Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
Trường THPT Trần Hưng Đạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN-10
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
- Tự luận: 5,0 điểm
1. KHUNG MA TRẬN
(Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm; Tự luận: 5,0 điểm)
Bài / Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Mệnh đề
Câu 1
Câu 2
Đại số
65%
Tập hợp Bài 1a
Câu 3 Câu 4
Số gần đúng. Sai số Câu 5
Hàm số Câu 6
Bài
1b
Hàm số bậc nhất Câu 7
Hàm số bậc hai Câu 8 Bài 2a
Câu 9
Bài
2b
Vectơ-Các định
nghĩa
Câu
10
Câu
11
Hình
học
35%
Tổng và hiệu của hai
vectơ
Câu
12
Câu
13
Bài 3a
Tích của vectơ với số
Câu
14
Câu
15
Bài
3b
Cộng
9 câu
(3,0
1 câu
(1,0
đ)
3 câu
(1,0
đ)
3 câu
(2,0
đ)
3 câu
(1,0
đ)
1 câu
(1,0
đ)
1 câu
(1,0
đ)
40% 30% 20% 10% 100%
(Do trộn đề nên thứ tự câu có thể thay đổi, nhưng nội dung vẫn đảm bảo)
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
Mệnh đề
1
Nh
ận biết:
Kh
ẳng định n
ào là m
ệnh đề.
2 Nhận biết: Mệnh đề phủ định.
Tập hợp
3 Thông hiểu: Tìm số tập con (hoặc tập con) của một tập hợp.
4
Vận dụng thấp: Tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của các tập hợp
s
.
Số gần đúng. Sai số
5
Nh
ận biết:
Tìm s
ố quy tr
òn.
Hàm số 6 Nhận biết: Tính chẵn, lẻ của hàm số.
Hàm số bậc nhất 7
Nhận biết: Hàm số đồng biến ( nghịch biến) trên R , hoặc
đi
m thu
c đư
ng th
ng.
Hàm số bậc hai
8
Nhận biết: Tọa độ đỉnh, trục đối xứng, sự biến thiên của hàm
s
ố bậc hai.
9
Vận dụng thấp:Lập phương trình hàm số bậc hai thỏa điều kiện
cho trư
c.
Vectơ. Các định nghĩa
10
Nhận biết: Tìm số vectơ (
0
) được tạo thành từ các điểm cho
trư
ớc.
11 Nhận biết: Tìm hai vectơ bằng nhau.
Tổng và hiệu của hai
vectơ
12
Nhận biết: Quy tắc 3 điểm của phép cộng, phép trừ, quy tắc
hình bình hành.
( M
ệnh đề Đúng, Sai).
13 Thông hiểu: Tính độ lớn của một vectơ.
Tích của vectơ với một số
14
Thông hi
ểu:
Tìm
k
, v
ới
a kb
.
15
Vận dụng thấp: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không
cùng phương.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a) [NB – 1,0đ] Cho 2 tập
A,B
đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm
A B, A B
.
b) [TH – 0,5đ] Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức,….
Bài 2. Cho hàm số bậc hai
y f x
có đồ thị
P
.
a) [TH – 1,0đ] Lập BBT và vẽ đồ thị
P
.
b) [VDT – 1,0đ] Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng
cắt
P
tại hai điểm phân biệt thỏa
mãn điều kiện cho trước.
Bài 3.
a) [TH – 0,5đ] Tổng và hiệu hai vec tơ (Chứng minh đẳng thức vectơ).
b) [VDC – 1,0đ] Tích của vectơ với một số.
Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Trả lời phần trắc nghiệm
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Trời nóng quá!
B. Tí ơi, ngày mai là thứ mấy?
C. Hội An là một thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam.
D. Tối nay, tôi đi tập đàn.
Câu 2: m số quy tròn của số gần đúng a=31548023, biết
315480
10
23
1
a
.
A. 31548000. B. 31548020. C. 31548100. D. 31549000.
Câu 3: Parabol
2
y 2x x 3
có đỉnh là
A.
( 1;0)
I
. B.
(1;2)
I
. C.
1 25
( ; )
4 8
I
. D.
1 21
( ; )
4 8
I
.
Câu 4: Cho m số
2
( 0)
y ax bx c a
đồ thị là một parabol (P), biết (P) đỉnh I(2;-1)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức
S abc
.
A.
10
9
S
. B.
3
S
.
C.
12
S
.
D.
3
S
.
Câu 5: Hàm số
3 4
f (x) 3x 1; g(x) 7 x 7 x; k(x) x 4 x; h(x) 5 2x
. Hỏi có
bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi Mđiểm thỏa
2
AM AB
 
