Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi giữa HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam; đề thi gồm 04 trang với 32 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Cho hàm s
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?
A.
1x =
.
B.
1x =
.
C.
3x =
.
D.
2x =
.
Câu 2: Th tích khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
h
bằng
A.
.Bh
B.
1
.
2
Bh
C.
1
.
3
Bh
D.
3. .Bh
Câu 3: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có đồ th như hình vẽ ?
4
2
2
A.
3
3 1.yx x=−+
B.
3
3 1.yx x=−+ +
C.
3
2.
yx= +
D.
4
3.yx x=−+
Câu 4: Đồ th hàm s nào dưới đây có 3 điểm cực trị ?
A.
42
32yx x=−− +
. B.
42
31yx x=−+
. C.
42
31yx x=++
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
(
)
;−∞ +∞
?
A.
32
1yx x x= + ++
B.
42
2 1.yx x=++
C.
32
2 1.
y x xx=−+ +
D.
2
3 1.yx= +
Câu 6: Cho hàm s y = f(x) có đ th như hình bên.
Tìm s nghiệm ca phương trình f(x) = -2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: S đỉnh của mt khối lăng trụ tam giác là:
A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 8: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào sau đây ?
A. {3;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {3;4}
Mã đề 1
Câu 9: Cho lăng trụ có thể tích
, diện tích đáy
S
. Chiều cao lăng trụ
h
bằng
A.
V
h
S
=
B.
S
h
V
=
C.
3V
h
S
=
D.
.h VS=
Câu 10: Th tích khối lập phương cạnh 2a là:
A.
3
8a
B.
3
a
C.
3
1
8
a
D.
3
6a
Câu 11: Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
1
23
x
y
x
−+
=
−+
trên đoạn
[
]
2;1 .
A.
3
7
. B. -1. C.
1
49
. D. 0.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0; +∞
.
B.
( )
2; +∞
. C.
(
)
2;3
. D.
( )
4; 0
.
Câu 13: Đồ th hàm s
32
22
x
y
x
+
=
các đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang. Hãy chọn phát
biểu đúng.
A. Tiệm cận đứng
2x =
. B. Tiệm cận ngang
3
2
y =
.
C. Tiệm cận đứng
2x =
.
D. Tiệm cận ngang
1y =
.
Câu 14: Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d R= + ++
có đồ th như hình vẽ bên.
Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. a > 0, b < 0 , d< 0. B. a < 0 , b < 0, d< 0.
C. . a > 0, b > 0 , d > 0. D. a > 0 , b > 0, d< 0.
Câu 15: Đồ thm s ca
43
24
= xxy
ct trc hoành tại hai điểm hoành độ
12
,xx
. Giá tr
của biểu thức
22
12
xx+
bằng
A. 9. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 16:
Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên như nh bên dưới. Đồ th hàm s
()
y fx=
tt
c bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang) ?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 17: Điều kiện của tham s m đểm s
21
2
mx
y
x
+
=
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
1
4
m
<
.
B.
1
4
m ≥−
.
C.
1
4
m >−
.
D.
1
4
m
.
Câu 18: Tổng số đỉnh, số cạnh, số mặt của bát diện đều là
A. 30 B. 28 C. 14 D. 26
Câu 19: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
,
()SA ABCD
SA a=
. Th tích
khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
a
3
B.
3
4a
3
C.
3
2a
3
D.
3
4a
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3yx x=
trên
[ ]
2; 0
.
A. 0. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
( )
( ) ( )
32
32 131
yx x x
= ++
. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 22: Trên khoảng
(0; )+∞
thì hàm số
3
31yx x=−+ +
A. Có giá trị lớn nhất là 3. B. Có giá trị nhỏ nhất là 3.
C. Có giá trị nhỏ nhất là -1. D. Có giá trị lớn nhất là -1.
Câu 23: Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
A.
3
2a
B.
3
a 3
C.
3
2 3.a
D.
