Đề Thi Giữa HK1 Toán 12 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (Có Đáp Án)

Tổng hợp Đề Thi Giữa HK1 Toán 12 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (Có Đáp Án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian giao đề)
H và tên: ............................................................................S báo danh:............. Mã đề 101
Câu 1. Giá tr ln nht ca hàm s
15yx
trên đoạn
4;25
bng
A.
4
. B.
24
. C.
5
. D.
.
Câu 2. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
25
3
x
y
x
có phương trình
A.
2x
. B.
3x
. C.
2y
. D.
3y
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
?
A.
42
22 y x x
. B.
2
32 y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
21yx
.
Câu 4. S điểm cc tr ca hàm s
42
8 y x x
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 5. Cho hàm s
1
2
ax
y
xb
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Câu 6. Mi mt ca mt khi lập phương là
A. mt hình lục giác đều. B. một hình ngũ giác đều.
C. một hình tam giác đều. D. mt hình vuông.
Câu 7. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
61
21
x
y
x
phương trình
A.
1
2
x
. B.
1
2
y
. C.
3y
. D.
3x
.
Câu 8. Giá tr nh nht ca hàm s
23yx
trên đoạn
1;1
bng
A. 5 . B.
1
. C.
5
. D. 0 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ
ABCD ABCD
. Mt cnh bên ca khối lăng trụ đã cho là
A.
AA
. B.

CD
. C.
CD
. D.
AB
.
Câu 10. Cho khi chóp có diện tích đáy
5B
và chiu cao
9h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A. 56 . B. 15 . C.
45
2
. D. 45 .
Câu 11. Cho khối đa diện
H
và xét hai mệnh đề sau đây:
Trang 2
(I) Nếu
H
là khối đa diện đều thì
H
là khối đa diện li.
(II) Nếu
H
là khối đa diện li thì
H
là khối đa diện đều.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (I) đúng, (II) sai. B. C (I) và (II) đều sai.
C. (I) sai, (II) đúng. D. C (I) và (II) đều đúng.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Đồ th hàm s trên đi qua điểm nào?
A.
1;2P
. B.
0;2Q
. C.
1;0M
. D.
2;1N
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 3 . B.
1
. C.
2
. D. 2 .
Câu 14. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A.
1;1
. B.
2;0
. C.
;2
. D.
2;6
.
Câu 15. Th tích ca khi lập phương cạnh
3a
bng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 16. Cho hàm s đa thức bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Trang 3
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghim phân bit?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th ca hàm s đã cho có đường tim cận đứng
xa
và đường tim cn ngang
yb
. Tng
ab
bng
A. 1 . B. 3 . C.
1
. D. 2 .
Câu 18. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
11
22
32
y x x x
trên đoạn
1;2
bng
A.
11
6
. B.
4
9
. C. 1 . D.
9
2
.
Câu 19. Mt khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 20 . B. 8 . C. 30 . D. 12 .
Câu 20. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
fx
đạt cực đại tại điểm
2x
.
B. Hàm s
fx
đạt cực đại tại điểm
0x
.
C. Hàm s
fx
đạt cc tiu tại điểm
4x
.
Trang 4
D. Hàm s
fx
đạt cc tiu tại điểm
4x
.
Câu 21. Khi hp ch nhật dưới đây được to thành t mt s khi lập phương đơn vị.
Biết rng mi khi lập phương đơn vị có th tích bng 1 , th tích ca khi hộp đó bng
A. 20 . B. 36 . C. 60 . D. 47 .
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
2;
. B.
;3
. C.
;

. D.
1;
.
Câu 23. Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th là đường cong
C
như hình vẽ bên.
Giao điểm gia tim cận đứng và tim cn ngang ca
C
A.
1; 1N
. B.
1; 1Q
. C.
1;1M
. D.
1;1P
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2,a SA
vuông góc vi
, ABCD SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 25. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
2
V Bh
. B.
2
1
3
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 26. Hàm s
32
32 y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;0
. B.
0;
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 27. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Trang 5
Hàm s
fx
đạt giá tr nh nht trên
R
tại điểm
A.
2x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
0x
.
Câu 28. Đồ th hàm s
32
3 y x x x
có điểm cực đại là
A.
1;3N
. B.
1 86
;
3 27



