Trang 1
5
2
4
M
N
B
C
A
I. LÝ THUYẾT : ( 2 điểm)
Câu 1 : (1 điểm)
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?
u 2: (1 điểm)
Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
II. BÀI TOÁN : (8 điểm)
Bài 1 : (4 điểm)
Giải các phương trình sau :
a) 4x 20 = 0
b) 2x(x 5) + 7(x 5) = 0
c) 5 + 2x = x 5
d) 5 (x 6) = 4(3 2x)
Bài 2 : (1 điểm)
( )
2 1 2
22
x
x x x x
+
−=
−−
Bài 3: (1 điểm)
Cho hình v sau. Biết MN//BC. Tính AC?
i 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18 cm. Trên đoạn
thẳng AB, lấy điểm M sao cho AM = 10cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8cm.
a) Chứng minh tam giác ANM đồng dạng với tam giác ABC?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
3. Đáp án và thang điểm :
Nội dung
Điểm
LÝ THUYẾT : (2 điểm)
Phương trình dạng ax + b = 0, với a b hai số đã cho a
0, được gọi
là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 3x 1 = 0
1,0
Nêu đúng định lí
1,0
BÀI TOÁN : (8 điểm)
4x 20 = 0
4x = 20
x = 20 : 4
x = 5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {5}
0,5
0,5
2x(x 5) + 7(x 5) = 0
(x 5)(2x + 7) = 0
x 5 = 0 hoặc 2x + 7 = 0
1/ x 5 = 0
x = 5
2/ 2x + 7 = 0
x =
7
2
0,25
0,25
0,25
KIM TRA GIA II
TOÁN 8. NH: 2025 - 2026
Trang 2
12
18
15
8
10
M
N
B
C
A
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {5;
7
2
}
0,25
5 + 2x = x 5
2x x = 5 5
x = 10
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { –10}
0,25
0,5
0,25
5 (x 6) = 4(3 2x)
5 x + 6 = 12 8x
- x + 8x = 12 5 6
7x = 1
x =
1
7
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {
1
7
}
0,25
0,25
0,25
0,25
( )
2 1 2
22
x
x x x x
+
−=
−−
(1)
ĐKXĐ: x
2 và x
0
(1)
( )
( 2) 1.( 2) 2
( 2) ( 2) 2
x x x
x x x x x x
+−
−=
x(x + 2) (x 2) = 2
x
2
+ 2x x + 2 = 2
x
2
+ x = 0
x(x + 1) = 0
1/ x = 0 (loại)
2/ x + 1 = 0
x = -1 (TMĐK)
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = {-1}
0,25
0,25
0,25
0,25
Vì MN // BC. Theo định lí Ta-lét ta có:
AM AN
=
MB NC
45
=
2 NC
NC =
5 . 2
4
= 2,5
AC = AN + NC = 5 + 2,5 = 7,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
a)Xét
ANM
ABC
có:
A
chung
8 10 2
(v× )
12 15 3
AN AM
AB AC
= = =
ANM
ABC
(c.g.c)
0,5
0,5
Trang 3
b)Theo câu a ta có:
ANM
ABC
AN MN
AB BC
=
=>
8
12 18
MN
=
=> MN = 12 cm
Vậy MN = 12cm
0,5
0,5
Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Cộng
1. Phương trình bậc
nhất một ẩn.
Phương trình bậc
nhất một ẩn.
Phương trình đưa
được về dạng
ax+b =0.
Phương trình tích
Giải được
phương trình
bậc nhất một
ẩn đơn giản
Phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
4
4,0
1
1,0
1
1,0
6
6,0 đ = 60%
2. Định lí Ta-lét
trong tam giác
Hiểu được
định Ta-lét
trong tam
giác.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
1,0
1
1,0 đ = 10%
3. Tam giác đồng
dạng
Trường hợp
đồng dạng thứ
nhất của tam
giác.
Chứng minh
tam giác
đồng dạng.