3
2 3.a
3
Câu 24: Cho hàm s y = f(x) có đ th như hình bên. Tìm số điểm cc tr của hàm số
(x)yf=
.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu 25: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
a3
24
B.
9a
3
2
4
C.
3
a3
72
D.
2a
3
2
3
Câu 26: Tính thể ch của khối chóp tứ giác
.S ABCD
, biết
ABCD
là hình chữ nhật, AD=8a,
AC=10a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
A. 24a
3
3 B. 16a
3
3 C. 48a
3
3 D. 27a
3
3
x
−∞
2
1
+∞
y
+
y
4
1
+∞
2
2
+∞
Câu 27: Gi
,0),2;( >aaaM
một điểm nm trên đ th (C) ca hàm s
1
62
+
=
x
x
y
. Tiếp tuyến
ca (C) ti M có h s góc là
A.
8=k
. B.
2
=
k
. C.
1=k
. D.
4=k
.
Câu 28: Tìm m đ tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
3
mx
y
x
+
=
+
trên đoạn [0 ;1]
bằng
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C. m =
.
D.
1
2
.
Câu 29: Cho hàm s
32
y x 3x mx 1= ++
vi m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (0;5) để hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
4.
Câu 30: Có hai giá trị của tham số m là
12
,mm
để đường thẳng qua hai điểm cực trị ca đ th hàm s
=−+
3
3x 2yx m
cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính R=1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Tổng
+
12
mm
bằng
A.
B. 2 C.
D. 1
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. M là điểm thoả
'2 0MC MC
+=
 
. Mặt phẳng
(A’BM) chia khối lăng trụ thành 2 phần, gọi
V
là th tích phần chứa điểm A. Tính
biết th tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
18
.
A.
5
B.
10
C.
8
D.
12
Câu 32: Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ n cạnh.
Hàm s
2
() 2 () 2gx f x x= +−
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (-1; 2). B. (-; -1).
C. (-1; 0). D. (-1; 1).
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
B
C
C
C
A
B
D
C
C
2
C
B
B
D
B
C
C
A
C
3
B
D
A
C
B
D
C
D
C
4
B
D
D
B
A
A
D
A
C
5
A
A
D
B
C
C
A
D
D
6
C
B
C
A
B
B
B
A
A
7
A
A
B
D
D
B
D
D
C
8
B
B
D
C
B
C
A
B
B
9
A
C
C
C
A
D
D
D
D
10
A
C
B
B
A
B
B
B
D
11
A
D
C
D
C
D
A
B
D
12
D
C
A
C
A
D
A
C
C
13
D
C
B
B
D
A
D
D
C
14
D
D
A
D
C
D
C
A
A
15
C
A
D
A
C
C
A
D
A
16
A
D
D
A
B
D
A
C
B
17
A
C
D
B
B
C
D
D
D
18
D
D
A
C
B
A
B
C
D
19
B
A
B
D
C
A
D
C
C
20
D
C
C
D
D
C
A
C
D
21
C
C
A
B
B
B
C
A
C
22
A
C
A
B
B
C
A
D
D
23
C
D
C
B
B
B
B
C
D
24
D
C
D
A
B
C
A
C
B
25
A
D
B
A
D
B
D
D
A
26
C
A
C
B
B
C
C
B
A
27
B
A
D
C
C
C
B
A
B
28
A
D
D
B
C
A
A
A
D
29
C
B
D
B
A
A
C
A
A
30
B
A
B
A
B
D
A
D
B
31
C
C
C
B
D
D
B
B
D
32
C
C
C
A
B
C
A
B
C
2
10
11
12
13
14
15
16
17
18
1
B
C
C
C
A
B
D
C
C
2
C
B
B
D
B
C
C
A
C
3
B
D
A
C
B
D
C
D
C
4
B
D
D
B
A
A
D
A
C
5
A
A
D
B
C
C
A
D
D
6
C
B
C
A
B
B
B
A
A
7
A
A
B
D
D
B
D
D
C
8
B
B
D
C
B
C
A
B
B
9
A
C
C
C
A
D
D
D
D
10
A
C
B
B
A
B
B
B
D
11
A
D
C
D
C
D
A
B
D
12
D
C
A
C
A
D
A
C
C
13
D
C
B
B
D
A
D
D
C
14
D
D
A
D
C
D
C
A
A
15
C
A
D
A
C
C
A
D
A
16
A
D
D
A
B
D
A
C
B
17
A
C
D
B
B
C
D
