Đề thi giữa HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 (có đáp án ma trận đặc tả)

Đề thi giữa HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 có đáp án ma trận đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 (có đáp án ma trận đặc tả)

Đề thi giữa HK1 môn KHTN 7 năm 2022-2023 có đáp án ma trận đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

121 61 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: KHTN 7
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi vào
giấy kiểm tra
Câu 1. Khi lượng phân tử sulfur dioxide (SO
2
) là?
A. 32 amu B. 48 amu C. 64 amu D. 80 amu
Câu 2.y chất nào sau đây chỉ gm công thc hóa hc ca các hp cht?
A. Na
2
CO
3
, NaOH,Cu B. NH
3
, NaCl, H
2
O
C. NaCl, H
2
O, H
2
D. HCl, NaCl, O
2
Câu 3. Hai nguyên t hydrogen liên kết vi nhau to thành 1 phân t hydrogen bi?
A.Liên kết cng hóa tr C. Liên kết hidro
B.Liên kết ion D. Liên kết ion và liên kết CHT.
Câu 4. Liên kết đưc hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên
kết nào?
A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cng hóa trị.
Câu 5. Fe có hóa trị III trong công thức nào?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeSO
4
D. FeCl
2
.
Câu 6. Chọn câu sai
A. a tri con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử ngun tố này với nguyên
tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị
của oxi là 2 đơn vị
C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có a trị IV
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của
--pho - Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nn ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ
nguyên tử
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân ngun tử và c electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nn theo những quỹ đạo xác định tạo thành
c lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 8. hiệu hoá hc của nguyên tố carbon
A. Fe. B. Cu. C. C. D. Al.
Câu 9. Sulfur là tên nguyên t hóa học đưc kí hiu:
A. S B. Cl C. Si D. Ca
Câu 10. Cho mô hình cu to nguyên t aluminium:
Trang 2
Nguyên t aluminium có bao nhiêu lp electron và có bao
nhu electron lp ngoài cùng?
A. 3 lp electron và có 6 electron lp ngoài ngoài cùng.
B. 3 lp electron và có 3 electron lp ngoài ngoài cùng.
C. 3 lp electron và có 2 electron lp ngoài ngoài cùng.
D. 4 lp electron và có 3 electron lp ngoài ngoài cùng.
Câu 11. Bảng tuần hoàn các nguyên t hoá học được cấu tạo từ
A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
B. Chu kì, nhóm.
C. Ô nguyên tố.
D. Chu kì.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên t hoá hc.
B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nm A và 8 nhóm B.
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn đưc xếp theo chiều tăng dần khối
lượng nguyên tử.
Câu 13.hiu hóa hc ca các nguyên t sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là
c KHHH nào ?
A. Na, Al, H. B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N D. Ba, Al, H
Câu 14. hiu hóa hc N là ca nguyên t hóa hc nào?
A. Sodium. B. Nitrogen. C. Auminium. D. Oxygen.
Câu 15. Nhóm A là tập hợpc nguyên tố mà nguyên tử
A. Có s electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Có s lớp electron bằng nhau.
C. Có điện tích hạt nhân bằng nhau.
D. Có s hạt trong nguyên tử bng nhau.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
B. Số thtự của chu kì bằng s electron lớp ngoài ng của nguyên tử c nguyên t
thuộc chu kì đó.
C. S thứ tự của chu bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên t
thuộc chu kì đó.
D. Các nguyên tố trong ng chu được sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhânng dần.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17 (1,5 điểm). Trìnhy phương pháp tìm hiu t nhiên?
Câu 18 (1,5 điểm). a, Viết tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học, hoàn thành bảng sau
STT
Tên nguyên t hóa hc
Kí hiu
a hc
STT
Tên nguyên t hóa hc
1
H
6
chlorine
2
Ar
7
magnesium
3
F
8
potassium
4
Li
9
phosphorus
5
Si
10
oxygen
b, Mô t cu to bng tun hoàn nguyên t hóa hc: ô, nhóm, chu
Trang 3
Câu 19 (1,0 điểm).
Quan sát ô nguyên tố và trả lời các u hỏi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b) Nguyên t calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì)
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hc
Câu 20 (1,0 điểm). Em tính khi lượng ca chất theo đơn vị amu: Cl
2
, H
2
O, FeO,
Al. Hp cht NaCl thuc loi liên kết hóa hc nào?
