Trang 1
UBND HUYN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUNG HI
gm 02 trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra : ………………
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
*Chn và khoanh tròn ch cái trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi là mt phân thc?
A.
2
5xz
y
.
B.
1
0
+x
.
C.
2
0
1x
.
D.
3( )
5
xy
.
Câu 2: Đa thức M tha mãn
là:
A. M = 24x B. M = 3x
2
C. M = 6xy D. M = 3x
Câu 3 : Điu kiện xác định ca phân thc
2
2x 1
x(x 3)
+
A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3.
Câu 4: Rút gn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
được kết qu bng
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 5: Mu chung ca hai phân thc
2
3x 2 x
;
2x 6 x 9
+
−−
A. x
2
9. B. 2x 6. C. (x 3)(x + 3). D. 2(x3)(x+3).
Câu 6: Kết quả phép tính
3 3 3 5
77
xy xy−+
A.
8
7
. B.
68
7
xy
. C.
68
7
xy +
. D.
68
7
xy
.
Câu 7: Thc hin phép tính
22
33
55
−+
+
xx
xy xy
được kết qu bng
A.
2
5
x
xy
.
B.
5
x
y
.
C.
6+x
xy
.
D.
2
5
x
y
.
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có
DE DF EF
IH IK HK
==
thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK.
C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’ ABC hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dng vi t s đồng dng bng bao nhiêu?
A.
1
.
2
B. 2.
C. 3.
D. 18.
Câu 10: B ba s đo nào đưới đây là độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 11: ABC ∆DEF nếu góc B = góc E
Trang 2
A.
AB DE
BC DF
=
B.
AB BC
DE EF
=
C.
AC BC
DF EF
=
D.
AB AC
DE DF
=
Câu 12: Nếu ∆ABC và ∆MNP có góc A = góc P và góc C = góc N . Cách viết nào sau đây đúng?
A. ABC MNP. B. ABC PMN.
C. ABC PNM. D. ABC NMP.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính a)
2 1 2 1yx
yx
−+
b)
x
x
2
25
:
3
6
Bài 2 ( 2 điểm): Cho biểu thức
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
+ +
=+
−+
a) Viết điều kiện xác định của P và rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P tại x = 7
c) Chứng tỏ
2
P3
x3
=+
+
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho
nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC các điểm M,N lần lượt năm trên các cạnh AB,AC sao cho
góc AMN = góc ACB
a)Chứng minh rằng AMN ACB
b) Chng minh rng ABN ACM
c) Gọi O là giao đim ca BN và CM . Chng minh rng OMN OBC
Bài 5. (0,5 điểm) Với điều kiện phân thức có nghĩa, rút gọn phân thức sau:
3 3 3
2 2 2
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
+ +
=
+ +
………………………………………Hết …………………………………........
Trang 3
UBND HUYN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUNG HI
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khi 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
D
A
B
A
A
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
a) (x+y) / xy
b) 4x
3
/
5
1
1
2
(2 đ)
a)
2
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
(3 x) 4x 8 3 x 4x 8
(3 x)(3 x) x 3 3 x x 3
3 x 4x 8 3x 11
x 3 x 3
+ +
=+
−+
+ +
= + = +
+ + + +
+ + +
==
++
0,5
0,5
b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định
Do đó
3.7 11 32 16
P
7 3 10 5
+
= = =
+
0,55
c)
3x 11 3(x 3) 2 2
P3
x 3 x 3 x 3
+ + +
= = = +
+ + +
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5.
0,25
0,25
3
( 2,5 đ )
Vẽ hình đúng
a) Hai tam giác AMN và ACB có góc MAN = góc CAB ( góc chung )
, góc AMN = góc ACB ( gt) vậy AMN ACB
1,25đ
b) AMN ACB nên ta có AM/AC = AN/AB suy ra AN/AM
1,25đ
Trang 4
=AB/AC .
Xét ABN ACM ta có góc BAN=góc CAM ( góc chung) ,
AN/AM =AB/AC ( chứng minh trên ) . Do đó ABN
ACM(c.g.c)
c)Xét MOB NOC , ta có góc MOB = góc ABN = góc ACM = NCO (
ABN ACM),
góc MON = góc NOC ( hai góc đối đỉnh) suy ra MOB NOC (g.g).
Do đó OM/ON =OB/OC hay OM/OB = ON/OC .