P
. C.
1;2M
. D.
1x
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
A.
8;
. B.
8;8
. C.
;0
. D.
0;2
.
Câu 30. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, biết rng tt c các cnh của lăng trụ bng
a
. Th tích
của lăng trụ đó bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 31. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đồ th hàm s trên ct trc hoành tại bao nhiêu điểm phân bit?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 32. Tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
23 y x x
trên đoạn
1;1
bng
A.
1
. B. 12 . C. 4 . D.
.
Câu 33. Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
1
5 yx
x
bng
A. 3 . B. 0 . C.
7
. D.
10
.
Câu 34. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
1 y x x
. B.
42
2 4 1 y x x
. C.
42
21 y x x
D.
42
1 y x x
.
Câu 35. Mt khi lập phương có thể tích bng 8 . Cnh ca khi lập phương đó bằng bao nhiêu?
Trang 6
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
ABC ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
, , 2
A AB AC a AA a
.
Th tích khi chóp
A BB C C
bng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
9
a
.
Câu 37. Cho hàm s
2
1
1
mx
fx
x
(
m
là tham s thc). Nếu
1;2
max 3fx
thì
1;3
min fx
bng
A. 3 . B.
3
4
. C.
7
2
. D. 2 .
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
23
x m x m
y
xm
không có tim cn
đứng và tim cn ngang?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. Cho khi chóp
.S ABC
có th tích bng 12 . Gi
M
là điểm trên cnh
SC
sao cho
2SM MC
.
Th tích ca khi chóp
.M ABC
bng
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40. Tam giác có ba đỉnh là các điểm cc tr của đồ th hàm s
42
8 16 y x x
có din tích bng
A. 8 . B. 16 . C. 64 . D. 32 .
Câu 41. Khối đa diện đều loi
3;4
cnh
a
có tng din tích ca tt c các mt bng
A.
2
6a
. B.
2
3a
. C.
2
23a
. D.
2
33
4
a
.
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng
ABCD ABCD
có đáy là hình vuông và tổng din tích các mt bng
2
12 cm
. Giá tr ln nht ca th tích khối lăng trụ bng
A.
3
8 cm
. B.
3
4 2 cm
. C.
3
2 2 cm
. D.
3
4 cm
.
Câu 43. Cho hàm s
3 2 2
2
3 2 3 1
3
y x x m m x
, vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên ca
0;2022m
để hàm s nghch biến trên khong
1;3
. S phn t ca tp
S
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 44. Cho hàm s đa thức bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ. Tng s tim cận đứng và tim cn
ngang của đồ th hàm s
1
y
fx
Trang 7
A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45. Cho hàm s
4 3 2 2
4 2 4 1 f x x x x m x
có đồ th
C
. Gi s
C
ct trc hoành ti
bốn điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
. Đặt
2
1
gx
x
. Tích các giá tr ca tham s
m
để
1 2 3 4
0 g x g x g x g x
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
1 2 ,
f x x x x x R
. Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm s
fx
không có giá tr ln nht trên
;0
.
min 2II f x f
R
max 1III f x f
R
min 0IV f x f
R
.
S khẳng định đúng là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Biết rằng đường thng
22 yx
cắt đồ th hàm s
3
2 y x x
tại điểm có tọa độ
00
;xy
.
Giá tr ca
0
y
bng
A. 2 . B. 4 . C.
1
. D. 0 .
Câu 48. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
22
1 ( 2) ,
f x x x x R
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1x
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
2x
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
Câu 49. Cho hàm s
1
x
y
x
có đồ th
C
và đường thng
: d y x m
. Tp hp các giá tr ca tham
s
m
để
d
ct
C
tại hai điểm phân bit là
A.
;0 4;