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào Đúng?
A.
4 2
3 3
MG AB AC
. B.
7 1
3 3
MG AB AC
.
C.
8 2
3 3
MG AB AC
. D.
5 1
3 3
MG AB AC
.
Câu 7: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm s
y 4x+3
?
A.
N (0;-3).
B.
P(2;-5).
C.
Q(-1;4).
D.
M(-2;-5).
Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Số c veckhác vectơ (
0
) có điểm đầu điểm cuối trùng với các
đỉnh của tứ giác ABCD
A. 12. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 1 0
x R x x
” là
A. “
2
, 1 0
x R x x
”. B. “
2
, 1 0
x R x x
”.
C. “
2
, 1 0
x R x x
”. D. “
2
, 1 0
x R x x
”.
Câu 10: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O . Tìm một vectơ (
0
) bằng vectơ
FE
.
A.
AO
. B.
OC
. C.
AD
. D.
DO
.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh 2a. Tính |
AB AD
|
= ?
A.
2
a
. B.
4
a
. C.
2 2
a
. D.
2
a
.
Mã đề 101
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 12: Cho
A [-1;3]
;
B=[2m 5;2m 4)
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A B
?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A.
AB BC AC
. B.
AB AD AC

. C.
BA BC CA

. D.
0
AB DC
.
Câu 14: Cho tập hợp
a;b;c;d
X . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Số tập con (khác rỗng) của
X
là 15.
B. Số tập con của
X
là 16.
C. Số tập con của
X
gồm có
3
phần tử là 2.
D. Số tập con của
X
gồm có 1 phần tử là 4.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa hình vẽ. Tìm k để
IA k AB
.
I
A
B
A.
3
5
k
. B.
3
2
k
. C.
2
5
k
. D.
3
5
k
.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,5đ)
a) Cho hai tập hợp
3; 2;0;1;2;3;5
A
2;0;2;4;6
B
. Tìm
A B, A B
.
b) Tìm tập xác định của hàm số
2
2 1
y x x
.
Bài 2. (2,0đ) Cho hàm số bậc hai
2
4 3
y x x
có đồ thị
P
.
a) Lập BBT và vẽ đồ th
P
.
b) Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng d:
2
y x m
cắt
P
tại hai điểm phân biệt sao
cho có đúng một điểm có hoành độ nhỏ hơn 2 .
Bài 3. (1,5đ)
a) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh :
.
AB A
DC DB
C
 
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lượt thuộc AB, CD sao cho
1 1
;
2 3
AM AB CN CD
. G trọng tâm của tam giác DMN. Gọi E điểm thuộc AD thỏa
AE xAD
 
. Xác định x để C, G, E thẳng hàng.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: (5 điểm)
101 102 103 104 105 106 107 108
1 C A C B D D D D
2 A C A C C C A C
3 C A A C D B D D
4 D B B D D A D B
5 D B C C D D A C
6 D B A B D A A C
7 D C A B C C B C
8 A D C B C C D C
9 B A A B B D A A
10 A C A B D C D C
11 C B B D A A B B
12 B C A A C B A B
13 D D B C B B D D
14 C A C B D A D B
15 A C D A A D B C
Phần đáp án tự luận: (5 điểm)
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Mã đề 101,103,105,107
Câu Đáp án Điểm
Câu 1a
1,0
3; 2;0;1;2;3;5
A
2;0;2,4,6
B
2 0 2
A B ; ;
3 2 0 1 2 3 4 5 6
A B ; ; ; ; ; ; ; ;
0,5
0,5
Q,Câu 1b
0,5đ
Tìm tập xác định của hàm số
2
2 1
y x x
.
ĐK :
2 1 0
x
TXĐ:
1
[ ; )
2
D