Xét OMN OBC ta có OM/OB = ON/OC, góc MON =góc BOC (
đói đinh). Vậy OMN OBC( c.g.c)
0,5đ
0,5,đ
Với điều kiện phân thức có nghĩa, ta có:
3 3 3
2 2 2
3x y z xyz
A
x y z xy yz xz
+ +
=
+ +
( ) ( )
3
3
2 2 2
33x y xy x y z xyz
x y z xy yz xz
+ + +
=
+ +
( ) ( )
3
3
2 2 2
3x y z xy x y z
x y z xy yz xz
+ + + +
=
+ +
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2
33x y z x y z x y z xy x y z
x y z xy yz xz
+ + + + + + +
=
+ +
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
33x y z x y z x y z xy
x y z xy yz xz

+ + + + +

=
+ +
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 3 3 3x y z x y z xy yz zx xz yz xy
x y z xy yz xz
+ + + + + + +
=
+ +
( )
( )
2 2 2
2 2 2
.
x y z x y z xy yz zx
x y z
x y z xy yz xz
+ + + +
= = + +
+ +
CHÚ Ý: CÁC CÁCH GIẢI KHÁC MÀ ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA
BÀI HÌNH VẼ SAI HÌNH HOẶC KHÔNG VẼ HÌNH THÌ KHÔNG CHẤM
Trang 5
UBND HUYN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUNG HI
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
Gv :
T
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức đại
số
Phân thc đại s.
1
0,25 đ
2
0,5đ
0,75
Tính chất bản ca phân thc
đại s.
2
0,5 đ
0,5
Các phép toán cng, tr,
nhân, chia các phân thc đại
s.
2
0,5
1
1
1,5đ
1
0,5đ
4,5
2
Tam giác đồng
dng.
Tam giác đồng dng.
4
1 đ
3
2,5 đ
1
0,5
4
Định lí Pithagor
1
0,25 đ
0,25
Tổng
Câu
2
10
1
3
2
10đ
Điểm
0,5
4,5
4,0
1,0
Tỉ lệ %
%
%
%
100%
Trang 6
( căn cứ vào PP chương trình và yêu cầu ca tp hun ch cn làm ma trận đề thi ko phi làm ma trận đặc t )
UBND HUYN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG THCS QUNG HI
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024- 2025
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thc, k năng cần kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đại s. Tính
chất bản ca phân thc
đại s. Các phép toán
cng, tr, nhân, chia các
phân thc đại s
Các khái niệm bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
tả được những tính chất bản của
phân thức đại số.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai
phân thức đại số.
Câu 1
Câu
2;5
Câu
3;4
Câu
6;7
Câu 13
%
Tỉ lệ chung
%
%
100%
Trang 7
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán.
Câu 14
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết được hai tam giác đồng dng, t
s đồng dng.
t được định nghĩa của hai tam giác
đồng dng.
Nhn biết tam giác vuông, giải thích được
mt tam giác là tam giác vuông.
Nhn biết giải thích được các trường hp
đồng dng ca hai tam giác,
Câu
8;9;11;
12
Câu 15
Câu 15
ĐỊNH LÍ: PITHAGOR
- Nhn biết được tam giác vuông tính toán
các cnh ca tam giác vuông
Câu 10
Tng
2
12
3
1
T l %
T l chung

Preview text:

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra : ………………
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 2 5x z x +1 0 3(x y) A. . B. . C. . D. . y 0 2 x −1 5 − 2 6x y M
Câu 2: Đa thức M thỏa mãn = là: 3 2 8xy 4y A. M = 24x B. M = 3x2
C. M = 6xy D. M = 3x 2 2x +1
Câu 3 : Điều kiện xác định của phân thức là x(x − 3) A. x ≠ 0; x ≠ 3.
B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. 2 5 4x y
Câu 4: Rút gọn phân thức
được kết quả bằng 2 3 10x y 2x 2 2 2 A. . 2y . 5y B. . C. . D. 5 5 2 5y 3x 2 + x
Câu 5: Mẫu chung của hai phân thức ; là 2 2x − 6 x − 9 A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3). − +
Câu 6: Kết quả phép tính 3xy 3 3xy 5 − là 7 7 − A. 8 . B. 6xy − 8 . C. 6xy + 8 . D. 6xy −8 − . 7 7 7 7 2 2 x − 3 x + 3
Câu 7: Thực hiện phép tính +
được kết quả bằng 5xy 5xy 2 − x x x + 6 2x A. . B. . C. . D. . 5xy 5y xy 5y DE DF EF
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có = = thì IH IK HK A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’
ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 A. . B. 2. C. 3. D. 18. 2
Câu 10: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 11: ∆ABC
∆DEF nếu góc B = góc E và Trang 1 AB DE AB BC AC BC AB AC A. =  B. =  C. =  D. =  BC DF DE EF DF EF DE DF
Câu 12: Nếu ∆ABC và ∆MNP có góc A = góc P và góc C = góc N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP.
