacbon gồm
A. 3 liên kết pi.
B. 3 liên kết xichma.
C. 2 liên kết pi và 1 liên kết xichma.
D. 1 liên kết pi và 2 liên kết xichma.
Câu 3: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng đẳng. B. đồng vị. C. đồng phân. D. đồng khối.
Câu 4: Chất nào sau đây tham gia pứ cộng với hiđrô theo tỉ lệ 1:1, có xúc tác Ni,t0 tạo ra sản phẩm là CH3 – CH3.
A. CH2 = CH – CH3. B. CH3 – CH3. C. CH2 = CH2. D. CH ≡ CH.
Câu 5: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết
A. ion và cộng hóa trị. B. hidro.
C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 6: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có C, thường có H, ngoài ra còn có O, N,...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 7: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu
được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là
A. CnH2n-6, n ≥ 6. B. CnH2n-2, n ≥ 2. C. CnH2n, n ≥2. D. CnH2n+2, n ≥1.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí etilen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. CaC2. B. C2H5OH. C. C6H6. D. CH3COONa.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng oxi hoá.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng thế.
Câu 10: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH=CH–CH3. Tên của X là A. pent-3-en. B. propen. C. pent-2-en. D. pentan.
Câu 11: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan.
B. 1-clo-3-metylbutan.
C. 1-clo-2-metylbutan.
D. 2-clo-3-metylbutan.
Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH2BrCH2CH=CH2. B. CH3CH=CBrCH3. C. CH3CH=CHCH2Br. D. CH3CHBrCH=CH2.
Câu 13: Một hỗn hợp gồm C2H2, C3H6 và CH4. Đốt 11 gam hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Cho
11,2 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với một lượng dung dịch chứa 100 gam brom. Vậy thành
phần phần trăm thể tích các chất C2H2, C3H6 và CH4 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 25%, 25% và 50%. B. 55%, 25% và 20%. C. 50%, 20% và 30%. D. 50%, 25% và 25%.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam
CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. C4H10 và C5H12. B. C3H8 và C4H10. C. C2H6 và C3H8. D. CH4 và C2H6.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm một Ankan và một Anken. Tỉ khối của X so với hiđrô bằng11,25. Đốt
cháy hoàn toàn 4,48 lít X , thu được 6,72 lít CO2 ( các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của
Ankan và Anken lần lượt là
A. C2H6 và C2H4. B. CH4 và C4H8. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H6.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1.(2,0 điểm). Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có) 1 2 3
CaC2  C2H2  C2H4  Polietilen. ↓4 C6H6
Câu 2.(1,0 điểm). Thực hiện thí nghiệm với hai khí butan và but-1-en với dung dịch brom như
hình. Xác định khí X, giải thích bằng phương trình hóa học.
Câu 3.(2,0 điểm). Cho 1,792 lít (đktc) hỗn hợp A gồm: CH4, C2H4, C2H2 qua dung dịch AgNO3
trong dung dịch NH3 dư thì thu được 9,6 gam kết tủa. Cũng cho lượng hỗn hợp trên qua bình đựng
dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 1,6 gam. Viết các phương trình phản ứng xảy
ra. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A ở đktc.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 C 4 C 7 D 10 C 13 D 2 C 5 C 8 B 11 A 14 B 3 A 6 A 9 D 12 D 15 D II. TỰ LUẬN Câu 1. (2,0
Mỗi pt 0,5 đ. Nếu thiếu 1 đk hoặc không cân bằng 1pt thì trừ điểm). 0,25đ. Câu 2.(1,0
Nhận biết ra X là anken 0,5 điểm, viết pt 0,5 điểm điểm). Câu 3.(2,0 CH≡CH + 2AgNO  0,25đ 3 + 2 NH3 AgC≡CAg + 2NH4NO3 điểm). C 0,25đ 2H2 + 2Br2  C2H2Br4 C 0,25đ 2H4 + Br2  C2H4Br2
Số mol của C2Ag2 = 0,04 mol  Thể tích C 0,25đ 2H2 = 0,04.22,4 = 0,896 lít
Khối lượng bình Brom tăng = kl của C 0,25đ 2H2 + kl của C2H4 Suy ra kl của C 0,25đ
2H4 = 0,56g  số mol của C2H4= 0,02 mol Thể tích C 0,25đ 2H4 = 0,02.22,4 = 0,448 lít Thể tích CH 0,25đ
4 = 1,792 - 0,896 - 0.448 = 0,448 lít