Câu 21 (1,0 điểm). Copper (II) sulfate có trong thành phn ca mt s thuc dit nm,
tru và dit c choy trng. Copper (II) sulfate được to thành t Cu, S và O và
khi lượng phân t là 160 amu. Phần trăm khi lượng ca các nguyên t Cu, S và O
trong Copper (II) sulfate lần lượt là: 40%, 20% và 40%. Hãy xác đnh công thc hoá hc
ca Copper (II) sulfate.
- HT
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu chn đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
C
B
A
D
B
D
B
C
A
C
A
C
B
B
A
B
II. TỰ LUẬN(6,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
17
Phương pháp tìm hiểu tự nhn gồm 5 bước
- Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu
- Đưa ra dự đoán khoa học đgiải quyết vấn đề
- Lập kế hoạch kiểm tra dự án
- Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án
- Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
1,5
18
1. hydrogen
6. Be
2. argon
7. Mg
3. fluorine
8. Al
4. lithium
9. P
5. silicon
10. O
1,0
Cấu tạo bảng tuần hn hóa học
0,5
Trang 4
- Ô nguyên tố: cho biết kí hiệu hóa hc, tên nguyên tố, s hiệu nguyên tử
và khối lượng ngun tử.
- Chu kì: cho biết số lớp electron, xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng
dần đi từ trái sang phải. gồm 7 chu kì.
- Nhóm: Gồm 8 nhóm A, 8 nhóm B, cho biết số electron lớp ngoài cùng
19
a.Từ ô nguyên tố ca calcium, ta biết được
+ Số thứ tự ca ô: 20.
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca.
+ Tên nguyên tố: calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40.
0,5
b) Vị trí của nguyên tố calcium
+ Ô: 20.
+ Nhóm: IIA.
+ Chu kì: 3.
0,5
20
Tính khi lượng ca chất theo đơn v amu:
+ H
2
O: 16+ 1.2= 18amu
+ FeO: 56+ 16= 72amu
+ Cl
2
: 35,5 . 2= 71amu
+ Al: 27amu
0,5
NaCl thuc loại liên kết ion.
0,5
21
Gọi ng thức của Copper (II) sulfate là Cu
x
S
y
O
z
. Vậy ta có:
( 64x:160 ) x 100% = 40% x = 1
(32y : 160 ) x 100% = 20% y = 1
(16z : 160 ) x 100% = 40% z = 4
Vậy công thức ca Copper (II) sulfate là: CuSO
4
0,25
0,25
0,25
0,25
- HT -
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
Thi gian làm bài: 60 phút
I. Khung ma trn
1. Thi điểm kim tra: Kim tra gia hc kì I
2. Thi gian làm bài: 60 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim,
60% t lun).
Trang 5
4. Cu trúc:
- Mức đ đề: 40% Nhn biết, 50% Thông hiu, 10% Vn dng
- Phn trc nghim: 4,0 đim (gm 16 câu hi; mi câu 0,25 đim; 8 câu nhn biết
2 điểm, 8 câu thông hiu- 2 đim )
- Phn t lun: 6,0 đim (Nhn biết: 2 đim; Thông hiểu: 3 điểm, Vn dng: 1
đim)
- Ni dung nửa đầu học kì I (Chương I,II): 100%
5. Chi tiết khung ma trn
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thi gian làm bài: 60 phút
Ch đề
MỨC Đ ĐÁNH G
Tng s ý/câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
M đầu
1(1,5)
1
1,5
Nguyên tử. Nguyên tố hoá
học
2
1 (1,0)
4
1
6
2,5
c v bng tun hoàn
các nguyên t hoá hc
1(0,5)
4
2 (1,0)
3
4
2,5
Phân t
Phân tử; đơn chất; hp cht
1(0,5)
2
1
2
1,0
Gii thiu v liên kết hoá hc
(ion, cng hoá tr)
1(0,5)
2
1
2
1,0
Hoá tr; công thc hoá hc
2
2
2
1,5
Tổng s ý/ câu
2
8
5
8
2
7
16
10,00
Đim s
2,0
2,0
3,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
5,0 điểm
1,0 điểm
0 điểm
10 điểm
10 điểm
- HT -
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
BẢN ĐẶC T Đ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HC TỰ NHIÊN 7
Thi gian làm bài: 60 phút
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cn đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
u)
TL
(câu)
TN
(câu)
M đầu
Nhn biết
Trình bày đưc mt s phương pháp và kĩ năng trong hc tp môn
Khoa hc t nhn
1
17
Thông hiu
- Thc hiện được c kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết,
đo, do.
- S dng được mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t
nhn 7)
Vn dng
Làm được báoo, thuyết trình.