D
D
18
D
D
A
C
B
A
B
C
D
19
B
A
B
D
C
A
D
C
C
20
D
C
C
D
D
C
A
C
D
21
C
C
A
B
B
B
C
A
C
22
A
C
A
B
B
C
A
D
D
23
C
D
C
B
B
B
B
C
D
24
D
C
D
A
B
C
A
C
B
25
A
D
B
A
D
B
D
D
A
26
C
A
C
B
B
C
C
B
A
27
B
A
D
C
C
C
B
A
B
28
A
D
D
B
C
A
A
A
D
29
C
B
D
B
A
A
C
A
A
30
B
A
B
A
B
D
A
D
B
31
C
C
C
B
D
D
B
B
D
32
C
C
C
A
B
C
A
B
C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 1
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 3 − . D. x = 2.
Câu 2: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng A. . B h B. 1 . B h C. 1 . B h D. 3. . B h 2 3
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ? 4 2 2 A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3 y = x + 2. D. 4 y = −x + 3 . x
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị ? A. 4 2
y = −x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x + 3x +1. D. 3
y = x + 3x +1.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( ; −∞ +∞) ? A. 3 2
y = x + x + x +1 B. 4 2
y = x + 2x +1. C. 3 2
y = −x + 2x x +1. D. 2 y = 3x +1.
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = -2 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là: A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 8: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào sau đây ? A. {3;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {3;4}
Câu 9: Cho lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy S . Chiều cao lăng trụ h bằng A. V h = B. S h = C. 3V h =
D. h = V.S S V S
Câu 10: Thể tích khối lập phương cạnh 2a là: A. 3 8a B. 3 a C. 1 3 a D. 3 6a 8 −x +1
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; − ] 1 . 2 − x + 3 3 1 A. . B. -1. C. − . D. 0. 7 49
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. ( 2; − +∞) . C. ( 2; − 3) . D. ( 4; − 0) . +
Câu 13: Đồ thị hàm số 3 2x y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Hãy chọn phát 2x − 2 biểu đúng.
A. Tiệm cận đứng x = 2 − . B. Tiệm cận ngang 3 y = . 2
C. Tiệm cận đứng x = 2 .
D. Tiệm cận ngang y =1.
Câu 14: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, b, c, dR) có đồ thị như hình vẽ bên.
Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. a > 0, b < 0 , d< 0.
B. a < 0 , b < 0, d< 0.
C. . a > 0, b > 0 , d > 0.
D. a > 0 , b > 0, d< 0.
Câu 15: Đồ thị hàm số của 4 y = x − 3 2
x − 4 cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là x , x 1 2 . Giá trị của biểu thức 2 2 x + x bằng 1 2 A. 9. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số y = f (x) có tất
cả bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang) ? x −∞ 2 − 1 +∞ y − − + 4 +∞ +∞ y 1 2 2 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. +
Câu 17: Điều kiện của tham số m để hàm số 2mx 1 y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó x − 2 là A. 1 m − < B. 1 m ≥ − C. 1 m > − D. 1 m − ≤ 4 . 4 . 4 . 4 .
