1/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TỰ LUẬN(7,0điểm)
Câu 1. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm số
2
39
4
xx
y
x
−+
=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ
.'' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
,
. Hình chiếu
vuông góc của
B
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với tâm
O
của đáy
ABCD
,góc giữa cạnh bên
'BB
với đáy
bằng
0
45
. Thể tích khốilăng tr đã cho bằng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
2
.
8
a
C.
3
32
.
8
a
D.
3
.
4
a
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
Phương trình
( )
2 10fx−=
có bao nhiêu nghiệm thc?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Một khối chóp có diện tích đáy bằng
18
, chiều cao bằng
8
thì th tích khối chóp đó bằng
A.
48
. B.
36
. C.
72
. D.
144
.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
32
2 31yx x x=− +−
tại điểm có hoành độ
1
A.
10 17yx
=
. B.
10 3yx=
. C.
10 3yx= +
. D.
10 17yx
= +
.
Câu 6. Tính thể tích
V
của khối bát diện đều cạnhbằng
2.a
A.
3
82
3
a
V
=
. B.
3
42
3
a
V
=
. C.
3
22Va=
. D.
3
42Va=
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên sau:
Hàm s
( )
=y fx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
Mã đề 121
2/5 - Mã đề 121
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;1−∞
. C.
4 19
;
36