B.
;4 1
. C.
;0 4;

. D.
0;4
.
Câu 50. Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên khong
A.
0;
. B.
;1
. C.
1;1
. D.
;

.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
D
6
D
11
A
16
B
21
C
26
C
31
A
36
C
41
C
46
B
2
B
7
C
12
A
17
A
22
A
27
B
32
B
37
D
42
C
47
A
3
D
8
C
13
A
18
A
23
A
28
B
33
D
38
A
43
B
48
A
4
C
9
A
14
B
19
D
24
A
29
D
34
B
39
B
44
C
49
A
5
A
10
B
15
A
20
A
25
D
30
A
35
B
40
D
45
A
50
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................................Số báo danh:............. Mã đề 101
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 5 x trên đoạn 4;2  5 bằng A. 4  . B. 24 . C. 5  . D. 9  . 2x  5
Câu 2. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình x  3
A. x  2 . B. x  3  .
C. y  2 . D. y  3 .
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? x 1 A. 4 2
y x  2x  2 . B. 2
y x  3x  2 . C. y  .
D. y  2x 1. x 1
Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y  x  8x A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . ax 1
Câu 5. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. 2x b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0  b .
B. a b  0.
C. a  0  b .
D. a b  0 .
Câu 6. Mỗi mặt của một khối lập phương là
A. một hình lục giác đều.
B. một hình ngũ giác đều.
C. một hình tam giác đều. D. một hình vuông. 6x 1
Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình 2x 1 1 1 A. x   . B. y   .
C. y  3 . D. x  3. 2 2
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x  3 trên đoạn  1  ;  1 bằng A. 5 . B. 1. C. 5  . D. 0 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ ABCD  A B C
D . Một cạnh bên của khối lăng trụ đã cho là A. AA . B. C D .
C. CD . D. AB .
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  9 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 45 A. 56 . B. 15 . C. . D. 45 . 2
Câu 11. Cho khối đa diện  H  và xét hai mệnh đề sau đây: Trang 1
(I) Nếu  H  là khối đa diện đều thì  H  là khối đa diện lồi.
(II) Nếu  H  là khối đa diện lồi thì  H  là khối đa diện đều.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (I) đúng, (II) sai.
B. Cả (I) và (II) đều sai.
C. (I) sai, (II) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều đúng.
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm số trên đi qua điểm nào?
A. P 1;2 .
B. Q 0; 2 .
C. M 1;0 . D. N 2;  1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 1. C. 2  . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.  1  ;  1 . B.  2  ;0 . C. ; 2   . D. 2;6 .
Câu 15. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 27a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 16. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 2
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x a và đường tiệm cận ngang y b . Tổng a b bằng A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 1 1
Câu 18. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x
x  2x  2 trên đoạn  1  ;2 3 2 bằng 11 4 9 A. . B. . C. 1 . D. . 6 9 2
Câu 19. Một khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 20 . B. 8 . C. 30 . D. 12 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f x đạt cực đại tại điểm x  2 .
B. Hàm số f x đạt cực đại tại điểm x  0 .
C. Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm x  4  . Trang 3
D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm x  4 .
Câu 21. Khối hộp chữ nhật dưới đây được tạo thành từ một số khối lập phương đơn vị.
Biết rằng mỗi khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 , thể tích của khối hộp đó bằng A. 20 . B. 36 . C. 60 . D. 47 .
Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. 2;  .
B. ;3 .
C. ;   . D.  1  ;  . ax b
Câu 23. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong C như hình vẽ bên. cx d
Giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C là A. N  1  ;  1 . B. Q 1; 1  . C. M  1  ;  1 . D. P 1  ;1 .
Câu 24. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với
ABCD,SA a . Thể tích của khối chóp .SABCD bằng 4 1 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 4a . 3 3 3
Câu 25. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. 2
V Bh . B. 2 V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 3 3 Câu 26. Hàm số 3 2
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;0 .