Tính độ dài
đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0đ = 30%
Tổng số câu
6
2
1
1
10
Tổng số điểm-Tỉ
lệ%
5,0
3,0
1,0
1,0
10,0đ
100%

Preview text:


KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TOÁN 8. NH: 2025 - 2026
I. LÝ THUYẾT : ( 2 điểm)
Câu 1 :
(1 điểm)
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm)
Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
II. BÀI TOÁN : (8 điểm)
Bài 1 :
(4 điểm)
Giải các phương trình sau : a) 4x – 20 = 0
b) 2x(x – 5) + 7(x – 5) = 0 c) 5 + 2x = x – 5
d) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
Bài 2 : (1 điểm) x + 2 1 2 − = x − 2 x x ( x − 2)
Bài 3: (1 điểm)
Cho hình vẽ sau. Biết MN//BC. Tính AC? A 5 4 M N 2 B C
Bài 4:
(2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18 cm. Trên đoạn
thẳng AB, lấy điểm M sao cho AM = 10cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8cm.
a) Chứng minh tam giác ANM đồng dạng với tam giác ABC?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
3. Đáp án và thang điểm : Câu Nội dung Điểm I
LÝ THUYẾT : (2 điểm)
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a  0, được gọi
Câu 1 là phương trình bậc nhất một ẩn. 1,0 Ví dụ : 3x – 1 = 0
Câu 2 Nêu đúng định lí 1,0 II
BÀI TOÁN : (8 điểm)
4x – 20 = 0  4x = 20  x = 20 : 4  x = 5 0,5
Bài 1a Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {5} 0,5 2x(x – 5) + 7(x – 5) = 0  (x – 5)(2x + 7) = 0 0,25
 x – 5 = 0 hoặc 2x + 7 = 0
Bài 1b 1/ x – 5 = 0  x = 5 0,25 2/ 2x + 7 = 0  x = 7 − 2 0,25 Trang 1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {5; 7 − } 0,25 2 5 + 2x = x – 5  2x – x = –5 – 5 0,25 Bài 1c x = –10 0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { –10} 0,25 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)  5 – x + 6 = 12 – 8x 0,25
 - x + 8x = 12 – 5 – 6  7x = 1 0,25 Bài 1d 1 0,25  x = 7 1 0,25
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { } 7 x + 2 1 2 − = (1) x − 2 x x ( x − 2) ĐKXĐ: x  2 và x  0 0,25
x(x + 2) 1.(x − 2) 2 0,25 (1)  − = x(x − 2) x(x − 2) x (x − 2) Bài 2
 x(x + 2) – (x – 2) = 2  x2 + 2x – x + 2 = 2  x2 + x = 0  x(x + 1) = 0 1/ x = 0 (loại) 0,25
2/ x + 1 = 0  x = -1 (TMĐK) 0,25
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là S = {-1}
Vì MN // BC. Theo định lí Ta-lét ta có: 0,25 AM AN 0,25 =  4 5 = MB NC 2 NC Bài 3 0,25  5 . 2 NC = = 2,5 4
AC = AN + NC = 5 + 2,5 = 7,5 0,25 A 8 15 12 10 N M 0,5 Bài 4 B C 18 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
a)Xét ANM ABC có: A chung AN AM 8 10 2 0,5 = (v× = = ) AB AC 12 15 3 ANM ABC (c.g.c) Trang 2
b)Theo câu a ta có: ANM ABC AN MN = 0,5 AB BC => 8 MN = 12 18 => MN = 12 cm 0,5 Vậy MN = 12cm
Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề thấp cao
Phương trình bậc Giải được Phương nhất một ẩn. phương trình trình chứa
1. Phương trình bậc Phương trình đưa bậc nhất một ẩn ở mẫu nhất một ẩn.
được về dạng ẩn đơn giản ax+b =0. Phương trình tích Số câu 4 1 1 6 Số điểm Tỉ lệ% 4,0 1,0 1,0 6,0 đ = 60% Hiểu được 2. Định lí Ta-lét định lí Ta-lét trong tam giác trong tam giác. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ% 1,0 1,0 đ = 10% Trường
hợp Chứng minh Tính độ dài 3. Tam giác đồng
đồng dạng thứ tam giác đoạn thẳng. dạng
nhất của tam đồng dạng. giác. Số câu 1 1 1 3 Số điểm Tỉ lệ% 1,0 1,0 1,0 3,0đ = 30% Tổng số câu 6 2 1 1 10 Tổng số điểm-Tỉ 5,0 3,0 1,0 1,0 10,0đ lệ% 100% Trang 3