. D.
( )
1; +∞
.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ th hàm số
( ) ( )
32
1
3 12 2020
3
y x m x mx= −+ + +
có hai điểm cực tr nằm về bên phải trục tung ?
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Câu 9. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên
, có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tính tổng các gtr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
2 43gx f x x m= +−
giá tr ln
nhất.
A.
9.
B.
15
. C.
6.
D.
12
.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
4
mx
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
th tích
9V =
. Gọi
G
trọng tâm
.ABC
Mặt phẳng
(
)
ABG
′′
chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi
1
V
là th tích khối đa diện chứa đỉnh
.
A
Tính
1
V
.
A.
1
4V =
. B.
1
8
3
V =
. C.
1
7
3
V =
. D.
1
3V
=
.
Câu 13. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
abcd<>< <
. B.
0, 0, 0, 0abcd<<> <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Câu 14. Biết rằng hàm số
42
23yx x=−−
có đồ th như hình vẽ bên:
3/5 - Mã đề 121
Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để phương trình
42
23x xm−=+
2
nghiệm thực phân biệt.
A.
43
m < <−
. B.
4
m
=
hoặc
3m >−
.
C.
0m >
. D.
3m >−
.
Câu 15. Hàm s
32
15
23
33
yxxx
= ++
đạt cực đại tại điểm
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
( )
1; 3M
. D.
1x =
.
Câu 16. Số giao điểm của đường thẳng
34yx=−+
với đồ th hàm số
32
2 5 32yx x x= ++
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10m
sao cho hàm s
32
3=+ ++y x x mx m
đồng biến
trên
?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 18. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
8
(
m
là tham
số thc). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
8 10
m<<
. B.
48m<<
. C.
10
m
>
. D.
04
m
<<
.
Câu 19. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
với
2 , 5BA a AC a= =
.
Biết
AB
hợp với đáy
ABC
một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3Va=
. B.
3
23Va=
. C.
3
23
3
a
V =
. D.
3
43Va=
.
Câu 20. Khối lăng trụ có th tích bằng
104
và diện tích đáy bằng
26
. Chiều cao khối lăng trụ đó bằng
A.
3
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Câu 21. Tìm giá tr thc của tham số
m
để hàm số
(
)
322
1
43
3
y x mx m x
= +−+
đạt cực đại tại
3.x =
A.
5m =
. B.
1m =
. C.
1m =
. D.
7m =
.
Câu 22. Th tích khối lập phương có cạnh bằng
4a
A.
3
12a
. B.
3
27a
. C.
3
64a
. D.
3
4a
.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
2
.
4
a
D.
3
2.a
Câu 24. Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh ?
A.
8
. B.
6
. C.
10
. D.
12
.
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ:
4/5 - Mã đề 121
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2
f xm m+=
4
nghiệm phân biệt là
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 26. Đường thẳng
1
2
y =
là đường tiệm cận ngang của đ th hàm số nào dưới đây ?
A.
3
21
x
y
x
+
=
+
. B.
1
29
y
x
=
+
. C.
2
23
x
y
x
=
+
. D.
2
x
y
x
=
.
Câu 27. Đồ th sau là đ th của hàm số nào dưới đây ?
A.
42
2yx x
=−+
. B.
42
2yx x=
.
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
42
2 3.yx x=−−
Câu 28. Tìm giá tr nhỏ nhất m ca hàm s
32
7 11 2yx x x=+−
trên đoạn
[0; 2]
.
A.
0.
m =
B.
3.m =
C.
11.m =
D.
2.
m =
Câu 29. Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm số
45
2
x
y
x
=
lần lượt là
A.
2; 4xy= =
. B.
2; 4
xy= =
. C.
2; 2xy= =
. D.
2; 4xy
=−=
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
32
23 4
y fx x x m= = ++
. Gọi
S
tập hợp tất c các giá tr thc ca tham s
m
để
[ ]
( )
[ ]
( )
1;2
1;2
min max 11fx fx
+=
. Tổng giá trị các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
11
. C.
7
. D.
11
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ th hàm số đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32. Khối đa điện đều loại
