Trang 1
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 8
KT NI TRI THC
Môn: TOÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn biu thc
32
2
25xx
x
được kết qu bng
A.
( )
25x−+
B.
25x
C.
( )
25x−−
D.
25x +
Câu 2. Phân thc
xác định khi:
A.
8x =
B.
8x
C.
8x
D.
8x
Câu 3. Kết qu ca phép tính
3
2
z 1 1 x
x y z 1

bng
A.
( )
3
2
1
1
zx
x yz
−
B.
3
2
x
xy
C.
( )
( )
2
31
1
xz
x y z
D.
x
y
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2
34
15 5
10y 3
xy
x
bng
A.
3
7
20
13
xy
xy
B.
2
25
6xy
C.
22
12
5xy
D.
22
5
2x y
Câu 5. Phương trình
55xx+ = +
A. 2 nghim B. vô nghim C. 1 nghim D. vô s nghim
Câu 6. Mt hình ch nht có chiu rng
( )
mx
và chiu
10 m
. Biu thc biu th din tích hình ch
nhật đó là
A.
10x
B.
10x +
C.
10 x
D.
10x
Câu 7. Cho hình v, tính giá tr ca
x
ta được:
A.
12x =
. B.
16x =
. C.
8x =
. D.
24x =
.
Câu 8. Cho
HKI EFG
biết
5 ; 8 ; 2,5HK cm HI cm EF cm= = =
. Khi đó ta có:
A.
2,5 cmEG =
. B.
4 cmEG =
. C.
5 cmEG =
. D.
8 cmEG =
.
Câu 9. Trong các hình sau, cp hình nào không phải luôn đồng dng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình ch nht
ABCD
8 cm, 6 cmAB BC==
. Tính đường chéo
AC
?
A.
14 cmAC =
B.
10 cmAC =
C.
9 cmAC =
D.
7 cmAC =
Câu 11. Cho hình ch nht
ABCD
có chu vi bng
36 cm
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Biết
MA MD
. Tính độ dài các cnh ca hình ch nht
ABCD
(hình v bên).
Trang 2
A.
ˆ
6 cm, 12 cmAB DC AD BC= = = =
B.
4 cm, 14 cmAB DC AD BC= = = =
C.
5 cm, 13 cmAB DC AD BC= = = =
D.
3 m, 15 cmAB DC c AD BC= = = =
Câu 12. Mt chiếc thang dài
6,5 m
đặt da trên mt bức tường. Biết chân thang cách tường mt
khong
2,5 m
. Hi bức tường cao bao nhiêu mét, biết rằng tường được xây dng vuông góc vi mt
đất.
A.
4,5 m
B.
6 m
C.
3,4 m
D.
5 m
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
7 14 0x +=
b.
2( 7 3 ) 5 ( 2)xx + = +
Bài 2: Cho biu thc
2
2 12
39
B
xx
=−
−−
vi
3x 
a. Rút gn biu thc B
b. Tính giá tr B khi
9
2
x =−
Bài 3: Cho hình ch nht
ABCD
8 cm, 6 cmAB BC==
. V đường cao
AH
ca tam giác
ADB
.
a. Chng minh:
AHB BCD
.
b. Chng minh:
2
.AD DH DB=
c. Tính đ dài đoạn thng
DH,AH
?
Bài 4: Tìm GTLN ca:
2
3
51
C
xx
=
−+
Trang 3
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
B
B
D
D
D
A
7
8
9
10
11
12
B
B
C
B
A
B

Preview text:

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM 3 2 2x − 5x
Câu 1. Rút gọn biểu thức được kết quả bằng 2 x A. −(2x + 5) B. 2x − 5
C. −(2x − 5) D. 2x + 5 7x − 2 Câu 2. Phân thức xác định khi: x − 8 A. x = 8 B. x  8 C. x  8 D. x  8 3 z −1 1 x
Câu 3. Kết quả của phép tính   bằng 2 x y z −1 (z − ) 3 1  x 3 x 3x (z − ) 1 x A. B. C. D. 2 x yz −1 2 xy 2 x y (z − ) 1 y 2 15x 5y
Câu 4. Kết quả của phép tính  bằng 3 4 10y 3x 3 20xy 25 12 5 A. B. C. D. 7 13xy 2 6xy 2 2 5x y 2 2 2x y
Câu 5. Phương trình x + 5 = x + 5 có A. 2 nghiệm B. vô nghiệm C. 1 nghiệm D. vô số nghiệm
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng x ( m) và chiều 10 m . Biểu thức biều thị diện tích hình chữ nhật đó là A. 10x B. x +10 C. 10 − x D. x −10
Câu 7. Cho hình vẽ, tính giá trị của x ta được: A. x = 12 . B. x = 16 . C. x = 8 . D. x = 24 .
Câu 8. Cho HKI
EFG biết HK = 5c ; m HI = 8c ;
m EF = 2,5cm . Khi đó ta có:
A. EG = 2,5 cm . B. EG = 4 cm . C. EG = 5 cm . D. EG = 8 cm .
Câu 9. Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng? A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình chữ nhật ABCD AB = 8 cm, BC = 6 cm . Tính đường chéo AC ? A. AC = 14 cm B. AC = 10 cm C. AC = 9 cm D. AC = 7 cm
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 36 cm . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Biết
MA MD . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên). Trang 1 ˆ
A. AB = DC = 6 cm, A D = BC = 12 cm
B. AB = DC = 4 cm, AD = BC = 14 cm
C. AB = DC = 5 cm, AD = BC = 13 cm
D. AB = DC = 3 m
c , AD = BC = 15 cm
Câu 12. Một chiếc thang dài 6,5 m đặt dựa trên một bức tường. Biết chân thang cách tường một
khoảng 2,5 m . Hỏi bức tường cao bao nhiêu mét, biết rằng tường được xây dựng vuông góc với mặt đất. A. 4,5 m B. 6 m C. 3, 4 m D. 5 m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 7x +14 = 0
b. 2(−7 + 3x) = 5 − (x + 2)
Bài 2: Cho biểu thức 2 12 B = − với x  3 2 x − 3 x − 9 a. Rút gọn biểu thức B b. Tính giá trị B khi 9 x = − 2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8 cm, BC = 6 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ADB .
a. Chứng minh: AHB BCD . b. Chứng minh: 2
AD = DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ? −
Bài 4: Tìm GTLN của: 3 C = 2 x − 5x +1 Trang 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 B B D D D A 7 8 9 10 11 12 B B C B A B Trang 3