0,25
0,25
Câu 2a
1,0đ
Cho hàm số bậc hai
2
4 3
y x x
có đồ thị
P
.
D=R
+ Tọa độ đỉnh I(2;1)
+ Trục đối xứng x=2
+ BBT
0,25
0,25
2
+ V
ẽ đúng đồ thị
0,25
0,25
Câu 2b
1.0đ
PTHĐGĐ:
2
4 3 2
x x x m
2
2 3 0
x x m
Lập
' 2
m
Viết điều kiện:
' 0 2
m
(*)
Theo đề có :
1 2
2
x x
1 2
( 2)( 2) 0
x x
1 2 1 2
2( ) 4 0
x x x x
3 2.2 4 0 3
m m
K
ết hợp điều kiện (*)
3
m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3a
0,5đ
a) Chứng minh :
.
AD A
BC BD
C

=
= =
VT AD
AC CD DC
BC
BD BD
BD BD
AC CD DC
AC CC AC VP

   
  
0,5
3b
1,0đ
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lư
ợt thuộc
AB, CD sao cho
1 1
;
2 3
AM AB CN CD
. G là trọng tâm của tam
giác DMN. Gọi E điểm thuộc AD sao cho
AE x AD
 
. Xác
định x để C, G, E thẳng hàng.
thẳng hàng.
G
M
D
N
C
A
B
E
11 1
18 3
CG CD CB
(1 )
CE x CB CD
C, G, E thẳng hàng nên
( , 0)
CE kCG k R k
11 1
(1 ) ( )
18 3
CD x CB k CD CB
11 1
(1 )
18 3
CD x CB k CD k CB
0,25
0,25
0,25
0,25
+
x
y
1
2
3
11
1
18
1
3
5
11
18
11
k
k
x
x
k
Vậy CG đi qua E khi và chỉ khi
5
11
AE AD
 
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Mã đề 102,104,106,108
Câu
Đáp án
Đi
ểm
Câu 1a
1,0
3; 2;0;1;a;b;c;d
A
2;0;c;e;f
B .
2 0
A B ; ;c
3 2 0
A B ; ; ;a;b;c;d;e; f
0,5
0,5
Câu 1b
0,5đ
Tìm tập xác định của hàm số
3
6 7 2
y x x
.
ĐK :
6 7 0
x
TXĐ:
7
[ ; )
6
D
0,25
0,25
Câu 2a
1,0đ
Cho hàm số bậc hai
2
6 8
y x x
có đồ thị
P
.
D=R
+ Tọa độ đỉnh I(3;-1)
+ Trục đối xứng x=3
+ BBT
+ Vẽ đúng đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2b
1.0đ
PTHĐGĐ:
2
6 8 4
x x x m
2
2 8 0
x x m
Lập
' 7
m
Viết điều kiện:
' 0 7
m
(*)
Theo đề có :
1 2
2
x x
1 2
( 2)( 2) 0
x x
1 2 1 2
2( ) 4 0
x x x x
8 2.2 4 0 8
m m
Kết hợp điều kiện (*)
8
m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3a
0,5đ
a) Chứng minh :
.
AB A
DC DB
C
 
0,5
+∞
x
y
+
+∞
-1
3
4
=
=
=
DC
DB
DB
VT AB
AC CB BC
AC CB BC
AC CC
AC VP
DB
DB


   
  
 
3b
1,0đ
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lư
ợt thuộc
AB, CD sao cho
1 1
;
2 3
AM AB CN CD
. G là trọng tâm của tam
giác DMN. Gọi E điểm thuộc AD sao cho
AE x AD
 
. Xác
định x để C, G, E thẳng hàng.
thẳng hàng.
G
M
D
N
C
A
B
E
11 1
18 3
CG CD CB
(1 )
CE x CB CD
C, G, E thẳng hàng nên
( , 0)
CE kCG k R k
11 1
(1 ) ( )
18 3
CD x CB k CD CB
11 1
(1 )
18 3
CD x CB k CD k CB
11
1
18
1
3
5
11
18
11
k
k
x
x
k
Vậy CG đi qua E khi và chỉ khi
5
11
AE AD
 