{ }
5; 3
là khối đa diện nào ?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
5/5 - Mã đề 121
C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên
có đồ th như nh vẽ bên. Tìm giá tr nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của hàm s
(
)
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;2
.
A.
2; 2mM=−=
. B.
1; 0
mM=−=
. C.
5; 0mM=−=
. D.
5; 1
mM
=−=
.
Câu 34. Cho hàm số
42
21=−+yx x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
1;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; 1.−∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 1.−∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .
Câu 35. Cho hàm số
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình vẽ. Hàm s
( ) (
)
2
3
3
x
gx f x= −−
nghịch
biến trong khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2;1 .
B.
( )
; 2.−∞
C.
( )
3; .+∞
D.
( )
1;3 .
PHẦN II: TỰ LUẬN(3,0điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tt ccác giá tr ca tham s
m
để hàm số
32
2 ( 3) 5yx x m x= +− +
đạt cực trị tại
12
,xx
thỏa mãn
22
12
4.xx
+=
Câu 2 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại B,
0
30BAC =
. Cạnh bên
2 13
'
3
a
AA =
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (AB C) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC,
góc giữa AA’ và mặt phẳng
()ABC
bằng
0
60
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
,, 1abc
2a b c abc+++=
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
222
1 11 11 1abc
P
abc
+−+−+
=++
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT ADMIN
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Tổng câu trắc nghiệm: 35. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm,
121 123 125 127
1
B
D
C
B
2
A
C
D
D
3
C
A
C
B
4
A
D
B
B
5
C
A
C
C
6
A
A
D
C
7
A
B
D
B
8
D
D
A
A
9
C
D
A
A
10
C
C
D
B
11
A
B
D
D
12
B
D
B
A
13
D
A
C
A
14
B
C
C
B
15
D
D
B
C
16
D
B
B
D
17
C
D
A
D
18
A
B
A
C
19
B
C
C
B
20
C
C
D
A
21
A
D
B
A
22
C
A
D
C
23
A
B
C
C
24
B
A
D
B
25
D
B
A
D
26
C
B
D
C
27
B
D
A
D
28
D
C
B
C
29
B
A
C
B
30
A
B
A
D
31
C
B
D
B
32
A
D
B
A
33
D
C
A
D
2
34
B
C
B
B
35
C
B
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi
chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
2 ( 3) 5yx x m x= +− +
đạt cực trị tại
12
,xx
thỏa mãn
22
12
4.
xx+=
1.5
Ta có
22
'34 3.'034 30(1)
y x xm y x xm
= +− = +−=
0.25
Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hay
13
' 4 3( 3) 0
3
mm
∆= > <
. (*)
0.5
Khi đó hàm số có cực trị
12
,xx
là nghiệm phương trình (1). Theo Viet, ta có
( )
2
22
1 2 1 2 12
16 3 16 2 6 34 6
2 2.
9 39 3 9
mmm
x x x x xx
−−
+= + = = =
0.5
Yêu cầu bài toán tương đương với:
34 6 1
4
93
m
m
=⇔=
(thỏa mãn (*)).
0.25
2
Cho lăng trụ ABC.A’B’C đáy ABC tam giác vuông tại B,
0
30BAC =
. Cạnh bên
2 13
'
3
a
AA =
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G
của tam giác ABC, góc giữa AA’ mặt phẳng
()ABC
bằng
0
60
. Tính theo a thể tích
khối lăng trụ đã cho.
B'
C'
G
E
M
C
B
A
A'
D
K
H
N
1.0
Gọi M, N, E thứ tự trung điểm BA, AC, BC. T gi thiết ta suy ra góc gia AA’
(ABC) là
00
13
' 60 cos ' '.cos60
'3
AG a
A AG A AG AG AA
AA
= = ⇔= =
. Suy ra
2 13 3 39 3 13
' '.sin ' . ; .
32 3 2 2
aa a
A G AA A AG AE AG= = = = =
.
0.5
3
Đặt
2 ( 0) 3 ,
AC x x BA x BC x
= >⇒ = =
. Xét tam giác vuông BAE, ta có
22 2
22 2 2
13 1 3
3.
44 2 2
ABC
xa a
BA BE AE x x a S BA BC
+ = + = ⇔= = =
Vậy
23
.'''
39 3 13
'. .
32 2
ABC A B C ABC
aa a
V AGS= = =
(đvtt)
0.5
3
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
,, 1abc
2a b c abc+++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
222
1 11 11 1
abc
P
abc
+−+−+
=++
0.5
ta có
2
2 2 2 222
1 1 1 1 1 1 111
1 1 1 93 9
a b c a b c abc