B. 0;   . C. 0; 2 . D.  2  ;2 .
Câu 27. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang 4
Hàm số f x đạt giá trị nhỏ nhất trên R tại điểm A. x  2  .
B. x  2 . C. x  3  . D. x  0 .
Câu 28. Đồ thị hàm số 3 2
y x x x  3 có điểm cực đại là  1 86 
A. N 1;3 . B. P  ;   .
C. M 1;2 . D. x 1.  3 27 
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.  8;    . B.  8  ;8 .
C. ;0 . D. 0; 2 .
Câu 30. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, biết rằng tất cả các cạnh của lăng trụ bằng a . Thể tích của lăng trụ đó bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 12 Câu 31. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 32. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn  1  ;  1 bằng A. 1. B. 12 . C. 4 . D. 3  . 1
Câu 33. Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x  5  bằng x A. 3 . B. 0 . C. 7  . D. 10  .
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y  2x  4x 1 . C. 4 2
y  x  2x 1 D. 4 2
y  x x 1.
Câu 35. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Cạnh của khối lập phương đó bằng bao nhiêu? Trang 5 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC   A B
C có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB AC a,  AA  2a .
Thể tích khối chóp AB B C C bằng 3 a 3 2a 3 2a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 3 9 m x
Câu 37. Cho hàm số f x 2 1 
( m là tham số thực). Nếu max f x  3 thì min f x bằng 1;3   1;2       x 1 3 7 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 4 2 2 2
2x  3m x m
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận x m
đứng và tiệm cận ngang? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 12 . Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho SM  2MC .
Thể tích của khối chóp M.ABC bằng A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40. Tam giác có ba đỉnh là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  8x 16 có diện tích bằng A. 8 . B. 16 . C. 64 . D. 32 .
Câu 41. Khối đa diện đều loại 3; 
4 cạnh a có tổng diện tích của tất cả các mặt bằng 2 3a 3 A. 2 6a . B. 2 3a . C. 2 2 3a . D. . 4
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABCD  A B C
D có đáy là hình vuông và tổng diện tích các mặt bằng 2
12 cm . Giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ bằng A.  3 8 cm . B.  3 4 2 cm  . C.  3 2 2 cm  . D.  3 4 cm  . 2 Câu 43. Cho hàm số 3 2 y
x  3x  2  2
m  3mx 1, với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị 3
nguyên của m 0;2022 để hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . Số phần tử của tập S A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 44. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận 1
ngang của đồ thị hàm số y  là f x Trang 6 A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45. Cho hàm số f x 4 3 2 2
x  4x  2x  4m x 1 có đồ thị là C . Giả sử C cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x . Đặt g x 2 
. Tích các giá trị của tham số m để 1 2 3 4 1 x
g x g x g x g x  0 bằng 1   2  3  4 A. 3  . B. 4  . C. 1. D. 2  .
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x x  
1  x  2,x  R . Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số f x không có giá trị lớn nhất trên ;0 .
II min f x  f R 2
IIImax f x  f R  1
IV min f x  f . R 0
Số khẳng định đúng là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Biết rằng đường thẳng y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm có tọa độ  x ; y . 0 0 
Giá trị của y bằng 0 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   2 x   2
1 (x  2) ,x  R . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1  .
B. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . x
Câu 49. Cho hàm số y
có đồ thị C và đường thẳng d : y  x m . Tập hợp các giá trị của tham x 1
số m để d cắt C tại hai điểm phân biệt là
A. ;0 4;  
B. ; 4 ‚   1 . C. ;0   4;  . D. 0; 4. x
Câu 50. Hàm số y
đồng biến trên khoảng 2 x 1
A. 0;   . B. ;   1 . C.  1  ;  1 .
D. ;   .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 A 16 B 21 C 26 C 31 A 36 C 41 C 46 B 2 B 7 C 12 A 17 A 22 A 27 B 32 B 37 D 42 C 47 A 3 D 8 C 13 A 18 A 23 A 28 B 33 D 38 A 43 B 48 A 4 C 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 B 39 B 44 C 49 A 5 A 10 B 15 A 20 A 25 D 30 A 35 B 40 D 45 A 50 C Trang 7