0,25
0,25
0,25
0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác ra đáp án đúng thì GV cho điểm tối đa câu đó.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
Trường THPT Trần Hưng Đạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN-10 1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; - Tự luận: 5,0 điểm 1. KHUNG MA TRẬN
(Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm; Tự luận: 5,0 điểm) Cấp độ tư duy Bài / Chủ đề Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1 Mệnh đề Câu 2 Tập hợp Bài 1a Câu 3 Câu 4 Số gần đúng. Sai số Câu 5 Đại số Bài 65% Hàm số Câu 6 1b Hàm số bậc nhất Câu 7 Bài Hàm số bậc hai Câu 8 Bài 2a Câu 9 2b Câu Vectơ-Các định 10 nghĩa Câu 11 Hình học Tổng và hiệu của hai Câu Câu Bài 3a 35% vectơ 12 13 Câu Câu Bài Tích của vectơ với số 14 15 3b
9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu (3,0 (1,0 (1,0 (2,0 (1,0 (1,0 (1,0 Cộng đ) đ) đ) đ) đ) đ) đ) 40% 30% 20% 10% 100%
(Do trộn đề nên thứ tự câu có thể thay đổi, nhưng nội dung vẫn đảm bảo)
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1
Nhận biết: Khẳng định nào là mệnh đề. Mệnh đề 2
Nhận biết: Mệnh đề phủ định. 3
Thông hiểu: Tìm số tập con (hoặc tập con) của một tập hợp. Tập hợp
Vận dụng thấp: Tìm giao, hợp, hiệu, phần bù của các tập hợp 4 số. Số gần đúng. Sai số 5
Nhận biết: Tìm số quy tròn. Hàm số 6
Nhận biết: Tính chẵn, lẻ của hàm số.
Nhận biết: Hàm số đồng biến ( nghịch biến) trên R , hoặc Hàm số bậc nhất 7
điểm thuộc đường thẳng.
Nhận biết: Tọa độ đỉnh, trục đối xứng, sự biến thiên của hàm 8 số bậc hai. Hàm số bậc hai
Vận dụng thấp:Lập phương trình hàm số bậc hai thỏa điều kiện 9 cho trước.  10
Nhận biết: Tìm số vectơ ( 0 ) được tạo thành từ các điểm cho Vectơ. Các định nghĩa trước. 11
Nhận biết: Tìm hai vectơ bằng nhau.
Nhận biết: Quy tắc 3 điểm của phép cộng, phép trừ, quy tắc Tổng và hiệu của hai 12
hình bình hành. ( Mệnh đề Đúng, Sai). vectơ 13
Thông hiểu: Tính độ lớn của một vectơ.   14
Thông hiểu: Tìm k, với a  kb .
Tích của vectơ với một số
Vận dụng thấp: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không 15 cùng phương. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
a) [NB – 1,0đ] Cho 2 tập A,B đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm A  B, A  B .
b) [TH – 0,5đ] Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức,….
Bài 2. Cho hàm số bậc hai y  f  x có đồ thị P .
a) [TH – 1,0đ] Lập BBT và vẽ đồ thị P .
b) [VDT – 1,0đ] Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng  cắt P tại hai điểm phân biệt thỏa
mãn điều kiện cho trước. Bài 3.
a) [TH – 0,5đ] Tổng và hiệu hai vec tơ (Chứng minh đẳng thức vectơ).
b) [VDC – 1,0đ] Tích của vectơ với một số. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101
Trả lời phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Trời nóng quá!
B. Tí ơi, ngày mai là thứ mấy?
C. Hội An là một thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam.
D. Tối nay, tôi đi tập đàn.
Câu 2: Tìm số quy tròn của số gần đúng a=31548023, biết a  31548023101. A. 31548000. B. 31548020. C. 31548100. D. 31549000. Câu 3: Parabol 2
y  2x  x  3 có đỉnh là A. I (1;0) . B. I (1; 2) . C. 1 25 I ( ; ) . D. 1 21 I ( ; ) . 4 8 4 8 Câu 4: Cho hàm số 2
y  ax  bx  c (a  0) có đồ thị là một parabol (P), biết (P) có đỉnh I(2;-1) và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. Tính giá trị của biểu thức S  abc . A. 10 S  . B. S  3. C. S  12 . D. S  3. 9 Câu 5: Hàm số 3 4
f (x)  3x 1; g(x)  7  x  7  x; k(x)  x  4 x; h(x)  5  2x . Hỏi có
bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.  
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là điểm thỏa AM  2AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng?  4  2 
 7  1  A. MG   AB  AC . B. MG  AB  AC . 3 3 3 3
 8  2   5  1  C. MG  AB  AC . D. MG   AB  AC . 3 3 3 3
Câu 7: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  4x+3 ? A. N (0;-3). B. P(2;-5). C. Q(-1;4). D. M(-2;-5). 
Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ (  0 ) có điểm đầu và điểm cuối trùng với các
đỉnh của tứ giác ABCD là A. 12. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2
x  R, x  x 1 0 ” là A. “ 2
x  R, x  x 1 0 ”. B. “ 2
x  R, x  x 1 0 ”. C. “ 2
x  R, x  x 1 0 ”. D. “ 2
x  R, x  x 1 0 ”.  
Câu 10: Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O . Tìm một vectơ (  0 ) bằng vectơ FE .     A. AO . B. OC . C. AD . D. DO .  
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh 2a. Tính | AB  AD | = ? A. 2a . B. 4a . C. 2 2a . D. a 2 . Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 12: Cho A  [-1;3]; B=[2m  5;2m 4) .
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để A  B   ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
  