Vn dng cao
Nguyên tử. Nguyên tố hoá học
Nhận biết
Trình bày được mônh nguyên tử của Rutherford – Bohr (
hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
2
1,2
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Phát biểu được khái niệm về nguyên t hoá hc và kí hiệu nguyên
tố hoá học.
Thông hiu
Viết được công thức hoá hc và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu
tiên.
1
4
18
3,4,5,6
Vận dụng
Vận dụng cao
c về bng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhận biết
Nêu được các nguyên tắc xây dng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học.
Mô tả được cấu tạo bảng tuần hn gồm: ô, nhóm, chu kì.
1
4
18
7,8,9,10
Thông hiu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên
tố kim loại, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên tố
khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
2
19
Vận dụng
Vận dụng cao
Phân tử
Phân tử; đơn
chất; hợp chất
Nhận biết
Nêu được khái niệm pn tử, đơn chất, hợp chất.
Thông hiu
- Đưa ra được một s ví dụ về đơn chất và hợp chất.
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
1
2
20
11,12
Vận dụng
Vận dụng cao
Gii thiệu về
liên kết hoá
học (ion,
cộng hoá trị)
Nhận biết
Thông hiểu
*Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vnguyên tử ca một
số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá tr theo
nguyên tắc dùng chung electron đtạo ra lớp vỏ electron của nguyên
tố khí hiếm p dụng được cho c phân tử đơn giản như H
2
, Cl
2
,
1
2
20
13,14
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
*Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và
nhn electron đ tạo ra ion lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
Chỉ ra được sự khác nhau về mt s tính chất của chất ion và chất
cộng hoá trị.
Vận dụng
Vận dụng cao
Hoá trị; công
thức hoá học
Nhận biết
Trình y được khái nim về hoá trị (cho chất cộng htrị). Cách
viết công thức hoá học.
Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá
học.
2
15,16
Thông hiểu
Viết được công thức hoá hc của mt s chất và hợp chất đơn giản
thông dng.
nh được phn tm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức
hoá học của hợp cht.
Vận dụng
Xác định được công thức hoá hc ca hp chất dựa vào phần trăm
(%) nguyên tố và khối lưng phân tử.
1
21
Vận dụng cao
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023 Môn: KHTN 7
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) là?
A. 32 amu B. 48 amu C. 64 amu D. 80 amu
Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất?
A. Na2CO3, NaOH,Cu B. NH3, NaCl, H2O
C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2
Câu 3. Hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử hydrogen bởi?
A.Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hidro
B.Liên kết ion D. Liên kết ion và liên kết CHT.
Câu 4. Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 5. Fe có hóa trị III trong công thức nào?
A. FeO B. Fe2O3 C. FeSO4 D. FeCl2.
Câu 6. Chọn câu sai
A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 8. Kí hiệu hoá học của nguyên tố carbon là A. Fe. B. Cu. C. C. D. Al.
Câu 9. Sulfur là tên nguyên tố hóa học được kí hiệu là: A. S B. Cl C. Si D. Ca
Câu 10. Cho mô hình cấu tạo nguyên tử aluminium: Trang 1
Nguyên tử aluminium có bao nhiêu lớp electron và có bao
nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. Có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
B. Có 3 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
C. Có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
D. Có 4 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
Câu 11. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ
A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. D. Chu kì.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên tố hoá học.
B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 13. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là các KHHH nào ? A. Na, Al, H.
B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N D. Ba, Al, H
Câu 14. Kí hiệu hóa học N là của nguyên tố hóa học nào? A. Sodium.
B. Nitrogen. C. Auminium. D. Oxygen.
Câu 15. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử
A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Có số lớp electron bằng nhau.
C. Có điện tích hạt nhân bằng nhau.
D. Có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.
C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.
D. Các nguyên tố trong cùng chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17 (1,5 điểm).
Trình bày phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
Câu 18 (1,5 điểm). a, Viết tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học, hoàn thành bảng sau
STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học hóa học 1 H 6 chlorine 2 Ar 7 magnesium 3 F 8 potassium 4 Li 9 phosphorus 5 Si 10 oxygen
b, Mô tả cấu tạo bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học: ô, nhóm, chu kì Trang 2 Câu 19 (1,0 điểm).
Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì)
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 20 (1,0 điểm). Em tính khối lượng của chất theo đơn vị amu: Cl2, H2O, FeO,
Al. Hợp chất NaCl thuộc loại liên kết hóa học nào?
