Đề thi giữa HK2 môn Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)

Đề thi giữa HK2 môn Khoa học tự nhiên 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
Học sinh chọn 1 phương án đúng mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm.
Câu 1: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều. D. ng lượng mặt trời.
Câu 2: Khi quả bóng đập vào một bc tường, lực do ờngc dụng lên bóng
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ m biến dng quả bóng.
C. vừa làm biến đổi chuyn động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến đng quả bóng.
Câu 3: Treo vật o đầu một lực kế xo. Khi vật nằm cân bằng, s chỉ của lực kế
2 N. Điều này có nghĩa
A.khối lượng của vật bằng 2 g.
B.trọnglượngcủavật bằng 2 N.
C.khối lượng của vật bng 1 g.
D.trọnglượngcủavt bằng 1 N.
Câu 4: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đày không phải là lực ma sát?
A. Lc xut hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đp lăn trên mặt đường,
C.Lực của dây cung tác dụng n mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 5: Nhiên liệu tích trữ ng lượng hữu ích. Chúng ta thu được ng lượng từ
nhiên liệu bằng cách
A. đốt cháy nhiên liệu. B. di chuyn nhiên liu.
C. tích trữ nhiên liu. D. nấu nhiên liệu.
Câu 6: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xut hin khi bánh xe trượt tn mặt đường
B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi n khi bn
D. Lực xut hin khi các chi tiết máy cọ xát với nhau
Câu 7: Vật nào sau đây không có tính chất đàn hồi
A. Lò xo B. Miếng đệm
C. Dây cao xu D. Vỏ bút nhựa.
Câu 8: Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vt khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước.
TRƯNG THCS TRN HÀO
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: KHTN 6 . Thi gian: 60 phút
Trang 2
Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh. B. Kim loi. C. Gốm. B. Cao su.
Câu 10: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 11: Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của nhiên liu?
A. Nhẹ hơn nước. B. Là chất rn.
C. Tan trong nước. D. Cháy được.
Câu 12: Nhiên liu có th tồn tại ở:
A. 2 th B. 3 thể C. 4 thể D. 5 thể
Câu 13: Thc vt được phân chia thành my nhóm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong qu B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 15:Khi nói v rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào. B. Chưa có rễ chính thc.
C. Không có khả năngt nước. D. Thân đã có mạch dn.
Câu 16:Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?
A. Rễ B. Hoa C. Bào tử D. Hạt
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: Ti sao mt lốp xe, đế giày phi thiết kế g gh, nhiu rãnh không làm
nhn?(1 điểm)
Câu 18: Hãy nêu mt s nhiên liu thườngng và s ảnh hưởng ca vic s dng các
nhiên liệu đó đối vi môi trường? (1 đim)
Câu 19:Hãy chọn tên dạng năng lượng ở cột A phù hợp với tất cả các nguồn cung cấp ở cột
B. (1 điểm)
A: Dạng năng lượng
B: Nguồn cung cấp
1. Cơ năng
a) Đèn LED, Mặt Trăng, Mặt Trời
2. Nhiệt năng
b) Gas, pin, thực phẩm
3. Điện năng
c) Quả bóng đang lăn, lò xo dãn, tàu lượn trên cao
4. Quang năng
d) Lò sưởi, Mt Trời, bếp gas
5. Hóa năng
e) Pin mặt trời, máy phát điện, tia sét