  
      A. AB  BC  AC . B. AB  AD  AC . C. BA  BC  CA. D. AB  DC  0 .
Câu 14: Cho tập hợp X  a;b;c; 
d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Số tập con (khác rỗng) của X là 15.
B. Số tập con của X là 16.
C. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
D. Số tập con của X gồm có 1 phần tử là 4.  
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa hình vẽ. Tìm k để IA  k AB . A B I A. 3 k   . B. 3 k  . C. 2 k   . D. 3 k  . 5 2 5 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,5đ)
a) Cho hai tập hợp A   3  ;2;0;1;2;3;  5 và B   2  ;0;2;4;  6 . Tìm A  B, A  B .
b) Tìm tập xác định của hàm số 2 y  x  2x 1 .
Bài 2. (2,0đ) Cho hàm số bậc hai 2
y  x  4x  3 có đồ thị P .
a) Lập BBT và vẽ đồ thị P .
b) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng d: y  2x  m cắt P tại hai điểm phân biệt sao
cho có đúng một điểm có hoành độ nhỏ hơn 2 . Bài 3. (1,5đ)
   
a) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh : AB  DC  AC  DB.
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lượt thuộc AB, CD sao cho 1 1
AM  AB;CN  CD . G là trọng tâm của tam giác DMN. Gọi E là điểm thuộc AD thỏa 2 3  
AE  xAD . Xác định x để C, G, E thẳng hàng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: (5 điểm) 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C A C B D D D D 2 A C A C C C A C 3 C A A C D B D D 4 D B B D D A D B 5 D B C C D D A C 6 D B A B D A A C 7 D C A B C C B C 8 A D C B C C D C 9 B A A B B D A A 10 A C A B D C D C 11 C B B D A A B B 12 B C A A C B A B 13 D D B C B B D D 14 C A C B D A D B 15 A C D A A D B C
Phần đáp án tự luận: (5 điểm)
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Mã đề 101,103,105,107 Câu Đáp án Điểm Câu 1a A   3  ;2;0;1;2;3;  5 và B   2  ;0;2,4,  6 1,0 A  B   2  ;0;  2 0,5 0,5 A B   3  ; 2  ;0 1 ; ;2;3;4;5;  6
Q,Câu 1b Tìm tập xác định của hàm số 2 y  x  2x 1 . 0,5đ ĐK : 2x 1  0 0,25 0,25 TXĐ: 1 D  [ ; )  2 Câu 2a Cho hàm số bậc hai 2
y  x  4x  3 có đồ thị P . 1,0đ D=R + Tọa độ đỉnh I(2;1) 0,25 + Trục đối xứng x=2 0,25 + BBT 1 x –∞ 2 +∞ y 1 0,25 –∞ –∞ + Vẽ đúng đồ thị 0,25 Câu 2b PTHĐGĐ: 2
 x  4x  3  2x  m 1.0đ 2
 x  2x  m  3  0 Lập  '  m  2 0,25
Viết điều kiện:  '  0  m  2  (*)
Theo đề có : x  2  x 1 2 0,25  (x  2)(x  2)  0 1 2
 x x  2(x  x )  4  0 1 2 1 2
 m  3 2.2  4  0  m  3  0,25
Kết hợp điều kiện (*)  m  3  0,25
    Câu 3a
a) Chứng minh : AD  BC  AC  B . D 0,5đ   VT  AD  BC
        0,5
 AC  CD  BD  DC= AC  BD  CD  DC
    