Câu 21 (1,0 điểm). Copper (II) sulfate có trong thành phần của một số thuốc diệt nấm,
trừ sâu và diệt cỏ cho cây trồng. Copper (II) sulfate được tạo thành từ Cu, S và O và có
khối lượng phân tử là 160 amu. Phần trăm khối lượng của các nguyên tố Cu, S và O
trong Copper (II) sulfate lần lượt là: 40%, 20% và 40%. Hãy xác định công thức hoá học của Copper (II) sulfate. - HẾT – ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn C B A D B D B C A C A C B B A B
II. TỰ LUẬN(6,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 17
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm 5 bước 1,5
- Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu
- Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề
- Lập kế hoạch kiểm tra dự án
- Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án
- Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 1. hydrogen 6. Be 1,0 2. argon 7. Mg 3. fluorine 8. Al 18 4. lithium 9. P 5. silicon 10. O
Cấu tạo bảng tuần hoàn hóa học 0,5 Trang 3
- Ô nguyên tố: cho biết kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số hiệu nguyên tử
và khối lượng nguyên tử.
- Chu kì: cho biết số lớp electron, xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng
dần đi từ trái sang phải. gồm 7 chu kì.
- Nhóm: Gồm 8 nhóm A, 8 nhóm B, cho biết số electron lớp ngoài cùng 19
a.Từ ô nguyên tố của calcium, ta biết được 0,5
+ Số thứ tự của ô: 20.
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca. + Tên nguyên tố: calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40.
b) Vị trí của nguyên tố calcium 0,5 + Ô: 20. + Nhóm: IIA. + Chu kì: 3. 20
Tính khối lượng của chất theo đơn vị amu: 0,5 + H2O: 16+ 1.2= 18amu + FeO: 56+ 16= 72amu + Cl2: 35,5 . 2= 71amu + Al: 27amu
NaCl thuộc loại liên kết ion. 0,5 21
Gọi công thức của Copper (II) sulfate là Cux SyOz. Vậy ta có: 0,25
( 64x:160 ) x 100% = 40% → x = 1 0,25
(32y : 160 ) x 100% = 20% → y = 1 0,25
(16z : 160 ) x 100% = 40% → z = 4 0,25
Vậy công thức của Copper (II) sulfate là: CuSO4 - HẾT -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I
2. Thời gian làm bài: 60 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Trang 4 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết, 50% Thông hiểu, 10% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi; mỗi câu 0,25 điểm; 8 câu nhận biết –
2 điểm, 8 câu thông hiểu- 2 điểm )
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 3 điểm, Vận dụng: 1 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì I (Chương I,II): 100%
5. Chi tiết khung ma trận Trang 5 thuvienhoclieu.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian làm bài: 60 phút Chủ đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 1(1,5) 1 1,5
Nguyên tử. Nguyên tố hoá 2 1 (1,0) 4 1 6 2,5 học
Sơ lược về bảng tuần hoàn 1(0,5) 4 2 (1,0) 3 4 2,5
các nguyên tố hoá học Phân tử
Phân tử; đơn chất; hợp chất 1(0,5) 2 1 2 1,0
Giới thiệu về liên kết hoá học 1(0,5) 2 1 2 1,0 (ion, cộng hoá trị)
Hoá trị; công thức hoá học 2 2 2 1,5 Tổng số ý/ câu 2 8 5 8 2 7 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 5,0 điểm 1,0 điểm 0 điểm 10 điểm 10 điểm - HẾT -
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian làm bài: 60 phút Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN (Số ý) (Số (câu) (câu) câu) Mở đầu Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 17 Khoa học tự nhiên Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7) Vận dụng
Làm được báo cáo, thuyết trình. Vận dụng cao
Nguyên tử. Nguyên tố hoá học Nhận biết
– Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 2 1,2
hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu
Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 4 18 3,4,5,6 tiên. Vận dụng Vận dụng cao
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nhận biết
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố 1 4 18 7,8,9,10 hoá học.
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên 2 19
tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố
khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng cao Phân tử
Phân tử; đơn Nhận biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
chất; hợp chất Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 2 20 11,12
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Vận dụng Vận dụng cao
Giới thiệu về Nhận biết liên kết hoá học Thông hiểu1 2 20 13,14 (ion,
*Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một cộng hoá trị)
số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo
nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên
tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2,
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com NH3, H2O, CO2, N2,….).
– *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và
nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Vận dụng Vận dụng cao
Hoá trị; công Nhận biết
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách 2 15,16 thức hoá học
viết công thức hoá học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức
hoá học của hợp chất. Vận dụng
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm 1 21
(%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vận dụng cao
thuvienhoclieu.com Trang 9