Câu 20: Nêu khái niệm về vật liu và nguyên liệu? Mỗi loại cho 3 ví d? (1,5 điểm)
Câu 21: Em hãy nêu du hiu nhn biết ca các ngành thuc nhóm đng vật không xương
sng? Mi ngành ly tên mt loài đng vt đại din? (1,5 điểm)
…………………………..HẾT…………………
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 đim
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
A
C
B
C
A
C
CÂU
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
B
A
D
B
C
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
17
Mặt lốp xe không làm nhẵn đ ma sát với mặt đường khiến xe
không bị trơn trượt. Mặt dưới của đế giày g gh đ ma sát
được với mặt đường giúp khi đi không bị trơn trượt.
18
Một số nhiên liệu thường dùng: Than đá , xăng , dầu củi…
S ảnh hưởng ca vic s dng các nhiên liệu đối vi môi
trường: ô nhiễm môi trưng, to hiu ng nhà kính làm
nhiệt đ Ti Đất ngày càng tăng, cht phá rng dẫn đến hn
hán và lũ quét,...
19
1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - b.
20
*Vật liệu: Là cht hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử
dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất
hoc chế to để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
VD: kim loại, nhựa, thủy tinh, cao su
*Nguyên liu: Là vật liệu tự nhiên chưa qua xử lý và cn được
chuyển hóa để tạo ra sản phẩm.
VD: Cát, tre, đá vôi
1,5đ
Câu 21:(1,5đ)
Ngành
Rut khoang
Giun
Thân mm
Chân khp
Du
hiu
nhn
biết
Cơ th đối
xng ta tròn.
( Thy tc,sứa,
hải quỳ)
Hình dạng cơ thể đa
dạng (dẹp, hìnhng,
phân đốt), cơ thể đối
xứng hai bên, đã
phân biệt: đầu đuôi -
lưng - bụng.(Giun
đất, Sán lá gan,
Cơ th rt
mm,
thường được
bao bc bi
lp v cng
bên ngoài.
( Trai,mực,
ốc sên)
Cấu tạo cơ th chia 3
phnầu, ngực, bụng);
cơ quan di chuyn,
thể phân đốt, đối xứng
hai bên; các đôi chân có
khớp động.(Châu chấu,
tôm sông, nhện, ong)
Trang 4
MA TRN ĐỀKIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2021 2022. n: KHTN 6
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
Ch đề 4:Mt
s vt liu,
nhiên liu,
nguyên liu…
- Biết được vật liệu dẫn
điện tốt.
- Nhận biết được vai trò
của đá vôi.
- Hiểu được khái niệm vt
liệu và nguyên liệu.
- Tính chất chung của
nhiên liệu.
Su: 5
S đim:2,5đ
2 câu
0,5đ
1 Câu
1,5đ
2 Câu
0,5đ
Ch đề 8 :
Đa dng thế
gii sng
- Phân loi được gii thc vt
- Đặc đim ca Rêu.
- Dương x sinh sn .
- Đặc đim ca ht kín.
Du hiu nhn biết ca các ngành
thuc nhóm đng vt không
xương xương sống.
Su: 5
S đim:2,5đ
4 câu
1 câu
1,5đ
Chủ đ 9:
Lực
-Nhận biết được lực hấp dẫn
và trọng lượng
-Nhận biết được lực tiếp
xúc và lực không tiếp xúc
-Nhận biết được lực ma sát
- Nhận biết độ giãn của
xo treo theo phương
thẳng đứng tie lệ với
khối lượng vật treo
- Hiểu được tác dụng
và ảnh hưởng của
lực ma sát
- Giải thích đưc
một số tác dng
của lực
- Giải thích đưc
một số hiện tưng
về lực mat
Su: 6
S đim:
2,2
4 câu
1 câu
0,25đ
1 câu
1đ
Chủ đ 10:
Năng lượng
cuộc sống
-Nhận biết được năng lượng
-Biết phân loại năng lượng
theo tiêu chí
- Hiểu được các dạng
năng lượng
-Phân loại đưc
nglượng theo tiêu
chí
Su: 5
S đim: 2,75đ
3 câu
0,75 đ
1 câu
1 câu
1 đ
Tng câu:
T. điểm : 10
T l 100%
S câu:13
Sđim:3,25
32,5%
S câu:1
Sđim:1,5
15%
Scâu:3
Sđim:
0,75
7,5%
S câu:2
S đim:2,5 25:%
2,5%
……
Scâu2
S đim2
2%
| 1/4