+− +− ++ ++


. Theo giả
thiết ta có
111 2
1
ab bc ca abc
+++ =
(*).
Dễ thấy
23
1 1 1 1111 1 1111
;
3 27ab bc ca a b c abc a b c
 
+ + ++ ++
 
 
. Đặt
111
t
abc
=++
, từ (*) suy ra
23
32 2
23
1 2 9 27 0 (2 3)( 3) 0 2 3 0
3 27 2
tt
tt t t t t+ + ≥⇔ + ≥⇔ ≥⇔
.
0.25
Khi đó
2
9Pt t≤+
. Xét hàm số
2
2
3
() 9 , '() 1 , ;3
2
9
t
ft t t f t t
t

= + = ∀∈

.
Bảng biến thiên
t
f
f
-+
0
3
t
f
f
0
3
2
3
2
Suy ra
3 3( 2 3)
.
2
2
MaxP f
+

= =


Dấu bằng xảy ra khi
2.abc= = =
0.25
---------- Hết ----------

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
PHẦN I: TỰ LUẬN(7,0điểm) 2
Câu 1. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x x + 9 y = là 4 − x A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC = 60 . Hình chiếu
vuông góc của B lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O của đáy ABCD ,góc giữa cạnh bên BB' với đáy bằng 0
45 . Thể tích khốilăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. a . 4 8 8 4
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ { } 1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau:
Phương trình 2 f (x) −1= 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 4. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 18, chiều cao bằng 8 thì thể tích khối chóp đó bằng A. 48 . B. 36. C. 72 . D. 144.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x −1 tại điểm có hoành độ 1 − là
A. y =10x −17 .
B. y =10x −3.
C. y =10x + 3 .
D. y =10x +17 .
Câu 6. Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnhbằng 2 .a 3 3 A. 8a 2 V = . B. 4a 2 V = . C. 3
V = 2a 2 . D. 3
V = 4a 2 . 3 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1/5 - Mã đề 121 A. ( 1; − 2) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C.  4 19 ;  −  . D. ( 1; − +∞) . 3 6   
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 1 3
y = x − (m + 3) 2
x + (12 − m) x + 2020 3
có hai điểm cực trị nằm về bên phải trục tung ? A. 9. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 9. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tính tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
2 x − 4x + 3) − m có giá trị lớn nhất. A. 9. B. 15. C. 6. D. 12.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 4 y =
nghịch biến trên khoảng(−∞ ) ;1 ? x + m A. 1. B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích V = 9. Gọi G là trọng tâm ABC. Mặt phẳng
(AB G′) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh .A Tính V . 1 1 A. V 8 7 = 4 . B. V = . C. V = .
D. V = 3. 1 1 3 1 3 1 Câu 13. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 .
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .
D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .
Câu 14. Biết rằng hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị như hình vẽ bên: 2/5 - Mã đề 121
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x = m + 3 có 2 nghiệm thực phân biệt. A. 4 − < m < 3 − . B. m = 4
− hoặc m > 3 − .
C. m > 0. D. m > 3 − . Câu 15. Hàm số 1 3 2 5
y = x − 2x + 3x + đạt cực đại tại điểm 3 3
A. x = 3. B. x = 1 − .
C. M (1;3) . D. x =1.
Câu 16. Số giao điểm của đường thẳng y = 3
x + 4 với đồ thị hàm số 3 2
y = 2x − 5x + 3x + 2 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ≤10 sao cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx + m đồng biến trên  ? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 18. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + m y =
trên đoạn [1;2] bằng 8 ( m là tham x +1
số thực). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 8 < m <10 .
B. 4 < m < 8.
C. m >10.
D. 0 < m < 4 .
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BA = 2a, AC = a 5 .
Biết AB hợp với đáy ABC một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 A. 3
V = a 3 . B. 3
V = 2a 3 . C. 2a 3 V = . D. 3
V = 4a 3 . 3
Câu 20. Khối lăng trụ có thể tích bằng 104 và diện tích đáy bằng 26 . Chiều cao khối lăng trụ đó bằng A. 3. B. 12. C. 4 . D. 6 .
Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3
A. m = 5 . B. m =1. C. m = 1 − . D. m = 7 − .
Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4a A. 3 12a . B. 3 27a . C. 3 64a . D. 3 4a .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 2a . D. 3 2a . 3 6 4
Câu 24. Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh ? A. 8 . B. 6 . C. 10. D. 12.
Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ: 3/5 - Mã đề 121
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2x + m ) = m có 4 nghiệm phân biệt là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 26. Đường thẳng 1
y = − là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây ? 2 A. + − − − x 3 y = . B. 1 y = . C. 2 x y = . D. x y = . 2x +1 2x + 9 2x + 3 2 − x
Câu 27. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 4 2