II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) y x + 2 5
Bài 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính a) 2 1 2 1 − b) x : y x 3 6x2 2 x − 6x + 9 4x + 8
Bài 2 ( 2 điểm): Cho biểu thức P = + 2 9 − x x + 3
a) Viết điều kiện xác định của P và rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P tại x = 7 2 c) Chứng tỏ P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho x + 3 nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC và các điểm M,N lần lượt năm trên các cạnh AB,AC sao cho góc AMN = góc ACB
a)Chứng minh rằng  AMN  ACB
b) Chứng minh rằng  ABN  ACM
c) Gọi O là giao điểm của BN và CM . Chứng minh rằng  OMN  OBC
Bài 5. (0,5 điểm) Với điều kiện phân thức có nghĩa, rút gọn phân thức sau: 3 3 3
x + y + z − 3xyz A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz
………………………………………Hết …………………………………........ Trang 2 UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C D A B A A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm Bài Nội dung Điểm a) –(x+y) / xy 1 1 b) 4x3/ 5 (2đ) 1 a) 2 x − 6x + 9 4x + 8 P = + 2 9 − x x + 3 2 (3 − x) 4x + 8 3 − x 4x + 8 0,5 = + = + (3 − x)(3 + x) x + 3 3 + x x + 3 3 − x + 4x + 8 3x +11 0,5 2 = = x + 3 x + 3 (2 đ)
b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định 3.7 +11 32 16 Do đó P = = = 7 + 3 10 5 0,55 3x +11 3(x + 3) + 2 2 c) P = = = 3 + 0,25 x + 3 x + 3 x + 3
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 0,25
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. Vẽ hình đúng 3 ( 2,5 đ )
a) Hai tam giác AMN và ACB có góc MAN = góc CAB ( góc chung ) 1,25đ
, góc AMN = góc ACB ( gt) vậy  AMN  ACB b) vì  AMN
 ACB nên ta có AM/AC = AN/AB suy ra AN/AM 1,25đ Trang 3 =AB/AC .
Xét  ABN và  ACM ta có góc BAN=góc CAM ( góc chung) ,
AN/AM =AB/AC ( chứng minh trên ) . Do đó  ABN  ACM(c.g.c)
c)Xét  MOB và NOC , ta có góc MOB = góc ABN = góc ACM = NCO ( vì  ABN  ACM),
góc MON = góc NOC ( hai góc đối đỉnh) suy ra  MOB  NOC (g.g).
Do đó OM/ON =OB/OC hay OM/OB = ON/OC . 0,5đ
Xét  OMN và  OBC ta có OM/OB = ON/OC, góc MON =góc BOC ( đói đinh). Vậy  OMN  OBC( c.g.c)
Với điều kiện phân thức có nghĩa, ta có: 3 3 3
x + y + z − 3xyz A = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y)3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz = 2 2 2
x + y + z xy yz xz (x + y)3 3
+ z − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)3 − 3(x + y)z(x + y + z) − 3xy(x + y + z) 0,5,đ = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)(x + y + z)2 − 3(x + y)z − 3xy   = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx − 3xz − 3yz − 3xy) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) =
= x + y + z. 2 2 2
x + y + z xy yz xz
CHÚ Ý: CÁC CÁCH GIẢI KHÁC MÀ ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA
BÀI HÌNH VẼ SAI HÌNH HOẶC KHÔNG VẼ HÌNH THÌ KHÔNG CHẤM
Trang 4 UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối 8 Gv :
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 Phân thức đại số. 0,25 đ 0,75 0,5đ 1
Phân thức đại Tính chất cơ bản của phân thức 2 0,5 số đại số. 0,5 đ
Các phép toán cộng, trừ, 1 2 1 1
nhân, chia các phân thức đại 4,5 0,5 2đ 0,5đ số. 1,5đ 4 3 1 Tam giác đồng dạng. 4 1 đ 2,5 đ 0,5 Tam giác đồng 2 dạng. 1 Định lí Pithagor 0,25 0,25 đ Câu 10 1 3 2 2 Tổng 10đ Điểm 4,5 4,0 1,0 0,5 Tỉ lệ % % % % 100% Trang 5 % Tỉ lệ chung % 100% %
( căn cứ vào PP chương trình và yêu cầu của tập huấn chỉ cần làm ma trận đề thi ko phải làm ma trận đặc tả ) UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024- 2025
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, STT
Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao – Câu 1 Câu
Các khái niệm cơ bản về phân thức đại 2;5
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân thức nhau. Phân thức Câu 1
đại số. Các phép toán đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của 3;4
cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
phân thức đại số
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, Câu Câu 13
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai 6;7 phân thức đại số. Trang 6 – Câu 14
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán.
– Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ Câu Câu 15 số đồng dạng. 8;9;11;
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 12 đồng dạng.
Tam giác Tam giác đồng dạng Câu 15
– Nhận biết tam giác vuông, giải thích được đồng dạng. 2
một tam giác là tam giác vuông. Hình đồng
– Nhận biết và giải thích được các trường hợp dạng
đồng dạng của hai tam giác,
- Nhận biết được tam giác vuông và tính toán Câu 10 ĐỊNH LÍ: PITHAGOR
các cạnh của tam giác vuông Tổng 2 12 3 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ chung Trang 7