Preview text:


TRƯỜNG THCS TRẦN HÀO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: KHTN 6 . Thời gian: 60 phút
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
Học sinh chọn 1 phương án đúng ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm.
Câu 1: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 2: Khi quả bóng đập vào một bức tường, lực do tường tác dụng lên bóng
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến đạng quả bóng.
Câu 3: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, số chỉ của lực kế là
2 N. Điều này có nghĩa

A.khối lượng của vật bằng 2 g.
B.trọnglượngcủavật bằng 2 N.
C.khối lượng của vật bằng 1 g.
D.trọnglượngcủavật bằng 1 N.
Câu 4: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đày không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường,
C.Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 5: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ
nhiên liệu bằng cách

A. đốt cháy nhiên liệu. B. di chuyển nhiên liệu. C. tích trữ nhiên liệu. D. nấu nhiên liệu.
Câu 6: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau
Câu 7: Vật nào sau đây không có tính chất đàn hồi A. Lò xo B. Miếng đệm C. Dây cao xu D. Vỏ bút nhựa.
Câu 8: Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng khối lượng vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước. Trang 1
Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Kim loại. C. Gốm. B. Cao su.
Câu 10: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 11: Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của nhiên liệu? A. Nhẹ hơn nước. B. Là chất rắn. C. Tan trong nước. D. Cháy được.
Câu 12: Nhiên liệu có thể tồn tại ở: A. 2 thể B. 3 thể C. 4 thể D. 5 thể
Câu 13: Thực vật được phân chia thành mấy nhóm ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín? A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 15:Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Cấu tạo đơn bào.
B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước.
D. Thân đã có mạch dẫn.
Câu 16:Dương xỉ sinh sản bằng bộ phận nào sau đây? A. Rễ B. Hoa C. Bào tử D. Hạt II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: Tại sao mặt lốp xe, đế giày phải thiết kế gồ ghề, có nhiều rãnh mà không làm nhẵn?(1 điểm)
Câu 18: Hãy nêu một số nhiên liệu thường dùng và sự ảnh hưởng của việc sử dụng các
nhiên liệu đó đối với môi trường? (1 điểm)
Câu 19:Hãy chọn tên dạng năng lượng ở cột A phù hợp với tất cả các nguồn cung cấp ở cột B. (1 điểm)
A: Dạng năng lượng B: Nguồn cung cấp 1. Cơ năng
a) Đèn LED, Mặt Trăng, Mặt Trời 2. Nhiệt năng b) Gas, pin, thực phẩm 3. Điện năng
c) Quả bóng đang lăn, lò xo dãn, tàu lượn trên cao 4. Quang năng
d) Lò sưởi, Mặt Trời, bếp gas 5. Hóa năng
e) Pin mặt trời, máy phát điện, tia sét
Câu 20: Nêu khái niệm về vật liệu và nguyên liệu? Mỗi loại cho 3 ví dụ? (1,5 điểm)
Câu 21: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết của các ngành thuộc nhóm động vật không xương
sống? Mỗi ngành lấy tên một loài động vật đại diện? (1,5 điểm)
…………………………..HẾT………………… Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A C B C A C D B CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B A D B C A B C II.
TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17
Mặt lốp xe không làm nhẵn để ma sát với mặt đường khiến xe
không bị trơn trượt. Mặt dưới của đế giày gồ ghề để ma sát
được với mặt đường giúp khi đi không bị trơn trượt. 18
Một số nhiên liệu thường dùng: Than đá , xăng , dầu củi…
Sự ảnh hưởng của việc sử dụng các nhiên liệu đối với môi
trường: Gâỵ ô nhiễm môi trường, tạo hiệu ứng nhà kính làm
nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng, chặt phá rừng dẫn đến hạn hán và lũ quét,... 19
1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - b. 20
*Vật liệu: Là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử 1,5đ
dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất
hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
VD: kim loại, nhựa, thủy tinh, cao su …
*Nguyên liệu: Là vật liệu tự nhiên chưa qua xử lý và cần được
chuyển hóa để tạo ra sản phẩm. VD: Cát, tre, đá vôi … Câu 21:(1,5đ) Ngành Ruột khoang Giun Thân mềm Chân khớp Dấu Cơ thể đối
Hình dạng cơ thể đa Cơ thể rất Cấu tạo cơ thể chia 3 hiệu xứng tỏa tròn.
dạng (dẹp, hình ống, mềm,
phấn(đầu, ngực, bụng); nhận
( Thủy tức,sứa, phân đốt), cơ thể đối thường được có cơ quan di chuyển, cơ biết hải quỳ) xứng hai bên, đã bao bọc bởi
thể phân đốt, đối xứng
phân biệt: đầu đuôi - lớp vỏ cứng hai bên; các đôi chân có lưng - bụng.(Giun bên ngoài. khớp động.(Châu chấu, đất, Sán lá gan, ( Trai,mực, tôm sông, nhện, ong) ốc sên) Trang 3
MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022. Môn: KHTN 6
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN T L
- Biết được vật liệu dẫn - Tính chất chung của
Chủ đề 4:Một điện tốt. nhiên liệu. số vật liệu,
- Nhận biết được vai trò nhiên liệu, của đá vôi.
nguyên liệu… - Hiểu được khái niệm vật liệu và nguyên liệu. Số câu: 5 2 câu 1 Câu 2 Câu Số điểm:2,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ Chủ đề 8 :
- Phân loại được giới thực vật Dấu hiệu nhận biết của các n gành
Đa dạng thế - Đặc điểm của Rêu.
thuộc nhóm động vật không giới sống - Dương xỉ sinh sản .
xương xương sống.
- Đặc điểm của hạt kín. Số câu: 5 4 câu 1 câu Số điểm:2,5đ 1,5đ Chủ đề 9:
-Nhận biết được lực hấp dẫn - Nhận biết độ giãn của - Giải thích đ ược Lực và trọng lượng
lò xo treo theo phương một số tác dụng
-Nhận biết được lực tiếp
thẳng đứng tie lệ với của lực
xúc và lực không tiếp xúc khối lượng vật treo
- Giải thích được
-Nhận biết được lực ma sát - Hiểu được tác dụng
một số hiện tượng và ảnh hưởng của về lực ma sát lực ma sát Số câu: 6 4 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 1đ 0,25đ 2,25đ
Chủ đề 10: -Nhận biết được năng lượng - Hiểu được các dạng -Phân loại đượ c
Năng lượng -Biết phân loại năng lượng năng lượng
nănglượng theo tiêu
và cuộc sống theo tiêu chí chí Số câu: 5 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 2,75đ 0,75 đ 1đ 1 đ Tổng câu: Số câu:13 Số câu:1 Sốcâu:3 Số câu:2 …… Sốcâu2 T. điểm : 10 Sốđiểm:3,25
Sốđiểm:1,5 Sốđiểm: Số điểm:2,5 25:% S ố điểm2 Tỉ lệ 100% 32,5% 15% 0,75 2,5% 2% 7,5% Trang 4