y = x − 2x − 3.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y = x − 7x +11x − 2 trên đoạn[0;2] .
A. m = 0.
B. m = 3.
C. m =11. D. m = 2. − Câu 29.
Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x 5 y = lần lượt là 2 − x
A. x = 2; y = 4 .
B. x = 2; y = 4 − .
C. x = 2; y = 2 . D. x = 2; − y = 4 − .
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= 2x − 3x + m + 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
min f (x) + max f (x) =11. Tổng giá trị các phần tử của S bằng [ 1; − 2] [ 1; − 2] A. 7 − . B. 11. C. 7 . D. 11 − .
Câu 31. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 32. Khối đa điện đều loại {5; }
3 là khối đa diện nào ?
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối lập phương. 4/5 - Mã đề 121
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 2] . A. m = 2; − M = 2 . B. m = 1; − M = 0 . C. m = 5 − ;M = 0 . D. m = 5 − ;M = 1 − . Câu 34. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng( 1; − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . 2
Câu 35. Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( ) = (3− ) x g x f x − nghịch 3
biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ) ;1 .
B. (−∞;− 2). C. (3;+ ∞). D. (1;3).
PHẦN II: TỰ LUẬN(3,0điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 2x + (m − 3)x + 5 đạt cực trị tại
x , x thỏa mãn 2 2
x + x = 4. 1 2 1 2
Câu 2 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  0 BAC = 30 . Cạnh bên 2 13 ' a AA =
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, 3
góc giữa AA’ và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a,b,c ≥1 và a + b + c + 2 = abc . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2 biểu thức
1+ a −1 1+ b −1 1+ c −1 P = + + . a b c
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT ADMIN
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Tổng câu trắc nghiệm: 35. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm,
121 123 125 127 1 B D C B 2 A C D D 3 C A C B 4 A D B B 5 C A C C 6 A A D C 7 A B D B 8 D D A A 9 C D A A 10 C C D B 11 A B D D 12 B D B A 13 D A C A 14 B C C B 15 D D B C 16 D B B D 17 C D A D 18 A B A C 19 B C C B 20 C C D A 21 A D B A 22 C A D C 23 A B C C 24 B A D B 25 D B A D 26 C B D C 27 B D A D 28 D C B C 29 B A C B 30 A B A D 31 C B D B 32 A D B A 33 D C A D 1 34 B C B B 35 C B B A
PHẦN II: TỰ LUẬN
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi
chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
Câu Nội dung trình bày Điểm 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 2x + (m − 3)x + 5 đạt cực trị tại 1.5
x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 4. 1 2 1 2 Ta có 2 2
y ' = 3x − 4x + m − 3. y ' = 0 ⇔ 3x − 4x + m − 3 = 0 (1) 0.25
Hàm số đã cho có cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt, hay 13
∆ ' = 4 − 3(m − 3) > 0 ⇔ m < . (*) 0.5 3
Khi đó hàm số có cực trị x , x là nghiệm phương trình (1). Theo Viet, ta có 1 2 0.5 2 2 16 m 3 16 2m 6 34 6 2 2. m x x x x x x − − − + = + − = − = − = 1 2 ( 1 2)2 1 2 9 3 9 3 9
Yêu cầu bài toán tương đương với: 34 − 6m 1
= 4 ⇔ m = − (thỏa mãn (*)). 0.25 9 3 2
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  0 BAC = 30 . Cạnh bên 2 13 ' a AA =
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G 3
của tam giác ABC, góc giữa AA’ và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho. C' A' B' 1.0 N A C H G E M B K D
Gọi M, N, E thứ tự là trung điểm BA, AC, BC. Từ giả thiết ta suy ra góc giữa AA’ và (ABC) là  0 = ⇒  AG 0 13 ' 60 cos ' = ⇔ = '.cos60 a A AG A AG AG AA = . Suy ra AA' 3 0.5 =  2 13a 3 39a 3 13 ' '.sin ' = . = ; = . a A G AA A AG AE AG = . 3 2 3 2 2 2
Đặt AC = 2x(x > 0)⇒ BA = 3x, BC = x . Xét tam giác vuông BAE, ta có 2 2 2 2 2 2 2 x 13a 1 3 + = ⇔ 3 a BA BE AE x + =
x = a S = BA BC = ABC . 4 4 2 2 0.5 2 3 Vậy 39a 3a 13a V = A G S = = (đvtt) ABC A B C ' . ABC . . ' ' ' 3 2 2 3
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a,b,c ≥1 và a +b + c + 2 = abc 2 2 2 0.5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1+ a −1 1+ b −1 1+ c −1 P = + + a b c 2 ta có 1 1 1  1 1 1   1 1 1 1 1 1 9 3  9  − + − + − ≤ − + + ≤ − + + . Theo giả 2 2 2 2 2 2 a b c a b ca b c      thiết ta có 1 1 1 2 + + + = 1 (*). ab bc ca abc 0.25 Dễ thấy 2 3 1 1 1 1  1 1 1  1 1  1 1 1   ;  + + ≤ + + ≤ + + . Đặt 1 1 1
t = + + , từ (*) suy ra ab bc ca 3 a b c
abc 27  a b c      a b c 2 3 t 2t 3 2 2 3 +
≥ 1 ⇔ 2t + 9t − 27 ≥ 0 ⇔ (2t − 3)(t + 3) ≥ 0 ⇔ 2t − 3 ≥ 0 ⇔ t ≥ . 3 27 2 Khi đó 2
P t + 9 − t . Xét hàm số 2 t 3 f (t) t
9 t , f '(t) 1 , t ;3 = + − = − ∀ ∈   . 2 9 − t 2  Bảng biến thiên t − 3 3 3 2 2 f’ + - 0 0.25 CĐ f Suy ra  3  3( 2 3) MaxP = f + =  
. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2.  2  2 ---------- Hết ---------- 3
Document Outline

  • de_121
  • phieu_soi_dap_an_môn_toan