Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Thái Phiên – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Thái Phiên – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

1/2 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
(
Đ
ề thi có 02 trang
)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một mệnh đề?
A. 5 là một số lẻ. B. Mấy giờ rồi?
C. Đẹp quá ! D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y m x
đồng biến trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 3. Phủ định của mệnh đề
2
, 0"
" x R x
A.
2
:
' ''
0
' xx
. B.
2
:
' ''
0
' xx
. C.
2
:
' ''
0
' xx
. D.
2
:'
0''
' xx
.
Câu 4. Cho 4 điểm phân biệt
, , , .
M N P Q
bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm đã cho?
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 5. Cho ba điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AB AC BC
. B.
AB BC AC
. C.
AB BC CA
. D.
AB AC CB
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
(tham khảo hình vẽ bên),
vectơ điểm đầu điểm cuối các đỉnh của hình bình
hành bằng với vectơ
AD
là:
A.
DA
. B.
DC

.
C.
CB
. D.
BC
.
Câu 7. Cho hàm số
2
x+2 x 1
( )
1 x<1
khi
f x
x khi
. Tính
(2)
f
.
A.
(2) 4
f
. B.
(2) 3
f
. C.
(2) 5
f
. D.
(2) 2
f
.
Câu 8. Cho parabol
P
:
2
4 2.
y x x
Trục đối xứng của parabol
P
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
2
y
. D.
2
x
.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh AB = 4 cm, gọi M trung điểm cạnh B. Tính độ dài của véc
BM BA
.
A. 4 cm. B.
4 3
cm. C.
2 3
cm. D. 2 cm.
Câu 10. Cho tam giác AB.Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 1
AM AB AC
4 4
  
D.
3 1
AM AB AC
4 4
  
C.
5 1
AM AB AC
4 4
  
D.
5 1
AM AB AC
4 4
  
Câu 11. Trong một buổi thực hành về phép đo, một học sinh đo chiều dài của phòng học và thu được kết quả
a
= 7,4863𝑚 ± 0,001𝑚. Tìm số qui tròn của số gần đúng 7,4863.
A. 7,48. B. A. 7,5. C. 7,4. D. 7,49.
Câu 12. Cho các tập hợp
6; 3
A
;B m
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
, ,
A B C
Mã đề 102
2/2 - Mã đề 102
để A B
?
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 13. Cho tập hợp
5;3 , 2;7
A B
. Tìm
A B
.
A.
2;3
B.
5; 2
C.
5;7
D.
3;7
Câu 14. Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 15. Cho ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A.
2
AG GD
. B.
2
AB DE

. C
2
BC FE
D.
2
AC FD
.
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Cho các tập hợp
; ; ; , B a; b;m;n
A a b c e
. Xác định tập hợp
;
A B A B
.
b) Tìm tập xác định của hàm số
2
1
1
y
x
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hàm số
2
( ) : 2
P y x x
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
( )
P
.
b) Tìm m để đường thẳng
: 2
d y m
cắt đồ thị của hàm số (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục
Oy
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Cho 4 điểm
, , ,
M N P Q
. Chứng minh
MN PQ MQ PN
.
b) Cho tam giác
ABC
có trọng tâm G, gọi I là trung điểm AG, K là điểm thuộc cạnh AB sao cho
2
9
AK AB
, P là điểm thỏa mãn
6 0
BC PC
. Chứng minh ba điểm P, I, K thẳng hàng.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
m
| 1/2

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 102
A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một mệnh đề? A. 5 là một số lẻ. B. Mấy giờ rồi? C. Đẹp quá !
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m  2 x  2 đồng biến trên  . A. m  2 . B. m  2  . C. m  2. D. m  2  .
Câu 3. Phủ định của mệnh đề 2 " x   R, x  0" là A. 2 ' x  : x  0' . B. 2 ' x  : x  0' . C. 2 ' x  : x  0' . D. 2 ' x  : x  0' .
Câu 4. Cho 4 điểm phân biệt M , N , P,Q. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho? A. 6 . B. 10 . C. 12. D. 8 . Câu 5. Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  
  
  
   A. AB  AC  BC . B. AB  BC  AC . C. AB  BC  CA . D. AB  AC  CB .
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD (tham khảo hình vẽ bên),
vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình 
hành bằng với vectơ AD là:   A. DA . B. DC .   C. CB . D. BC . x+2 khi x 1
Câu 7. Cho hàm số f (x)   . Tính f (2) . 2 1   x khi x<1 A. f (2)  4 . B. f (2)  3 . C. f (2)  5 . D. f (2)  2 . Câu 8. Cho parabol P: 2
y  x  4x  2. Trục đối xứng của parabol Plà A. x  2 . B. x  4 . C. y  2 . D. x  2 .
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 4 cm, gọi M là trung điểm cạnh B. Tính độ dài của véc tơ   BM  BA. A. 4 cm. B. 4 3 cm. C. 2 3 cm. D. 2 cm.
Câu 10. Cho tam giác AB.Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 3  1 
 3  1 
 5  1 
 5  1 
A. AM  AB  AC D. AM  AB  AC
C. AM  AB  AC D. AM  AB  AC 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 11. Trong một buổi thực hành về phép đo, một học sinh đo chiều dài của phòng học và thu được kết quả
là a = 7,4863𝑚 ± 0,001𝑚. Tìm số qui tròn của số gần đúng 7,4863. A. 7,48. B. A. 7,5. C. 7,4. D. 7,49.
Câu 12. Cho các tập hợp A  6;3 và B m;. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số 1/2 - Mã đề 102 m để A B  ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13. Cho tập hợp A  5;3, B  2;7 . Tìm A  B . A.  2  ;3 B.  5  ; 2   C. 5; 7 D. 3;7 Câu 14. Cho hàm số 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 15. Cho ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Mệnh đề nào dưới đây SAI?         A. AG  2GD . B. AB  2DE . C BC  2FE D. AC  2FD . B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Cho các tập hợp A  a; ; b c; 
e , B  a; b;m;n . Xác định tập hợp A  B; A  B . 1
b) Tìm tập xác định của hàm số y  2 x 1
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hàm số 2 (P) : y  x  2x
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (P) .
b) Tìm m để đường thẳng d : y  m 2 cắt đồ thị của hàm số (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục Oy Bài 3: (1,5 điểm)
   
a) Cho 4 điểm M , N , P,Q . Chứng minh MN  PQ  MQ  PN .
b) Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm AG, K là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2    AK 
AB , P là điểm thỏa mãn BC  6PC  0 . Chứng minh ba điểm P, I, K thẳng hàng. 9 ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2/2 - Mã đề 102