Câu 18: Tổng số đỉnh, số cạnh, số mặt của bát diện đều là A. 30 B. 28 C. 14 D. 26
Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ (ABCD) và SA = a . Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. a B. 4a C. 2a D. 3 4a 3 3 3
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x trên [ 2; − 0]. A. 0. B. -2. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có y′ = (x − )3 ( x + )2 3 2 1 (3x + )
1 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) . A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 22: Trên khoảng (0;+∞) thì hàm số 3
y = −x + 3x +1
A. Có giá trị lớn nhất là 3.
B. Có giá trị nhỏ nhất là 3.
C. Có giá trị nhỏ nhất là -1.
D. Có giá trị lớn nhất là -1.
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là 3 A. 3 2a B. 3 a 3 C. 3 2 3.a D. 2 3.a 3
Câu 24: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) . A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 A. a 3 B. 9a3 2 a 3 D. 2a3 2 24 4 C. 72 3
Câu 26: Tính thể tích của khối chóp tứ giác S.ABCD , biết ABCD là hình chữ nhật, AD=8a,
AC=10a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. A. 24a3 3 B. 16a3 3 C. 48a3 3 D. 27a3 3 x +
Câu 27: Gọi M ( ;
a 2a), a > ,
0 là một điểm nằm trên đồ thị (C) của hàm số 2 6 y = . Tiếp tuyến x −1
của (C) tại M có hệ số góc là A. k = 8 − . B. k = 2 − . C. k = 1 − . D. k = 4 − . +
Câu 28: Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2mx 1 y = trên đoạn [0 ;1] x + 3 1 bằng . 3 1− 1 − 1 1 A. . B. . C. m = . D. . 2 3 3 2
Câu 29: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng (0;5) để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 30: Có hai giá trị của tham số m là m ,m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 2 y = 3 x − 3 x
m + 2 cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính R=1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Tổng m + m bằng 1 2 A. 2 B. 2 C. 4 D. 1 3 3   
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. M là điểm thoả MC ' + 2MC = 0 . Mặt phẳng
(A’BM) chia khối lăng trụ thành 2 phần, gọi V là thể tích phần chứa điểm A. Tính V biết thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 18. A. 5 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 32: Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. (-1; 2). B. (-∞; -1). C. (-1; 0). D. (-1; 1).
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 B C C C A B D C C 2 C B B D B C C A C 3 B D A C B D C D C 4 B D D B A A D A C 5 A A D B C C A D D 6 C B C A B B B A A 7 A A B D D B D D C 8 B B D C B C A B B 9 A C C C A D D D D 10 A C B B A B B B D 11 A D C D C D A B D 12 D C A C A D A C C 13 D C B B D A D D C 14 D D A D C D C A A 15 C A D A C C A D A 16 A D D A B D A C B 17 A C D B B C D D D 18 D D A C B A B C D 19 B A B D C A D C C 20 D C C D D C A C D 21 C C A B B B C A C 22 A C A B B C A D D 23 C D C B B B B C D 24 D C D A B C A C B 25 A D B A D B D D A 26 C A C B B C C B A 27 B A D C C C B A B 28 A D D B C A A A D 29 C B D B A A C A A 30 B A B A B D A D B 31 C C C B D D B B D 32 C C C A B C A B C 1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 B C C C A B D C C 2 C B B D B C C A C 3 B D A C B D C D C 4 B D D B A A D A C 5 A A D B C C A D D 6 C B C A B B B A A 7 A A B D D B D D C 8 B B D C B C A B B 9 A C C C A D D D D 10 A C B B A B B B D 11 A D C D C D A B D 12 D C A C A D A C C 13 D C B B D A D D C 14 D D A D C D C A A 15 C A D A C C A D A 16 A D D A B D A C B 17 A C D B B C D D D 18 D D A C B A B C D 19 B A B D C A D C C 20 D C C D D C A C D 21 C C A B B B C A C 22 A C A B B C A D D 23 C D C B B B B C D 24 D C D A B C A C B 25 A D B A D B D D A 26 C A C B B C C B A 27 B A D C C C B A B 28 A D D B C A A A D 29 C B D B A A C A A 30 B A B A B D A D B 31 C C C B D D B B D 32 C C C A B C A B C 2
Document Outline

  • THPT NGUYEN DUC - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 12
  • THPT NGUYEN DUC - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 12 - DAP AN