= AC  BD  CC = AC  BD  VP 3b
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lượt thuộc 1,0đ AB, CD sao cho 1 1
AM  AB;CN  CD . G là trọng tâm của tam 2 3  
giác DMN. Gọi E là điểm thuộc AD sao cho AE  xAD . Xác
định x để C, G, E thẳng hàng. thẳng hàng. M A B E G D N C
 11  1  0,25 CG  CD  CB 18 3    CE  (1 x)CB  CD 0,25
Vì C, G, E thẳng hàng nên   CE  kCG (k  , R k  0)   11  1  CD  (1 x)CB  k( CD  CB) 18 3 0,25   11  1   CD  (1 x)CB  k CD  k CB 18 3 0,25 2  11 1  k  18   k 1   x   3  5 x   11   18 k   11  
Vậy CG đi qua E khi và chỉ khi 5 AE  AD 11
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Mã đề 102,104,106,108 Câu Đáp án Điểm Câu 1a A   3  ; 2  ;0;1;a; b;c; 
d và B  2;0;c;e;f. 1,0 A  B   2  ;0;  c 0,5 A B   3  ; 2  ;0;a;b;c;d;e; f  0,5 Câu 1b
Tìm tập xác định của hàm số 3 y  6x  7  x  2. 0,5đ ĐK : 6x  7  0 0,25 TXĐ: 7 D  [ ;) 6 0,25 Câu 2a Cho hàm số bậc hai 2
y  x  6x  8 có đồ thị P . 1,0đ D=R + Tọa độ đỉnh I(3;-1) 0,25 + Trục đối xứng x=3 0,25 + BBT x –∞ 3 +∞ 0,25 y +∞ +∞ -1 + Vẽ đúng đồ thị 0,25 Câu 2b PTHĐGĐ: 2
x  6x  8  4x  m 1.0đ 2
 x  2x  8  m  0 Lập  '  m  7 0,25
Viết điều kiện:  '  0  m  7 (*) 0,25
Theo đề có : x  2  x 1 2  (x  2)(x  2)  0 1 2
 x x  2(x  x )  4  0 1 2 1 2
 8  m  2.2  4  0  m  8 0,25
Kết hợp điều kiện (*)  m  8 0,25
    Câu 3a
a) Chứng minh : AB  DC  AC  D . B 0,5đ 0,5 3   VT  AB  DC
     AC  CB  DB  BC
    = AC  DB  CB  BC
   = AC  DB  CC   = AC  DB  VP 3b
b) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi các điểm M, N lần lượt thuộc 1,0đ AB, CD sao cho 1 1
AM  AB;CN  CD . G là trọng tâm của tam 2 3  
giác DMN. Gọi E là điểm thuộc AD sao cho AE  xAD . Xác
định x để C, G, E thẳng hàng. thẳng hàng. M A B E G D N C  11  1  CG  CD  CB 18 3    CE  (1 x)CB  CD 0,25
Vì C, G, E thẳng hàng nên   CE  kCG (k  , R k  0) 0,25   11  1  CD  (1 x)CB  k( CD  CB) 18 3   11  1   CD  (1 x)CB  k CD  k CB 18 3  11 1  k  0,25  18   k 1   x   3  5 x   11   18 k   11   0,25
Vậy CG đi qua E khi và chỉ khi 5 AE  AD 11
* Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác ra đáp án đúng thì GV cho điểm tối đa câu đó. 4
Document Outline

  • matran
  • de
  • giai